Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

§1 nhân đơn thức với đa thức Chương I đại dố 8 rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 2 trang )

Fan page: Bi and Tun - 01207231990

Bài tập dạy thêm: Đại số 8

§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
Dạng 1: LÀM TÍNH NHÂN
a) 2 x(7 x 2 - 5 x -1)
b) ( x 2 + 2 xy - 3)(- xy )
c) -2 x3 y (2 x 2 - 3 y + 5 yz )
d) (3x n +1 - 2 x n ) 4 x 2

1
f) æç - x 2 y + xy 2 - 2 x3 ö÷ 2 xy 2

2
è
ø
1
g) x 2 (2 x3 - x 2 + 4 x -1)
2
1
h) æç -2 x 2 y + xy 2 - 3 ö÷ (-2 xy 2 )
2
è
ø

1
e) (-3x 2 ) æç 2 x 2 + 4 x - ö÷


è



/ta

ilie

ut

1
2
2
2
e) ( x + xy + y )(-2 xy ) + xy ( x 2 - xy + y 2 )
Dạng 3: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
a) A = x 2 ( x + y ) - xy ( x - y ) - x( y 2 + 1) tại x = -1; y = 2006.

d) - x( x 2 - x + 1) + x 2 (2 x - 4) + x( x + 1) - 2

oa
n

c2
/

Dạng 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC
a) x(2 x 2 - 3) - x 2 (5 x + 1) + x 2
b) 3x( x - 2) - 5 x(1 - x) - 8( x 2 - 3)
c) 2 x 2 ( x - 2) + 3x( x 2 - x - 2) - 5(3 - x 2 )

.c


om

b) B = 3x( x 2 - 2 x + 3) - x 2 (3x - 2) + 5( x 2 - x) tại x = 5.
c) C = x( x 2 + xy + y 2 ) - y ( x 2 + xy + y 2 ) tại x = 10; y = -1.
d) D = 5 x(4 x 2 - 2 x + 1) - 2 x(10 x 2 - 5 x - 2) tại x = 15.
1
5

1
2

ok

e) E = 5 x( x - 4 y ) - 4 y ( y - 5 x) tại x = - ; y = - .
1
2

bo

f) F = 6 xy ( xy - y 2 ) - 8 x 2 ( x - y 2 ) + 5 y 2 ( x 2 - xy ) tại x = ; y = 2

ht

tp

s:

//w

w

w

.fa

ce

Dạng 4: TÌM x THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC.
a) 3x( x - 2) - x(1 + 3x) =14
b) 2 x( x + 3) - 3( x 2 + 1) = x + 1 - x( x - 2)
c) 2 x( x - 5) - x(2 x + 3) = 26
d) 3(2 x -1) - 5( x - 3) + 6 (3 x - 4) = 24
e) 2 x 2 + 3( x 2 - 1) = 5 x ( x + 1)
Dạng 5: CHỨNG MINH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO GIÁ TRỊ
BIẾN.
a) x( x 2 + x + 1) - x 2 ( x + 1) - x + 5
b) x(2 x + 1) - x 2 ( x + 2) + x 3 - x + 3
c) 4(6 - x) + x 2 (2 + 3 x) - x(5 x - 4) + 3 x 2 (1 - x)
d) x(2 x - 3) + 2 x 2 ( x - 2) - 2 x( x 2 - x + 1) + 5( x -1)
Dạng 6: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH ĐẶT ẨN.
Bài 1: Hai sân hình vuông và hình chữ nhật có cùng diện tích. Sân hình chữ nhật có chiều
dài hơn cạnh hình vuông 3m, chiều rộng kém cạnh sân hình vuông 2m. Tính cạnh của sân
hình vuông.
Bài 2: Có hai hình chữ nhật. Hình thứ nhất có chiều dài hơn chiều rộng 9m. Hình thứ hai
có chiều rộng hơn chiều rộng hình thứ nhất là 5m và có chiều dài hơn chiều dài hình thứ
nhất là 15m. Biết diện tích hình thứ hai hơn diện tích hình thứ nhất là 640m2. Tính kích
thước của mỗi hình.

/>

Fan page: Bi and Tun - 01207231990


Bài tập dạy thêm: Đại số 8

ht

tp

s:

//w

w
w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/ta

ilie


ut

oa
n

c2
/

Dạng 7: ÁP DỤNG VÀO SỐ HỌC.
Bài 3: Chứng minh rằng:
a) 352005 - 352004 chia hết cho 17.
b) 432004 + 432005 chia hết cho 11.
c) 273 + 95 chia hết cho 4.

/>


×