Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Giao an HINH HOC 8 KI 1 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.99 KB, 91 trang )

Ngày soạn : 15.8
Tiết 1. tứ giác
I. mục tiêu Của bài học:
1. Kiến thức : HS hiểu đựơc các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi,
tổng các góc của tứ giác lồi.
2. Kĩ năng: + HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc
của tứ giác lồi.
+ HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính
huống đơn giản.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
II.Phơng pháp:Phơng pháp đàm thọai,diễn giảng, suy diễn, thảo
luận nhóm
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Giáo án , SGK , Thớc thẳng , bảng phụ.
2. Học sinh : Vở ghi , SGK, thớc thẳng.
IV. Tiến trình tiết dạy :
1. ổn định tổ chức ( 1ph)
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
thứ
2.Kiểm tra bài cũ ( 5ph)
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giới thiệu qua chơng trình hình học 8 và nội dung chơng 1
3. Bài mới ( 34 ph)
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs , ghi bảng
19p
Hoạt động 1. 1. Định nghĩa


- GV đa H1 và H2 SGK lên bảng
phụ.
HS trả lời
- Mỗi hình đã cho gồm mấy - Đều gồm 4 đoạn thẳng AB
đoạn thẳng ? Đọc tên chúng.
, BC , CD, DA "khép kín" .
- Các đoạn thẳng ở H1 a, b, c Trong đó bất kì hai đoạn
có đặc điểm gì ?
thẳng nào cũng không cùng
- GV: Mỗi hình đó là một tứ nằm trên 1 đờng thẳng.
giác ABCD.
- Nêu định nghĩa tứ giác - Tứ giác ABCD là hình gồm
ABCD.
4 đoạn thẳng AB, BC, CD,
DA trong đó bất kì 2 đoạn
- Yêu cầu mỗi HS 2 tứ giác vào thẳng nào cũng không cùng
vở và đặt tên, gọi 1 HS lên nằm trên 1 đờng thẳng.
bảng.
- H1d không phải là tứ giác
- Từ định nghĩa cho biết H1d vì 2 đoạn thẳng BC và CD
có phải là tứ giác không ?
cùng nằm trên 1 đờng
- GV giới thiệu các cách gọi tên thẳng.
tứ giác ABCD ; BCDA...
- Tứ giác luôn nằm trong
- A, B, C, D là các đỉnh.
một nửa mặt phẳng có bờ
- AB , BC , CD, DA là các cạnh.
là đờng thẳng chứa bất kì
1



- Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
cạnh của nó :
- GV giới thiệu Tứ giác H1a là tứ H1a.
giác lồi.
- HS trả lời theo SGK đ/n.
- Thế nào là tứ giác lồi ?
- GV nhấn mạnh định nghĩa
và chú ý SGK.
- Cho HS làm ?2.
B
A
Q

M

N
P
D
15p

C

- GV đa ra các định
nghĩa: Đỉnh kề, đối,
cạnh kề, cạnh đối.
Hoạt dộng 2.
- Tổng các góc trong 1


bằng ? độ.

?2.
a) Hai đỉnh kề nhau: A và
B ; B và C ... Hai đỉnh đối
nhau: A và C, B và D.
b) Đờng chéo: AC , BD.
c) Hai cạnh kề nhau: AB và
BC, ... BC và CD, CD và AD.
Hai cạnh đối nhau: AB và
CD, AD và BC.
à .
d) Góc : Â ; Bà ; Cà ; D
2 góc đối nhau: Â và Cà ; Bà
à .
và D
e) Điểm nằm trong tứ giác:
M , P.
Điểm nằm ngoài tứ giác:
Q , N.
2. Tổng các góc của một
tứ giác

- Vậy tổng các góc trong 1 tứ - 1800.
giác có thể bằng bao nhiêu
- Tổng các góc của một tứ
độ ? Giải thích ?
giác bằng 3600 vì vẽ đờng
chéo AC có 2 :
ABC có : Â1 + Bà + Cà1 =

1800.
ả =
à + C
ADC có: Â2 + D
2
0
180 .
Nên tứ giác ABCD có:
- Nêu định lí về tổng các góc
à =
Â1 + Â2 + Bà + Cà1 + Cả 2 + D
của 1 tứ giác dới dạng GT, KL.
3600.
à
à
à
- Đây là định lí nêu lên tính Hay0 : Â + B + C + D =
360 .
chất về góc của một tứ giác.
A
- Nối BD nhận xét ?
GV: Hng dn chng minh
B

2


D
C
4. Củng cố bài học ( 3ph) Cho HS làm bài tập 1/ 66

5.Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
1- Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài.
- CM đợc định lí tổng các góc của một tứ giác.
- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 <66, 67 SGK> ; 2, 9 <61 SBT>.
V. Rút kinh nghiệm giờ học:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................

3


Ngày soạn : 15.8.
Tiết 2 : hình thang
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : + HS hiểu đựơc định nghĩa hình thang, hình
thang vuông, các yếu tố của hình thang.
+ HS biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang,
hình thang vuông.
2. Kĩ năng : + HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết
tính số đo các góc của hính thang, hình thang vuông.
+ HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là
hình thang.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
II.Phơng pháp:Phơng pháp đàm thọai, suy diễn, trực quan,thảo
luận nhóm
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án , SGK ,Thớc thẳng , bảng phụ, ê ke,tứ giác
động.
2. Học sinh : Vở , SGK , Thớc thẳng, ê ke.

IV. Tiến trình tiết dạy
1. ổn định tổ chức ( 1ph)
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
thứ
2.Kiểm tra bài cũ ( 7ph)
1) Định nghĩa tứ giác ABCD.Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào ? Vẽ
tứ giác lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của nó.
2) Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác.
3. Dạy bài mới (32ph)
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs , ghi bảng
25
Hoạt động 1 1 . Định nghĩa
p - Tứ giác ABCD có AB // CD là 1 - HS vẽ hình theo (SGK) hớng
hình thang. Vậy thế nào là dẫn của GV.
hình thang bài mới.
- Yêu cầu HS xem định nghĩa
SGK.
- GV vẽ hình, hớng dẫn HS
cách vẽ.
Hình thang ABCD (AB // CD).
A
B
AB, CD là cạnh đáy.
BC , AD: cạnh bên, đoạn thẳng
BH là 1 đờng cao.

?1. a) Tứ giác ABCD là hình
H
D thang vì có BC // AD (do 2 góc
ở vị trí so le trong bằng nhau).
C
Tứ giác EFGH là hình thang vì
- Yêu cầu HS làm ?1.

4


EH // FG (do có 2 góc trong cùng
phía bù nhau).
- Tứ giác INKM không phải là
hình thang.
b) 2 góc kề 1 cạnh bên của
hình thang bù nhau vì đó là 2
góc trong cùng phía của 2 đờng
thẳng song song.
?2. Chứng minh:
- Yêu cầu HS làm ?2 theo Nối AC. Xét ADC và CBA có:
nhóm.
Â1 = Cà1 (2 góc so le trong do
Nửa lớp làm phần a.
AD // BC)
Nửa lớp làm phần b.
Cạnh AC chung.
GV v
Â2 = Cả 2 (2 góc so le trong do AD
A

B
// BC)
ADC = CBA (c.g.c)
AD = BC
BA = CD
(hai cạnh tơng
D

7p

C

- Từ kết quả trên hãy điền (...)
để đợc câu đúng:
+ Nếu 1 hình thang có 2
cạnh bên // thì ....
+ Nếu 1 hình thang có 2
cạnh đáy bằng nhau thì ...
- Yêu cầu HS đọc nhận xét
SGK.
Hoạt động 2.
- Hãy vẽ 1 hình thang có 1 góc
vuông và đặt tên cho hình
thang đó.

- Hình thang vừa vẽ là hình
thang gì - Thế nào là hình
thang vuông ?
- Vậy để chứng minh 1 tứ giác
là hình thang ta cần chứng

minh điều gì ? Hình thang
vuông cần chứng minh điều
5

ứng).
b)Chứng minh:
Nối AC. Xét ADC và CBA có:
AB = DC (gt)
Â1 = Cà1 (2 góc so le trong do
AD // BC)
Cạnh AC chung.
DAC = BCA (c.g.c).
Â2 = Cả 2 (2 góc tơng ứng).
AD // BC (vì có hai góc so le
trong bằng nhau).
2. Hình thang vuông
- HS vẽ hình vào vở. Một HS lên
bảng
N
P

M
Q
0

ả =
(NP // MQ và M

90 )
- HS nêu định nghĩa hình

thang vuông.
- Chứng minh tứ giác đó có hai


gì ?

cạnh đối song song.
- Cần chứng minh tứ giác có hai
cạnh đối song song và có một
góc bằng 900.
4. Củng cố bi hc ( 3ph) Làm bài tập 6, 7/71
5:Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
1- Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông và 2
nhận xét <70 SGK>.
- BTVN: 7 (b,c), 8, 9 <71 SGK>. Và 11 , 12, 19 <62 SBT>.
- Xem trớc bài "Hình thang cân".
V. Rút kinh nghiệm giờ học:
Kí DUYT CA Tễ CHUYấN MễN
Ngy . Thỏng .. Nm.....

Bựi Th Bớch Thy

6


Ngày soạn : 20.8
Tiết 3 :
hình thang cân
I. mục tiêu Của Bài Học :
1. Kiến thức : HS hiểu định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận

biết hình thang cân.
2. Kĩ năng : HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa
và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh,
biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh
hình học.
II.Phơng pháp: Suy diễn,trực quan, thảo luận nhóm
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Giáo án ,Thớc thẳng , bảng phụ, SGK, tứ giác động.
2. Học sinh : Vở , SGK,Thớc , ôn tập các kiến thức về tam giác cân.
IV. Tiến trình Tiết dạy:
1. ổn định tổ chức ( 1ph)
Ngày dạy Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ ( 8ph)
HS 1: Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song, hình
thang có hai cạnh đáy bằng nhau.
HS 2:
Chữa bài tập 8 <71 SGK>.
3.Dạy bài mới ( 30ph)
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hc sinh , ghi bảng
10 Hoạt động 1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
p - Thế nào là tam giác cân, nêu
A
B

tính chất của tam giác cân ?
- Khác với tam giác cân, hình
thang cân đợc định nghĩa
theo góc.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV: Đây là hình thang cân.
D
C
à
à
Vậy thế nào là hình thang C = D .
cân ?
- HS nêu định nghĩa.
- GV hớng dẫn HS vẽ hình
thang cân.
+ Vẽ đoạn thẳng DC.
ã
+ Vẽ góc xDC
(< 900).
ã
à .
- Tứ giác ABCD là hình thang cân
+ Vẽ góc DCy
= D
+ Trên tia Dx lấy điểm A. (A (đáy AB, CD): AB // CD
à =D
à hoặc  = B
à .
C
D) vẽ AB // DC (B Cy). Tứ

à = 1800.
giác ABCD là hình thang cân. Â + Cà = Bà + D
- Tứ giác ABCD là hình thang
?2.a)H24a là hình thang cân vì
cân khi nào ?
- Nếu ABCD là hình thang AB // CD do Â+ Cà =1800 và Â= Bà
7


15
p

5p

cân thì có thể kết luận gì (= 800).
về các góc của hình thang
H24b không phải là hình
cân ?
thang cân vì không là hình
- Yêu cầu HS làm ?2.
thang.
H24c, H24d là hình thang
cân.
à = 1000.
b) H24a D
à = 700, H24d: S$ = 900.
H24c: N
c) Hai góc đối của hình thang
cân bù nhau.
Hoạt động 2. 2. Tính chất

- GV: Có nhận xét gì về hai - Trong hình thang cân hai cạnh
cạnh bên của hình thang bên bằng nhau.
Chứng minh:
cân ?
Vẽ AE // BC, có:
à =D
à (gt)
C
- Yêu cầu HS chứng minh.
à = E
à (vì đồng vị)
C
à = E
à
A D
B
ADE cân AD = AE ;
GT: ABCD là ht cân
mà AE = BC
AB // CD.
AD = BC (đpcm).
KL: AD = BC.
- Tứ giác không là hình thang cân
D
E vì
C
à D
à
C
- Trong đờng chéo của hình thang

cân, hai đờng chéo bằng nhau
- GV: Tứ giác ABCD sau có là (định
hình thang cân không ? Vì lí 2).
sao ?
- GV đa ra chú ý.
- Lu ý: Định lí 1 không có HS chng minh
định lí đảo.
- Có: DAC = CBD vì có DC
- Hai đờng chéo của hình chung.
thang cân có tính chất gì ?
ADC = BCD (đ/n ht cân)
A AC = DB (cạnh tơng ứng).
B
- Là hai định lí thuận và đảo của
nhau.
D

3. Dấu hiệu nhận biết
C
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất
hình thang cân.
Hoạt động 3.
HS nêu 2 dấu hiệu 1 và 2.
- Cho HS thực hiện ?3.
- Từ dự đoán đa ND định lí 3.
8


- Định lí 2 và 3 có quan hệ
gì ?

- Có những dấu hiệu nào nhận
biết hình thang cân ?
4. Củng cố bài học (4 ph)
- Cần ghi nhớ những nội dung, kiến thức nào ?
- Tứ giác ABCD (BC // AD) là hình thang cân cần thêm điều kiện gì
?
5:Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- BTVN: 11, 12, 13 , 14 <74 SGK>.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:

9


Ngày soạn: 21.8
Tiết 4 : luyện tập
I. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang
cân (định nghĩa, tính chất và cách nhận biết).
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ
hình, kĩ năng suy luận, kĩ năng nhận dạng hình.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. phơng pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Giáo án, SGK,thớc thẳng , bảng phụ, com pa, phấn
màu.
2. Học sinh : Thớc thẳng, com pa.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức ( 1ph)
Ngày dạy

Tiết
Lớp
Ghi chú
thứ
2.Kiểm tra bài cũ ( 9ph)
1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thang cân.
2. Chữa bài tập 15 <75SGK>.
3. Bài mới ( 30ph)
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò , ghi bảng
30
Hoạt động 1 I. Chứng minh hình thang
p Bài 16 <75SGK)
cân
Bài 16:
A

- GV gợi ý: So sánh với bài 15,
cho biết để chứng minh
BEDC là ht cân, cần chứng
minh điều gì ?

E
B

D
C

a) Xét ABD và ACE có:

AB = AC (gt)
 chung.
à = C
à (vì B
à = 1 à ; C
à = 1 C
à ;B
à
B
B
1
1
1
1
2
2
= Cà ).

ABD = ACE (c . g . c)
AD = AE (cạnh tơng ứng).
ED // BC và có Bà = Cà .
BEDC là hỡnh thang cân.

b) ED // BC D
= Bả 2 (so le
2
10


Bài 18 <75 SGK>.

- GV v hỡnh. Nờu GT,KL
GT: ht ABCD
A
(AB // CD)
AC = BD
BE // AC ;
E DC.
C E
KL: a) BDE cân
b) ACD = BDC.
c) Ht ABCD cân.

trong).
à =B

Có B
(gt).
1
2
à = D
ả (= B
ả ) BED cân.
B
1
2
2
BE = ED.

Bài 18<75 SGK>.
Chứng minh:

a) Ht ABEC có hai cạnh bên song
song:
D AC // BE (gt) AC = BE (nhận
xét về hình thang)
Mà AC = BD (gt)
BE = BD BDE cân.
b) Theo kết quả câu a có:
ả = Ê.
BDE cân tại B D
1
Yêu cầu HS hoạt động nhóm Mà AC // BE Cà1 = Ê (2 góc
chng minh.
ả =C
à (= Ê).
đồng vị). D
1
1
Xét ACD và BDC có:
AC = BD (gt).
ả =C
à (c/m trên)
D
1
1
Cạnh DC chung
- Yêu cầu đại diện nhóm lên ACD = BDC (c.g.c)
c) ACD = BDC.
trình bày.
ã
ãADC = BCD

(2 góc tơng ứng).
hỡnh thang ABCD cân (theo
đ/n).
- HS nhận xét.
B

4. Củng cố bài học(3ph) :
Để chứng minh tứ giác là hình thang cân ta chứng minh qua những
bớc nào
5.Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
1- Ôn tập định nghĩa, tính chất, nhận xét, dấu hiệu nhận biết của
hình thang, hình thang cân.
- Làm bài tập 17, 19 <75 SGK> ; 28, 29 <63 SBT>.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy :
Kí DUYT CA Tễ CHUYấN MễN
Ngy . Thỏng .. Nm.....

Bựi Th Bớch Thy

11


12


Ngày soạn : 27.8
Tiết 5: đờng trung bình của tam giác
của hình thang
I. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức : HS hiểu đợc nh ngha và các định lí 1, 2 về đờng

trung bỡnh của tam giác.
2. Kĩ năng : + HS biết vận dụng các định lí học trong bài để
tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng
thẳng song song.
+Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và
vận dụng các định lí đã học vào giải các bài toán.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Phơng pháp: Phơng pháp đàm thọai, suy diễn, thảo luận nhóm
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Giáo án , SGK,thớc thẳng , bảng phụ, com pa, tứ giác
động.
2. Học sinh : Vở , SGK, thớc thẳng, com pa.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức ( 1ph)
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
thứ
2.Kiểm tra bài cũ ( 5ph) HS1. Phát biểu nhận xét về hình thang
có 2 cạnh bên song song, ht có hai đáy bằng nhau.
HS 2. Vẽ tam giác ABC, vẽ trung điểm D của AB, vẽ đờng thẳng xy
qua D và song song với BC cắt AC tại E. Quan sát và dự đoán về vị
trí của E trên AC.
3. Dạy bài mới (35ph)
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò, ghi bảng
15p Hoạt động 1. Định lý 1
h

- Yêu cầu HS đọc định lí 1, GT: ABC ; AD = DB ; DE //
nêu gt, kl.
BC.
A
KL: AE = EC.
Chứng minh:
Kẻ EF // AB (F BC).
D
E
Ht DEFB có hai cạnh bên song
song (DB // EF)
Nên DB = EF
B
Mà DB = AD (gt)
F AD = EF.
C
ADE và EFC có:
- GV gợi ý: Để chứng minh AE AD = EF (c/m trên)
= EC, nên tạo ra 1 tam giác có D
ả = F
à (= à )
B
1
1
cạnh là EC và bằng tam giác
ADE. Nên vẽ EF // AB (F BC). Â = Ê1 (2 góc đồng vị).
ADE = EFC (c . g . c)
- GV tóm tắt các bớc chứng
13



5ph

15p
h

minh.
AE = EC (cạnh tơng ứng).
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại nội Vậy E là trung điểm của AC.
dung định lí.
2. Định nghĩa
Hoạt động 2
- GV dùng phấn màu tô đậm
đoạn DE.
- Gọi DE là đờng trung bình
của tam giác ABC. Vậy thế - HS đọc định nghĩa.
nào là đờng trung bình của
một tam giác ?
- Trong 1 có mấy đờng 3.Định lý 2
- ?2.
trung bình
1
Nhận xét: ADE = B và DE =
2
Hoạt động 3. BC.
- Yêu cầu HS làm ?2.
GT: ABC ; AD = DB ; AE = EC.
- Yêu cầu HS đọc định lí 2
1
KL: DE // BC ; DE = BC.

<77 SGK>.
2
- Yêu cầu HS nêu GT, KL.
A
- HS đọc chứng minh, 1 HS lên
D

E

bảng trình bày miệng, các HS
khác nhận xét, góp ý.

F

B
C

?3. ABC có: AD = DB (gt)
AE = EC (gt)
- Yêu cầu HS tự đọc chứng
đt DE là đờng trung bình
minh.
1
- Yêu cầu 1 HS lên trình bày của ABC DE = BC (t/c đ2
miệng.
ờng TB).
BC = 2 DE.
- Yêu cầu HS thực hiện ?3.
BC = 2. 50 = 100 (m)
- GV đa đầu bài và hình vẽ

Vậy khoảng cách giữa
lên bảng phụ.
điểm B và C là 100 m.

4.Củng cố bài học ( 3ph)
Bài 20 <79 SGK>.
- Yêu cầu HS trả lời miệng.
Bài 22 <80 SGK>. H 43
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
14

hai


5.Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
1- Nắm vững định nghĩa đờng trung bình của một tam giác, hai
định lí trong bài, định lí 2 là tính chất đờng trung bình của tam
giác.
2- Làm bài tập 21 <79 SGK>.
34, 35, 36 <64 SBT>.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy :
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................

15


Ngày soạn: 27.8
Tiết 6 : luyện tập

I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam
giác và đờng trung bình của hình thang cho HS.
2. Kĩ năng : + Rèn kĩ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ gt
đầu bài trên hình.
+Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ
năng chứng minh.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. phơng pháp: Thảo luận nhóm,đàm thoại
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK,thớc thẳng , bảng phụ, com pa
2. Học sinh : Vở, SGK,giấy nháp, thớc thẳng, com pa.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức( 1ph)
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
thứ
2.Kiểm tra bài cũ (8 ph)
- Phát biểu các định lý về đờng TB của tam giác
3.Dạy bài mới (30ph)
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs, ghi bảng
15p
Hoạt động 1. I. Luyện tập có hình vẽ
- GV cho HS quan sát bảng
- HS theo dõi hình vẽ
phụ

Bài 1: Cho hình vẽ:
- 1HS lên bảng trình bày
A
D

Ta xét BCD có EB =ED, MB

I
E

= MC

B
M

C

EM là đờng TB của BCD


CMR : IA = IM

EM // CD DI // EM.

+ Xét AEM có DA = DE, DI //
15p

- GV yêu cầu HS nhận xét
và KL.
Hoạt động 2.

Bài 38 <SBT>.
- Yêu cầu HS đọc đề bài
và xác định GT- KL

EM
IA

= IM( Theo định lý 1 )

II.Luyện tập có kỹ năng vẽ
hình
- 1 HS đọc đề bài, 1 HS vẽ

16


hình và viết GT-KL.
ABC, DA = DC, EA = EB

BD CE G
IB = IG, KC = KG
- GV hớng dẫn học sinh vẽ
hình

DE // IK, DE = IK
A

E

D

G
K

I

- Yêu cầu HS suy nghĩ, gọi
HS trả lời miệng .

C

B

+ ED là đờng TB của ABC
nên :
DE //=

1
BC (1)
2

+ IK là đờng TB của GBC
nên :
IK //=

1
BC (2)
2

Từ (1) và (2) DE //= IK
4. Củng cố bài học (4 ph)

- Hệ thống nội dung kiến thức luyện tập.
- Khắc sâu các dạng bài tập đã chữa.
5.Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Ôn lại định nghĩa và các định lý về đờng trung bình của tam
giác, của hình thang.
- Làm bài tập 26, 28 <SGK>.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
......................................
Kí DUYT CA Tễ CHUYấN MễN
Ngy . Thỏng .. Nm.....

17


Bùi Thị Bích Thủy

18


Ngày soạn : 2.9
Tiết 7: đờng trung bình của tam giác, của hình thang
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : HS hiểu đợc đ/n và các định lí về đờng trung
bình của hình thang.
2. Kĩ năng : + HS biết vận dụng các định lí về đờng trung bình
của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đờng thẳng bằng
nhau, 2 đờng thẳng song song.
+Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và

vận dụng các định lí đã học vào giải các bài tập.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Phơng pháp:Phơng pháp đàm thọai, thảo luận nhóm
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Giáo án , SGK, thớc thẳng , bảng phụ, com pa, phấn
màu.
2. Học sinh : Vở , SGK, giấy nháp,thớc thẳng, com pa.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức( 1ph)
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
thứ
2.Kiểm tra bài cũ (7 ph)- Phát biểu định nghĩa, tính chất về đờng trung bình của tam giác.
- Cho hình thang ABCD (AB // CD) nh hình vẽ. EM = 2cm, MF = 1cm,
E, M, F là trung điểm của AD, AC,BC Tính x , y.
A
x
B
M
E

F
y

D
C
3.Dạy bài mới (32ph)
Tg

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS - ghi bảng
12p
Hoạt động 1. 1. Định lý
h
- Yêu cầu HS thực hiện ?4. <78 - Một HS lên bảng vẽ hình, các
SGK>.
HS khác vẽ hình vào vở.
A
B
E
F
- Có nhận xét gì về vị trí
điểm I trên AC , điểm F trên
BC ?
- Yêu cầu HS đọc định lý
C
19

I
D


- Hãy nêu GT, KL của định lý

5ph

15p
h


I là trung điểm của AC, F là
trung điểm của BC.
- HS đọc định lí.
- Yêu cầu học sinh chứng minh - Nêu GT, KL.
bằng miệng: GV gợi ý: Để chứng - 1 HS chứng minh bằng miệng.
minh BF = FC, trớc hết chứng
minh AI = IC.
2. Định nghĩa
Hoạt động 2.
- HS đọc định nghĩa đờng
- Thế nào là đờng trung bình
trung bình của hình thang.
của một hình thang ?
- Hình thang có 1 đờng trung
- Hình thang có mấy đờng
bình
trung bình?
3. Tính chất
Hoạt động 3.
- Đờng trung bình của hình
- Từ tính chất đờng trung
thang song song với 2 đáy.
bình của tam giác, hãy dự
Chứng minh:
đoán đờng trung bình cảu
+Bớc 1: FBA = FCK (c.g.c)
hình thang có những tính
FA = FK và AB = KC.
chất gì ?
+ Bớc 2: Xét ADK có EF là đờng

- Nêu định lí 4 SGK.
trung bình.
A
B
1
EF // DK và EF = DK.
2
E
F
DC + AB
EF // AB // CD và EF =
.
D

C

K

+

2

ACD có EM là đờng trung

bình EM // DC và EM =

DC
2

ACB có MF là đờng TB.

- GV gợi ý: Cần tạo ra một tam
AB
giác có EF là đờng trung bình. MF // AB và MF =
2
Muốn vậy ta kéo dài đoạn
Qua M có ME // DC (c/m trên)
thẳng DC cắt AF tại K. Hãy
MF // AB (c/m trên).
chứng minh AF = FK.
Mà AB // CD (gt)
E, M, F thẳng hàng theo tiên
đề Ơclit.
EF // AB // CD và EF = EM +
- GV: Dựa vào hình vẽ bài tập MF
DC

AB

DC + AB

+
=
ban đầu, hãy chứng minh EF // =
.
2
2
2
AB
//
CD


?5. Ht ACHD (AD // CH) có AB =
DC + AB
EF =
bằng cách khác.
BC (gt) . BE // AD // CH (cùng
2
DH).
DE = EH (đl 3 đờng TB ht).
BE là đờng trung bình hình
thang.
AD + CH
- Yêu cầu HS làm ?5.
BE =
2

20


24 + x
- Yêu cầu học sinh hoạt động
32 =
x = 32. 2 - 24 = 40
2
nhóm

m
4. Củng cố (3ph) - Phát biểu định nghĩa, tính chất về đờng
trung bình của tam giác, ca hỡnh thang
5.Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)

1- Nắm vững định nghĩa và 2 định lí về đờng trung bình của
hình thang.
- Làm bài tập 23, 25, 26 <80 SGK>.Bi tp 37 , 38 , 40 <64 SBT>.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:

21


Ngày soạn: 3.9
Tiết 8 : luyện tập
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam
giác và đờng trung bình của hình thang cho HS.
2. Kĩ năng : + Rèn kĩ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ gt
đầu bài trên hình.
+Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ
năng chứng minh.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. phơng pháp: Thảo luận nhóm,đàm thoại
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK,thớc thẳng , bảng phụ, com pa
2. Học sinh : Vở, SGK,giấy nháp, thớc thẳng, com pa.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức( 2ph)
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
thứ
2.Kiểm tra bài cũ (7 ph)

- Phát biểu các định lý về đờng TB của tam giác và đờng TB của
hình thang.
3.Dạy bài mới (30ph)
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs, ghi bảng
13p
Hoạt động 1. I. Luyện tập có hình vẽ
- GV cho HS quan sát bảng
- 1HS lên bảng trình bày
phụ
Bài 1: Cho hình vẽ:
+ Ta có CD là đờng TB của
A

D

E

8cm

x

16cm

B

hình thang ABFE nên :
C


x = CD =

F

+ Tơng tự EF là đờng TB của

y
G

AB + EF
8 + 16
= 12cm
=
2
2

H

Tìm x, y trên hình vẽ, trong
đó
AB // CD // EF // GH

hình thang DCGH nên :
EF =

DC + GH
12 + y
hay 16 =
2
2


12 + y = 32 y = 20 cm

17p

- GV yêu cầu HS nhận xét II. Luyện tập có kỹ năng vẽ
và KL.
hình
Bài 28 (SGK-80)
Hoạt động 2.
- Một HS đọc đề bài.
Bài 28 (SGK-80)
- Yêu cầu HS đọc đề bài - Cả lớp viết GT, KL và vẽ hình
vào vở.
và xác định GT- KL
22


B

A

E

F
I

D

- GV hớng dẫn học sinh vẽ

hình

K
C

a.) Ta có EF là đờng TB của

hình thang ABCD EF // AB
- Yêu cầu HS suy nghĩ, gọi HS
EI //AB , KF // AB
trả lời miệng câu a.
+ Xét ABC có FB=FC, KF // AB
- GV hớng dẫn HS vận dụng AK = KC.
định lý 1 để chứng
+ Xét ABD có EA=ED, EI //AB
minh.
BI = ID.

b) + EF là đờng TB của HT
- GV cho 1HS trình bày ABCD EF = AB + CD = 6 + 10 =
2
2
bảng.
8cm
+ EI là đờng TB của ABD
nên :
EI =

1
1

AB = .6 = 3cm.
2
2

+ KF là đơng TB của ABC nên
KF =

1
1
AB = .6 = 3cm.
2
2

- GV yêu cầu HS nhận xét IK = EF - (EI + KF) = 8 - (3+3)
và KL.
= 2cm
4. Củng cố bài học (4 ph)
- Hệ thống nội dung kiến thức luyện tập.
5.Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Ôn lại định nghĩa và các định lý về đờng trung bình của tam giác,
của hình thang.
- Làm bài tập 27 (SGK) , 41 <65 SBT>.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:

23


KÝ DUYỆT CỦA TÔ CHUYÊN MÔN
Ngày …. Tháng ….. Năm.....


Bùi Thị Bích Thủy

24


Ngày soạn: 10.9
Tiết 9 : luyện tập
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam
giác và dfờng trung bình của hình thang cho HS.
2. Kĩ năng : + Rèn kĩ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ gt
đầu bài trên hình.
+Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ
năng chứng minh.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. phơng pháp: Thảo luận nhóm,đàm thoại
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK,thớc thẳng , bảng phụ, com pa
2. Học sinh : Vở, SGK,giấy nháp, thớc thẳng, com pa.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức( 1ph)
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
thứ
2.Kiểm tra bài cũ (7 ph)
- So sánh đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của
hình thang về định nghĩa, tính chất.Vẽ hình minh hoạ.
3.Dạy bài mới (32ph)

Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs, ghi bảng
12p Hoạt động 1.
I. Luyện tập có hình vẽ
h
- GV cho HS quan sát bảng HS theo dõi hình vẽ
phụ
Bài 1: Cho hình vẽ:
HS thảo luận và trả lời .
A
a) + Tứ giác BMNI là hình thang
cân vì:
+ Theo hình vẽ ta có:
N
MN là đờng trung bình của
M
tam giác ADC MN // DC hay
MN // BI (vì B, I, D, C thẳng
hàng).
B
D
I
C
BMNI là hình thang .
+ ABC (B = 900) ; BN là trung
a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
AC
(1).
b) Nếu  = 580 thì các góc tuyến BN = 2

của tứ giác BMNI bằng bao
ADC có MI là đờng trung
nhiêu ?
bình (vì AM = MD ; DI = IC)
GV hng dn
AC
MI
=
(2).
a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
2
Chứng minh ?
AC
Từ(1)
(2)

BN
=
MI
(=
).
- Còn cách nào chứng minh
2
BMNI là hình thang cân nữa BMNI là hình thang cân.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×