TIẾT 98 + 99
GIÁO ÁN TOÁN 3
CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10 000
BÀI 4: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000.
A- Mục tiêu
- Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
- Biết so sánh các đại lượng cùng loại .
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức: (1’)
Hoạt động học
- hát
2/ Kiểm tra: (3’)
- Nêu cách xác định trung điểm của
đoạn thẳng?
- 2- 3 HS nêu
- Nhận xét.
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới. (35’)
a) HĐ 1: HD SS các số trong PV10
000 .
* So sánh hai số có các chữ số khác
nhau.
- Viết: 999...1000
- nêu KQ: 999 < 1000
- Gọi 2- 3 HS điền dấu >, <, = thích
hợp?
- Vì 999 kém 1000 1 đơn vị
- Vì sao điền dấu
TaiLieu.VN
- Vì 999 chỉ có 3 CS, còn 1000 có 4
CS
Page 1
- Hai cách đều đúng. Nhưng cách dễ
nhất là ta SS về các chữ số của hai số
đó ( 999 có ít chữ số hơn 1000)
- So sánh 9999 với 10 000?
* So sánh hai số có cùng chữ số.
- Viết : 9000......8999,
- Y/ c HS điền dấu >, < , =?
- Ta bắt đầu SS từ hàng nào ?
- 9999 < 10 000
9000 > 8999
- Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có
hàng nghìn lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn bằng
- Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau nhau thì ta SS đến hàng trăm. Số nào
ta SS ntn?
có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau
ta SS ntn?
- Nếu hai số có hàng trăm bằng
nhau thì ta SS đến hàng chục. Số nào
có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng chục bằng nhau
ta SS ntn?
- Nếu hai số có hàng chục bằng
nhau thì ta SS đến hàng đơn vị. Số
nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn
hơn.
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm,
chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
- Nếu hai số có hàng nghìn , hàng
trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng
nhau thì hai số đó bằng nhau.
- Đọc
b) HĐ 2: Luyện tập.
- Lớp làm Phiếu HT
* Bài 1:- đọc đề?
1942 > 998
- Nêu cách SS só có 4 chữ số?
1999 < 2000
- Gọi 2 HS làm trên bảng?
6742 > 6722
TaiLieu.VN
Page 2
- 3 HS Đọc
- Chấm bài, nhận xét.
- Đổi các số đo về cùng đơn vị đo độ
dài hoặc thời gian.
* Bài 2:- Đọc đề?
- Muốn SS được hai số ta cần làm gì? - SS như SS số tự nhiên rồi viết thêm
đơn vị đo độ dài hoặc TG.
- Mỗi HS làm 1 cột- Lớp làm vở.
- Cách so sánh?
- Gọi 2 HS làm trên bảng?
1 km > 985m
60phút = 1 giờ
600cm = 6m
50phút < 1 giờ
797mm < 1m
70phút > 1 giờ
- Chấm bài, nhận xét
4/ Củng cố: (1’)
- Muốn SS các số có 4 chữ số ta làm
ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài
TOÁN
LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10000 ; viết 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn và
ngược lại .
- Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn ) trên tia số và cách xác định trung
điểm của đoạn thẳng
B- Đồ dùng
TaiLieu.VN
Page 3
GV : Phiếu HT- Bảng phụ
HS : SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức: (1’)
Hoạt động học
- hát
2/ Kiểm tra: (3’)
- Nêu quy tắc SS số có 4 chữ số?
- 2- 3 HS nêu
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập. (35’0
* Bài 1:
- BT yêu cầu gì?
- Điền dấu >; < =
- Muốn điền dấu đúng ta làm ntn?
- So sánh các số có 4 chữ số.
- Gọi 2 HS làm trên bảng, mỗi HS làm
1 cột.
1000g = 1kg
- Chữa bài, nhận xét.
1km < 1200m
950g < 1kg
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Muốn xếp được các số theo thứ tự đó - Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn
ta cần làm gì?
đến bé.
- SS các số có 4 chữ số với nhau rồi
xếp.
- Chấm bài, nhận xét
a) 4082; 4208; 4280; 4808
* Bài 3:
b) 4808; 4280; 4208; 4082.
- BT có mấy yêu cầu? Đó là những
yêu
cầu nào?
TaiLieu.VN
- Có 4 yêu cầu. Viết số bé, lớn nhất có
3 chữ số, 4 chữ số.
Page 4
- Thi viết nhóm đôi
+ Số bé nhất có 3 chữ số là : 100
- Gọi 2 HS thi trên bảng.
+ Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999
+ Số bé nhất có 4 chữ số là : 1000
+ Số lớn nhất có 4 chữ số là : 9999
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4: - BT yêu cầu gì?
- XĐ TĐ của đoạn thẳng AB và CD.
- Nêu cách xác định trung điểm của
đoạn thẳng?
- 2- 3HS nêu
- Gọi 2 HS làm trên bảng
+ Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng
với số 300.
- Chữa bài, nhận xét
- Lớp làm phiếu HT
4/ Củng cố: (1’)
- Nêu cách SS số có 4 chữ số?
- Cách XĐ trung điểm của đoạn thẳng.
+ Dặn dò: Ôn lại bài.
TaiLieu.VN
Page 5