Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử thpt yên mô A_cưc hay _có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.17 KB, 4 trang )

Đề thi thử ĐH –CĐ Đề 19 GV : Nguyễn Văn Thịnh
Thời gian làm bài : 90 phút
Số lượng câu hỏi : 50
Họ và tên thí sinh ……………………………………………………………………. Điểm …………..
Câu 1: Dung dịch X chứa các chất sau : AlCl
3
, CrCl
3
và FeCl
3
. Cho NaOH vào thu được kết tủa cực đại, đem
kết tủa đi nhiệt phân hòan tòan được chất rắn Y, cho khí CO dư đi qua Y đun nóng được chất rắn Z. Z chứa các
chất sau
A. Al
2
O
3
, Cr
2
O
3
, Fe B. Fe, Cr. C. Al
2
O
3
, Cr, Fe D. Al, Cr, Fe
Câu 2: Dung dịch X chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)


3
và 0,15mol H
2
SO
4
. Học sinh A đã cho vào dung dịch đó 330ml
dung dịch NaOH 2M. Để thu được 7,8gam kết tủa thì học sinh đó cần thêm vào bao nhiêu ml dung dịch NaOH
2M nữa?
A. 10ml B. 170ml hoặc 10ml C. 170ml D. 40ml
Câu 3: Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
có pH = 1 với 100ml dung dịch NaOH xM thì thu được dung dịch có pH
=2. Giá trị của X là
A. x = 0,16 B. x =0,08 C. x =0,18 D. x = 0,06
Câu 4: Sắp xấp các chất sau theo chiều tăng dần tính bazơ đúng là
A. metylamin, amoniac, anilin, trimetylamin B. anilin, đimetylamin, etylamin, natrihiđroxit
C. anilin, amoniac, etylamin, Natrihiđroxit D. amoniac, anilin, metylamin, etylamin
Câu 5: Hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm thổ và một kim loại kiềm. Cho 21,5gam X tan hoàn toàn trong nuớc
thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H
2
ở điều kiện chuẩn. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch
HNO
3
thì thu được khối lượng muối là
A. 46,3gam B. 36,8gam C. 33,9gam D. 49,87gam
Câu 6: X là hợp chất hữu cơ đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH

3
COOC
2
H
5
B. CH
3
CH
2
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. HCOOC
3
H
7
Câu 7: Hấp thụ hòan tòan 5,6lít khí CO
2
vào 400ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X , Cho dung
dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch X cho đến dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15gam B. 25gam C. 10gam D. 20gam
Câu 8: Dung dịch X chứa Na
2
CO
3

0,1M và KHCO
3
0,2M. Cho từ từ dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl
1,2M cho đến dư thì thấy có V lít khí thóat ra ở điều kiện chuẩn là
A. 4,48lít B. 5,376 C. 6,048lít D. 4,032lít
Câu 9: Một cốc nước cứng chứa các ion sau : Mg
2+
, HCO
3
-
, NO
3
-
, Ca
2+
, Cl
-
để làm mềm cốc nước cứng trên
dùng phương pháp nào sau đây ?
1/ Đun nóng 2/ Dung dịch NaOH 3/ Dùng dung dịch Na
2
CO
3
A. 2 B. 1,2 C. 2,3 D. 1,2,3
Câu 10:
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Toluen
 →
asBr ,2
X

 →
0,tNaOH
Y
 →
HCl
Z
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A. benzyl bromua và o-bromtoluen. B. benzylclorua
C. o-metylphenol và p-metylphenol. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
Câu 11: Nilon -6,6 được điều chế bằng phương pháp nào sau đây
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic
B. Trùng ngưng caprolactam
C. Trùng hợp caprolactam
D. Trùng hợp axit
ε
-amincaproic
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO
2
và H
2
SO
4
đặc. B. NH
3
và O
2
.
C. NaNO
3

và H
2
SO
4
đặc. D. NaNO
3
và HCl đặc.
Câu 13: Hỗn hợp X chứa Na
2
O , NH
4
Cl, Ba(HCO
3
)
2
và NaOH có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp
X vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, Na
2
CO
3
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2

. D. NaCl.
Trang 1/4 - Mã đề thi 145
Đề thi thử ĐH –CĐ Đề 19 GV : Nguyễn Văn Thịnh
Câu 14: Chất E có công thức phân tử là C4H6O2, tác dụng với NaOH thu được anđehit X, E có đồng phân hình
học. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH
3
-CH=CH-COOH B. HCOO-CH=CH-CH3.-------------------------------------
C. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
. D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 15: Cho 38,4 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 25,4 gam FeCl
2

và m gam FeCl
3
. Giá trị của

m là
A. 32,5. B. 48,75. C. 57,5 D. 39,45
Câu 16: Lấy 9,2gam hỗn hợp Cu và Fe cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
, sau phản ứng thu được 37,8gam
Ag. Số mol của Fe trong hỗn hợp là
A. 0,05 B. 0,1 C. 0,075 D. 0,08
Câu 17: Trộn dung dịch muối X với dung dịch HCl thu được dung dịch A( lõang) , dung dịch A có thể hòa tan
Cu, X là
A. NaHSO
4
B. Na
3
PO
4
C. NaNO
3
D. K
2
SO
4
Câu 18: Dẫn V lít Cl
2
khí qua dung dịch KOH ở 100
0
C, sau phản ứng thu được 500ml dung dịch X với tổng
nồng độ mol/l các chất tan trong X là 1,8M ( Giả sử thể tích dung dịch không đổi). Giá trị của V là
A. 11,2lít B. 10,08lít C. 20,16lít D. 8,96lít
Câu 19: Điện phân dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol CuSO
4

và 0,1mol FeCl
3
. Khi ở catot thu được 9,6 gam
kim loại thì ở anot thu được V lít khí ở điều kiện chuẩn là
A. 3,92lít B. 1,68lít C. 4,48lít D. 3,36lít
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và Cu. Lấy 28,8gam X đem hòa tan bằng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng
thu được dung dịch Y và còn lại 6,4gam chất rắn không tan. Khối lượng muối tạo thành trong Y là
A. 41,45gam B. 45,5gam C. 37,9gam D. 38,9gam
Câu 21: Cho 0,1mol axit aminoaxetic tác dụng với 0,1 mol H
2
SO
4

thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch
NaOH 2M để tác dụng vừa đủ với X là
A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 150ml
Câu 22: Hỗn hợp X chứa V lít khí hiđrocacbon mạch hở và 3V lít H
2
, đun nóng X cho phản ứng xảy ra hòan
tòan thì thu được 2V lít hỗn hợp Y. Đốt cháy hòan tòan Y thì thu được 4V lít khí CO
2
( các khí đo cùng điều
kiện). Công thức của X là
A. C
4
H

8
B. C
4
H
4
C. C
4
H
6
D. C
4
H
2
Câu 23: Lấy 10,3 gam C
4
H
9
NO
2
cho tác dụng với NaOH hoàn toàn, sau phản ứng thu được 12,5 gam muối có
chứa nhóm anmino ở vị trí
α
. Công thức cấu tạo thu gọn của C
4
H
9
NO
2

A. H

2
N-CH
2
CH
2
COOCH
3
B. CH
3
-CH(NH
2
)COOCH
3
C. H
2
N-CH
2
COOC
2
H
5
D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 24: Cho các dung dịch như sau : NaHSO
4

, NaNO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
, HCl, Fe
2
(SO
4
)
3
, NH
4
HSO
3
. Trộn
chúng với nhau từng đôi 1, số phản ứng xảy ra là
A. 9 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 25: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol C
2
H
2
và 0,4mol H
2
. Đun nóng X trong bình kín cho phản ứng xảy ra, thu được
hỗn hợp Y. Dẫn Y qua dung dịch Br
2

dư thấy bình Br
2
nặng thêm m gam. Khí thóat ra khỏi bình đem đốt cháy
hòan tòan thi thu được 3,36lít khí CO
2
và 6,75gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 3,45gam B. 2,95gam C. 3,65gam D. 4,55gam
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp các oxit sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, thu được dung dịch A chứa
96,8gam muối khan và có 3,36lít khí NO thoát ra ( sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị của m là
A. 28gam B. 28,4gam C. 32,4gam D. 33,6gam
Câu 27: Cho phản ứng thuận nghịch như sau : 2NO
2
↔ N
2
O
4
,

H < 0, được tiến hành trong xilanh.
Biết khí NO
2
màu nâu đỏ, N
2
O
4
không có màu. Để màu sắc trong ồng giảm đi ta tiến hành như sau sau

A. Nhúng xilanh vào nước nóng và nén xilanh
B. Nhúng xilanh vào nước nóng
C. Nhúng xilanh vào nước lạnh và nén xilanh
D. Nhúng xilan vào nước lạnh và kéo giản thể tích xilanh
Câu 28: Cho các chất sau : axetylen, anilin, benzen, phenol, glucozơ, xicloropan và axit axetic. Có mấy chất
làm mất màu dung dịch Brôm
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Trang 2/4 - Mã đề thi 145
Đề thi thử ĐH –CĐ Đề 19 GV : Nguyễn Văn Thịnh
Câu 29: Nung hỗn hợp X gồm 24gam Fe
2
O
3
và Al trong bình kín thu được hỗn hợp Y nặng 34,8gam . Tính thể
tích dung dịch HCl1,25M để hòa tan hết Y ( Biết các phản ứng xảy ra hòan toàn)
A. 1,12lít B. 0,84lít C. 1,44lít D. 0,56lít
Câu 30: Dung dịch X chứa đồng thời hai muối : a mol AgNO
3
và b mol Cu(NO
3
)
2
. Cho hỗn hợp Y chứa x mol
Fe và y mol Mg vào dung dịch X, sau phản ứng thu được kết tủa gồm hai kim loại. Ta có kết luận đúng là
A. a

2x + 2y

a + 2b B. a < x + y


a + b
C. a < 3x + 2y

a + 2b D. a < 2x + 2y

a + 2b
Câu 31: Lấy các anken từ 2C đến 4C cho tác dụng với H
2
O thì thu được bao nhiêu ancol
A. 7 B. 8 C. 6 D. 9
Câu 32: Cho suất điện động chuẩn E
o

của các pin điện hoá: E
o
(Cu-X) = 0,46V; E
o
(Y-Cu) = 1,1V; E
o
(Z-Cu)
= 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. X, Cu, Z, Y. B. Y, Z, Cu, X. C. Z, Y, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.
Câu 33: Lấy a mol aminoaxit X cho tác dụng vừa đủ với NaHCO
3
thì thu được 44,8a lít khí CO
2
ở đkc, thu
được chất Y, Y tác dụng vừa đủ với 3a mol HCl, kết luận về số nhóm chứa trong X là
A. 2 nhóm –COOH và 3 nhóm –NH
2

B. 1 nhóm –COOH , 2 nhóm - NH
2
C. 2 nhóm –COOH, một nhóm -NH
2
D. 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
Câu 34: Cho chuổi phản ứng như sau :
Tinh bột
X
 →
Y
 →
 →
axit axetic. X và Y lần lượt là
A. Ancol etylic và andehit axetic B. Glucozơ và ancol etylic
C. Glucozơ và andhit axetic D. Glucozơ và etyl axetat
Câu 35: Cho các chất như sau: Zn(OH)
2
, FeO, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
, Na
2
S, FeCl
2
và Fe(NO
3

)
2
tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng, có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 36: Lấy 10,7 gam hai amin đơn chức no liên tiếp cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl vừa đủ thì ta thu
được 21,65 gam muối. Công thức của 2 amin liên tiếp trên là
A. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N B. CH
5
N và C
2
H
7
N C. C
2
H
7
N và C

3
H
9
N D. C
2
H
6
N và C
3
H
8
N
Câu 37: Lấy tất cả các đồng phân mạch hở ( Cùng nhóm chức ) có công thức phân tử C
3
H
8
O
z
cho tác dụng với
Na, Cu(OH)
2
thì có tất cả mấy trường hợp có phản ứng
A. 6 B. 7 C. 4 D. 3
Câu 38: Thủy phân 0,2 mol etylaxetat bằng 250ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,3gam B. 18,4gam C. 16,4gam D. 27,6gam
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO
2
, 0,56 lít khí N
2

(cáckhí đo ở
đktc) và 3,15 gam H
2
O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối
H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5
. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
. D. H
2
N-CH
2

-COO-C
3
H
7
.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit propionic ( C
2
H
5
COOH) và etylfomat. ( HCOOC
2
H
5
). Lấy 11,1 gam X đun nóng
với dung dịch KOH 1,5M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng vừa đủ là
A. 100ml B. 200ml C. 50ml D. 150ml
Câu 41: Trường hợp nào sau đây tạo thành hợp chất sắt (III)
A. Nhiệt phân Fe(NO
3
)
2
trong bình kín B. Cho Mg dư tác dụng với Fe(NO
3
)
2
C. Cho Fe dư tác dụng với dung dịchAgNO
3
D. Nhiệt phân Fe(OH)
2
trong bình kín

Câu 42: Oxi hoá 2 gam CH
3
OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm
X (gồm HCHO, H
2
O và CH
3
OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
)
trong dung dịch NH
3
, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH
3
OH là
A. 48%. B. 24%. C. 12%. D. 60%.
Câu 43: Lấy hidrocacbon X cho tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1 thì thu được một sản phẩm duy nhất và
Clo chiếm 39,25% về khối lượng. X là
A. But- 2-en B. Buta- 1,3 – đien C. But -2 –in D. Eten
Trang 3/4 - Mã đề thi 145
Đề thi thử ĐH –CĐ Đề 19 GV : Nguyễn Văn Thịnh
Câu 44: Cho 11gam hai ancol đơn chức no, đi qua CuO đun nóng, phản ứng xảy ra với hiệu xuất 100%, sau
phản ứng thu được andehit và hơi nước , đồng thời khối lượng chất rắn giảm đi 4,8gam. Cho tòan bộ andehit
tráng gương thì khối lượng Ag thu được là
A. 32,4gam B. 64,8gam C. 10,8gam D. 108gam
Câu 45: Thủy phân hòan tòan 0,1 mol một este mạch hở cần dùng 300ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng
thu được 15,2gam hai ancol liên tiếp và muối( khơng có sản phẩm khác). Hai ancol tạo nên este là
A. C

2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
3
H
5
OH và C
4
H
7

OH
Câu 46: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là
A. 42 kg. B. 84 kg. C. 63 kg. D. 21kg.
Câu 47: Lấy hỗn hợp X gồm hai andehit. Biết 0,2 mol X thì tác dụng vừa đủ với 0,4 mol H
2
thu được hỗn hợp
ancol Y. Y tác dụng hết với Na dư thì thu được 3,36lít khí H
2
đkc. Mặt khác 0,1 mol X khi tráng gương hòan
tòan thi thu được 32,4gam Ag. Hai andehit là
A. CH
2
=CH-CHO và HOC-CHO B. CH
2
=CH-CHO và HCHO
C. CH
2
=CH-CHO và CH
3
CHO D. HOCH
2
-CH=CH-CHO và HOC-CHO
Câu 48: Nhiệt phân các chất sau :
1/ KClO
3
2/ Cu(NO
3
)

2
3/KMnO
4
4/ NH
4
NO
3
5/ Ca(HSO
3
)
2
Có mấy trường hợp tạo thành khí O
2
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 49: Cho các chất sau: (NH
4
)
2
CO
3
, NaHSO
3
, NaHSO
4
, ZnSO
4
, Ba(HCO
3
)
2

, Cr(OH)
2
, CrO
3
. Số chất lưỡng
tính là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 50: Ứng với cơng thức phân tử C
7
H
8
O có mấy đồng phân tác dụng với NaOH
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Phần làm thêm
Câu 1: Cho các chất: Fe(NO
3
)
2
, K
2
Cr
2
O
7
, NaNO
3
, FeS, Na
2

SO
3
có mấy chất tác dụng với dung dịch HCl
A. 4 B.3 C.2 D.5
Câu 2: Lấy 12gam hỗn hợp Mg và Fe cho tác dụng với 200ml dung dịch CuSO
4
1M, sau phản ứng thu được
18,4gam hỗn hợp kim loại. % khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là
A. 70% B. 40% C. 60% D. 23,33%
Câu 3 : Lấy m gam hỗn hợp hai muối cácbonat trung hòa của hai kim loại X à Y đều hóa trị hai đi nhiệt phân ta
thu được hỗn hợp Y và 3,36lít khí CO
2
. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Z, khí
thốt ra khỏi Z hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì được 15gam kết tủa. Cơ cạn dung dịch Z được
32,5gam muối khan. Giá trị m là
A. 29,2gam B. 39,6gam C. 26,9gam D. 37,1gam
Câu 4: Cho dd các chất sau: NH
4
Br, Na
2
S, KCl, HNO
3
.
Hỏi dd chất nào không làm đổi màu quỳ tím?
A. HNO
3
.
B.


NH
4
Br C. KCl
.
D. Na
2
S.
Câu 5: Sau đây là dãy sắp xếp các nguyên tố theo chiều giảm dần tính phi kim :
A. N, O, F B. S, F, Cl C. P, Si, S D. F, Cl, Br
Câu 6: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Cl
2
+ 2NH
3


N
2
+ 6HCl B. 2NH
3
+ 2Na

2NaNH
2
+ H
2
C. FeS + 2HNO
3



Fe(NO
3
)
2
+ H
2
S

D. (NH
4
)
2
Cr
2
O
7

0
t
→
N
2
+ Cr
2
O
3
+ 4H
2
O

Câu 7. Một dd HCOOH 0,1 M có độ điện li
α
là 1,32%. Hằng số phan li của axit là
A. 1,78.10
-5
B. 1,75.10
-5
C. 1,77.10
-5
D. 1,74.10
-5
Câu 8: Có 3 dung dòch NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa và các chất lỏng C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C

6
H
5
NH
2
. Nếu chỉ
dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì nhận biết được:
A. NH
4
HCO
3
B. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa
C. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6

H
5
NH
2
, C
6
H
6
D. Cả 6 chất trên.
Trang 4/4 - Mã đề thi 145

×