Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HOA 5 THPT MÔNG DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.06 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUÔC GIA NĂM
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1.Xà phòng hoá hh gồm 2 triglixerit (có tỷ lệ mol 1 : 1) người ta thu được glixerol và hai muối của
2 axit béo theo tỷ lệ mol 1 : 1. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp triglixerit thoả mãn?
A.4
B.3
C.5
D.2
Câu 2.Phương trình hoá học nào sau đây đã được viết không đúng?
A.2Fe + 3Cl2 2FeCl3
B.Fe + 2S  FeS2
C.3Fe + 2O2 Fe3O4
D.Fe + I2 FeI2
Câu 3. Cho 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 100,0 ml dd HCl 1,0M thì thu được muối Y. Cho
muối Y tác dụng vừa đủ với 200,0 ml dd NaOH 1,5M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd sau phản ứng
thì thu được 23,55 gam chất rắn khan. Vậy CT của X là:
A.C3H5(NH2)(COOH)2
B. C3H5(NH2)(COOH)3
C.C2H3(NH2)(COOH)2
D. C2H4(NH2)
(COOH)
Câu 4.Cho glyxin tác dụng với HNO2 thu được chất hữu cơ X. Đun nóng X trong dd H 2SO4 đặc thu
được chất hữu cơ Y. Y không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2. Vậy CT của Y
là:
A.C4H6O5


B.C4H6O4
C.C4H4O4
D.C4H8O4
Câu 5. Cho aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 100,0 ml dd HCl 1,0M thì thu được a gam muối Y. Cho a
gam muối Y tác dụng vừa đủ với 200,0 ml dd NaOH 1,5M. Vậy CT của X có thể là:
A. C4H8O4N2
B. C4H10O2N2
C.C4H7O4N
D. C4H9O2N
Câu 6.Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dd HCl được muối
Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dd muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là:
A.Al
B.Zn
C.Fe
D.Mg.
Câu 7.Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không đúng?
A.2Cr + 6H2SO4 (l) →Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
B. Cr + HNO3 + 3HCl →CrCl3 + NO +
2H2O
C. 2Cr + 3Cl2→2CrCl3
D. 2Cr + 3S → Cr2S3
Câu 8. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính bazơ của các chất: (1) etyl amin, (2)
đimetyl amin, (3) benzyl amin, (4) anilin.
A. (3) < (4) < (1) < (2)
B.(4) < (3) < (1) < (2)
C. (3) < (4) < (2) < (1)
D. (4) < (3) <
(2) < (1)
(1)
( 2)

(3)
(4)
→ axit axetic. Phản
Câu 9.Cho sơ đồ sau: CO2 → tinh bột → glucozơ → etanol 
ứng thuộc loại oxi hóa - khử là:
A.(1), (3), (4)
B.(1), (2), (4)
C.(1), (2), (3)
D.(2), (3), (4)
Câu 10. Dãy các polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. tơ nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), tơ nitron
B. tơ nitron, tơ visco, poli etilen
C. tơ axetat, cao su buna, poli(vinyl clorua)
D.tơ capron, tơ nitron, polistiren
Câu 11.Cho các ion sau: SO 42-, Na+, K+, Cu2+, Cl-, NO3-. Hãy cho biết dãy các ion nào không bị điện
phân trong dd?
A.K+, Cu2+ Cl- , NO3B.SO42-, Na+, K+, ClC.SO42-, Na+, K+, NO3D.SO42-, Na+,
K+, Cu2+
Câu 12.Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS trong dd H 2SO4 đặc, nóng dư thu được sản phẩm gồm
Fe2(SO4)3, khí SO2 và H2O. Tính thể tích khí SO2 thoát ra (đktc)?
A.12,32 lít
B.10,08 lít
C.17,92 lít
D.14,56 lít


Câu 13. Cho 200,0 ml dd NH3 2,5M vào dd chứa a mol CuSO 4 thì thu được 9,8 gam kết tủa. Vậy giá
trị của a là:
A. 0,125
B.0,175

C. 0,2
D. 0,15
Câu 14.Cho CO dư qua hh X gồm Al2O3, CuO, Fe2O3 và NiO nung nóng, sau PƯ hoàn toàn thu được
chất rắn Y. Vậy thành phần của Y là:
A.Al2O3, Fe2O3, NiO và Cu B.Al2O3, Fe, Ni và Cu
C.Al, Ni, Fe và Cu
D.Al2O3, NiO,
Fe và Cu
Câu 15.Đốt 13 gam Zn trong 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thu được chất rắn X. Cho X vào dd AgNO 3 dư.
Tính khối lượng kết tủa thu được?
A.46,30 gam
B.53,85 gam
C.58,35 gam
D.55,38 gam
Câu 16.Cho kim loại X vào dd muối Y thấy X tan ra nhưng không có Y kết tủa. Mặt khác, cho kim
loại Y vào dd muối X thấy Y tan ra và có X kết tủa. Mặt khác, cho kim loại M vào dd muối Y thấy có
kết tủa Y. Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với tính khử của các kim loại?
A.M < Y < X
B.Y < X < M
C.X < M < Y
D.X < Y < M
Câu 17.Thuỷ phân 0,1 mol este X cần 100,0 ml dd NaOH 2,0M sau phản ứng thu được 0,1 mol muối
natri oxalat và 7,8 gam hh hai ancol đơn chức. Vậy tên gọi của X là:
A.etyl propyl oxalat
B.propyl metyl oxalat
C.anlyl metyl oxalat
D.etyl
metyl
oxalat
Câu 18.Trường hợp nào sau đây có thể xảy ra sự ăn mòn điện hoá?

A.Đốt hợp kim Zn-Fe trong bình chứa khí O2 dư.
B.Nhúng thanh Fe vào dd chứa HCl và
ZnCl2
C.Đặt hợp kim Zn-Cu trong dd HCl loãng
D.Cho miếng hợp kim Ag-Cu trong dd HCl
loãng
Câu 19. Dãy các hiđroxit nào sau đây tan trong dd NaOH?
A. Cr(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2
B. Cr(OH)2, Fe(OH)2, Zn(OH)2C. Fe(OH)2,
Pb(OH)2, Cu(OH)2
D.Sn(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2
Câu 20. Cho từ từ đến 250 ml dd HCl 1,0M vào 200 ml dd chứa Na 2CO3 0,5M và NaHCO3 1,0M thì
thu được dd X và V lít khí CO2 thoát ra (đktc). Cho nước vôi trong dư vào dd X thì thu được m gam kết
tủa. Vậy giá trị của V và m tương ứng là:
A. 2,24 lít và 20,0 gam
B.3,36 lít và 15,0 gam
C. 4,48 lít và 10,0 gam
D. 3,36 lít và
20,0 gam
Câu 21.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X đơn chức cần 11,2 lít O2 thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ
mol 1 : 1. Mặt khác, đun nóng 0,1 mol X trong 200,0 ml dd NaOH 0,2M, sau phản ứng hoàn toàn thu
được 3,28 gam muối. Vậy X là:
A.metyl axetat
B.metyl propionat
C.propyl fomat
D.etyl axetat
Câu 22. Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hh gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dd thu được sau điện phân có
khả năng hoà tan m gam Al2O3. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 7,65 gam

B. 10,2 gam
C.5,10 gam
D. 2,55 gam
Câu 23.Dẫn khí NH3 dư qua 5,0 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất
rắn bằng bao nhiêu gam?
A.3,8 gam
B.7,6 gam
C.2,6 gam
D.3,4 gam
Câu 24.Cho este X tác dụng với 0,5 lít dd NaOH 1,0M thu được a gam muối và 0,1 mol ancol đa chức
Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 0,5 lít dd HCl 0,4M. X không tác dụng với Na. CT tổng quát của
X là:
A.RCOOR'
B.(RCOO)3R'
C.(RCOO)2R'
D.R(COOR')3
Câu 25. Tính số mol K2Cr2O7 và số mol HCl đặc đã phản ứng để điều chế được Cl 2 phản ứng đủ với
10,4 gam Cr?


A. 0,2 mol và 2,8 mol
B. 0,2 mol và 1,4 mol
C. 0,1 mol và 0,7 mol
D.0,1 mol và
1,4 mol
Câu 26. Cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 0,20 ml Ba(OH) 2 và 0,15 mol NaOH. Tính khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng ?
A. 39,40 gam
B.29,55 gam
C. 35,46 gam

D. 19,70 gam
Câu 27.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etylaxetat bằng khí O 2 dư sau đó cho sản phẩm cháy vào 2,0 lít dd
Ca(OH)2 0,15M thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A.20 gam
B.40 gam
C.30 gam
D.10 gam
Câu 28. Cho m gam Mg vào 150,0 ml dd CuSO 4 thì thu được 2m gam kết tủa. Hòa tan hoàn toàn kết
tủa trong dd H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra 4,48 lít khí SO 2 (đktc). Vậy nồng độ mol/l của dd CuSO 4
là:
A. 0,2M
B. 1,0M
C. 0,5M
D.0,8M
Câu 29. Điện phân 200,0 ml dd CuSO 4, sau một thời gian thấy tại anot có 3,36 lít khí thoát ra và khối
lượng dd điện phân giảm 11,6 gam. Vậy nồng độ mol/l của dd CuSO4 là:
A. 1,5M
B.0,5M
C. 1,0M
D. 0,8M
Câu 30. Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X người ta thu được tripeptit Gly-Lys-Ala và các
đipeptit Gly-Gly, Lys-Ala và Ala-Gly. Vậy CTCT của pentapeptit X là:
A. Gly-Gly-Lys-Gly-Ala
B. Ala-Gly-Lys-Ala-Gly C. Ala-Gly-Lys-Gly-Gly
D.Gly-Gly-LysAla-Gly
Câu 31.Nung 9,9 gam hh gồm Al và FeO có tỷ lệ mol 1 : 1 ở nhiệt độ cao thu được hh X. Cho X vào
dd NaOH dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít khí (đktc). Vậy hiệu suất phản
ứng nhiệt nhôm là:
A.66,7%
B.53,3%

C.75,0%
D.50,0%
Câu 32.Cho khí CO dư đi qua 16,0 gam Fe 2O3 nung nóng thu được hh chất rắn X có khối lượng là
13,6 gam. Cho hh X vào dd H2SO4 loãng dư thu được 1,68 lít H2 (đktc) và dd chứa m gam muối khan.
Tính m?
A.30,0 gam
B.32,8 gam
C.34,6 gam
D.27,6 gam
Câu 33.Khi điện phân dãy dd nào sau đây, pH của dd giảm sau điện phân?
A.CuSO4, HNO3, AgNO3 B.CuSO4, HCl, HNO3
C.HCl, NaOH, Na2SO4
D.NaCl,
NaOH, NaNO3
Câu 34.Hãy cho biết trường hợp nào sau đây không đúng giữa cấu hình và vị trí nguyên tố trong bảng
tuần hoàn?
A.26Fe [18Ar] 3d64s2 . Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB. B.47Ag [36Kr] 4d105s1. Ô thứ 47, chu kỳ 5,
nhóm IB.
C.28Ni [18Ar] 3d84s2 . Ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm IIB.
D.30Zn [18Ar] 3d104s2. Ô thứ 30, chu kỳ 4,
nhóm IIB.
Câu 35.Cho các axit sau: (1) Cl-CH2-COOH; (2) CH3-COOH; (3) Br-CH2-COOH; (4) F-CH2-COOH.
Sự sắp xếp nào đúng với tính axit?
A.(2) < (3) < (1) < (4)
B.(2) < (4) < (1) < (3)
C.(1) < (2) < (3) < (4)
D.(4) < (1) <
(3) < (2)
Câu 36. Cho các phản ứng sau: (1) Na2CO3 (dd) + FeCl3(dd); (2) H2SO4 (l) + Fe(NO3)2; (3) FeS +
H2SO4 (l); (4) Fe2O3(r) + HI (dd); (5) Na2S (dd) + FeCl3 (dd). Những phản ứng có sự tạo khí là:

A.(1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (3), (5)
Câu 37.Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về tính oxi hóa?
A.Cu2+< Au3+< Fe3+< Ag+ B.Au3+< Cu2+< Fe3+< Ag+ C.Cu2+< Fe3+< Ag+ < Au3+ D.Fe3+< Cu2+<
Ag+< Au3+
Câu 38.Một este có CT phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được xeton. CTCT
thu gọn của C4H6O2 là:


A.CH2=CHCOOCH3
B.HCOOC(CH3)=CH2
C.HCOOCH=CHCH3
D.CH3COOCH=CH2
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn m gam hh X gồm Al, Al2O3 trong 200,0 ml dd HNO3 2,5M thì thấy thoát ra
1,12 lít khí NO (đktc) và dd Y. Tính thể tích dd NaOH 1,0M cần cho vào dd Y để thu được kết tủa lớn
nhất?
A. 350 ml
B.450 ml
C. 400 ml
D. 300 ml
Câu 40. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 445 gam alanin. Nếu M của X bằng 100.000 đvC thì
số mắt xích alanin có trong X là :
A. 450
B.400
C. 350
D. 500




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×