Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DKT tiết 18 chương I - toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.13 KB, 5 trang )

UBND HUYỆN NAM SÁCH
TRƯỜNG THCS HIỆP CÁT

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
LỚP 6 TIẾT 18 NĂM HỌC 2015-2016
------------------------Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Mức độ nhận thức
Nhận biết
TN
TL

Nội dung
kiến thức

Các mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL

Câu 1

Câu 3

Tổng ngang

Câu 7



Phân
nhỏ
3

Mục
3

Tập hợp.
Phần tử của
tập hợp
0,5
Câu3,4

Nhân , chia
hai lũy thừa
cùng số

1,0
Câu 8

2,0
3

1,0
Tính
toán

Thứ tự thực
hiện các

phép tính

0,5

Tìm x

1,0
3

1,5
Câu 6a
0,5
Câu 5a
1,0

Câu 6b
1,0
Câu 5b
1,0

0,5
Câu
6c,d
2,0

4

2,5
7


3,5

Câu 5c 3
1
3,0

Tổng

6,5
13

3,0

2,5

4,5

Câu hỏi mô tả
Câu 1: Nhận biết các phần tử của một tập hợp.
Câu 2: Hiểu các kí hiệu ⊂ , ∈ , ∉
Câu 3: Hiểu phép nhân hai lũy thừa
Câu 4: Hiểu phép chia hai lũy thừa
Câu 5: Tìm x
Câu 6: Thực hiện các phép tính
Câu 7: Tìm số các số hạng
Câu 8: Vận dụng nhân các lũy thừa cùng cơ số, tính tổng dãy số có quy luật

10



UBND HUYỆN NAM SÁCH
TRƯỜNG THCS HIỆP CÁT
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
LỚP 6 TIẾT 18 NĂM HỌC 2015-2016
------------------------Môn: Toán
Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm: 01 trang
ĐỀ CHẴN

I. Trắc nghiệm: (2điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1:Tập hợp P các chữ số của số: 1235
A. P = {2; 5}
B. P = {2; 3; 5} C. P = {1; 2; 3; 5} D. P = {1235}
Câu 2: Cho tập hợp P = {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng
A. {a;2} ⊂ P
B. {a;3} ∈ P
C. a ⊂ P
D. 3 ∉ P
3
4
Câu 3:
Tích 5 . 5 bằng
12
A. 5 ;
B. 107 ;
C. 257 ;
D. 57

Câu 4:
Thương 75 : 73 bằng
A. 72 ;
B. 78 ;
C. 14 ;
D. 18
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 5: (3 điểm).Tìm số tự nhiên x, biết
a) x + 3 = 8
b) 6 (x– 3) = 18
c) 10 + 2.x = 45 : 43
Câu 6: (3,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 25.5.4.31.2
b) 4. 62 - 18 : 32
c) 43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57
0
d) 248 : { ( 368 + 232 ) :120 − 3 + 122} + 2015

Câu 7: (1 điểm.. Bạn Mai đánh số trang sách từ bằng các số tự nhiên từ 1 đến 20. Hỏi
bạn Mai phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Câu 8: (0,5 điểm).
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:

42 . 44 . 46 . . . 498 . 4100

------------------- Hết ------------------Ghi chú: Học sinh làm vào đề
Người coi thi không giải thích gì thêm


UBND HUYỆN NAM SÁCH

TRƯỜNG THCS HIỆP CÁT

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
LỚP 6 TIẾT 18 NĂM HỌC 2015-2016
------------------------Môn: Toán

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm: 01 trang
ĐỀ LẺ

I. Trắc nghiệm: (2điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1:Tập hợp B các chữ số của số: 1235
A. B = {2; 5}
B. B = {2; 3; 5} C. B = {1; 2; 3; 5} D. B = {1235}
Câu 2: Cho tập hợp A = {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng
A. {a;2} ⊂ A
B. {a;3} ∈ A
C. a ⊂ A
D. 3 ∉ A
Câu 3:
Tích 53 . 54 bằng
A. 512 ;
B. 57 ;
C. 257 ;
D. 107
Câu 4:
Thương 75 : 73 bằng

A. 72 ;
B. 78 ;
C. 14 ;
D. 18
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 5: (3 điểm).Tìm số tự nhiên x, biết
a) x + 4 = 9
b) 7 (x– 3) = 21
c) 10 + 3.x = 45 : 43
Câu 6: (3,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 3.125.121.8
b) 5. 62 - 36 : 32
c) 42.37 + 93.42 + 58.61 + 69.58
0
d) 248 : { ( 374 + 346 ) :120 − 4  + 122} + 2016

Câu 7 : (1 điểm.). Bạn Mai đánh số trang sách từ bằng các số tự nhiên từ 1 đến 30. Hỏi
bạn Mai phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Câu 8: (0,5 điểm).
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 41 . 43 . 45 . . . 497 . 499
------------------- Hết ------------------Ghi chú: Học sinh làm vào đề
Người coi thi không giải thích gì thêm


PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH

Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3

Câu 4
Câu5

ý

a
b

c

Câu 6

a
b

c

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
LỚP 6. NĂM HỌC 2015 - 2016
------------------------Môn: Toán
Nội dung
C
A

Điểm
0,5đ
0,5đ

D
A


0,5đ
0,5đ

x+3=8
x = 8-3
x=5
6(x– 3) = 18
x - 3 = 18 : 6
x-3=3
x=3+3
x=6
10 + 2.x = 45: 43
10 + 2.x = 42
10 + 2x = 16
2x = 6
x=3
25.5.4.31.2 = (25.4).(5.2).31 = 100.10.31 = 31000
4. 62 - 18 : 32
= 4. 36 - 18 : 9
= 144 - 2
= 142

0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57
= 43.(37 + 93) + 57.(61 + 69)

0,25 đ

= 43.130 + 57. 130

0,25 đ

= 130.(43 + 57)

0,25 đ
0,25 đ

= 130.100 = 13000
(nếu không tính nhanh cho một nửa số điểm)


d

{


}

248 : ( 368 + 232 ) :120 − 3 + 122 + 20110

= 248 : { [ 600 :120 − 3] + 122

} + 20110

= 248 : { [ 5 − 3] + 122} + 1
= 248 :124 + 1
= 2 +1
=3

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Câu 7

Từ 1 đến 9 có 9 chữ số
Từ 10 đến 20 có: (20 -10+1).2= 22 (chữ số)
Bạn tâm phải viết tất cả: 9 + 22 = 31 ( chữ số)

0,25
0,5
0,25

Câu 8


= 42 + 4 + 6 +…..+100
Tính được tổng 2 + 4+ 6 +...100 = 2550
KQ = 42550

0,25đ
0,25đ

Tổng
10
Ghi chú: Học sinh có thể làm bằng cách khác nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
Đề lẻ cũng biểu điểm tương tự.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×