Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPTQG môn hóa đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.83 KB, 5 trang )

THI TH THPT QUC GIA S 2

Cho M: K =39, Na =23; Ca =40; Fe =56; Al =27; Cu =64; Ag =108; O =16; H =1; C =12; N =14;
Si =28; Li =7; Mg =24; Cl =35,5; Br =80.

Cõu 1: Cho cỏc cht: HCOOCH 3; CH3-COONH3CH3; CH3-COOCH=CH2; CH3-O-CH2-CHO;

(COOCH3)2. S cht trong dóy thuc loi este l
A. 4
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cõu 2: t chỏy hon ton 1 mol CH3COONa thỡ tng khi lng CO2 v H2O thu c l?
A. 93 gam
B. 115 gam
C. 106 gam
D. 62 gam
Cõu 3: lm sch CO2 cú ln HCl v hi nc, cú th cho hn hp i qua nhng bỡnh cha
lng cht d, mc ni tip theo th t no sau õy
A. Na2CO3 v CaO
B. H2SO4 c v Na2CO3
C. NaHCO3 v P2O5
D. P2O5 v NaHCO3
Cõu 4: Cacbohirat nht thit phi cha nhúm chc ca
A. Ancol
B. xeton
C. Amin
D. Anehit
Cõu 5: Sn phm to thnh cú cht kt ta khi dung dch Fe2(SO4)3 tỏc dng vi dung dch:
A. NaCl.
B. NaOH.


C. Na2SO4.
D. CuSO4.
Cõu 6: X phũng hoỏ hon ton 17,6 gam hn hp 2 este l etyl axetat v metyl propionat bng
lng va V ml dung dch NaOH 0,5M. Giỏ tr V ó dựng l
A. 500 ml.
B. 600 ml.
C. 400 ml.
D. 200 ml.
0
xt , t
Cõu 7: Cho cỏc chuyn húa sau: X + H2O
Y;
Y + Br2 + H2O Axit gluconic + HBr
Axit gluconic + NaHCO3 Z + Natri gluconat + H2O
luùc
Z + H2O as, dieọp

X + E
Cỏc cht X, Y ln lt l
A. saccaroz, glucoz.
B. tinh bt, glucoz.
C. xenluloz, glucoz.
D. tinh bt, fructoz.
Cõu 8: Trong cỏc loi qung sau, qung no khụng phi l qung st
A. xierit
B. Boxit
C. hematit
D. manhetit.
Cõu 9: Cụng thc húa hc ca st (III) hiroxit l
A. Fe2O3

B. FeO
C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)2
Cõu 10: Hai dung dch u phn ng c vi kim loi Fe l
A. CuSO4 v ZnCl2.
B. ZnCl2 v FeCl3.
C. CuSO4 v HCl.
D. HCl v AlCl3.
Cõu 11: Trựng hp hirocacbon no sau õy to ra polime dựng sn xut cao su buna?
A. But-2-en.
B. 2-metylbuta-1,3-ien.
C. Buta-1,2-ien.
D. Buta-1,3-ien.
Cõu 12: Thu phõn hon ton mt lng cht bộo E bng dung dch NaOH thu c 1,84 g
glixerol v 18,24 g mui ca mt axit bộo duy nht. Cht bộo ú cú cụng thc cu to thu gn l?
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C15H29COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
Cõu 13: Cho phng trỡnh hoỏ hc: aAl + bFe 3O4 cFe + dAl2O3 (a, b, c, d l cỏc s nguyờn, ti
gin). Tng cỏc h s a, b, c, d l
A. 24.
B. 25.
C. 27.
D. 26.
1


Câu 14: Đun 6,0 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam


este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là ?
A. 33,33%.
B. 50,00%.
C. 25,00%
D. 20,75%.
Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d4.
Câu 16: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng
trứng ta dùng:
A. NaOH
B. HNO3
C. Cu(OH)2
D. AgNO3/NH3
Câu 17: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút
thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công
thức phân tử của este là
A. C4H6O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 19: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là

A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 20: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1
A. CH3NHC2H5
B. (CH3)2NH
C. (CH3)3N
D. C6H5NH2
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho dung dịch H2S vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho Ba vào dung dịch NaHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 22: Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr 2O3 bằng
phương pháp nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 80%)
A. 40,5 gam
B. 54,0 gam
C. 67,5gam
D. 50,625gam
Câu 23: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. B. anilin, metyl amin, amoniac
C. metyl amin, amoniac, natri axetat.
D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 24: Có 4 dung dịch là: NaOH, H 2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết thì

dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây?
A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch NaCl.
Câu 25: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat
(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (4).
Câu 26: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H 2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch gồm NaOH 1M
và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là :
A. 11,966%.
B. 10,687%.
C. 10,526%
D. 9,524%.
Câu 27: Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200,0 ml dd chứa NaOH xM và Na 2CO3 0,4M thu được dd X
chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch?
2


A. 0,60M
B. 0,75M
C. 0,50M
D. 0,70M
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam

X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ
chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với
1,22 mol KOH. Giá trị của m là
A. 28.

B. 24.
C. 36.
D. 32.
Câu 29: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau
1) CH3COONa + CO2 + H2O;
2) Ca(CH3COO)2 + Na2CO3;
3) CH3COOH + NaHSO4;
4) CaCO3 + CH3COOH;
5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2;
6) C6H5ONa + CO2 + H2O;
7) CH3COONH4 + Ca(OH)2;
Các phản ứng không xảy ra là:
A. 1, 3, 4;
B. 1, 3;
C. 1, 3, 6;
D. 1, 3, 5.
Câu 30: Cho 25 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe, Mg, Zn tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng
thấy thoát ra 5,6 lit khí hiđro ở đktc. Cũng cho 25 gam hỗn hợp kim loại trên tan hết trong dung
dịch HNO3 1,2M thì thoát ra 4,704 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Phần trăm khối
lượng sắt trong hỗn hợp kim loại là
A. 24,82%
B. 29,12%
C. 34,62%
D. 52,2%
Câu 31: Hòa tan hỗn hợp X gồm 0,24 gam FeS 2 và 0,264 gam FeS vào dung dịch H 2SO4 đặc dư
thu được khí X. Cho toàn bộ khí X hấp thụ hết vào dung dịch KMnO 4 vừa đủ để mất màu hoàn
toàn, thu được dung dịch Y có pH=2. Thể tích của dung dịch Y là:
A. 2,48 lit
B. 2,56 lit
C. 2,14lit

D. 2,28 lit
Câu 32: Cho V(lít) khí CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH) 2 0,5M và NaOH
1,0M. Tính V để kết tủa thu được là cực đại?
A. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
B. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít
C. 2,24 lít ≤ V ≤ 8,96 lít
D. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít
Câu 33: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 300ml
dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc 1 và m gam hỗn hợp muối vô
cơ. Giá trị gần đúng của m là
A. 19,05
B. 25,45
C. 21,15
D. 8,45
Câu 34: Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc dư, khí Cl 2 thoát ra cho tác dụng hết với
kim loại M thu được 50,1 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được
118,5 gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Vậy kim loại M là:
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
Câu 35: Cho các ống nghiệm đựng các dung dịch sau: NaHCO 3 (X1); ZnSO4 (X2); (NH4)2CO3
(X3); NaNO3 (X4); AlCl3 (X5); KCl (X6). Cho dư Ba vào từng dung dịch để sau phản ứng dung
dịch có pH>7. Những ống nghiệm có kết tủa là:
A. X1, X2, X3
B. X4, X6.
C. X1, X4, X6
D. X1, X4, X5, X6

3



Câu 36: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2.
Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

nBaCO3
0,6
0,2
z 1,6

0

nCO2

Tổng x + y + z có giá trị là
A. 2,3
B. 2,1
C. 2,2
D. 2,4
Câu 37: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn

Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe3O4. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít SO2
(đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định m?
A. 25,6
B. 28,8
C. 26,4
D. 27,2
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp X gồm tripeptit, tetrapeptit và pentapetit với
dung dịch NaOH vừa đủ thu được 16,49 gam muối của Glyxin; 17,76 gam muối của Alanin và
6,95 gam muối của Valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì thu được CO 2, H2O và N2

trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 46,5 gam. Giá trị gần đúng của m là
A. 21
B. 20
C. 32
D. 26
Câu 39: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu
được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol
B. 0,095 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, mạch hở thu được 17,6 gam
CO2 và 12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định
m?
A. 37,550 gam
B. 38,425 gam
C. 36,775 gam
D. 32,375 gam
----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN - ĐỀ SỐ 2
STT
1
2
3
4
5
6
7

8

ĐỀ 2
D
A
C
A
B
C
B
B
4


9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
C
D
A
A
B
A
C
A
C
D
D
D

D
C
C
D
C
C
D
B
B
D
B
A
B
A
A
D
B
B
A

5



×