Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ 03 hóa THPT HOÀNH mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.12 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THCS & THPT
HOÀNH MÔ
------------------( Đề thi có 05 trang )

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi : Khoa học tự nhiên; Môn : Hóa học
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
--------------------------------------

(ĐỀ 03)

Câu 1 :

Hợp chất X có CTPT là C3H10N2O5, cho X tác dụng với HCl hay NaOH đều thu được khí. Mặt khác,
cho 30,8 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa KOH (dư) thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá

A.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :

trị của m là:
4,28
B. 5,72
C. 5,02
D. 4,92
Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước Brom thấy xuất hiện kết tủa?
Màu xanh lam.
B. Màu nâu.
C. Màu trắng.


D. Màu tím.
Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch X chứa NaHCO3 và Na2CO3. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO2 thoát ra (ở đktc). Cho nước vôi trong dư

vào dung dịch Y thu được tối đa 20 gam kết tủa. Tổng khối lượng chất tan có trong X là:
A. 22,8
B. 26,4
C. 24,3
D. 26,8
Câu 4 : Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, CuO và ZnO vào dung dịch H2SO4(loãng, dư) thu được dung dịch Y.
Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thu được kết tủa là:
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2.
D. Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2.
Câu 5 : Hòa tan 3,02 gam hỗn hợp X chứa Al, Fe, Mg trong 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,6M và
H2SO4 0,3M. Sau phản ứng thu được 1,792 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 10,2 gam.
B. 9,4 gam.
C. 9,7 gam.
D. 10,6 gam.
Câu 6 : Hỗn hợp E chứa 0,02 mol etylamin; 0,02 mol axit acrylic và 0,03 mol hexapeptit (được tạo bởi Gly,
Ala, Val). Đốt cháy toàn bộ E cần dùng vừa đủ a mol O2, cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào 700
ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho rất từ từ 0,4a mol HCl vào Y thấy có 4,8384 lít
khí CO2 (đktc) thoát ra. Mặt khác, cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối.
Giá trị của m là:
A. 20,17
B. 19,99
C. 22,08

D. 21,44
Câu 7 : Polime X là một chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:
A. poli(metyl metacrylat).
B. poliacrilonitrin.
C. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 8 : Cho 0,15 mol phenyl axetat tác dụng với lượng dư dung dịch KOH 0,5M (đun nóng). Thể tích KOH
A.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :

0,5M phản ứng là:
600 ml.
B. 450 ml.
C. 500 ml.
D. 400 ml.
Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất?
Amilopectin.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Al 2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch chứa x mol H2SO4 và
0,5 mol HNO3 thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z gồm 0,1 mol NO2 và 0,04 mol NO (không còn
sản phẩm khử nào khác). Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

1



Phần 1: Phản ứng với dung dịch KOH (dư) thu được 7,49 gam một chất kết tủa.
Phần 2: Phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thu được 30,79 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (gam) muối khan thu được khi cô cạn Y gần nhất
A.
Câu 11 :
A.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :

với:
46,7
B. 45,8
C. 46,5
D. 45,3
Chất nào sau đây không phải axit béo?
Axit axetic.
B. Axit panmitic.
C. Axit oleic.
D. Axit stearic.
Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ thường?
Fe
B. Pt
C. Cu
D. Ag
Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)3. Tổng số chất có tính lưỡng

A.
Câu 14 :
A.

Câu 15 :

tính là:
6
B. 7
C. 5
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe?
Zn.
B. Cu.
C. Na.
Có các phát biểu sau đây:

D. 8
D. Ag.

(a) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(b) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(c) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Saccarozơ làm mất màu nước Brom.
(e) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(f) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch
hở.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 16 : Hòa tan hết 28,08 gam hỗn hợp gồm Mg, MgCO3, Fe3O4 trong 561,33 gam dung dịch HNO3 20%
(lấy dư 10% so với phản ứng), thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y (trong đó có 0,06 mol CO2).

Cô cạn dung dịch X, lấy chất rắn nung đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng giảm 79,88 gam
so với chất rắn ban đầu. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung ngoài
không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,0 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của CO2
A.
Câu 17 :
A.
B.

trong Y gần nhất với:
53,15%.
B. 42,37%.
C. 48,14%.
D. 51,56%.
Nhận xét nào au đây không đúng?
Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm

C.
D.
Câu 18 :
A.
C.
Câu 19 :

bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thu được kết tủa?
Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
B. Sục khí CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2.

Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Sục khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
Cho hỗn hợp bột X chứa Mg, MgO, Al 2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp HCl và KNO 3 thu
được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z chứa H2 và N2. Cho các nhận định sau về dung dịch Y:

2


(a) Cho Mg vào Y có thể thu được khí.
(b) Cho Mg vào Y có thể thu được khí NO.
(c) Cho NaOH dư vào Y không thu được kết tủa.
(d) Cho Ba(OH)2 dư vào Y có thể thu được kết tủa nhưng không thể thu được khí.
Tổng số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 2
Câu 20 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

C. 3

D. 1

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3

Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn 17,68 gam một chất béo X cần vừa đủ 1,6 mol O2 thu được 1,04 mol nước. Cho
toàn bộ lượng chất béo trên tác dụng với NaOH dư thì khối lượng glixerol thu được là:
A. 1,38.
B. 1,84.
C. 2,30.
D. 2,76.
Câu 22 : Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ.
(b) Xenlulozơ trinitrat là polime nhân tạo.
(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu Biure với Cu(OH)2.
(d) Tơ nilon-6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp.
(e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat).
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 23 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 50,85 gam hỗn hợp X chứa Al, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau
trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 11,2
B. 6,72
C. 13,44
D. 10,08
Câu 24 : Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt thanh Cu ngoài không khí.
(b) Nhúng thanh Mg vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuCl2 và HCl.
(d) Nhúng thanh Al vào dung dịch H2SO4 loãng có pha thêm vài giọt CuSO4.
A.

Câu 25 :
A.
C.
Câu 26 :

Tổng số thí nghiệm có xảy ra quá trình ăn mòn hóa học là:
3
B. 4
C. 1
D. 2
Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch nước Br2 là:
metyl acrylat, anilin, fructozơ, lysin.
B. metyl acrylat, anilin, glucozơ, triolein.
etyl fomat, alanin, glucozơ, axit glutamic.
D. alanin, glucozơ, tristearin, saccarozơ.
Hòa tan hoàn toàn 29,95 gam hỗn hợp X chứa Al, Ca, Ba trong nước dư thu được 12,32 lít khí H2

(đktc) và dung dịch Y chứa 41,45 gam chất tan. Số mol Al có trong hỗn hợp X là:
A. 0,30
B. 0,20
C. 0,15
D. 0,25

3


Câu 27 : Chất nào sau đây dùng làm tơ sợi?
A. Xelulozơ.
B. Amilopectin.
Câu 28 : Cho các ống nghiệm chứa các bột sau:


C. Tinh bột.

(a) (a) Fe và Fe(NO3)2 tỉ lệ mol 1:1.

(b) Fe và Fe(NO3)3 tỉ lệ mol 1:2.

(c) (c) Cu và Cu(NO3)2 tỉ lệ mol 1:1.

(d) Cu và Fe3O4 tỉ lệ mol 1:1.

(a) (e) Al và NaCl tỉ lệ mol 1:3.

(f) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1:1.

D. Amilozơ.

Tổng số các ống nghiệm có thể tan hoàn toàn khi cho dung dịch HCl dư (không có O2) vào là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 29 : Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm
2 chất?
A. Ba.
B. Fe.
C. Na.
D. Zn.
Câu 30 : Dung dịch X chứa K2SO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,12M. Cho rất từ từ dung dịch chứa Ba(OH)2 vào 100
ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất có thể thu được là:

A. 12,59.
B. 11,03.
C. 10,94.
D. 11,82.
Câu 31 : Protein tham gia phản ứng màu Biure tạo sản phẩm màu:
A. trắng.
B. vàng.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 32 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và Y bằng dung dịch NaOH thu được 32,47 gam
hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
X, Y ở trên cần a mol O2 và thu được (2a/3 + 0,06) mol H2O. Giá trị của m gần nhất với?
A. 30,1
B. 27,8
C. 22,5
D. 21,9
Câu 33 : Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:
A. aspirin.
B. nicotin.
C. moocphin.
Câu 34 : Cho các phát biểu sau:

D. cafein.

(a) K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(b) Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.
(c) Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại.
(d) Cr2O3 được dùng để chế tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(e) Ở trạng thái cơ bản, kim loại Crom có 6 electron độc thân.

(f) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi hóa mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 35 : Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?
A. Thạch cao.
B. Đá hoa cương.
C. Đá phấn.
D. Đá vôi.
Câu 36 : Cho các hợp chất sau: FeCl2, FeCl3, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, C2H5OH, CH2=CH-COOCH3.
Tổng số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Câu 37 : Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X tác
được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
A. a mol.
B. 3a mol.
C. 2a mol.
D. 4a mol.
Câu 38 : Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa Ca(OH)2 0,6M và KOH 0,6M thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 6,0
B. 3,0

C. 4,0


D. 5,0

4


Câu 39 :

Cho K dư vào 102 gam dung dịch CH3COOH 40% thu được V lít khí H2(đktc). Biết các phản ứng

xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 45,696.
B. 15,232.
C. 25,296.
D. 7,616.
Câu 40 : Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung
dịch nước Brom ở điều kiện thường là:
A. 3
B. 6

C. 4

D. 5

ĐÁP ÁN: ĐỀ 03
Câu 1
Đáp C

2
C


3
C

4
C

5
A

án
Câu 21 22 23 24 2
Đáp B

D

C

B

5
B

6
D

7
A

8
A


9
B

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A A C A D D C B D D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B

A

C

A

B

C

D

B

D

A

C


B

B

A

D

án
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dµnh cho gi¸m kh¶o)

ĐỀ : 03
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25

{
{
{
{
)
{
)
)
{
{
)
)
{
)
{
{
{
{
{
{
{
{

{
{
{

|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
|
)
|
|
)
)


)
)
)
)
}
}
}
}
}
}
}
}
)
}
}
}
)
}
}
}
}
}
)
}
}

~
~
~
~

~
)
~
~
~
)
~
~
~
~
)
)
~
~
)
)
~
)
~
~
~

28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40

{
)
{
{
{
{
{
)
{
{
{
)
{

|
|
)
|
|
)
|
|
|
)

)
|
|

)
}
}
)
}
}
}
}
)
}
}
}
}

~
~
~
~
)
~
)
~
~
~
~
~

)

5


26 {
27 )

)
|

}
}

~
~

6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×