Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ 01 hóa THPT HOÀNH mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.52 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THCS & THPT
HOÀNH MÔ
------------------( Đề thi có 05 trang )

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi : Khoa học tự nhiên; Môn : Hóa học
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
-------------------------------------(®Ò 01)

C©u Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là:
1:
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
C©u Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy?

D. Cu.

2:
A. Sự oxi hoá ion Mg2+.
B. Sự khử ion Mg2+.
C. Sự khử ion Cl-.
D. Sự oxi hoá ion Cl-.
C©u Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol
3 : CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 1,72.
B. 1,66.
C. 1,98.
D. 1,56.
C©u Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được


4 : khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là:
B. NaOH.
A. Ba(OH)2.
C. Ca(OH)2 .
C©u Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
5:
A. Caprolactam.
C. Metyl metacrylat.
C©u Thực hiện các thí nghiệm sau:
6:

D. H2SO4.

B. Axit ε-aminocaproic.
D. Buta-1,3-đien.

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
C©u Hỗn hợp E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hở và hai anken mạch hở. Mặt
7:


khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa

0,08 mol N2. Biết trong m gam E số mol amin hai chức là 0,04 mol. Giá trị của m là:
A. 7,68
B. 10,06
C. 8,32
D. 7,96
C©u Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hoàn toàn Z vào
8:
A.
C.
C©u

dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
Na2CO3 và BaCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. AgNO3 và FeCl2.
Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là:

1


9:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
C©u Hỗn hợp E chứa hai este đồng phân, đơn chức và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn a mol
10 :


E thu được 8a mol CO 2 và 4a mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết 3,4 gam E cần vừa đủ dung dịch
chứa 0,04 mol KOH, thu được dung dịch X chứa 3 chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan tới bài
toán như sau:
1) Công thức phân tử của E là C8H8O2.
2) Khối lượng muối có trong X là 5,37 gam.
3) Tồn tại 6 cặp este trong E thỏa mãn bài toán.
4) Khối lượng muối của axitcacboxilic (RCOOK) trong X là 2,24 gam.

Tổng số phát biểu chính xác là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
C©u Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2.
11 :

Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được

với dung dịch X là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
C©u Lấy m gam metylfomat (dư) thủy phân trong dung dịch chứa NaOH thu được 0,32 gam ancol. Giá
12 : trị của m là:
A. 0,45
B. 0,7
C. 0,3
C©u Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là:


D. 0,6

13 :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C©u Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng
14 :

vừa đủ 1,165 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp các
muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na2CO3 thu được 0,31 mol CO2,
còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O2 thu được 0,71 mol

H2O. Giá trị m là?
A. 18,16
B. 24,32
C. 22,84
D. 20,26
C©u Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin:
15 :
A. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra

B. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.

muối sunfua có màu đen.
C. tác dụng với oxi không khí.
D. tác dụng với khí cacbonic.
C©u Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là:

16 :
A. tính dẫn nhiệt.
B. ánh kim.
C. khối lượng riêng.
D. tính dẫn điện.
C©u Cho phản ứng sau: Fe + CuCl2 --> FeCl2 + Cu. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
17 :
A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
B. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
2+
2+.
C. Sự khử Fe và sự khử Cu
D. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
C©u Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
Cu,t
o

2


18 :

X2 + O2 → X3

(X) C5H8O4 + 2NaOH → 2X1 + X2
2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O.

Phát biểu nào sau đây sai:
A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu


B. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân

nước brom.
nhánh.
C. X1 có phân tử khối là 68.
D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.
C©u Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản
19 : ứng là:
A. 5,6.
B. 16,8.
C. 2,8.
C©u Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây?

D. 8,4

20 :
B. (CH3)3N; NH3
D. SO3; Cl2
A. NO2; SO2
C. Khí H2S; khí HCl
C©u Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch
21 : chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là:
A. 42,88%
B. 15,44%
C. 20,58%
D. 17,15%
C©u Điện phân dung dịch X chứa 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol CuSO4 trong 4632 giây với dòng điện
22 :

một chiều có cường độ I = 2,5A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng dung dịch giảm sau


điện phân là:
A. 1,96 gam
B. 1,42 gam
C. 2,26 gam
C©u Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ?
23 :
A.
B.
C.
D.
C©u

D. 2,80 gam

Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.
Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.
Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A

24 : thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 12,22.
B. 28,86.
C. 30,46.
D. 24,02.
C©u Axit panmitic có công thức là:
25 :
B. C17H31COOH
D. C17H33COOH

A. C15H31COOH
C. C17 H35COOH
C©u Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7
26 : mol H2O. Cho 24,64(g) chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,10.
D. 0,16.
C©u Chất nào sau đây là aminoaxit?
27 :
B. CH3COOH.
A. H2NCH2COOH.
C©u Câu nào sau đây không đúng ?
28 :
A.
B.
C.
D.
C©u

C. C6H5NH2.

D. C2H5OH.

Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.
Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
Các amino axit đều tan trong nước.
Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?


3


29 :
A. Đều làm mất màu nước Br2.

B. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun

nóng.
C. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t .
D. Đều có công thức phân tử C6H12O6.
C©u Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng?
o

30 :
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=H2. C. CH3OOCCOOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
C©u Hỗn E chứa Gly, Ala và Val. Thực hiện phản ứng trùng ngưng hóa m gam hỗn E thu được hỗn hợp T
31 :

chứa nước và 39,54 gam hỗn hợp 3 peptit. Đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên thu được 0,24 mol

N2, x mol CO2 và (x – 0,17) mol H2O. Giá trị của (m + 44x) gần nhất với:
A. 120,5
B. 135,4
C. 115,4
D. 123,5
C©u Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61
32 :

mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904

lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy

xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:
A. 15,92%
B. 26,32%
C. 22,18%
C©u Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

D. 25,75%

33 :
A. Chất béo
B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
C©u Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch
34 :

HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí
NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m

là :
A. 16,2
B. 13,8
C. 15,40
C©u Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ:

D. 14,76

35 :

A. CH3OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
C©u Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
36 :
A. 21,6.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 7,20.
C©u Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào X
37 : thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam?
A. 32,62.
B. 48,18.
C. 46,12.
C©u Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?

D. 42,92.

38 :
B. HCl
A. Na2CO3
C©u Loại tơ không phải tơ tổng hợp là:

C. Ca(OH)2

D. Na3PO4

39 :
A. tơ axetat.

B. tơ polieste.
C©u Phát biểu nào sau đây là đúng?

C. tơ clorin.

D. tơ capron.

40 :
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

4


B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

5


Câu 1
Đáp A

2
B

3
C

4

A

5
B

án
Câu 21 22 23 24 2
Đáp C

C

D

C

5
A

6
D

7
D

8
C

9
A


10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D B B D C C B D A B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B

A

C

A

A

D

D

C

D

B

A

B

B


A

C

án
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)

®Ò : 01
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27

)
{
{
)
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{

)
{
)

|
)
|
|
)
|
|
|
|
|
|
)
)
|
|
|
)
|
|
)
|
|
|
|
|
)

|

}
}
)
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
)
)
}
}
}
}
)
)
}
)
}
}
}


~
~
~
~
~
)
)
~
~
)
)
~
~
)
~
~
~
)
~
~
~
~
)
~
~
~
~

28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

{
)
)
{
{
{
{
{
)
{
{
)
{

|
|
|
|

|
|
|
)
|
)
)
|
|

)
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
)

~
~
~
)
)
~

)
~
~
~
~
~
~

6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×