Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra các vụ án hình sự ở việt nam hiện nay tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.87 KB, 27 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

HOÀNG XUÂN ĐÀN

THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ
TRONG GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA CÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ
Ở VIỆT NAM HIỆN NAY

Ngành : Luật hình sự và tố tụng hình sự
Mã số : 9.38.01.04

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC

Hà Nội – 2018


Công trình được hoàn thành tại Học viện Khoa học xã hội

Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Phùng Thế Vắc
2. TS. Phạm Mạnh Hùng

Phản biện 1: PGS.TS. Trần Văn Độ
Phản biện 2: TS. Đỗ Đức Hồng Hà
Phản biện 3: TS. Lê Thị Tuyết Hoa

Luận án được bảo vệ tại Hội đồng chấm luận án tiễn sĩ cấp Học viện –
Học viện Khoa học xã hội
Vào hồi ..... giờ ....., ngày ..... tháng ..... năm 2018.


Có thể tham khảo luận án tại:
Thư viện Quốc gia Việt Nam;
Thư viện Học viện Khoa học xã hội


Ở ĐẦU
1. T nh cấp thiết c

đề tài



ớ C

ò xã



ĩ
Tr


rọ
T QCT



r

bỏ ọ


r

T QCT


x ê
b
v
r r

T QCT ó ụ í
ờ v
T
ê
T QCT r
ó r
ờ v


r











ú xé xử Tr
ả bả
bỏ ọ
vớ ê ầ ấ r
r ò
r ã
ãv
xả r ở

v
ò
v


Trê

ầ ủ
ớ x ấ

r
r
vụ
ì

vớ
vọ x
rọ r
v bả v




ĩ ìv
r vấ
ấ ợ
r
rấ ầ
r





v



r
r





ó v rò
bả v r
ê
r
C í






ì

ục đ ch và nhiệm vụ nghi n cứu
ê

vụ

vụ
ì
ả ọ vấ

vì v
ĩ

2.

r

v
ì


v

ủv


ó

v
r


1

vấ
r



-C




í

ê


ó
vụ

ó
r
ừ r ớ ớ
ó


ớ v
C





ê

C



ê
r

r
– 2015.


r





í

r

vụ

ì

r
v

vụ



vụ




C
r
ấ ợ
r

r


3. Đối tượng và phạm vi nghi n cứu
Trê

ì

vấ


r
ớ rê



ê

ê
v vấ
r
vụ

ê

vụ

v
ì

vụ

ê


r

ê

vụ




ì



vấ
v

-

r

r

vụ

án ì


r
r


ó rê

TT

ì


v
v

ó

v
r

-T
ì

r


r

vụ

r

-

v

-

r
v v


ê
vụ


v
ì

r



ê

r

ấ .
v

4. Phương pháp luận và phương pháp nghi n cứu

ê


v
v
ử ũ


ĩ M
2




v b
– Lê nin


v


ủ b
Trê

C íM
v
ớ r
ó

ê

v
ê

5. Những đóng góp mới c

ê

v
ì


ã
ê


r

r

ầ ê
ê
v vấ
ó
ầ b

TT v
v
ó
v
r
vụ
ì
ó rê
ũ
x ấ


ớ v

v


ó

v




ử ụ


í
luận án
ầ ê
r

ó



v


r

ủv
ì
r
vụ
ở ấ


v
b

v
ì
ĩ



r

bả

r
v

v



ó ê
r


r

vụ

r


vụ


ì





r
6. Ý nghĩ kho học và thực tiễn c Luận án
Lu n án ã
ê
um
bản nh
nh của pháp lu t
v ch
THQCT r
u tra các vụ án hình s của
VKSND
ng thời nghiên c u nh ng khó k
v ớng mắc trong th c ti n
áp dụ
TT
v
v bả
ớng d
i với nh ng
vấ
ê

n vi c th c hi n ch
trong ho
u
tra của VKS, từ ó
r
ng ki n giải khoa học v vi c t ch c th c
hi n và b sung, ban hành mớ
v bản pháp lu t nhằm nâng cao hi u
quả THQCT r
u tra các vụ án hình s , góp phần hoàn thi n
a t ch c và ho
ng của VKS theo yêu cầu cả
7. ết cấu c Luận án
3




ở ầ



ụ ụ


Chương 1: T
ì
ì
Chương 2:
vấ

r
r
vụ
Chương 3: T
r
vụ
ì

Chương 4: Q
v

r
r

r



ê
v
ì

bả

v
r


vụ




ì

Chương 1
T NG QUAN T NH H NH NGHI N C U
1.1. Tình hình nghi n cứu
Từ r ớ
ũ





v

r


vấ
ở í
ó
ê


ó ã
v í
ê
ã ó rấ




ó


ó rê
Tr

ê



Tr
A

A

r
r



ê

ó


vụ



ũ
ó
b v vấ
ê

v vấ

ó
ê
r

r

r

r


hành quy

b

ó

r

vấ

ọ r
v

ê
r
vụ
ì

ê
Q
M



Q

vấ

ì

4

v
r v

V
ì







ó



ê

ó



ê

v



ì

ì
ờ r
ó

v

ờ v bả v

ì


ê


v

v



x

r
ó



ê

v

ó ê
r
r
vụ
ì
1.2. Đánh giá tình hình nghi n cứu li n qu n đến Luận án
- Các công trình nghiê
r
v
ớ ã
v
í



r
r
vụ
ì
.
-C

ê

ũ
ã


ì
v
r
r
vụ
ì
e

ì
- ã so sánh ợ
v
r
r
vụ
ì


vớ

ớ .
- Các công trình nghiê

ũ
ãb ớ ầ
v
í
vấ
v
r
r
vụ
ì
1.3. Những vấn đề đặt r cần tiếp tục nghi n cứu trong luận án
Cầ

ê

r
r
vụ
ì
.
-S
í
ả vì
ó

v
TT
v
ớ rê
ớ.
-T
r
r
r
vụ
ì


.
-C


v
bả ả
r
r
vụ
ì

v

r
C
ỏ ng ê
ũ


r

vấ
r

5

ĩ

v


Chương 2
NH NG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ PH P LUẬT VỀ THỰC HÀNH
QU ỀN C NG TỐ TRONG GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA
C C VỤ N H NH SỰ
2.1. Lý luận về thực hành quyền công tố trong gi i đoạn điều tra
các vụ án hình sự

2 1 1 1 h i ni m
i m
gi i o n i u tr
v n h nh s
G
u tra vụ án hình s
ợc hi
n của t tụng
hình s r
óC

r v
ợc giao m t s
ho
r
ợc sử dụng các bi n pháp do Lu t t tụng hình s quy
thu th p ch ng c ch ng minh t i ph
ời ph m t i và nh ng
vấ
ó ê
n vụ
ở cho vi r

r r ớ Tò
ng thời thông qua ho
r x
nh
ê
u ki n ph m t
i với từng vụ án cụ th và ki n ngh các
bi n pháp phòng ngừa vớ
v
ch c h u quan [17, tr.102].
Từ khái ni m nêu trên, có th rú r
bả v
r
củ
Thứ nhất
u tra vụ án hình s
n ti
e


Thứ hai, nhi m vụ củ
u tra vụ án hình s
v
ó ẩm quy n áp dụng mọi bi n pháp do Lu t t tụng
hình s
ch ng minh t i ph
v
ời ph m t i, làm rõ các
tình ti
ê
n vụ án. Thứ ba, chủ th th c hi n các ho
ng t
tụ
r
u chỉ e

TT
CQ T
ợc giao nhi m vụ ti n hành m t s ho
r v
Thứ tư, bi n pháp mà các chủ th áp dụ
r
u tra
là các bi n pháp do Lu t t tụng hình s
nh.
2 1 1 2 h i ni m
i m
th h nh qu n ng t trong gi i
o n i u tr

v n h nh s
T QCT r
r
v
ử ụ

b
vớ

6








r
T

vụ

ú

ú

r

ì


r

ó



r

r

r
r ó

bả
Một l

r

vụ


v

v
bắ

ì




b

v

r
v v

r



b

v


TC B n l
r Năm l

xe xé
b
v

T e






bắ



vụ

v
N



ì







;
b


;
Hai là T QCT b
e rì
ủ ụ

r


ì
vụ
r

r

ì

ì
r

ú




r

r

í
h. Ba là
ã
r
T QCT ó
vớ
í

T QCT



vớ




r ở

r


v
ì

b
v
TNHS,

b

v T QCT ở
v
ú
ó

ì


v





-C
r v

r
, ộ d
r

ũ



r





ợ x

ì

r

r

ó
vụ


r

vụ





ở ủ
r ò
ó rê

ì

7

ợ x


M


T QCT r
r
v
b
pháp
v r
vấ

v

r
r

ụ í
v

ũ
v
ủ ọ
r
v
b
ằ bả ả
r

ú

ầ ủ
e ú

ủ ụ

ĩ v


ú
v
r v

r
r
ú
v
c
ó
2.2. Sơ lược lịch sử hình thành và phát triển c pháp luật về
thực hành quyền công tố trong gi i đoạn điều tr các vụ án hình sự


xé xử
/ / 9

ê r

v

bả

Cấ


/9/ 9
;

T
/ / 9
vê r

9/ / 9

/ / 9
15/5/1956 quy

v
v


T

v
T

v T
9 ; ắ
v

T
v
vê C
v ; ắ
; ắ
;T



; ắ

/TT

88

M

v bả ờ
9 9;
9 ;
9 ;
9
2.2.3. Gi i đoạn t khi có ộ luật tố tụng hình sự năm 1988 đến
trước khi có ộ luật tố tụng hình sự năm 2003
bả
rọ

v

ì


TT
9

8


2.2.4. Gi i đoạn t khi có ộ luật tố tụng hình sự năm 2003 đến
trước khi có ộ luật tố tụng hình sự năm 2015
G
TT
r ờ
TT
9 vớ

ớ í
rõ r
v
ù ợ vớ
TT
ã ó
rõ r
v
vụ ủ
r

ì
2.3. Các quy định c pháp luật hiện hành về thực hành quyền
công tố trong gi i đoạn điều tr các vụ án hình sự
TT
v
v
r

r
v

ắ vớ ó
v
vụ

r
r vụ
ì



r
c a Vi n kiểm sát nhân dân
*

9
TT
h: "
x

ã
v
ìC
r r

9
TT
Tr

r
ở b
C
r
ả ử
v
ê
v

b
ê

ẩ Tr




ê

ở b
ê ầ b
v
ê
ẩ v ử
C
r



T e


9
TT
ì


r
ở b
C
r
ở v

ê
v
ở b

ê
ẩ Tr



b

ê

9

ó ủ
ì

b
".



ù


ở b
ủ bỏ

r


ả ử
ù







bỏ



b
ê

v

-Q ế ị

ẩ v



bị

ê



ầ b
C

oặ

ê

ầ CQĐT

r

ế ị



bị
Khoả
9
TT
nh rõ thẩm quy n của VKS
trong vi c tr c ti p ra quy
nh khởi t b can và yêu cầ CQ T r
t
nh khởi t b can, n
ã ê ầ
C
u tra không th c
hi n. Trong thời h n 24 giờ k từ khi ra quy
nh khởi t b can, Vi n
ki m sát phải gử

C
r
ti
u tra.
- Phê chuẩn hoặc h y bỏ quy
ổi, bổ sung quy
nh kh i
t b can c Cơ
, ơ
c giao nhi m v ti n hành
một s ho

u tra; tr c ti p ra quy
ổi hoặc bổ sung
quy
nh kh i t b can.
Khoả
TT
"C
u tra, Vi n ki m sát
i quy nh khởi t b can khi thu c m r
r ờng hợp: Khi ti n hành
u tra n ó
x
nh hành vi của b can không ph m vào t ã b khởi t ;
Quy nh khởi t
ú
ọ ê
i, nhân thân của b
[ 9]

2.3.2.



ế

ế

o

ra yêu cầ
u tra và yêu cầ C
u tra
T e
nh t
TT
T QCT r
n
u tra, VKS có quy
ra yêu cầ
u tra và yêu cầ CQ T
u
tra; khi xét thấy cần thi t, tr c ti p ti n hành m t s ho
u tra.
- Tr c tiếp tiến hành m t s ho
o
ường hợp cần thiết
K ả
ó
Tr c ti p ti n hành

m t s ho
r r
r ờng hợ
ki m tra, b sung tài li u, ch ng
c khi xét phê chuẩn l nh, quy
nh củ C
r
ợc giao
nhi m vụ ti n hành m t s ho
u tra ho r ờng hợp phát hi n có dấu
hi u oan, sai, bỏ lọt t i ph m, vi ph m pháp lu t mà Vi n ki
ã ê ầ
bằ v bả
ợc khắc phục ho r ờng hợ
ki m tra, b
sung tài li u, ch ng c khi quy
nh vi c truy t

10





-

ơ

T e


Q


d
TT

ìC
ãb


r

ì

b
ả r

r


r
r





bắ

b rõ b

ãb
ấ v

ù
ã

ờ b r

d
ổ,
-











,



C
Theo
r
C

ù



TT
bắ b
r
ấ Tr ờ
ê
ẩ r ớ
v
r ở

ìn
T ủ r ở
bắ


r ở
ó
r ở


;
ó


ó
óT ủ r ở
r ở






r ờ




ê



C
ờ r
ợ ầ bắ
r
bắ
ờ b
b bắ
[ ]







r ờ

ờ b

r
r


r


ó

ẩ ấ
r ờ

r





ù



ẩ ấ
ủ Tò



ê


-H

C
Khoả
TT
nh: Trong thời h n 12 giờ k
từ khi ra quy
nh t m gi
ời ra quy
nh t m gi phải gửi quy
nh t m
gi kèm theo các tài li
t m gi cho Vi n ki m sát cùng cấp ho c
Vi n ki m sát có thẩm quy n. N u xét thấy vi c t m gi
ó
ho c
không cần thi t thì Vi n ki m sát ra quy
nh hủy bỏ quy
nh t m gi và
ời ra quy
nh t m gi phải trả t
ời b t m gi [59].


11


- Phê chuẩn hoặc không phê chuẩn quy


nh gia h n t m gi c a

C
Khoản 2
TT
Tr ờng hợp cần thi
ời ra quy t
nh t m gi có th gia h n t m gi
Tr ờng hợ
c
bi
ời ra quy
nh t m gi có th gia h n t m gi lần th
không quá 03 ngày. Mọ r ờng hợp gia h n t m gi
u phả
ợc Vi n
ki m sát cùng cấp ho c Vi n ki m sát có thẩm quy n phê chuẩn. Trong thời
h n 12 giờ k từ khi nh n h
ngh gia h
n ki m sát phải
ra quy
nh phê chuẩn ho c quy
nh không phê chuẩn [59].



C





9
TT


ù

ê
ẩ r ớ


e
TT
T e ó

v
ó
vớ
í
ê rọ
ê rọ v
rấ
ê rọ Tr ờ
ợ vụ
C
r ấ ỉ
C
r ấ

r

ì
ấ ỉ

ó
vớ
í
ê rọ
ê rọ
rấ
ê rọ v

nhấ
vớ
b
ê rọ ;...

, ặ

Quy
nh củ CQ T v vi
t ti n ho c tài sản có giá tr
bả ảm phả
ợc VKS cùng cấp phê chuẩ r ớ
e ú
nh t
u 122 BLTTHS 2015: "Quy
nh của nh
ời quy
nh t
m a khoả

u 113 của B lu t này phả
ợc Vi n ki m sát
cùng cấp phê chuẩ r ớc khi thi hành" [59].
d
,




Tr
r
ó ẩ
r

b
bắ b
12


b

r
bả

r


Cấ







bả





ĩ

b


9

ủ ú
v

TT
,

,

ả có


d


ú



ọ ,

;


d




;

ì



,
T e
r




e



T e

TT

ó

.
9

TT

ì



vụ


ủ ụ rú
2

ó
ọ t e



ủ ụ rú
TT
.





,

-H
Tr
9


,
C
r ờ
ợ v
ì
ỉ ủ CQ T
ó
e
TT
ì
T QCT bằ v r
ủ bỏ
ì

r ủ CQ T.
2.4. Thực hành quyền công tố trong gi i đoạn điều tr vụ án hình
sự trong pháp luật một số nước tr n thế giới


e

v




x W e
ủ ả
quá trì

r ở
e


r C

w

99
r

v


C

A
r ớ Q


v



v
r

r
v

ỉ ó v rò
13

r ở

v
A


r
r

ởA


v

C


v


r
Trong
vấ





ó


b



vấ
ã

vụ v


ì

ó ầ




ì




2.4


e

- Cộ



v

T

;

ì

r

T



ó
r




Q
ó



bả v ợ í
r
v

bả ả
v r

r ở
C

vụ ì





x


v
r

v

ấ v


ú
ú

T
r r
r


v

- Cộ
Tr

v




ng
T






r
ò


ó

v

ó
ò
r r ớ T
b [ ]


ó
ó ọ

L


T

ó
C C
có r
r
v
r
ấ ả
vụ v
ì
ê
v bả v
ủ b

C
ó

vụ v
ó
b r
ì
v
vụ ủ C
viên.
Tron

r
Cả
b

ì ả ợ
ê

e


ú
r C


ó
ụ r ớ T

ọ T

xé xử
- Liên bang Nga
ớ C
ê b
vớ
v
ợ x
ê ắ
r

ỉ ụ ù
ã
ấ T
r ở
ê b ;T
14


v





C


ó v rí
e


r ở


ê b

b



e

ủ T

Liên bang Nga.




âu Á
T e
C
T
rọ
v
-






T



ê í
v
r
rã ;
r ở
v
ủ T
r ở

b

C



h
(
ó
ó
ê ầ Cả

í

v

T

v C



)

ó

ở Tr
vớ
ú
vớ b

r
r b

v
T


r ở

v
T
r
rả

Chương 3
THỰC TRẠNG THỰC HÀNH QU ỀN C NG TỐ TRONG
GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA C C VỤ N H NH SỰ Ở

VIỆT NA HIỆN NA
3.1. Những kết quả đạt được trong hoạt động thực hành quyền
công tố trong gi i đoạn điều tr các vụ án hình sự
3.1.1.
,
Tr

ã
ê ầ CQ T ở
vụ
r

vụ ê
vụ


Q
T QCT r

vụ

ã ủ

vụ
ủ CQ T
ấ r
Tr


ấ ủ 9


vụ
ủ CQ T


15




e b



TC

ì r
ã ụ v ả
9
vụ
T e
ê ủ Cụ
ê
v



vụ v

b

ì
vụ
ấ ủ
CQ T

99 vụ r


%
ã ở
b
ở b
r ờ

%
Tr


CQ T


r
vớ
vụ
vụ
ã ở
r


vớ

b

%
r

v
9b
C
ã ủ bỏ 99

ấ ủ
ấ ủ
ã ở

b
ã


ũ

T e


êv



b

C

r

ủ Cụ
b
b

ê
b

d


vụ

,


vụ

ê ầ
9%
ầ CQ T
ã ở
ổ,

ê

v

ì


v ì

9b
Đ i với trường hợp bắt khẩn cấp. ì
r
n 2006 –
2015 tình hình phê chuẩn bắt khẩn cấp của VKSND các cấ
t k t quả t t.
Đ i với trường hợp VKS h y bỏ quyết ịnh t m giữ, không gia h n
t m giữ: Tr
ừ 2006 –
ã ủy bỏ
quy
nh t m gi và không gia h n t m gi
i vớ
r ờng hợp.
Đ i với trường hợp VKSND yêu cầu bắt t m giam. VKSND các cấp
ã ê ầu bắt t
i vớ
r ờng hợp, trung bình mỗ
xấp
xỉ
r ờng hợp.
Đ i với trường hợp VKS không phê chuẩn l nh bắt t m giam. Trong
n 2006 – 2015 VKSND các cấ ã
ê

i với 2.175
b can, trung bình mỗ

ê

i với 240 b can.
Đ i với trường hợp s người VKS không phê chuẩn l nh t m giam.
Tr
n 2006 – 2015 VKSND các cấ ã
ê
ẩn
l nh t
i vớ
r ờng hợp.
16


Tr
t

Đ i với trường hợp VKSND không phê chuẩn gia h n t m giam.
n 2006 – 2015 VKSND các cấ ã
ê
ẩn gia h n
i vớ
r ờng hợp.

3 3T

o

ì




ì



Tr

CQ T
ấ ã ì
ỉ 17.381
vụ án, trung bình mỗ
ì
ỉ i vớ
vụ án các lo i; 21.166 b
ợ ì
ỉ u tra, trung bình mỗ
ì
ỉ i với 2.117 b can.
3.1.4. Th c hành quy n công t trong vi
ra yêu cầ
u tra và
tr c ti p ti n hành một s ho

u tra
Trong nh
ã r n khai nhi u
bi n pháp nhằm th c hi n chủ r
T
ờng trách nhi m công t

trong ho
u tra, gắn công t với ho
r
t quả b ớc
ầ ã
ợc s chuy n bi n tích c c v nh n th c, góp phần nâng cao
chấ ợ
u tra, truy t , xét xử các vụ án hình s , h n ch
k
r ờng hợp oan, sai và bỏ lọt t i ph m.
3.2. Những tồn tại, hạn chế c hoạt động thực hành quyền công
tố trong gi i đoạn điều tr vụ án hình sự và nguy n nhân
3.2.1. Nh
,
a ho
ộng th c hành quy n công
t
u tra các v án hình s c a Vi n kiểm sát nhân dân
v bả
í
b ò ả
ò
bả ả

vớ
r
v
ủ C
-T ẩ
í v

r
b
xe
r
ả v rò í
r

vê ũ
-Q



v r

rõ r

ó rê v
v rí
r

ê
ũ
ê
ấ ợ r








17

ó
vê v
ẩ vấ r


é

v




rõ r


3

N



ế o

o

o


ử ụ
ê ầ
ó





ì





vụ

o

b

r

ỷ bỏ


ủ CQ T


xử
r

x ê
ê ụ e
vụ
ả rả



ó

-C





b
Tr
CQ T




r b
r b

bắ







r b

v


9
v


Nguyên nhân
ó
x ấ

v

vụ; ò
9 vụ




rả

r b


ê





ò xả r
ã rả
ả ớ ã rả

bắ
v



nhau.
v

r

%
óx

vụ
ò xả r ở
ê

ó
b

ả ừ

r



ã r



Tr
9/
ợ Tò





xử




b
ã r

ê
b
x

â
*
-


ê



ê


,
â
ò



ủv





T
v

T
v CQ T ấ
ò
ã
ỉ ó ừ
r
v
ắ x

b v
- Tì
ì
í r xã
ủ ấ
18



í

b
r



r
v

ó

v
ê





ũ
vụ


ó


v

-C ởv
ò
*
- Trì

ó
-C
ở ấ

-M
-C
ã ợ
-C



v



â
ê




é

b rí ắ x v
ó ú ò

ở r ờ
ã


ã
ù ợ vớ r
-C

b
vớ
ì
ó ờ


a cao.
VKS

rú r
ợ b ọ

ụ v




ũ




b

ử ụ

b

b


í
ủ ừ
vụ vớ


b

v

ê
a phát huy
r vê

ầ r

ủ ã

ó


ó ú
í
v í

v
ợ ê
r v T
r
v
v ấ
ò


ò bấ
vớ




x




ò

ê

ò

b

vụ
ấ ủ

v b

r
ọ ỏ
v
T QCT v
pháp.
Chương 4
QUAN ĐIỂ VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ TRONG GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA
CÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ

4.1. Qu n điểm nâng c o chất lượng thực hành quyền công tố
trong gi i đoạn điều tr các vụ án hình sự
T
ờ ầ ủ ú


ủ ả


v x




ĩ

v vì
; bả ả

ủ ủ
;x
19


r ờ



v





ĩ

r

v

- xã


ò



í



v



X ấ
bả




v x
r

ắ v







v




ĩ


ó

v

;






v








í

r





x

v
T
b ớ
rọ

v
;

í

b vớ ả
ắ ;
rọ
ầ ủ

í


v
bả




vớ



ó rọ





[ ]
4.2. Các giải pháp nâng c o chất lượng thực hành quyền công tố
trong gi i đoạn điều tr các vụ án hình sự c Viện kiểm sát nhân dân
trong gi i đoạn hiện n y
H
-T
-T
ó ê

ấ ử
; ê

TT
r
r
r v

r v
- Cầ


r


b


4.2.2. C
4 2 2 1 Đổi mới


b

v


ì

r


n bộ

20

vấ
ó ó

v v
v

â
ng t



vụ


v


ấ ầ x

ê ầ v ụ ê x
b
ủ ừ
v ; ắ x b rí ừ
ờ ú v

ở r ờ
ủ ừ
b
-Q
b
e ú

Tr
ó III "Q
b
rọ
ủ ông
b bả ả
b

v

ó ầ
ì x

vụ r ớ ắ v
"
-T
b ừ ấ
x

ỉ v ừ ấ ỉ x

ừ ấ
ê ấ ỉ v
v vớ
r
ì
-X
v

ắ r
r
ê bì v
ê bì
* Tăng ường bồi dưỡng tr u dồi phẩm hất o ứ nâng o tr nh
ộ v hính trị nghi p v v tr h nhi m
n bộ SV
- Có
b


b
KSV, ắ
ụ ì
r
ó
b
ú




b

vụ
í v
b rẻ

ọ v
ó
ã
ù ợ
vớ ọ ằ x
ũ
b
ỏ ó ả
v
v
ấ ầ
b


b

vớ v
b

b
v bả
ớ ê


b rú


í

b

vụ ủ
(Tr ờ

v Tr ờ
b

vụ
T
C íM ) ầ




e

r
b


T QCT v


v

xé ỏ r



ũ

21


4 2 2 2 Tăng ường ng t quản lý hỉ o i u h nh
lãnh
o Vi n ki m s t nhân dân
ấp
r ở

ả ó


r

ừ b
v

b
ọ v ợ

ở r ờ
ủ ọ
ả bả


b
- ã

r ở
ó
r ở
ã
ò T QCT
r v
xé xử
ì
ấ ỉ
ã


ò T QCT
r
TC ả ắ
ợ ầ ủ

vụ
ì
r v
r vụ
e

v
ừ vấ

v

vấ
rọ


í x
xả r ì
r
bỏ ọ

ê
ì
r
r vụ
é

-T
h ờ x ê
ê ụ
r v


vụ


r

ê
vụ ả

ờ x ê r
ì
r

ó
ừ ó
ắ rú


ụ ì
r
e
í
b
ầ ủ

b
ó
-T
ờ x ê


ấ ợ


ã
ấ v

Á
vụ
ú
x

ũ …
- C ú rọ x
ê
vụ
-T
b
vụ e

TC

ắ ì
ì
ê
ú
ấ ợ b

b
ọ Q
v


ấ ợ
T QCT ầ
ả ắ
vớ v


ũ
b
v ê ó rì
ó
ã
22



e


ầ ủ
4 2 2 3 Đổi mới ơ ấu tổ hứ

th
v

hi n hứ năng th
n h nh s


Tr




h nh qu n



ơn vị nghi p v tr

tiếp

ng t trong gi i o n i u tr

ng nh i m s t


ấ T



v





b

ớ ó
e





v
ê



r ở


ụ T QCT
T
vụ ó
vụ ả
ụ T QCT v
T
(vụ
ũ
vụ (vụ ) ê
ó ầ

ấ ỉ v ấ
r

ê
ụ T QCT v
T
ấ ừ


v
ê
4.2.2.4 Tăng ường ầu tư ơ sở vật hất phương ti n l m vi
ho
Vi n ki m s t v ho n thi n hế ộ hính s h i với n bộ ki m s t viên
Tr

ớ ả v
ớ ầ

ởv

ụ ỗ rợ r
b
v
v
v ó í
ã
vớ
b


ọ ắ bó vớ
ũ
ú

ó
ó
ê

ỏ ó
ó rí
r

ê ầ ả
r
4.2.2.5. Tăng ường qu n h ph i hợp trên ơ sở hứ năng nhi m
v giữ Vi n ki m s t v Cơ qu n i u tr Tò n
C
ó ẩ
ầ ớ
ó v bả

v
ó


ó
ằ bả ả
ấ v
ó

ù ợ vớ


Cầ
rì ọ ê


ó

v ớ
ắ r
v

vụ
ì
) vớ

23


×