ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
LÊ THỊ HƢƠNG GIANG
TỪ NGỮ VỀ NGHỀ CHÈ TRONG TIẾNG VIỆT
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGÔN NGỮ, VĂN HỌC VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
THÁI NGUYÊN - 2018
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
LÊ THỊ HƢƠNG GIANG
TỪ NGỮ VỀ NGHỀ CHÈ TRONG TIẾNG VIỆT
Ngành: Ngôn ngữ Việt Nam
Mã ngành: 9220102
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGÔN NGỮ, VĂN HỌC VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
Ngƣời hƣớng dẫn: PGS. TS HÀ QUANG NĂNG
THÁI NGUYÊN - 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả đƣợc nêu trong luận án là trung thực và chƣa đƣợc công bố trong
bất kì công trình khoa học nào.
Thái Nguyên, tháng 8 năm 2018
Tác giả
Lê Thị Hƣơng Giang
ii
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, cho tôi gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo và Ban Chủ
nhiệm Khoa Ngữ văn, Phòng Đào tạo, Trƣờng Đại học Sƣ phạm, Đại học
Thái Nguyên cùng các thầy cô giáo ở Viện Ngôn ngữ học, Viện Từ điển học
và Bách khoa thƣ Việt Nam, Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội, Trƣờng Đại
học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội đã tận tình giảng
dạy, luôn động viên, nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất cho tôi suốt
quá trình học tập.
Tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Hà Quang Năng
ngƣời thầy mẫu mực cho tôi tri thức, kinh nghiệm, niềm say mê nghiên cứu
để hoàn thành luận án này.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn bạn bè và ngƣời thân trong gia đình đã tiếp
sức cho tôi, giúp tôi có đƣợc kết quả nhƣ hôm nay.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, tháng 8 năm 2018
Tác giả
Lê Thị Hƣơng Giang
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
BẢNG KÍ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................ v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ PHỤ LỤC CÁC BIỂU ĐỒ ................................ vi
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Lí do chọn đề tài ............................................................................................ 1
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................ 2
3. Đối tƣợng, phạm vi và ngữ liệu nghiên cứu ................................................. 3
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 5
5. Những đóng góp của luận án ........................................................................ 6
6. Bố cục của luận án ........................................................................................ 6
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CƠ SỞ
LÍ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN .............................................................. 7
1.1. Tổng quan về tình hình nghiên cứu ........................................................... 7
1.1.1. Tình hình nghiên cứu về từ nghề nghiệp ................................................ 7
1.1.2. Tình hình nghiên cứu về nghề chè và từ ngữ nghề chè ......................... 9
1.2. Cơ sở lí luận và thực tiễn của đề tài ......................................................... 12
1.2.1. Một số vấn đề về từ và phƣơng thức cấu tạo từ tiếng Việt ................... 12
1.2.2. Quan niệm về cụm từ ............................................................................ 17
1.2.3. Một số vấn đề về từ nghề nghiệp .......................................................... 20
1.2.4. Vấn đề định danh .................................................................................. 31
1.2.5. Vấn đề mối quan hệ giữa ngôn ngữ và văn hóa .................................... 38
1.2.6. Khái quát về cây chè và lịch sử nghề trồng chè ở Việt Nam ................ 42
Tiểu kết ............................................................................................................ 44
iv
Chƣơng 2: TỪ NGỮ NGHỀ CHÈ TRONG TIẾNG VIỆT VỀ
PHƢƠNG DIỆN CẤU TẠO VÀ NGUỒN GỐC........................................ 46
2.1. Dẫn nhập .................................................................................................. 46
2.2. Đặc điểm cấu tạo của các từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt.................... 46
2.2.1. Thống kê tƣ liệu .................................................................................... 46
2.2.2. Đặc điểm của các từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt có cấu tạo là từ.... 47
2.2.3. Đặc điểm của từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt có cấu tạo là
cụm từ ............................................................................................................. 50
2.2.4. Nhận xét chung về đặc điểm cấu tạo từ ngữ nghề chè trong
tiếng Việt ........................................................................................................ 67
2.3. Đặc điểm từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt xét về mặt phạm
vi/nguồn gốc .................................................................................................... 71
2.3.1. Từ ngữ nghề chè xét về mặt phạm vi .................................................... 71
2.3.2. Từ ngữ nghề chè xét về mặt nguồn gốc .............................................. 75
Tiểu kết ............................................................................................................ 76
Chƣơng 3: TỪ NGỮ NGHỀ CHÈ TRONG TIẾNG VIỆT XÉT VỀ
PHƢƠNG DIỆN ĐỊNH DANH .................................................................... 79
3.1. Dẫn nhập .................................................................................................. 79
3.2. Miêu tả đặc điểm định danh từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt................ 79
3.2.1. Miêu tả đặc điểm định danh của đơn vị định danh đơn giản (định
danh cơ sở) ...................................................................................................... 79
3.2.2. Miêu tả đặc điểm định danh của đơn vị định danh phức hợp ............... 81
Tiểu kết .......................................................................................................... 114
Chƣơng 4: TỪ NGỮ NGHỀ CHÈ TRONG VIỆC PHẢN ÁNH VĂN
HÓA CỦA NGƢỜI VIỆT .......................................................................... 116
4.1. Dẫn nhập ................................................................................................ 116
4.2. Từ ngữ nghề chè trong việc thể hiện văn hóa làng nghề ....................... 116
4.2.1. Từ ngữ làng nghề và diện mạo văn hóa làng nghề ............................. 116
v
4.2.2. Từ ngữ nghề chè phản ánh các kĩ xảo nghề chè của Việt Nam .......... 121
4.3. Từ ngữ nghề chè góp phần thể hiện văn hóa cộng đồng của ngƣời Việt..... 123
4.3.1. Từ ngữ nghề chè góp phần thể hiện văn hóa gắn kết cộng đồng ........ 124
4.3.2. Từ ngữ nghề chè góp phần thể hiện phong tục tập quán Việt ............ 126
4.4. Từ ngữ nghề chè góp phần thể hiện phong cách sống của ngƣời Việt .. 130
4.4.1. Thể hiện sự tinh tế, cầu kì trong chế biến và thƣởng thức trà ............ 131
4.4.2. Thể hiện phong cách giao tiếp tế nhị .................................................. 138
4.5. Từ ngữ nghề chè góp phần làm phong phú vốn từ vựng tiếng Việt
trong thời kì hội nhập và giao lƣu văn hóa quốc tế....................................... 141
Tiểu kết .......................................................................................................... 143
KẾT LUẬN .................................................................................................. 145
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 149
CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ CÓ LIÊN
QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................ 160
PHỤ LỤC
iv
BẢNG KÍ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT
C
Thành tố chính
P
Thành tố phụ
A
Thành tố chung
B
Thành tố riêng (chỉ tính chất, màu sắc, hình dáng, kích thước…)
T
Thành tố
X
Đặc điểm
X1
Hình dáng
X2
Kích thƣớc
X3
Màu sắc
X4
Chức năng
X5
Công dụng
X6
Tên ngƣời/ vùng đất
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt xét theo hình thức cấu tạo ........ 46
Bảng 2.2: Từ ngữ nghề chè có cấu tạo là từ đơn ............................................ 48
Bảng 2.3: Cụm định danh nghề chè trong tiếng Việt xét theo số lƣợng
thành tố cấu tạo ............................................................................... 51
Bảng 2.4: Từ ngữ nghề chè trong ngôn ngữ toàn dân..................................... 72
Bảng 2.5: Từ ngữ nghề chè trong ngôn ngữ địa phƣơng ................................ 74
Bảng 3.1: Biểu thức định danh dùng thành tố chung (cơ sở) ......................... 80
Bảng 3.2: Phƣơng thức định danh phức (bậc hai) của từ ngữ nghề chè ......... 83
Bảng 3.3. Phƣơng thức định danh giống/ loại/ sản phẩm chè kết hợp với
các dấu hiệu chỉ đặc điểm ............................................................... 84
vi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ PHỤ LỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Từ ngữ nghề chè xét về mặt nguồn gốc ..................................... 76
Biểu đồ 3.1. Các phƣơng thức định danh bậc hai của từ ngữ nghề chè
trong tiếng Việt ........................................................................... 114
Phụ lục biểu đồ:
Biểu đồ 2.1:
Từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt xét theo phƣơng diện cấu tạo
Biểu đồ 2.2:
Cụm định danh từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt xét theo số lƣợng
thành tố cấu tạo
Biểu đồ 2.3:
Từ ngữ nghề chè trong ngôn ngữ toàn dân
Biểu đồ 2.4:
Từ ngữ nghề chè trong ngôn ngữ địa phƣơng
Biểu đồ 3.1.1:
Phƣơng thức định danh dùng thành tố chỉ giống/ loại chè kết hợp
với các dấu hiệu chỉ đặc điểm/ hoạt động
Biểu đồ 3.1.2:
Phƣơng thức định danh dùng thành tố chỉ tên các bộ phận trên
cây chè kết hợp với các dấu hiệu chỉ đặc điểm/ hoạt động
Biểu đồ 3.1.3:
Phƣơng thức định danh dùng thành tố chỉ thổ nhƣỡng, hoạt động
trồng, chăm sóc và thu hái kết hợp với các dấu hiệu chỉ đặc điểm/
hoạt động
Biểu đồ 3.1.4:
Phƣơng thức định danh dùng thành tố chỉ cách bảo quản/ chế biến
kết hợp với các dấu hiệu chỉ đặc điểm/ hoạt động
Biểu đồ 3.1.5:
Phƣơng thức định danh dùng thành tố chỉ côn trùng để định danh
kết hợp với các dấu hiệu chỉ đặc điểm/ hoạt động
Biểu đồ 3.1.6:
Phƣơng thức định danh dùng thành tố chỉ bệnh của cây chè kết
hợp với các dấu hiệu chỉ đặc điểm/ hoạt động
Biểu đồ 3.1.7:
Phƣơng thức định danh dùng thành tố chỉ công cụ sản xuất/
chế biến kết hợp với các dấu hiệu chỉ đặc điểm/ hoạt động
Biểu đồ 3.1.8:
Phƣơng thức định danh dùng thành tố chỉ dụng cụ và cách thức
thƣởng trà kết hợp với các dấu hiệu chỉ đặc điểm/ hoạt động
Biểu đồ 3.2:
Các mô hình định danh bậc hai của từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
1.1. Hệ thống vốn từ của các ngôn ngữ nói chung, của tiếng Việt nói
riêng đƣợc tạo thành từ nhiều lớp từ ngữ khác nhau. Các lớp từ ngữ trong hệ
thống từ vựng của ngôn ngữ có sự phát triển không đồng đều, có vai trò và vị
thế khác nhau. Bên cạnh lớp từ vựng toàn dân dùng chung cho toàn xã hội, từ
nghề nghiệp có phạm vi hoạt động hạn chế hơn. Từ ngữ nghề nghiệp là một
bộ phận của từ vựng ngôn ngữ dân tộc xét trên phƣơng diện xã hội - nghề
nghiệp. Từ nghề nghiệp là phƣơng tiện hành nghề và giao tiếp, đồng thời là
phƣơng tiện phản ánh văn hóa của cƣ dân làm nghề. Nghiên cứu từ nghề
nghiệp là việc cần thiết để làm rõ bức tranh đa dạng của ngôn ngữ dân tộc,
góp phần bổ sung và làm phong phú hệ thống từ vựng tiếng Việt nói chung.
1.2. Việt Nam là đất nƣớc nằm ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, rất
thích hợp với việc trồng trọt và phát triển các loại cây nông nghiệp. Ngoài lúa
nƣớc là loại cây lƣơng thực đƣợc trồng cấy phổ biến trên toàn lãnh thổ nƣớc
ta, thì các loại cây lƣơng thực và công nghiệp khác nhƣ ngô, khoai, sắn, lạc,
đỗ, cà phê, cao su, điều, chè cũng đƣợc gieo trồng trên quy mô lớn. Riêng về
cây chè, loại cây có mặt ở Việt Nam từ rất lâu, đã đƣợc gieo trồng ở nhiều
vùng miền: từ các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, các tỉnh miền Trung đến
vùng đất Tây Nguyên màu mỡ. Theo Hiệp hội Chè, Việt Nam là nƣớc xuất
khẩu chè lớn thứ 5 trên thế giới. Sản phẩm chè của Việt Nam đã có mặt tại 60
quốc gia và vùng lãnh thổ.
Tìm hiểu từ ngữ về nghề chè trong tiếng Việt là góp phần khai thác vốn
từ ngữ đa dạng và phong phú của một ngành sản xuất có truyền thống lâu đời
ở nƣớc ta nhằm khẳng định vị thế xứng đáng của lớp từ ngữ này trong việc
góp phần làm phong phú vốn từ ngữ toàn dân. Đồng thời việc nghiên cứu từ
ngữ về nghề chè sẽ xác lập đƣợc một hệ thống các đơn vị từ vựng liên quan
đến cây chè và nghề trồng chè ở nƣớc ta, tìm hiểu nguồn gốc các từ ngữ nghề
2
chè, các từ ngữ biểu thị cách phân loại giống chè, đặc điểm sinh thái và sinh
vật học cây chè, quy trình trồng, chăm sóc cây chè, kĩ thuật nhân giống, cách
phòng trừ các loại sâu bệnh, thu hoạch, chế biến các sản phẩm từ chè, các cơ
sở chế biến và sản xuất các loại tên thƣơng hiệu chè Việt Nam, nghệ thuật
thƣởng thức chè..., qua đó góp phần quảng bá cho ngành chè Việt Nam.
Chúng tôi mong muốn thông qua tìm hiểu các từ ngữ chỉ nghề chè sẽ
góp phần quảng bá hiệu quả cho các sản phẩm, thƣơng hiệu chè của Việt Nam
nói chung và của Thái Nguyên nói riêng; đồng thời kết ùy
38
34
Lâm Hoài Nhƣ
32
35
Hoàng Thu Toàn
52
36
Hoàng Thị Loan
53
37
Dƣơng Thị Lê
31
38
Bùi Thị Tâm
42
39
Nông Thị Xuyên
33
40
41
42
43
Dƣơng Thị Hà
Sùng Seo Lít
Triệu Thanh Tâm
Hoàng Thúy Loan
39
22
35
35
44
45
Hà Thị Nguyệt
Nguyễn Thị Trang
38
33
0982338684
0967264998
01647729825
01664892116
0972690892
Ghi
chú
thi lễ
hội trà
huyện
Đại Từ
TT
Họ và tên
Tuổi
Địa chỉ
Thanh Ba, Phú Thọ
Việt Trì, Phú Thọ
Đội 7, Công ti Cafe
15, Buôn Hồ, Đăk Lăk
Thôn Đăk Hà Tây, xã
Cƣcliemnong huyện
cƣmgar, tỉnh Đăk Lăk
Thôn Đăk Hà Tây, xã
Cƣcliemnong huyện
cƣmgar, tỉnh Đăk Lăk
21/18
Đƣờng
2,
P.Thạnh Mỹ Lợi,
Quận 2, TP.HCM
Đƣờng 17, số nhà 58,
Phƣờng Tân Thuận
Tây, Quận 7, TP HCM
Thị xã Hà Tiên, Tỉnh
Kiên Giang
Thị Trấn Châu Phú,
Long Xuyên
Huyện Hòn Đất, Tỉnh
Kiên Giang
Thị Trấn Gánh Hào,
Tỉnh Bạc Liêu
46
47
48
Nguyễn T. Vân Anh
Nguyễn Thị Hà
Lê Văn Toanh
30
40
57
49
Bùi Thị Liên
48
50
Lê Thị Hiên
35
51
Lê Danh Hiển
40
52
Mai Thu Hƣờng
43
53
Đỗ Hoàng Anh
39
54
Nguyễn Văn Xia
55
Huỳnh Thị Thi
56
Nguyễn Thành Lập
SĐT liên hệ
01698943333
0976207587
01667586901
0961043999
0989326868
01653382971
0978436372
01263991077
0977444308
0947778665
Ghi
chú
PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP/ CÔNG TY / NHÀ MÁY
KINH DOANH SẢN XUẤT CHÈ TẠI THÁI NGUYÊN
TT
Tên
Địa chỉ
Điện thoại
1
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Số 25, đƣờng Hoàng Văn Thụ, TP 0208.3852.750
Thái Nguyên
Thái Nguyên
.
2
Công ty TNHH xuất nhập khẩu Tổ 11, phƣờng Đồng Quang, thành
Trung Nguyên
phố Thái Nguyên
0913.286.004
3
3/1, Đƣờng Bắc Kan, phƣờng
Công ty cổ phần Tân CƣơngHoàng Văn Thụ thành phố Thái
Hoàng Bình
Nguyên
0208.3746433
4
Chi nhánh chè Sông Cầu - Tổng Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng
công ty chè Việt Nam
Hỷ, Thái Nguyên
0913.313.145
5
Công ty cổ phần chè Bắc Sơn
Thị trấn Bắc Sơn, huyện Phổ Yên
0208.3865255
6
Công ty TNHH Bắc Kinh Đô
Tổ 1B, phƣờng Tân Lập, TPTN
0208.3651132
7
Công ty cổ phần chè Hà Thái
Xã Hà Thƣợng, huyện Đại Từ
0208.2210787
8
Nhà máy chè Định Hoá
Xã Trung Hội, huyện Định Hoá
0208.3880007
9
Công ty TNHH Phƣợng Phƣơng
Xóm An Thái, xã Hóa Thƣợng
huyện Đồng Hỷ
0208.3820071
10
Công ty chè Hà Nội
Xóm Trung Thành, xã Hoà Bình,
huyện Đồng Hỷ
0208.3823224
11
Công ty TNHH chè Bình Yên
Thôn Đá Bẩy, xã Bình Yên, huyện
Định Hoá
0208.3879051
12
Công ty cổ phần chè Vạn Tài
Xã Phúc Thuận, huyện Phổ Yên
0208.3865686
13
Công ty TNHH chế biến nông sản Xóm Đồng Thái, xã Hoá Thƣợng,
chè Thái Nguyên
huyện Đồng Hỷ
0208.3822987
14
Công ty TNHH một thành viên
Xã nam Hoà, huyện Đồng Hỷ
Tiến Long
0975.628.666
15
Công ty TNHH An Lộc Sơn
Số 655, đƣờng CMT8, thành phố
Thái Nguyên
0208.3737475
16
Doanh nghiệp tƣ nhân trà Hạnh Tổ dân phố Khuynh Thạch, phƣờng
Nguyệt
Cải Đan, Thị xã Sông Công
0280.3662754
17
Doanh nghiệp Thanh Thanh Trà
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lƣơng
0208.3877579
18
Hợp tác xã Hƣơng trà Minh Lập
Xóm Cà Phê 1, xã Minh Lập,
01238.595.082
huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên
19
Hợp tác xã chè Trại Cài
Xóm Sùng Chu, xã Minh Lập,
huyện Đồng Hỷ
0978702747
20
Hợp tác xã chè an toàn Hà Phƣơng Xóm Cà Phê 2, xã Minh Lập,
Minh Lập
huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên
0987632230
TT
Tên
Địa chỉ
Điện thoại
21
HTX sản xuất chế biến và kinh Sơn Trung, TT Bắc Sơn, huyện Phổ
doanh trà Bắc Sơn
Yên, Thái Nguyên
0972.997.216
22
Hợp tác xã chè Tân Hƣơng
Xóm Cây Thị, xã Phúc Xuân, thành
phố Thái Nguyên
0915.643.507
23
Hợp tác xã chè La Bằng
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
0984591897
24
Làng nghề trồng và chế biến chè Xóm Thác Dài, xã Tức Tranh,
01236.850.829
Thác Dài
huyện Phú Lƣơng
25
Làng nghề chế biến chè sạch Vô UBND xã Vô Tranh, huyện Phú
Tranh
Lƣơng, Thái Nguyên
0988.599.395
26
Công ty cổ phần chè Quân Chu
TT Quân Chu, huyện Đại Từ
0208.3626010
27
Công ty cổ phần chè Thái Nguyên
Phƣờng Tân Lập, thành phố Thái
Nguyên
0208.3855340
28
Xí nghiệp chè Đại Từ
Xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ
29
Hợp tác xã chè Tân Cƣơng
Xóm Cây Thị, xã Phúc Xuân
30
Công ty cổ phần chè Thái Nguyên
179, tổ 9, phƣờng Tân Long, TPTN
(HTX Thắng Lợi)
31
Công ty TNHH một thành viên
Xã nam Hoà, huyện Đồng Hỷ
Tiến Long
32
Doanh nghiệp tƣ nhân Tuất Thoi
xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
34
Hợp tác xã Hƣơng Trà
35
Hợp tác xã chế biến chè Núi Cốc
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
Xóm Khuôn II - Thành phố Thái
Nguyên - Thái Nguyên
0208.3746759
0985290079
01696479267
PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH CÁC LÀNG NGHỀ CHÈ (Ở THÁI NGUYÊN)
DANH SÁCH ĐỊA CHỈ LÀNG NGHỀ ĐƯỢC CÔNG NHẬN NĂM 2016
I. THỊ XÃ PHỔ YÊN
1. Làng nghề chè truyền thống làng Đậu xã Minh Đức Phổ Yên
2. Làng nghề chè truyền thống Đầm Mƣơng xã Minh Đức Phổ Yên
II. HUYỆN PHÚ LƢƠNG
1 . Làng nghề chè truyền thống xóm Ao Cống xã Phú Đô Phú Lƣơng
2. Làng nghề chè truyền thống xóm Đồng Hút xã Tức Tranh Phú Lƣơng
3. Làng nghề chè truyền thống xóm Đồng Tâm xã Tức Tranh Phú Lƣơng
4. Làng nghề chè truyền thống xóm Thống Nhất 3 xã Vô Tranh Phú Lƣơng
5. Làng nghề chè truyền thống xóm Trung Thành 1 xã Vô Tranh Phú Lƣơng
III. THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
1. Làng nghề chè truyền thống xóm Hồng Phúc xã Phúc Trìu Tp Thái Nguyên
2. Làng nghề chè truyền thống xómKhuôn I xã Phúc Trìu Tp Thái Nguyên
3. Làng nghề chè truyền thống xóm Đồng Nội xã Phúc Trìu Tp Thái Nguyên
4. Làng nghề chè truyền thống xóm Rừng Chùa xã Phúc Trìu Tp Thái Nguyên
5. Làng nghề chè truyền thống xóm Cây Xanh xã Quyết Thắng Tp Thái Nguyên
6. Làng nghề chè truyền thống xóm Nam Thành xã Quyết Thắng Tp Thái Nguyên
7. Làng nghề chè truyền thống xóm Gò Pháo xã Tân Cƣơng Tp Thái Nguyên
8. Làng nghề chè truyền thống xóm Nam Thái xã Tân Cƣơng Tp Thái Nguyên
IV. HUYỆN ĐỒNG HỶ
1. Làng nghêề chè truyền thống xóm Làng Cháy xã Khe Mo Đồng Hỷ
2. Làng nghề chè truyền thống xóm Làng Hỏa xã Văn Hán Đồng Hỷ
3. Làng nghề chè truyền thống xóm Vân Hòa xã Văn Hán Đồng Hỷ
4. Làng nghề chè truyền thống xóm Sông Cầu 2 xã Hóa Thƣợng Đồng Hỷ
V. HUYỆN ĐẠI TỪ
1. Làng nghề chè truyền thống xóm Văn Cƣờng 1 xã Phú Cƣờng Đại Từ
2. Làng nghề chè truyền thống xóm Văn Cƣờng 2 xã Phú Cƣờng Đại Từ
3. Làng nghề chè xóm 10 xã Tân Linh Đại Từ
4. Làng nghề chè truyền thống xóm 11 xã Tân Linh Đại Từ
VI. HUYỆN VÕ NHAI
1. Làng nghề chè xóm Đồng Dong xã La Hiên Võ Nhai
2. Làng nghề chè truyền thống xóm Thâm xã Liên Minh Võ Nhai
3. Làng nghề chè truyền thống xóm Vang xã Liên Minh Võ Nhai
4. Làng nghề chè truyền thống xóm Nhâu xã Liên Minh Võ Nhai
VII. HUYỆN ĐỊNH HÓA
1 Làng nghề chè truyền thống thôn Vũ Qúy xã Sơn Phú Định Hóa
2. Làng nghề chè truyền thống thôn Phú Ninh 1 xã Phú Đình Định Hóa
3. Làng nghề chè truyền thống thôn Phú Ninh 2 xã Phú Đình Định Hóa
VIII. THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
1. Làng nghề chè xóm Chũng Na xã Bá Xuyên Tp Sông Công
2. Làng nghề chè xóm Bãi Hát xã Bá Xuyên Tp Sông Công
3. Làng nghề chè truyền thống xóm Tiền Tiến xã Bình Sơn Tp Sông Công
4. Làng nghề chè truyền thống xóm Khe Lim xã Bình Sơn Tp Sông Công
DANH SÁCH CÁC LÀNG NGHỀ ĐƢỢC CÔNG NHẬN NĂM 2017
I. HUYỆN PHÚ LƢƠNG
1. Làng nghề chè truyền thống xóm Liên Hồng 4 xã Vô Tranh
2. Làng nghề chè truyền thống xóm Liên Hồng 6 xã Vô Tranh
3. Làng nghề chè truyền thống xóm Trung Thành 3 xã Vô Tranh
II. THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
1. Làng nghề chè truyền thống xóm Y Na 1 xã Tân Cƣơng
2. Làng nghề chè truyền thống xóm Y Na 2 xã Tân Cƣơng
3. Làng nghề chè truyền thống xóm Đèo Đá xã Phúc Xuân
4. Làng nghề chè truyền thống xóm Long Giang xã Phúc Xuân
5. Làng nghề chè truyền thống xóm Trung Thành xã Quyết Thắng
III. HUYỆN ĐỒNG HỶ
1. Làng nghề chè truyền thống xóm La Củm xã Văn Hán
2. Làng nghề chè truyền thống xóm Ấp Chè xã Văn Hán
3. Làng nghề chè truyền thống xóm Văn Hữu xã Hóa Thƣợng
4. Làng nghề chè truyền thống xóm Đầm Ninh xã Nam Hòa
5. Làng nghề chè truyền thống xóm Tân Tiến thị trấn Sông Cầu
IV. HUYỆN ĐẠI TỪ
1. Làng nghề chè truyền thống xóm Cầu Đá xã Hoàng Nông
2. Làng nghề chè truyền thống xóm Đoàn Kết xã Hoàng Nông
3. Làng nghề chè truyền thống xóm Cổ Rồng xã Hoàng Nông
4. Làng nghề chè truyền thống xóm 9 thị trấn Quân Chu
5. Làng nghề chè truyền thống xóm 3 thị trấn Quân Chu
V. HUYỆN ĐỊNH HÓA
1. Làng nghề chè truyền thống thôn Yên Hòa 1 xã Bình Yên
2. Làng nghề chè truyền thống thôn Yên Hòa 2 xã Bình Yên
3. Làng nghề chè truyền thống xóm Song Thái 1 xã Điềm Mặc
4. Làng nghề chè truyền thống xóm Song Thái 2 xã Điềm Mặc
5. Làng nghề chè truyền thống xóm Lạc Nhiêu xã Bộc Nhiêu
VI. THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
1. Làng nghề chè xóm Ao Cang xã Bá Xuyên
2. Làng nghề chè xóm Chũng Na xã Bá Xuyên Tp Sông Công
3. Làng nghề chè xóm Bãi Hát xã Bá Xuyên Tp Sông Công
4. Làng nghề chè truyền thống xóm Tiền Tiến xã Bình Sơn Tp Sông Công
5. Làng nghề chè truyền thống xóm Khe Lim xã Bình Sơn Tp Sông Công
Ghi chú: Trong Phụ lục1, luận án chủ yếu cung cấp số liệu thuộc địa bàn tỉnh Thái
Nguyên là do các địa phương khác chưa có các vùng làm nghề chè có tính chất đặc trưng
như ở Thái Nguyên. Hơn nữa Thái Nguyên là địa bàn duy nhất trong cả nước tính đến nay
liên tục được Đảng, Chính phủ tin tưởng, liên tục trao trách nhiệm và vinh dự cho tổ chức
các kì Festival chè vào các năm 2011, 2013, 2015, 2017.
Nghiên cứu sinh xin hứa sẽ cố gắng tiếp tục nghiên cứu sâu hơn các vùng chè khác
trong cả nước trong các nghiên cứu thời gian sau này.
Phụ lục 2: Biểu đồ
Biểu đồ 2.1: Từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt xét theo phương diện cấu tạo
Biểu đồ 2.2: Cụm định danh từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt
xét theo số lượng thành tố cấu tạo
Biểu đồ 2.3: Từ ngữ nghề chè trong ngôn ngữ toàn dân
Biểu đồ 2.4: Từ ngữ nghề chè trong ngôn ngữ địa phương
Biểu đồ 3.1.1. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ giống/ loại chè
kết hợp với các thành tố chỉ đặc điểm
Biểu đồ 3.1.2.Phương thức định danh dùng thành tố chỉ tên các bộ phận
trên cây chè
Biểu đồ 3.1.3. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ thổ nhưỡng,
hoạt động trồng, chăm sóc và thu hái
Biểu đồ 3.1.4. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ cách bảo quản/
chế biến
Biểu đồ 3.1.5. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ côn trùng
để định danh
Biểu đồ 3.1.6. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ bệnh
của cây chè
Biểu đồ 3.1.7. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ công cụ sản xuất/
chế biến
Biểu đồ 3.1.8. Phương thức định danh dùng thành tố chỉ dụng cụ
và cách thức thưởng trà
Biểu đồ 3.2: Các mô hình định danh bậc hai của từ ngữ nghề chè
trong tiếng Việt
Ghi chú: P: Phương thức định danh; A: Thành tố chỉ giống/ bộ phận/ thổ nhưỡng,
trồng, chăm sóc, thu hái/ côn trùng/ bệnh/ công cụ sản xuất/ dụng cụ và cách thức
thưởng trà