Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần xây lắp Hải Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.23 KB, 71 trang )

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Kinh TÕ - tµi chÝnh



Khoa

trang nhËn xÐt cña gi¸o viªn híng dÉn
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………

NguyÔn ThÞ Kim Liªn
Líp K1A - KTHN

1


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính



Khoa

Lời mở đầu
Nn kinh t nc ta ang trong giai on i mi v phỏt trin ton
din. c bit trong nhng nm gn õy chỳng ta ó tham gia t chc thng
mi quc t WTO. Trong mụi trng WTO, cỏc doanh nghip nc ta cú
nhiu c hi tip cn vi cỏc ngun tớn dng, cụng ngh hin i, loi hỡnh
dch v, ngun cung cp vt t mang ng cp quc t, to ra sn phm
ỏp ng nhu cu ngy cng tng cao; hp dn cỏc nh u t, sau ú l xut
khu cỏc sn phm iu ny thỳc y cỏc doanh nghip cn huy ng cỏc
ngun lc, thay i cụng ngh sn xut v tng sc cnh tranh.Vỡ vy, cỏc
doanh nghip s tỡm mi cỏch sn xut ra sn phm vi s lng nhiu
nht, cht lng cao nht, chi phớ thp nht v lói thu c nhiu nht. t
c nhng mc tiờu trờn, cỏc doanh nghip cn quan tõm, thu hỳt v phỏt
huy ht kh nng ngun nhõn lc trong doanh nghip. Nõng cao nng sut
lao ng l con ng c bn nõng cao hiu qu kinh doanh, to uy tớn v
khng nh v trớ ca doanh nghip trờn th trng ngy cng cnh tranh khc

lit ny.
Vỡ bt k mt nn sn sut no, k c nn sn xut hin i u cú c
im chung l s tỏc ng ca con ngi vo cỏc yu t t nhiờn to ra vt
phm lm tho món mt phn no ú nhu cu ca con ngi. Mt xó hi phỏt
trin thỡ nhõn t con ngi cng cú tm quan trng hn. Vỡ mt doanh nghip,
mt xó hi c coi l phỏt trin khi s hu mt ngun lao ng cú trớ tu, cú
kin thc, cú tay ngh k thut cao. Do vy, lao ng khụng ch l tin cho
quỏ trỡnh tn ti v phỏt trin ca con ngi, m cũn l yu t quan trng
trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh. Trong quỏ trỡnh sn xut, ngi lao ng
ó hao tn mt lng sc lao ng nht nh. quỏ trỡnh sn xut din ra
liờn tc v t hiu qu cao thỡ ngi lao ng cn phi cú vt dng tỏi sn
Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

2


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính



Khoa

xut sc lao ng. Nh vy, tin lng chớnh l biu hin bng tin, m doanh
nghip tr cho ngi lao ng bự p phn hao phớ sc lao ng ó b ra.
Do ú vic la chn hỡnh thc tr lng phi hp lý, chớnh xỏc, cú nhiu ch
linh hot m bo cụng bng gia sc lao ng b ra v tin lng nhn
c cu ngi lao ng. Bờn cnh ú cng th hin s quan tõm ca doanh
nghip n tng ngi lao ng thụng qua cỏc qu nh qu bo him xó hi,

qu bo him y t, kinh phớ cụng on.
Nh vy, tin lng v cỏc khon trớch theo lng l mt trong nhng
vn m doanh nghip v ngi lao ng cựng quan tõm. Nu doanh nghip
t chc lao ng hp lý, hch toỏn v phõn b chớnh xỏc tin lng v cỏc
khon trớch theo lng vo giỏ thnh sn phm giỳp doanh nghip cú li th
cnh tranh nh vo giỏ c hp lý, li nhun ca doanh nghip tng, i sng
ca ngi lao ng c ci thin. Qua ú, cng gúp phn cho ngi lao
ng thy c quyn v nghió v ca mỡnh trong vic tng nng sut lao
ng. Mt khỏc vic tớnh ỳng, tớnh v thanh toỏn kp thi cho ngi lao
ng thỳc y ngi lao ng hng say sn xut, yờn tõm tin tng gn bú
vi cụng ty. Vỡ vy tin lng cú vai trũ c bit quan trng khụng ch vi cỏc
hot ng i sng ca ngi lao ng trong doanh nghip m cũn rt cn
thit v quan trng i vi s phỏt trin kinh t xó hi.
Qua thi gian tỡm hiu cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty C phn xõy lp
Hi Võn, cựng vi s hng dn tn tỡnh cu cụ giỏo: H TH HNG, ó
giỳp em thy rừ tm quan trng v ni dung v phng phỏp hch toỏn lao
ng tin lng. Nờn em ó chn ti Hon thin k toỏn tin lng v
cỏc khon trớch theo lng ti cụng ty c phn xõy lp Hi Võn

Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

3


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính




Khoa

Ngoi phn m u v kt lun ni dung bỏo cỏo gm 3 chng
Chng 1 :Tng quan v cụng ty c phn xõy lp Hi Võn
Chng 2 :Thc trng tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti cụng
ty c phn xõy lp Hi Võn
Chng 3 :Nhn xột v kin ngh nhm hon thin cụng tỏc k toỏn ti cụng ty
Vỡ kh nng v kin thc cũn hn ch nờn trong quỏ trỡnh vit bỏo cỏo
khụng trỏnh khi nhng sai sút, tớnh thuyt phc cha cao. Em rt mong nhn
c s gúp ý cu cụ bi bỏo cỏo ca em c hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n!

Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

4


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính



Khoa

Chơng 1
Tổng quan về công ty
cổ phần xây lắp hảI vân
1. QUá TRìNH HìNH THàNH Và PHáT TRIểN CủA CÔNG TY
Cụng ty TNHH Hi Võn c thnh lp ngy 18 thỏng 06 nm 1998.

Cụng ty hot ng theo giy phộp kinh doanh s: 0103008423.
Tr s cụng ty ti :04 ng Vế LIấM SN_thnh ph H TNH
Ngy 20 thỏng 05 nm 2005 Cụng ty i tờn thnh Cụng ty c phn
xõy lp Hi võn, vi tng s vn lỳc ú l 14.030575.766. Trong ú:
Vn c nh: 9.250.375.493
Vn lu ng: 5.780.200.273
Tng s cỏn b, cụng nhõn viờn l 158 ngi. Trong ú:
- i hc: 55
- Trung cp : 40
- Lao ng ph thụng: 63
Trong quỏ trỡnh hot ng, cụng ty ó nhiu ln b sung thờm chc
nng, v khụng ngng m rng quy mụ sn xut. Sau 10 nm hot ng
cụng ty ó tớch lu, u t nhng thit b chuyờn dựng. n nay giỏ tr
TSC ó lờn n trờn 7 t ng. Cụng ty cú i lỏi xe th mỏy, cụng nhõn cú
tay ngh cao. Cú i ng xe vn ti vn chuyn vt liu n tng chõn cụng
trỡnh, m bo tin thi cụng. Cụng ty cú: 3 chic xe ụtụ vn ti, 1 chic
mỏy xỳc, 1 trm trn bờ tụng ASPHALT...V mt s thit b kim nghim
T khi thnh lp n nay cụng ty ó tin hnh thi cụng v bn giao
nhiu cụng trỡnh xõy dng v cụng ngh vi cht lng cao ỳng tin giỏ
Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

5


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Kinh TÕ - tµi chÝnh




Khoa

cả hợp lý, ngày càng tạo được uy tín với khách hàng. Mặc dù trong những
năm qua tình hình kinh tế xã hội nước ta có nhiều biến động. Sự biến động về
tình hình giá cả trong nước cũng như trên thế giới. Sự cạnh tranh gay gắt
trong nền kinh tế thị trường. Nhưng với sự quyết tâm cao của ban lãnh đạo
cùng sự thống nhất đoàn kết của toàn thể cán bộ công nhân viên, Công ty tiếp
tục khẳng định vị thế của mình trong các lĩnh vực thi công các công trình.
Để có thể nhìn nhận rõ hơn về những thành tích mà công ty đạt được ,có thể
xem xét một số chỉ tiêu kinh tế sau :
Bảng 1.1: Chỉ tiêu KT của công ty từ năm 2006-2008
STT
1

2
3
4
5

6

Chỉ
tiêu
Tổng tài
sản
Vốn cố
định
Vốn lưu
động
Doanh thu

Lợi nhuận
trước thuế
Lợi nhuận
sau thuế

Năm2007

Năm2008

Đơn vị tính: VNĐ
Chênh lệch
+/336.543.150

%
0,03

13.694.032.61
5

14.030575.766

8.019.375.273
5.674.657.342

9.250.375.493
5.780.200.273

1.231.000.22
0
105.542.931


0,15
0,018

131.668.892.340 134.222.165.23
9

2.553.272.900

0,019

1.448.357.815

1.610.665.982

162.308.167

0,112

1.042.817.627

1.204.679.507

161.861.880

0,155

Tổng số
262
268

6
0,023
CBCNV
Thu nhập
2.800.000
3.200.000
400.000
0,143
bình quân
người/tháng
Dựa vào bảng số liệu minh họa các chỉ tiêu kinh tế mà công ty đã đạt

được trong những năm qua. Mặc dù gặp nhiều khó khăn trong hoạt động kinh
doanh.
NguyÔn ThÞ Kim Liªn
Líp K1A - KTHN

6


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Kinh TÕ - tµi chÝnh



Khoa

Nhất là sự cạnh tranh trên thị trường ngày càng khốc liệt. Tuy nhiên, công ty
vẫn luôn giữ được tốc độ phát triển khá ổn định. Các chỉ tiêu kinh tế - xã hội
năm sau đều cao hơn năm trước. Chỉ tính riêng từ năm 2006 đến năm 2008

sản lượng và doanh thu đều tăng. Doanh thu năm 2006 đạt 129.988.202.382đ,
đến năm 2008 doanh thu đạt 134.222.165.239 đ; lợi nhuận trước thuế tăng
1.299.882.023 đ năm 2006 đến 1.610.665.982 đ năm 2008. Công ty cũng luôn
thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước đầy đủ và đúng thời gian
quy định. Bên cạnh đó, công ty đã lo đủ công ăn việc làm, đảm bảo đời sống
vật chất tinh thần cho người lao động. Thu nhập bình quân tăng năm 2006 đạt
2,5 triệu đồng/người/ tháng, thì đến năm 2008 con số đó đã nâng lên 3,2 triệu
đồng/ người /tháng.
Có được những kết quả trên là do công ty luôn luôn đặt chất lượng và
tiến độ thi công lên hàng đầu. Trước hết công ty đã quản lý tốt mọi nguồn lực
trong công ty như: nguồn vốn, vật tư, nguyên vật liệu, thiết bị thi công, nhân
lực…Điều này giúp công ty đạt năng suất cao nhất trong sản xuất kinh doanh
vì tận dụng tốt các tiềm năng sẵn có. Ngoài ra, Công ty cũng tăng cường áp
dụng các quy trình tiên tiến trong xây dựng cơ bản, thi công đúng theo quy
trình an toàn xây dựng, … Từ chỗ làm ăn hiệu quả công ty đã đổi mới nâng
cấp, đầu tư mua sắm các loại phương tiện máy móc thi công hiện đại nhằm
nâng cao năng suất, đảm bảo vệ sinh môi trường. Bên cạnh đó, công ty có đội
ngũ kỹ sư lâu năm có tay nghề cao, dày dạn kinh nghiệm cùng với đội ngũ lao
động trẻ, mặc dù chưa tích luỹ được nhiều kinh nghiệm nhưng bù lại họ có sự
nhiệt tình, xông xáo trong công việc, được đào tạo với trình độ chuyên môn
cao, sẵn sàng nhận nhiệm vụ ở những công trình xa.
Để có thể bàn giao những công trình và công nghệ đạt tiêu chuẩn, công
ty luôn tiến hành kiểm tra thường xuyên kiểm tra định kỳ và kiểm tra theo yêu
cầu như: kiểm tra về chất lượng kỹ, mỹ thuật công trình; kiểm tra tiến hành đo
NguyÔn ThÞ Kim Liªn
Líp K1A - KTHN

7



Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính



Khoa

c, thớ nghim xỏc nh nhng nguyờn vt liu t cht lng cao dựng
trong thi cụng cụng trỡnh; m bo cho i ng cụng nhõn an tõm sn xut
cụng ty luụn kim tra cụng tỏc thc hin an ton lao ng cú c thc hin
ỳng quy nh ó ra khụng.V trc khi thc hin mt cụng trỡnh no ú
cụng ty luụn tin hnh lp d toỏn xõy dng nh mc kinh t, k thut cho
cụng trỡnh, lp phng ỏn t chc thi cụng, cỏc gii phỏp kinh t k thut; Cú
k hoch kho sỏt th trng, chun b thit b v nguyờn vt liu; Chun b
cỏc iu kin thi cụng nh vn, nhõn lc; Sau ú, thi cụng ỳng tin nhng
vn m bo cht lng k thut v m thut cu cụng trỡnh.
Ngun nhõn lc úng vai trũ quyt nh n quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh ca cụng ty. Do ú cụng ty ó thc hin o to v bi dng nõng cao
nng lc trỡnh nng lc ca lc lng lao ng, tuyn dng nhng lao
ng cú trỡnh , nng lc, tay ngh cao
1.2 ĐặC ĐIểM Tổ CHứC QUảN Lý Và QUY TRìNH CÔNG
NGHệ SảN XUấT KINH DOANH CủA CÔNG TY Cổ PHầN X
ÂY LắP HảI VÂN

1.2.1 c im t chc b mỏy qun lý.
Cụng ty c t chc v hot ng tuõn th theo lut doanh nghip ó c
quc hi nc cng ho xó hi ch ngha Vit Nam khoỏ X k hp th V
thụng qua ngy 29/11/2005, tuõn th cỏc lut khỏc cú liờn quan v iu l cu
cụng ty.
Cng nh cỏc cụng ty xõy dng khỏc, do c im cu ngnh xõy dng

c bn v sn phm xõy lp mang tớnh n chic, thi gian xõy dng di v
thi cụng nhiu a im khỏc nhau, nờn vic t chc sn xut, t chc b mỏy
qun lý mang tớnh c thự riờng v ngy cng hon thin i mi ỏp ng nhu
cu qun lý v phự hp vi chớnh sỏch ch quy nh
Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

8


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính

Khoa



S 1.3: S b mỏy qun lý cu cụng ty:

i hi ng c ụng

Hi ng qun tr
Ban kim soỏt
Ban giỏm c iu hnh

PG ti chớnh

PG sn xut

u t


u t
Ti chớnh k toỏn

K hoch k thut
Nng lng
Bt ng sn

K hoch

K toỏn

K thut

Ti chớnh
T chc hnh chớnh

Thm nh

Thit b vt t

Thm nh d ỏn xõy lp

Thit b

Thm nh k hoch SX KD

Vt t

Vic t chc b mỏy qun lý cú nh hng rt ln ti cụng tỏc k toỏn.

Cụng ty t chc b mỏy theo mụ hỡnh qun lý trc tuyn -chc nng. tc l
ton b cụng ty t di s lónh o trc tip cu giỏm c trng phũng v
Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

9


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính



Khoa

cỏc t trng ti cỏc d ỏn chi trỏch nhim trc giỏm c. Vỡ vy tt c mi
bin ng trong cụng ty giỏm c u nm c v t ú cú nhng bin phỏp
x lý thớch ỏng nh ú gia cỏc phũng ban, cỏc b phn cú s liờn kt cht
ch h tr nhau v giỳp cụng vic hch toỏn c thun li hn.
C cu t chc cu cụng ty c chia lm hai nhúm chớnh: Nhúm iu
hnh, qun lý v nhúm tỏc nghip.
Nhúm iu hnh, qun lý:
+ i hi ng c ụng:
Gm tt c cỏc c ụng cú quyn biu quyt, l c quan quyn lc cao
nht cu cụng ty, quyt nh nhng vn c lut phỏp v iu l cu cụng
ty quy nh nh cỏc c ụng s thụng qua cỏc bỏo cỏo ti chớnh hng nm cu
cụng ty v ngõn sỏch ti chớnh cho nm tip theo.
+ Hi ng qun tr:
L c quan qun lý cụng ty, cú ton quyn nhõn danh cụng ty quyt
inh mi vn liờn quan n mc ớch, quyn li ca cụng ty, tr nhng

vn thuc thm quyn ca i c ụng. Hi ng qun tr cú trỏch nhim
giỏm sỏt giỏm c v nhng ngi qun lý khỏc.
+ Ban kim soỏt:
L c quan trc thuc Hi ng c ụng, do Hi ng c ụng bu ra.
Ban kim soỏt cú nhim v kim tra tớnh hp lý, hp phỏp trong iu hnh
hot ng kinh doanh, bỏo cỏo ti chớnh ca cụng ty. Ban kim soỏt hot ng
c lp vi Hi ng qun tr v Ban giỏm c.
+ Ban giỏm c:
Ban tng giỏm c gm cú giỏm c v 02 phú giỏm c.
Giỏm c: l ngui trc tip iu hnh ton b hot ng sn xut, k
thut ton b dõy chuyn, tham gia k thut sn xut, iu hnh hot ng
Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

10


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính



Khoa

hng ngy ca cụng ty v chu trỏch nhim trc hi ng qun tr v vic
thc hin cỏc quyn v ngha v c giao.
Phú giỏm c: l ngi giỳp vic cho giỏm c chu trỏch nhim trc
giỏm c v phn vic c phõn cụng, ch ng gii quyt nhng cụng vic
kinh doanh cu cụng ty khi giỏm c vng mt.
Phú giỏm c sn xut: ph trỏch k thut cỏc d ỏn cụng trỡnh, giỳp

giỏm c lờn k hoch sn xut xõy dng cỏc mc nh mc tiờu hao hp lý.
Phú giỏm c ti chớnh: giỳp giỏm c v tỡnh hỡnh ti chớnh lp k
hoch nghiờn cỳ tỡm hiu th trng, xõy dng n giỏ u thu cỏc cụng
trỡnh v tỡm kim khỏch hng.
Nhúm tỏc nghip:
+ Phũng u t:


Qun lý cỏc d ỏn u t cu cụng ty.

Thm nh k hoch sn xut kinh doanh cu cụng ty.
Nghiờn cu, tỡm kim v xut m rng th trng cng nh
hot ng sn xut kinh doanh.
+ Phũng k hoch k thut:
Qun lý k hoch sn xut kinh doanh ton cụng ty.
Qun lý cụng tỏc nghim thu thanh quyt toỏn cỏc cụng trỡnh.
Qun lý k thut v cht lng cụng trỡnh.
o to ngun nhõn lc phc v sn xut.
+ Phũng thit b vt t:
Qun lý thit b, ti sn cu cụng ty, v qun lý cỏc chi phớ liờn
quan.
Qun lý vt t v cỏc chi phớ vt t.
+ Phũng hnh chớnh nhõn s:
Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

11


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Kinh Tế - tài chính




Khoa

Qun lý lao ng.

Qun lý hnh chớnh, duy trỡ n np cụng ty thụng qua vic giỏm
sỏt thc hin cỏc quy ch, quy nh cu cụng ty.
Qun lý cụng tỏc chớnh tr, duy trỡ hot ng cỏc t chc chớnh tr
trong cụng ty: ng, on thanh niờn, Cụng on, Hi ph n.
+ Phũng ti chớnh k toỏn:
Giỳp cụng ty v mt ti chớnh nh:
Cung cp y , kp thi v chớnh xỏc cỏc ti liu v tỡnh hỡnh cung
ng, d tr, s dng ti sn.Ngoi ra cũn gúp phn bo v ti sn, s
dng hp ly ti sn ca cụng ty.
Giỏm sỏt tỡnh hỡnh kinh doanh, tỡnh hỡnh s dng ngun vn cu cụng
ty, gúp phn nõng cao hiu qu kinh doanh, hiu qu ngun vn.
Theo dừi tỡnh hỡnh huy ng vn v s dng cỏc ngun ti sn. Giỏm
sỏt tỡnh hỡnh thc hin hp ng kinh t, cỏc ngha v vi nh nc

1.2.2 chc nng v nhim v ca cụng ty :
- Xõy dng cụng trỡnh giao thụng dõn dng.
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh cụng nhip, thu li, c s h tng k thut
v san lp mt bng.
- Xõy dng ng dõy v trm bin ỏp 35KV.
- Xõy dng v tu b, tụn to cỏc cụng trỡnh vn hoỏ, di tớch, thng cnh.
- Sn xut v mua bỏn vt liu xõy dng, cht do.

- T vn u t v t vn kho sỏt a cht, cụng trỡnh.
-Khai thỏc v ch bin khoỏng sn (tr nhng loi khoỏng sn Nh
nc Vit Nam cm).
- Kinh doanh bt ng sn: u t to lp nh, cụng trỡnh xõy dng
bỏn v cho thuờ, cho thuờ mua.
Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

12


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính



Khoa

1.2.3 Quy trỡnh sn xut :
Bt k nn sn xut kinh doanh no cng cú c im riờng ca ngnh
ú. L mt cụng ty thuc ngnh xõy dng nờn cú quy trỡnh cụng ngh sn
xut c thự riờng do: Sn phm xõy dng l nhng cụng trỡnh xõy dng vt
kin trỳc cú quy mụ ln, kt cu phc tp.
Sn phm xõy dng cú giỏ tr ln nhng khong thi gian thi cụng di
v thi cụng bờn ngoi nờn chu nhiu tỏc ng ca thi tit v khỏch quan
nh: tỡnh hỡnh giỏ c th trng luụn luụn bin ng. Giỏ c cụng trỡnh l giỏ
u thu cnh tranh quyt lit. Do ú cụng tỏc t chc sn xut ũi hi
chớnh xỏc, khoa hc hp lý.

Quy trỡnh sn xut chớnh cụng ty nh sau:

Bc 1: Sau khi u thu thng thu,hoc c ch nh thu. Cụng ty
tin hnh lp d toỏn xõy dng nh mc kinh t, k thut cho cụng trỡnh,
lp phng ỏn t chc thi cụng, cỏc gii phỏp kinh t k thut.
Bc 2: Cú k hoch kho sỏt th trng chun b trang thit b, mua
sm nguyờn vt liu.
Bc 3: Chun b cỏc iu kin thi cụng nh vn, nhõn lc, mỏy múc
thit b.
Bc 4: Thi cụng trn cụng trỡnh hay phõn theo giai on quy c.
Bc 5: Kim tra cht lng , k, m thut.
Bc 6: Cựng vi ch u t v t vn nghim thu cụng trỡnh.
Bc 7: Hon thin v lp biờn bn bn giao a cụng trỡnh vo s dng.

Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

13


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính

sơ đồ 1.2 :

Khoa



Quy trỡnh cụng ngh sn xut

p dng cho mt s cụng trỡnh xõy dng c bn.

*Thi cụng nh dõn dng:
Chun b
nh v
cụng trỡnh
mt bng
trn

Lp in
nc

Thi cụng
múng

o múng

bờ tụng

Xõy dng

San nn, lỏt
gch

Hon thin

* Thi cụng cỏc hng mc ch yu ca ng b:
Chun b
mt bng

ng v cụng
trỡnh


Thi cụng lp
ỏy múng

Cm bc thm
cc cỏt

TC lp múng
ng
* Xõy kờnh:

TC lp mt
ng (asphat)

o múng

Xõy dng cng trn
kờnh

Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

o t hu
c

Thi cụng lp dp
nn ng

TC hng mc m
bo ATGT


p mỏi b kờnh

bờ tụng mỏi

bờ tụng nh
mỏi

14


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính



Khoa

Cụng ty luụn c gng hon thin v thc hin ỳng nhng quy trỡnh cụng
ngh sn xut ó ra, khng nh v th ca mỡnh trong lnh vc thi cụng cỏc
cụng trỡnh. Bờn cnh ú m bo vic lm cho i ng cỏn b cụng
nhõn viờn, v t c li nhun cao cụng ty ó chỳ trng phỏt trin hn na
th trng truyn thng xõy dng cỏc cụng trỡnh cụng nghip, dõn dng.V
nhm gim thiu cỏc ri ro trong ngnh nh giỏ c vt liu luụn bin ng,
giỏ u thu luụn cnh tranh khc litCụng ty ó hoch nh cho mỡnh mt
chin lc kinh doanh di hn m bo tớnh bn vng v nõng cao li nhun
cho Cụng ty.Cụng ty ó v ang hng ti m rng th trng sn xut vt
liu xõy dng, nng lng, khoỏng sn, bt ng sn.
1.3. Công tác tổ chức kế toán tại Công ty


1.3.1 cơ cấu tổ chức bộ máy kê toán tại công ty
Do c thự ca cụng ty sn xut kinh doanh trờn nhiu a bn, nhiu
cụng trỡnh nờn vic t cụng tỏc k toỏn c thnh lp nhiu b phn k
toỏn cu cỏc d ỏn trc thuc.
- K toỏn ti cụng ty.
- K toỏn ti cỏc i xõy dng cụng trỡnh: K toỏn ti cỏc cụng trỡnh
cú nhim v tp hp cỏc chng t ban u, ghi chộp lp bng kờ chi tit
sau ú chuyn lờn phũng ti chớnh k toỏn cụng ty. Tt c cỏc s sỏch v
chng t k toỏn u phi cú s kim tra phờ duyt ca k toỏn trng v
giỏm c cụng ty. Ti cụng ty b mỏy k toỏn c phõn cụng vi cỏc chc
nng nhim v rừ rng hon thnh phn vic k toỏn c giao.
B mỏy k toỏn cụng ty xõy dng gm cú nm nhõn viờn k toỏn, mi
ngi cú mt nhim mt chc nng riờng bit, thc hin nhim v riờng.

Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

15


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính

Khoa



S 1.5: B mỏy k toỏn cụng ty:

K toỏn trng


K toỏn
tng hp

K toỏn tin gi
ngõn hng v
thanh toỏn

K toỏn ti
sn c nh

Th kho
kiờm th
qu

Chc nng nhim v ca tng ngi:
phỏt huy vai trũ quan trng trong cụng tỏc qun lý ca cụng ty, cn
phi t chc cụng tỏc k toỏn mt cỏch khoa hc v hp lý m bo cho k
toỏn thc hin t chc nhim v ca mỡnh v ỏp ng yờu cu ca c ch
qun lý kinh t th trng. Vic t chc, thc hin chc nng, nhim v ni
dung cụng tỏc k toỏn do b mỏy k toỏn m nhim.
K toỏn trng:
L ngi cú trỡnh chuyờn mụn cao, cú phm cht o c tt, cú nng
lc iu hnh, t chc c cụng tỏc k toỏn trong cụng ty.
L ngi cú chc nng t chc, kim tra cụng tỏc k toỏn cụng ty.
Ngoi ra, k toỏn trng l ngi giỳp vic trong lnh vc ti chớnh cho giỏm
c iu hnh.
Nhim v cu k toỏn trng l: t chc b mỏy k toỏn trờn c s xỏc nh
khi lng cụng tỏc k toỏn a thụng tin v kim tra hot ng kinh doanh.
iu hnh v kim soỏt b mỏy k toỏn. Chu trỏch nhim v nghip v

chuyờn mụn k toỏn, ti chớnh cu cụng ty thay mt nh nc kim tra vic
thc hin ch , th l cu nh nc v ch k toỏn- ti chớnh.

Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

16


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính



Khoa

Ch o trc tip v hng dn cỏc nhõn viờn di quyn thuc phm vi
v trỏch nhim ca mỡnh. V yờu cu cỏc b phn chc nng khỏc trong b
mỏy qun lý cụng ty cựng thc hin cỏc cụng vic chuyờn mụn cú liờn
quan.
Cỏc ti liu k toỏn phi do k toỏn trng kim tra v ký duyt. Nhng
k toỏn trng cú quyn t chi khụng ký duyt nu cỏc ti liu ú khụng phự
hp vi ch quy nh.
K toỏn tng hp
Chu trỏch nhim trc k toỏn trng v cụng tỏc k toỏn c giao
nhim v v quyn hn nh sau:
L ngi chu trỏch nhim chớnh v h thng s cỏi ca Cụng ty, cung
cp s liu kp thi v lp bỏo cỏo tng hp.
K toỏn tin gi ngõn hng, thanh toỏn.
Theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn vi khỏch hng, tm thu, tm ng, thanh

toỏn cỏc khon phi thu, phi tr ni b, thanh toỏn vi ngõn sỏch Nh nc,
thanh toỏn lng cho cỏn b nhõn viờn trong Cụng ty.
Qun lý v m bo an ton, bớ mt ti khon tin gi ngõn hng, ghi chộp
y s ngõn hng v phỏt hin nhng sai sút iu chnh cho kp thi.
Sau khi lm th tc chuyn tin ti ngõn hng, k toỏn ngõn hng phi
nhn li chng t ngõn hng ó thc hin, bng kờ chuyn tin v lp chng
hch toỏn trong ú nờu ni dung kinh t, nh khon k toỏn, ký v trỡnh k
toỏn trng.
K toỏn ti sn c nh
Cú trỏch nhim theo dừi s bin ng ca TSC, kim kờ, ỏnh giỏ li
theo nh k. Tớnh v trớch khu hao c bn ti sn c nh theo mc quy nh
ca Nh nc nhm to ngun u t m rng, tỏi u t trang thit b.
Th kho kiờm th qu:
Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

17


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính



Khoa

Chu trỏch nhim trc k toỏn trng v cú chc nng nh sau:
L ngi qun lý qu tin mt ca Cụng ty, cú trỏch nhim cn c vo
cỏc phiu, phiu chi tin mt thu tin nhp qu hoc xut qu. V phi
m bo an ton tuyt i qu tin mt, cỏc loi giy t cú giỏ tr nh tin,

kim khớ, ỏ quý
Qun lý v t chc tt nguyờn vt liu, CCDC trong kho trỏnh h hng,
mt mỏt. Th kho cn c vo cỏc phiu nhp, xut nguyờn vt liu ghi s
lng thc nhp v xut kho vo phiu; Ghi ngy thỏng nhp, xut nguyờn
vt liu v cựng ngi nhn hng, hay chuyn hng n ký vo phiu. Sau ú,
ghi vo th kho xong chuyn cho k toỏn.
1.3.2 Hình thức sổ kế toán đợc áp dụng tại công ty
1.3.2.1.Tổ chức vận dụng chế độ kế toán
Niờn k toỏn: bt u t 01/01 v kt thỳc vo 31/12 hng nm.
n v tin t s dng trong k k toỏn: Vit Nam ng
Cụng ty thc hin cụng tỏc k toỏn theo chun mc k toỏn Vit Nam
Cn c vo quy mụ kinh doanh Cụng ty ỏp dng phng phỏp hch
toỏn hng tn kho theoPhng phỏp kờ khai thng xuyờn,tớnh thu GTGT
theo phng phỏp khu tr.
Cụng ty ỏp dng ch k toỏn doanh nghip Vit Nam theo quyt
nh s 15/QD-BTC ngy 20/03/2006 ca b ti chớnh v cỏc thụng t b
sung sa i kốm theo.
Hỡnh thc k toỏn ỏp dng: Chng t ghi s.

1.3.2.2 c im hỡnh thc chng t ghi s

Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

18


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Kinh TÕ - tµi chÝnh


Khoa



- Các hoạt động kinh tế, tài chính được phản ánh trên chứng từ gốc
được phân loại tổng hợp, lập chứng từ ghi sổ, sau đó sử dụng chứng từ ghi
sổ để ghi vào các sổ kế toán tổng hợp liên quan.
- Tách rời việc ghi sổ theo thời gian với việc ghi sổ theo hệ thống trên
hai sổ kế toán tổng hợp riêng biệt, sổ cái các tài khoản và sổ đăng ký chứng từ
ghi sổ
- Tách rời hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết
- Lập bảng cân đối kế toán, bảng cân đối số phát sinh để kiểm tra số
liệu trước khi lập báo cáo.
Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi sổ:
Chứng từ kế toán

(2)

(1)
(2) ký
Sổ đăng
chứng từ ghi sổ

Sổ chi tiết

Chứng từ ghi
sổ

(4)
(3)

Sổ cái
(7)

Bảng tổng
hợp chi tiết

(5)

(6)
Bảng cân đối
số phát sinh
(8)

(8)
Báo cáo k ế
toán

NguyÔn ThÞ Kim Liªn
Líp K1A - KTHN

19


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính

Ghi chỳ:




Khoa

Ghi hng ngy
Ghi cui k
i chiu, so sỏnh

Chng t ghi s do k toỏn lp bỏo qun chng t k toỏn, u k k
toỏn lm cn c ghi vo s cỏi, chng t ghi s cú th lp cho mt chng t
gc hoc mt s chng t gc (chng t tng hp) v c ỏnh s th t
liờn tc trong k k toỏn.
S ng ký chng t cú nhiu trang: l s ghi cỏc chng t ghi s theo
th t thi gian ng ký chng t ghi s, lu tr v qun lý tp trung s liu
k toỏn theo thi gian ghi nht ký v l cn c i chiu s liu vi s cỏi.
S cỏi (m cho ti khon tng hp) mi ti khon s dng mt s trang
s riờng.
Cỏc s chi tit: m cho ti khon chi tit nh: s chi tit nguyờn vt
liu, s chi tit thanh toỏn vi ngi mua

1.3.2.3.trình tự và phơng pháp ghi sổ
(1) Hng ngy, k toỏn cn c vo cỏc chng t ó c kim tra d lp
chng t ghi s lp bng tng hp chng t k toỏn theo tng loi nghip
v, trờn c s s liu ca bng tng hp chng t k toỏn lp chng t
ghi s v vo s chi tit.
(2) Chng t ghi s sau khi ó lp xong chuyn cho k toỏn trng, k
toỏn duyt ri chuyn cho k toỏn tng hp ng ký chng t ghi s mi
c s dng ghi v cỏc s th k toỏn chi tit.
(3) Sau khi phn ỏnh tt c cỏc chng t ghi s ó lp trong thỏng vo
s cỏi, k toỏn tin hnh cng s phỏt sinh n,s phỏt sinh cú, s d cui
thỏng cu tng ti khon.
(4) Cui k cn c vo s chi tit lp bng tng hp chi tit (5) i

chiu so sỏnh vi s cỏi.
Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

20


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính

Khoa



(6) Cui k cn c vo s cỏi lp bng cõn i s phỏt sinh (7) so
sỏnh vi s ng ký chng t ghi s kim tra s liu k toỏn:
Tng s tin

=

( s ng ký chng t ghi s)

Tng phỏt sinh N
Cỏc ti khon

= Tng phỏt sinh Cú
Cỏc ti khon

(8) Cui thỏng cn c vo s liu bng cõn i s phỏt sinh, bng
tng hp chi tit lp bỏo cỏo k toỏn..


1.3.2.4 Tổ chức vận dụng chứng từ kế toán
Cụng ty ang s dng h thng chng t theo ỳng qui nh ca B Ti
Chớnh ban hnh bao gm:
- Chng t ca k toỏn tin mt: Phiu thu, phiu chi, giy ngh tm
ng, giy thanh toỏn tm ng, biờn lai thu tin, bng kim kờ qu.
- Chng t k toỏn tin gi ngõn hng: Giy bỏo n, giy bỏo cú, lnh chi
tin, u nhim chi, sộc rỳt tin mt.
-Chng t k toỏn lao ng-tin lng: Bng chm cụng, bng thanh toỏn
lng, bng thanh toỏn bo him xó hi, phiu ngh hng bo him xó hi.
- Chng t k toỏn ti sn c nh: Biờn bn giao nhn TSC, biờn bn
thanh lý TSC, biờn bn ỏnh giỏ li TSC.
Ngoi ra cũn cú cỏc hp ng kinh t, biờn bn thanh lý, nghim thu
hp ng, giy ngh thanh toỏn, phiu xỏc nhn cụng vic hon thnh

Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

21


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính



Khoa

Chơng 2
Thực trạng công tác kế toán tiền lơng

Tại công ty cổ phần xây lắp hảI vân
2.1 tình hình tổ chức quản lý tiền lơng và các khoản
trích theo lơng tại công ty cổ phần xây lắp hải vân

2.1.1 Tình hình quản lý tiền lơng tại công ty
Cơ cấu và phân loại lao động :
Lao ng l mt trong ba yu t quan trng ca quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh v l yu t mang tớnh quyt nh m bt c doanh nghip no cng
cn phi cú dự ớt hay nhiu tựy thuc vo mụ hỡnh ca cụng ty. ỏp ng
ngy cng cao ca th trng v xó hi, cnh tranh ngy cng gay gt lao
ng cu cụng ty khụng ngng tng v s lng v cht lng.
Tng s cỏn b ca cụng ty l 268 ngi. Trong ú i hc: 95 ngi,
trung cp: 70 ngi, lao ng ph thụng: 103 ngi.
Lao ng c chia lm 2 nhúm:
Lao ng giỏn tip: c tr lng d theo kt qu sn xut kinh
doanh ca cụng ty tng thi k quyt nh.
i vi lao ng trc tip sn xut ỏp dng n giỏ d toỏn iu
chnh theo s bin ng mc lng ti thiu do Nh nc quy nh.
Cụng ty cú i ng lao ng khỏ tr. T l tui di 30 chim 42%,
t 30-40 chim 39%. õy l i ng lao ng ang tui sung sc, l
Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN

22


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính




Khoa

thnh phn giỳp cụng ty khụng ngng phỏt trin. i ng lao ng tr ny tuy
kinh nghim cha tớch lu c nhiu, xong h c o to tt v chuyờn
mụn nghip v nờn cú th nm bt nhanh nhy cỏc k thut, nhng thit b
mỏy múc tin tin, hin i, ngoi ra rt nhit tỡnh, xụng xỏo nhn cỏc nhim
v ti cỏc cụng trỡnh xa. Bờn cnh ú khụng th khụng k n i ng lao
ng lõu nm cú tay ngh cao. õy l i ng quan trng ca cụng ty vỡ h
chớnh l ngi hng dn v truyn t kinh nghim cho i ng lao ng tr
ch cho nhng ngi ú hng i v cỏch lm ỳng n nht.
Giỏm c trc tip iu hnh, ch o sn xut kinh doanh. B mỏy ca
cụng ty khỏ gn nh, hot ng hiu qu, m bo cú s ch o trc tip t
trờn xung di , cú s liờn h gia cỏc phũng ban, nhm mc ớch qun lý v
giỏm sỏt quỏ trỡnh thc hin cỏc cụng vic thi cụng. Hng ngy cú cỏc t
trng ti cỏc n v trc thuc ca cụng ty chm cụng, theo dừi cht lng
cụng vic.
Vic phõn loi lao ng giỳp cụng ty s dng hp lý ngun lao ng,
cú nhng chớnh sỏch ói ng phự hp vi ngi lao ng.Vic tớnh toỏn ỳng
tr lng ỳng gúp phn kớch thớch ngi lao ng hng say lm vic, nõng
cao cht lng lao ng.

2.1.2 các phơng pháp tính và phân bổ tiền lơng và các khoản phải trả tại công ty
2.1.2.1. các phơng pháp tính và chia lơng tại
công ty
Tin lng l khon tin nhm tỏi sn xut sc lao ng, to mc sng
n nh v dn dn nõng cao i sng cho cỏn b cụng nhõn viờn cu cụng ty.
Tin lng kớch thớch ngi lao ng hng say, phn u khụng ngng hc
tp nõng cao trỡnh qua ú nõng cao hiu qu cụng vic.Chc nng kinh
Nguyễn Thị Kim Liên

Lớp K1A - KTHN

23


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Kinh TÕ - tµi chÝnh



Khoa

tế của tiền lương chỉ có thể thực hiện và có ý nghĩa khi thực hiện tốt chức
năng tái sản xuất sức lao động mặc dù chức năng kinh tế của tiền lương
không có cơ sở hình thành một cách độc lập nhưng nó có quan hệ khăng khít
và tác động trở lại, việc thực hiện chức năng xã hội của tiền lương. Bởi vậy,
việc hạch toán chính xác, đầy đủ tiền công và các khoản trích theo lương cho
người lao động phù hợp với quy định cuả nhà nước và việc quản lý của công
ty là hết sức quan trọng.
Căn cứ vào tình hình thực tế việc tổ chức lao động và sản xuất kinh
doanh của công ty thực hiện trả lương cho công nhân viên một cách thoả
đáng. Để phù hợp với tình hình sử dụng lao động, công ty có các hình thức trả
lương như sau:
* Hình thức trả lương theo thời gian:
Hình thức này áp dụng với công nhân làm việc trong công ty một các
gián tiếp, tức là không trực tiếp taọ ra sản phẩm ở công ty nhưng cán bộ công
nhân hưởng lương thời gian đó là các lãnh đạo, các nhân viên làm việc trong
các phòng ban, các nhân viên quản lý tại dự án…
- Bảng chấm công là chứng từ theo dõi ngày làm việc thực tế ngừng
nghỉ việc, là căn cứ để tính và trả lương cho từng cán bộ công nhân

viên trong công ty.
- Phương pháp: Mỗi bộ phận lập một bản chấm công riêng, mỗi người
được ghi vào một dòng, hàng ngày tính công, cuối tháng chuyển cho
kế toán tiền lương để tính lương.
Tiền lương thời gian được tính như sau:
Tiền lương thời gian

=

Mức lương tối thiểu

x

* Hình thức trả lương sản phẩm

NguyÔn ThÞ Kim Liªn
Líp K1A - KTHN

24

Hệ số cấp bậc tiền lương


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kinh Tế - tài chính



Khoa


Doanh nghip ỏp dng hỡnh thc ny i vi nhng ngi trc tip xõy
dng cỏc cụng trỡnh d ỏn, nhng lao ng thuờ ngoi, t trng, t phú, bo
v
Khi hp ng cụng trỡnh thng ỏp dng hỡnh thc khoỏn cụng nht.
S tin phi tr l do s tho thun gia cụng ty v ngi lao ng.
Cn c vo trỡnh tay ngh ngi lao ng (i vi cụng nhõn trc
tip xõy dng cụng trỡnh) v s dng mỏy. V cn c vo cụng vic thc t
(i vi b phn giỏn tip ca tng cụng trỡnh) m cú mc lng khỏc nhau.
Tr lng khoỏn: c ỏp dng cho nhng cụng vic m nu giao dch
chi tit, b phn s khụng cú li bng giao ton b khi lng cho mt cụng
nhõn hoc tp th trong mt thi gian nht nh. Tin lng c tr theo s
lng m cụng nhõn hon thnh ghi trong phiu giao khoỏn cụng vic
V khi mt khi lng cụng vic no ú cn hon thnh gp kp tin
thi cụng doanh nghip cú hỡnh thc tr lng theo sn phm lu tin.
Nhng sn phm vt nh mc thỡ s c tr theo n giỏ lu tin.
Tin lng gn vi kt qu sn xut cu mi ngi lao ng do ú
khuyn khớch ngi lao ng ra sc phn u hc tp nõng cao nghip v
trỡnh k thut gúp phn vo vic qun lý lao ng v qun lý doanh nghip
cú th ỏp dng tt cỏc hỡnh thc tr lng cụng ty cn xõy dng mt nh
mc lao ng cú cn c khoa hc tớnh chớnh xỏc tin cụng phi tr cho ngi
lao ng, t chc tt ni lm vic.

2.1.2.2 các khoản phải trả tại doanh nghiệp :
* Bảo hiểm xã hội
Theo khái niệm của tổ chức lao động quốc tế ( ILO) BHXH
đợc hiểu là sự bảo vệ của xã hội các thành viên của mình,
thông qua một loạt các biện pháp công cộng để chống lại
Nguyễn Thị Kim Liên
Lớp K1A - KTHN


25


×