VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
HOÀNG KIM KHUYÊN
LU N ÁN TIẾ SĨ
Hà Nội, năm 2018
T HỌC
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
HOÀNG KIM KHUYÊN
Chuyên ngành: Luật Kinh tế
Mã số: 9 38 01 07
LU N ÁN TIẾ SĨ
T HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Bùi Nguyên Khánh
Hà Nội, năm 2018
N
i xin
t i
m o n uận n
ết qu n u tron
o
n o
n tr n n i n
uận n
số iệu, v
n
v tr
u
o
ố tron
n tron
ri n
t
n tr n
uận n
m
n x , n i m t , tin ậy v trun t
gi
g
i
h
otn
N
i
ADB
ướ
g
i
i
n
The Asian Development Bank
n p t tri n
n sin x
ASXH
B Đ BXH
Bộ
g iệ
u
ội
o ộn ,
n
in v x
ội
B o tr x
BTXH
CEDAW
n
Convention on the Elimination of all
ội
ớ về Xo
Forms of Discrimination against p n iệt ối xử
ỏm i
ốn
ại p
n t
nữ
Women
CRC
n
Convention on the Rights of the
ớ về Quyền trẻ em
Child
CRPD
Committee on the Rights of Persons
n
ớ
with Disabilities
uyết tật
n t
CTXH
ĐƯQ
về Quyền
x
n
ời
ội
Điều ớ quố tế
Ủy ban châu Âu
EC
European Commission
ESCAP
Economic and Social Commission Ủy ban Kinh tế Xã hội châu Á Thái
Bn D
for Asia and the Pacific
FAO
n
Food and Agriculture Organization Tổ ch c
of the United Nations
ICESCR
n
International
Economic,
c và Nông
nghiệp Liên Hiệp Quốc
Covenant
Social
t
and
n
on
ớc về các quyền kinh tế, xã
Cultural hội v văn o
Rights
ổ
o ộn quố tế
ILO
International Labour Organization
MoH
Ministry of Health
Bộ Y tế
MoHA
Ministry of Home Affairs
Bộ Nội v
MoHRSS
Ministry of Human Resources and Bộ
Social Security
n
v
n sin X
ội
ời
NKT
r
TGXH
UDHR
Universal Declaration of Human
uyết tật
i px
uy n n
ội
n
n quyền o n ầu
Rights
UNDP
United
Nations
n
Development
United
p t tri n
Nations
Educational Tổ ch c Giáo d c, Khoa h c và
Scientific and Cultural Organization
Văn ó
UNICEF
United Nations Children's Fund
Quỹ
UNRISD
United Nations Research Institute
Viện n
For Social Development
quố
World Bank
Ngân hàng thế giới
WB
XHCN
i n
p quố
Programme
UNESCO
tr n
X
i n Hiệp Quốc
i ồng Liên Hiệp Quốc
i n
u
ối với p t tri n x
ội
n
i n
ội
p
MỤC LỤC
.........................................................................................................................1
hươ g 1:
N
N N
N N
N
Ơ S LÝ THUY T
CỦA VIỆC NGHIÊN C U
Ộ .........................9
1.1. Tổng quan tình hình nghiên c u ...............................................................................9
1.2.
s
t uyết
việ n i n
hươ g 2: N
N
2.1. Khái niệm v n
2.2. Khái niệm, ặ
N
u p p uật về
o tr x
ội ...........................23
N
Ộ 31
o tr xã hội .......................................................................31
i m p p uật về
o tr x
ội ...................................................45
2.3.
ần t iết iều n p p uật về o tr x ội Việt m ............................54
2.4. Nguyên tắc pháp luật về o tr x ội Việt Nam...............................................58
2.5. ội un p p uật về
2.6.
p uật về o tr x
hươ g 3:
Ộ
trạn
31
o tr x ội Việt Nam ..................................................65
ội một số n ớc và g i m cho Việt Nam .....................72
N
C TIỄN TH C HIỆN
Ệ N
ỆN N .................................................................79
quy n p p uật về i m n o .................................................80
3.2.
trạn
quy n p p uật về tr i p x ội ............................................86
3.3.
trạn p p uật về
t iết ế o tr x ội ............................................104
3.4.
trạn p p uật qu n v xử vi p ạm tron oạt ộn
o tr x ội ..113
3.5. Đ n i
un t
trạn p p uật về o tr x ội Việt m iện n y......116
Chươ g 4:
N
N
ỆN
N N
Ệ
Ộ
Ệ
N
ỆN N
.......................................................................................................123
4.1. Qu n i m o n t iện p p uật v n n
o iệu qu t
t i p p uật về o tr
x ội Việt m iện n y .........................................................................................123
4.2. Y u ầu o n t iện p p uật v n n
o iệu qu t
t i p p uật về o tr x
ội Việt m iện n y ..............................................................................................124
4.3.
i i p p o n t iện p p uật v n n
o iệu qu t
t i p p uật về o
tr x ội Việt m iện n y ...................................................................................129
N
N ................................................................................................................148
Ụ
Ệ
.................................................................151
h
1.
hi
i
ủ
y,
o tr xã hội (BTXH) là một thuật ngữ
n,
các diễn
n tr n n
ộng quốc tế
tron
,
n
n
ế iới
n tr n p t tri n
eo “B o
o
i ,
n
uv
r t
n ,p
vỡ các hệ thốn
c c xã hội n y một ớn Đ n ử n
v
n
ổ ch c Lao
u
DB
v
tr n t ế iới.
có 27% dân số thế giới
với b o tr xã hội [86] B i, to n ầu o
tính dễ b tổn t
th
quố tế n
B,
quố
ờng xuyên trong
o B o tr Xã hội Thế giới 2014/15: Ph c hồi kinh tế, phát tri n
toàn diện và công bằng xã hội
tiếp cận ầy
ến t
c nhắ
n iều tổ
s c
. Gần
o ộng nhập
n
n ến s
c
i tăn
o n ết truyền thốn v tạo r s phân
, một số lớn
o ộng gi n
v
c tiếp cận với
n, không chính
o tr
i n qu n ến
việc 1làm hoặc b t k hình th c BTXH th c s nào.
u u, B XH r
d n
t n qu
một
ế hiệu qu
uy n ổi xã hội v tăn
n n
n), hỗ tr
x
ời
tăn t n
n
ằng (ví
ờng tiếp cận với các d ch v xã hội
ống ch i và chống lại r i ro và biến ố V
ội tr thành yếu tố chính trong công tác gi m nghèo, ổn
o tr
n v tăn tr
ng
kinh tế [92
uối n ữn năm 1990,
n triệu n
n
o, tăn
ầu
quố
i mn v
t
ối với
ời
u
n
một số quố
năn
tổn t
i p ix y
n v
n
t qu n ữn r o
n
m việ tron nền in tế p i
oại tr
n về ói n
oại
o n t i
i tron
i ip p
n ớ tron việ x y
o vệ một ộ p ận
,
ỏi x
o, ạ
ỏi ệ t ốn
n t
uv ,
i p
n m
o n ữn
o tr x
n sin x
1
sin
m tăn n uy
ậu; ồn t ời
n
t np
ội [94
oặ sốn p
[93
n
ội
ế
ói
n v t ế, y u
n
n
n
ội t
n t
quố
ặt r t
n t
v p i
t uộ v o n ữn n
ời
ự b t cập trong việc xây dựng và áp dụ
ệ
u
u
V o ầu t ế
ắt ầu un
p tr
XX,
p B XH
ó một số quố
o
n tron x
về B XH
n ớ tr n t ế iới ều ó
un p p
tron
i t eo
quy
ti u
un p p uật về
n với
n
n s
ội
n ớ p
ội ó ều
t
n s
m
n
o tr x
tối t i u
iệt
n u, ối với
ối t
n
n
n t
n u
ớ số 102
n ạn
im
20 Đó
m
ời năm 1881 v m
n
ời năm 1942
m
n ớ ,n n
m
v p
n
nv
n t
t
iều
iện
o ói, t iệt t
o uộ sốn
n
ộn
o t u n ập,
t ạn , n
o iệu
ội [97
i xu t iện
i p
ặp p i r i ro,
năn t
r
r
yếu
iện, m rộn
ội s n ằm
ới n iều
n
19 ầu t ế
Đ
o rằn , t n qu s tr
ồn quố tế,
uộ sốn
or Beveri e
n tron
ội Đặ
tto Von Bism r
i
iện sốn
ội
ội ti u i u n ữn năm uối t ế
n ớ x
sin x
o tr x
, p p uật về n sin x
n sin x
n
u n
i
ối t
Hiện n y, ầu ết
uật p p quố
ậ
i tron
nt nv
i
n
Việt
t
m,
n s
iện tron
tr
n ,
quyền
quyết,
n s
o
m n sin x
o, tr
n óm t iệt t
iến
ội
văn iện t
om in
ời nói
, B XH p ần ớn
i px
i tron x
ội
n to n n ằm i m t i u
t
ằm t
Hiến p p 2013
n, B XH
n s
n
i r i ro in tế, x
ội x y r
uy
ộ
ội v tr
sin x
ội
n ận t
r
i px
ội ó ồn n t
ăn, ỗ tr
ới
uận v t
B o tr x
ói
một mạn
t ập tr n p
về B XH D ới ó
ó
xó
t iết ế n
n i n, iện n y v n tồn tại n iều v ớn mắ ,
tiễn p p
i n ận
un v quyền B XH nói ri n
ời ó o n
ộn x u
u,
ế ó
iới ạn tron
o n ữn n
ội Về
ặt r t
Đ n
Đ n tron
ron n iều t ập
i mn
, p p uật về B XH
uận,
n
n
o tr
iới iữ
iện n ận t
óp i
o tr x
ỗ tr
ội v
n
n n iều qu n i m i n qu n về n ữn v n ề nói tr n
oặ
n n iều tr n
uận Đồn t ời, về mặt p p
2
mặ
B XH
một nội un
p p uật n
u p ần
n tr n t
o n trốn p p
B XH: ối t
n
iều
n
n , p ạm vi iều
n ,
ột
o
n
ối t
n
n , v n tồn tại
n
ộ p ần
n
ng th
c th
ó
n t i
văn
quy
ut n
n về
un
a
tiễn, iện nay chính sách, pháp luật về
c thiết kế t eo n v
n
n tron
n
ớn
n tr n , một ối t
ối t
quy
i tiết v
o v y vốn [188].
nhữn
ội,
B XH
D ới ó
m
BTXH c a Việt
i
tế v tr
quy
pháp luật về B XH
u
n sin x
về
o ộng, y tế, giáo d c,
ng. Tạo ra hệ l y là có nhữn
ng r t nhiều chính sách, trong khi có
n tr n n o tiếp cận
o i r , p p uật
BTXH tại Việt Nam hiện nay có quá nhiều ầu mối qu n lý, s phối h p giữa các
ban ngành quá lỏng lẻo, d n ến hậu qu là việc xây d ng chính sách, pháp luật về
B XH
n
n
ồng bộ, thiếu s tập trung và manh mún và làm thâm h t ngân sách
n ớc.
Hiện n y, qu tổn qu n
tn
n n i n
v
Việt
t
ầy
m
o t y:
tr
n ,
mon muốn n i n
i n
n s
un v B XH nói ri n ,
p p uật về n sin x
n
n tr n n o n
B XH, p p uật về B XH
qu n i m,
ội nói
un , p p uật về B XH nói ri n
ó một
về nội un
v to n iện
sin x
u về B XH nói
ội Việt
n n
m tron t ời
u, p n t
v tm i us u
n ớ
u to n iện v p n
ằm t
ế ó
Đ n v
ầy
n ớ về n
n ằm o n t iện ệ t ốn
ội n ập quố tế Do ó, với
n về
o tr x
ội, t
ề“
i
ề t i uận n
mn
2.
i
hiệ
ghi
2.1.
ti u n i n
tiễn v p p
ầu v
u
uận n
về oạt ộn B XH
m s n tỏ n ữn v n ề
Việt
m
i i p p n ằm o n t iện v n n
B XH, óp p ần t
iện quyền
o
3
ó, ề xu t
o iệu qu t
m ASXH
uận, t
qu n i m, y u
t i p p uật về
on n
ời
Việt
m
iện n y
2.2.
Đ
n
ạt
i n
m
un
u tr n, uận n tập trun v o
n ữn v n ề
tr n t ế iới v
Việt
nt
-
i n
m;
uận về
i niệm, ặ
n ữn v n ề
B XH; nội un
ạn
iều
n
nt
quy
n
n
p p uật về B XH
i ư
g
i ư
3.1.
h
iều
Việt
m
u, ạn
n
p p uật về
Việt
n v t
r n ós
ó,
tiễn t
iện
r n ữn
u i m,
ế ó
i i p p o n t iện v n n
u
uận n
quy
Việt
i
n
p p uật về B XH
n n i n
ut
tiễn t
iện
m iện n y
i ghi
ạm vi n
nhiều nội un
i n
u về nội un : pháp luật về BTXH là một v n ề lớn có
n u, ồng thời về khái niệm
c tác gi tiếp cận t eo n
hẹp Do ó, trong phạm vi nghiên c u, uận n tập trun n i n
p p uật về i m n
Việt
o iệu qu
m tron t ời i n tới
m v một số n ớ Đồn t ời, t
h
ộn
i niệm; ặ
i ghi
n n i n
p p uật về B XH
3.2.
a BTXH.
g ghi
Đối t
Việt
n uy n tắ
r qu n i m, y u ầu v
t i p p uật về B XH
3.
n
p p uật về B XH:
p p uật iện
ế v n ữn n uy n n n
t
i m và
ội: qu n niệm về B XH
p p uật về B XH
-
-
o tr x
uận
i m; ệ t ốn p p uật về B XH;
quy
n iệm v
s u:
nt
-
ti u n
t iết
o
ỗ tr gi m n
ế B XH, qu n
o , tr
i px
ối với oạt ộn
u
quy
n
ội, tổ
v
oạt
t iết
ế B XH
m iện nay.
ạm vi n i n
u về
d ng, luận án tổng h p,
thời gian 5 năm tr
ại
n
n
i
i n v t ời i n:
ăn
vào th c tiễn áp
số liệu th c hiện trên c n ớc, trong kho ng
y
4
4.
hươ g h
hươ g h
ghi
n
4.1.
Đ th c hiện
, n iệm v nghiên c u, luận án d a trên quan
cm
i m duy vật biện ch ng và duy vật l ch sử c a ch n
in ,
sin x
qu n i m c
ội nói
Đ n ,
nin, t t
-
ng Hồ
n ớc ta về chính sách và pháp luật về n
un v B XH nói ri n
Việt Nam.
4.2.
p
n p pn i n
â
qu n i m,
quy
quy
n
u
í
t
:
i sử
t
i sử d n
n
n 3
i
uận n n
s u:
i ,
uận
n
nh pháp luật, các tình huống th c tiễn, t
p p uật về B XH
tron t t
n tron
n p pn y
uận n, ặ
n
tiễn t
t
iệt n n mạn
iện
i sử
n 1,
n
n 2,
uận n
ổng h p:
-
t
i sử d n
i
n
i n ằm rút ra
những kết luận tổng quan, nhữn qu n i m, ề xu t và kiến ngh về p p uật
B XH
n p pn y
t
i sử
n
yếu tron
n 4
i sử d n
ip nt
uận
n
s s
,
n
nh pháp luật về B XH iện hành c a Việt Nam trong mối t
n
i
quy
quan với quy
nh pháp luật
khác biệt;
sử
B XH với tr
i px
yếu tron
n
n 2
văn
n ớc nhằm làm sáng tỏ nhữn
p nt
ội
s
iốn ,
XH
n quy
i m chung, s
n u iữ B XH với
n p pn y
t
i sử
s :
t
n tr n n i n
B X , p p uật về B XH; tiến hành thu thập số liệu mới n t về
tr
p
t ế
n
n s
yếu tại
n 1v
n
i vận d ng nhằm t u t ập
n p p uật mới n t về BTXH;
B XH, m
XH,
uận n
ố
-
t
t học:
B XH;
n
i m
về BTXH
n 2
ộ và tình trạn
n p pn y
uận n
5
ối t
ối t
t
u về
i sử
n
n yếu
n
â
nội un
iều
n
B XH, s u ó
sử
n
í
ạm:
p p uật về B XH,
r
i i p p, iến n
yếu v
m
t
o s xuy n suốt t
t
n
i t
n
n
i sử d n t
in u
c trạng pháp luật về
n p pn y
n 2,
n 3,
n 4
i t ăm
iến
uận n
t
n óm x
ội ặ t
B XH ối với
sin
ộn ,
tron x
Đ y
t
p
i sử
ội
i sử
i
ỏi về
n p p
p
n tron
n
n n ằm
n 3
uận n sử
n tại
n 3
qu n n
c
gg
5.
: Bộ
ới
- Đề t i
p
n
o ộn ,
h
r
t m
p n tn t
p
n p p
tiễn
t
i
o ý kiến c a các nhà khoa h c pháp lý,
n
in v X
ội; Bộ
p p
họ
s
t uyết về B XH Đ y
ăn
o
ớn , i i p p o n t iện p p uật v n n
pháp luật về B XH
, p p uật về
uận n tại M c 3.2.4).
o chuyên gia. Đ y
-
n s
Việt
m iện n y, n t
i
ề xu t
o iệu qu th c thi
n t
uật
o tr x
ội
r
quố tế,
x y
i niệm, ệ t ốn B XH t eo qu n i m
một số n ớ tr n t ế iới Đ y
n p p uật về B XH
- B n ạn việ
r
i niệm v
v nội un
iều
r
n
B XH
Việt
ặ
n p p uật v t
B XH ,
trạn t
in n
iệm
o việ
m iện n y
i m
r
ti u
i n
n
B XH, uận n
p p uật về B XH,
p p uật về B XH
m iện n y; n
i
i niệm, ệ t ốn v
mr
o i r , uận n
-
về
Việt
s ,
một số tổ
u một
Việt
n
n uy n tắ
m iện n y
i t
trạn p p uật về
to n iện về t
trạn
iều
iện p p uật về BTXH (th c trạng pháp luật về
o ồm p p uật về i m n
o, p p uật về tr
i px
ội, p p uật
t iết chế BTXH, pháp luật về qu n lý hoạt ộng c a các thiết chế B XH
n qu
ó, ề t i
p t iện v
r : 1
6
ữn
u i mv
ạn
ế
p p uật về B XH
qu tr n
p
B XH
Việt
Việt
n p p uật về B XH, ặ
r
t iện v n n
o iệu qu t
h
uận n
tiễn v p p
việ n ận iện
n
ề xu t
t i p p uật về B XH
gh
-
s
ữn
v n ề qu n
qu n i m, y u ầu v
gh
uận, t
iệt
qu ; 2
t ập tron
ối với oạt ộn
m iện n y.
- Đề t i
6.
m tron t ời i n v
x y
n , un
p
về oạt ộn B XH
trạn
o n t iện v n n
Việt
m iện n y
iễ
p p uật v
o iệu qu t
s
Việt
iều về oạt ộn B XH
i t
i i p p n ằm o n
o
m iện n y
i niệm, ặ
r
về mặt
i m,
n qu
n
; tr n
qu n i m, y u ầu v
i ip p
t i p p uật về B XH
Việt
m tron t ời
i n tới
ết qu n i n
qu n x y
v
n
n s
u
ề t i ó i tr t m
, p p uật tron qu tr n n i n
o tốt
u, x y
o n t iện p p uật về B XH nói ri n v p p uật về n sin x
un
Việt
o việ
n n
7.
i n
n t
m Đồn t ời, ết qu n
i n
ạy, n
s
x
i n
u tại
u
n
o tạo
n tr n ,
uy n n n
o
n
ội nói
s np m
uật v
uy n
ội
ơ
ầu
n 1 : ổn qu n t n
c u p p uật về
n 2 :
n 3 :
ữn v n ề
n n
i n
o tr x
uv
s lý thuyết c a việc nghiên
ội
uận pháp luật về
o tr x
trạn p p uật và th c tiễn th c hiện
ội
o tr x
ội
Việt
iện n y
n 4 : Quan i m, y u ầu, i i p p o n t iện v n n
thi pháp luật về
o tr x
ội
ết uận
7
Việt
m iện n y
o iệu qu t
m
D n m
n tr n
n
D n m
t i iệu t m
o
ố
t
i
8
Luận án đủ ở file: Luận án full