Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra 1tiet hinh chuong 3 lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.85 KB, 2 trang )

x4
 1  x là:
x2
x >2 . <$> x  1 vaØ
x >2 . <$> x �1 vaØ
x <2 . <$> x  1 vaØ
x <2 .
<$> x �1 vaØ
<#> Điều kiện của phương trình x  1  x  3  x  1 là:
<$>  1; � .
<$>  1; � .
<$>  1; � .
<$>  1; � .

<#> Điều kiện của phương trình

x

1

1

<#>Tập nghiệm của phương trình 1  x  x  x  x  1 là:
<$> � .
<$> {0; 1}
<$> {2}
<$> {2; -1}
<#> Nghiệm của phương trình x  5  x  2  x  5 là:
<$> Vô nghiêm. <$> x= -2.
<$> x = 2.
<$> x = 5.


<#> Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x =4:
1
1
 4
.
x2
x2
1
1
 4 2
<$> 2 x  2
.
x 4
x 4

<$> 2 x 

1
1
 4
.
x2
x2
2x
4

.
x2
x2


<$> 2 x 
<$>

<#> Tập nghiệm của phương trình x 2  3x  4  x  1 là:
<$> {1}.
<$> {1; - 4}.
<$> �.
<$> �.
<#> Phương trình ax +by = c vô nghiệm khi và chỉ khi:
<$> a = b = 0, c ≠ 0.
<$> a ≠ 0, b = 0.
<$> a = 0, b ≠0.
<$> a = b = c = 0.
<#> Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn: 3x – 4y + 7 =
0.
<$> (-1; 1).
<$> (1; 0).
<$> (2; - 3).
<$> (4; 1).
<#> Phương trình x + y – 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương:
<$> 3.
<$> 1.
<$> 2.
<$> 4.
x

1

<#> Tập xác định của phương trình 1  x  x  2 
là:

x2
<$>  2; � \  1 .
<$>  2; � \  1 .
<$> �\  1;  2 .
<$>  2; � .
<#> Nghiệm của phương trình 4 x  9  5 là:
<$> x = 4.

<$> x = - 4.

<$> x  

9
.
4

<$> Vô nghiệm.

�x  3 y  7
là:
4 x  y  1


<#> Nghiem của hệ �
� 4
x

� 13
<$> �
.

�y   29

13

� 1
x

� 4
<$> �
.
�y  2
� 5

3

x


7
<$> �
.
�y  4
� 7

�x  5
.
�y  6

<$> �


<#> Mệnh đề nào sau đâylà đúng:
<$> Bình phương hai vế một phương trình ta được một phương trình hệ quả.
<$> Bình phương hai vế một phương trình ta được một phương trình tương đương.
<$> Nhân hai vế của một phương trình với một số bất kỳ ta được một phương trình
tương đương.
<$> Chia hai vế của một phương trình với một số bất kỳ ta được một phương trình
tương đương.


<#> Số nghiệm của phương trình x 2  x là:
<$> Vô số.
<$> 1.
<$> 2.
<#> Nghiệm của phương trình x  2 x  7  4 là:
<$> x = 9.
<$> x=7.
<$> x=8 hoặc x=9.

<$> 4.
<$> x = 8.

x  4x  2
 x  2 được các nghiệm là:
x2
2

<#> Giải phương trình
<$> 4.

<$> 1 và 4.

<$> Vô nghiệm.
�x  y  z  1

2x  y  3z  4 có nghiệm là:
<#> Hệ phương trình �

 x  5y  z  9

<$> (1;2;0) .
<$> (0;1;2) .
<$> (1; 2;0) .
<$> (1;2;1) .
<#> Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 –3x –1 = 0. Ta có tổng x12  x22 bằng :
<$> 11.
<$> 8.
<$> 9.
<$> 10.
<#> Phương trình hệ quả của phương trình 2 x  4  0 là:
A.

<$> 1.

B.

C.

D. 2x=4
<$> x=2.

<$> 2x=4.

<$> x  4 .
<$> x  1  3 .
<#> Nhà Nam nuôi Ngan và Thỏ để tăng gia sản xuất với tổng số 28 con và Nam
đếm được 80 chân cả Ngan và Thỏ. Hỏi nhà Nam nuôi bao nhiêu Thỏ, bao nhiêu
Ngan.
<$> 16 ( con Ngan) và 12 ( con Thỏ).
<$> 16 ( con Ngan) và 10 ( con Thỏ).
<$> 16 ( con Ngan) và 8 ( con Thỏ).
<$> 12 ( con Ngan) và 16 ( con Thỏ).
2



×