SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÌNH
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN KHTN: PHẦN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 04
Họ, tên thí sinh:...................................................Số báo danh:.....................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 2: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 3: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 4: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH?
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH3NH3Cl.
D. CH3NH2.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công thức
phân tử của este là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 6: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có:
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 7: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 9: Glucozơ và saccarozơ đều phản ứng được với? Cu(OH)2
A. AgNO3/NH3.
B. HCl đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
D. H2 (Ni, đun nóng)..
Câu 10: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45.
C. 11,25
D. 22,5
Câu 11: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 12: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 13: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
Trang 1/4
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 15. Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất?
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. NH3.
D. C2H5NH2.
Câu 16: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH)
B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CH2CHNH2COOH)
D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 17: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số
lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 19: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu 20: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 21: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 22: Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Vonfam.
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
Câu 23: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. tính bazơ.
B. tính oxi hóa.
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 24: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl.
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và CaCl2.
D. MgCl2 và FeCl3.
Câu 25: Cho phản ứng: aAl + bHNO3
→ cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 26: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 27: Dùng chất nào sau đây có thể nhận biết được các chất rắn riêng biệt gồm: Al, Al2O3, Mg?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl. D. Nước cất.
Câu 28: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 29: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH 3COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X
cho tác dụng với 5,75 g C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu
suất các phản ứng este hóa đều bằng 90%). Giá trị m là :
A. 8,28
B. 8,10
C. 6,48
D. 7,29
Trang 2/4
Câu 31: Một loại ngũ cốc chứa 80% tinh bột. Cho m kg ngũ cốc lên men để sản xuất ancol etylic,
toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 200 kg kết tủa. Biết hiệu suất
mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
A. 395,5
B. 237,3
C. 316,4
D. 474,6
Câu 32: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 33: Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 0,1M và H2SO4 0,75M.
Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 1,12 gam chất rắn B, khí C . Giá trị m là
A. 6,72 g
B. 4,08g
C. 7,2g
D. 6,0g
Câu 34. Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Lấy một lượng hỗn hợp
gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu
được chất rắn Y chứa 3kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ
mol của 2 muối là:
A. 0,3 M
B. 0,45 M
C. 0,42 M
D. 0,4 M
Câu 35: Để m gam bột Fe trong không khí sau một thời gian thu được 19,2 gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO,
Fe2O3, Fe3O4. Cho B vào dd HNO3 loãng khuấy kỹ để phản ứng hoàn toàn thấy B tan hết thu được dd X
chứa 1 muối và 2,24 lit NO (đktc). Hỏi m có giá trị nào sau đây?
A. 11,2 g
B.
16,8 g
C. 15,12 g
D. 8,4 g
Câu 36: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian
thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho
16,8g bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x
là
A. 2,25
B. 1,5
C. 1,25
D. 3,25
Câu 37. Khử hoàn toàn m gam hh X gồm FeO và Fe 2O3 bằng H2(dư), thu được 9g H2O và 22,4g
chất rắn. % số mol của FeO trong hh X là
A. 66,67.
B. 20,56.
C. 26,67.
D. 40,67.
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch
X (không có ion NH+4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ
kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được
8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27,09%.
B. 29,89%.
C. 30,08%.
D. 28,66 %.
Câu 39: Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi
các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit đều có
dạng H2NCmHnCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O 2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm
cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối
lượng phần dung dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m là
A. 32,5.
B. 27,5.
C. 31,52.
D. 30,0.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn
hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản
phẩm là dd Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng.
Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được
tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam
Na2CO3. Giá trị m là
A. 13,85.
B. 30,40.
C. 41,80.
D. 27,70.
Trang 3/4
Ghi chú:
--------------------- HẾT -------------------Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Thí sinh không được sử dụng BTH khi làm bài.
Trang 4/4