Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TUYỂN CHỌN bất ĐẲNG THỨC từ các kỳ THI vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.63 KB, 5 trang )

LATEX

LIKE PAGE ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU– />
Tuyển chọn bất đẳng thức từ các đề thi vào lớp 10
Môn Toán
Câu 1. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a ≥ 2; b ≥ 5; c ≥ 5 và 2a2 + b2 + c2 = 69.
Tính giá trị nhỏ nhất của P = 12a + 13b + 11c.
=2+x

Đặt b = 5 + y

.





c

=5+z
Khi đó từ giả thiết ta có
2x2 + y 2 + z 2 + 8x + 10y + 10z = 11
Giả sử max{y, z} > 1. Nếu x, y, z > 1 thì V T (∗) > 11
Suy ra 0 ≤ y, z ≤ 1.

Cấ



a






p

Hướng
 dẫn giải

(∗).



4x





≥ 2x2

Khi đó ta có 3y ≥ y 2

⇒ 4x + 3y + z ≥ 2x2 + y 2 + z 2





z




Từ (∗) ta có x< 2 vì nếu trái lại thì V T (∗) ≥ 2.22 + 8.2 > 11.

≥ z2
⇒ 12x + 13y + 11z ≥ 2x2 + y 2 + z 2 + 8x + 10y + 10z = 11.


a





=2

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 155 khi b = 5
= 6.

nH





c

ọc


Suy ra P = 12a + 13b + 11c = 12x +13y + 11z + 144 ≥ 11 + 144 = 155.

Câu 2. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x > y và xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M=

Hướng dẫn giải
Nhận xét

2x2 − 3xy + 2y 2
.
x−y

To
á




Cho hai số dương a, b ta có a + b − 2 ab =
a− b
M=

2


≥ 0 ⇒ a + b ≥ 2 ab, đẳng thức xảy ra khi a = b.

2x2 − 3xy + 2y 2
2(x − y)2 + xy
=

x−y
x−y

Do x > y và xy = 2 nên

Ç

1
M = 2 (x − y) +
x−y

"Toán học là môn thể dục của trí tuệ "–Isocrates

å

≥ 4 (x − y)

1
= 4.
x−y

Trang 1


LATEX

LIKE PAGE ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU– />
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi




xy






=2

x−y =







x


x



 xy

=2
1
⇔

x−y
x − y = 1

>y


=y+1

Kết luận: min M = 4 khi 


x = 2, y = 1
x = −1, y = −2.

Câu 3. Cho các số thực a, b ≥ 0, 0 ≤ c ≤ 1 và a2 + b2 + c2 = 3.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = ab + bc + ca + 3(a + b + c).

Cấ



p

y = 1, x = 2
⇔ 
⇔

 y2 + y − 2 = 0
y = −2, x = −1.




Hướng dẫn giải
Ta có
Ä

ä

2(ab + bc + ca) = (a + b + c)2 − a2 + b2 + c2 = (a + b + c)2 − 3
nên

2P = (a + b + c)2 + 6(a + b + c) − 3.
Ä

ä

ọc

Từ đánh giá quen thuộc (a + b + c)2 ≤ 3 a2 + b2 + c2 ⇒ a + b + c ≤ 3. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.

Ta cũng có (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2 (ab + bc + ca) ≥ a2 + b2 + c2 = 3 ⇒ a + b + c ≥ 3.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi c = 0 và một trong hai số a hoặc b bằng 0.


Từ đó suy ra 6 3 ≤ 2P ≤ 24 hay 3 3 ≤ P ≤ 12.

nH




Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 12 tại a = b = c = 1 và giá trị nhỏ nhất của P bằng 3 3 tại a = 3, b = c = 0

hoặc a = c = 0, b = 3.
Câu 4. Cho a, b, c là số đo 3 cạnh của một tam giác.
√ √ √
a) Chứng minh rằng khi đó a, b, c cũng là số đo 3 cạnh của một tam giác nào đó.



(a + b + c)2
b) Chứng minh rằng (a + b) ab + (a + c) ac + (b + c) bc >
.
2
Hướng dẫn giải

To
á

a) Giả sử c là cạnh lớn nhất trong tam giác, theo bất đẳng thức về độ dài 3 cạnh của một tam giác ta có a + b > c.
Khi đó, vì a, b, c luôn dương nên
cVậy




a+

b>




c<



a+b<

»





a + 2 ab + b =



a+ b

2

=




a+

b.



c, từ đó suy ra đpcm.

b) Theo bất đẳng thức Cauchy ta có



√ √
√ √

√ √
(a + b) ab + (a + c) ac + (b + c) bc ≥ 2 ab ab + 2 ac ac + 2 bc bc
= 2(ab + bc + ac).

"Toán học là môn thể dục của trí tuệ "–Isocrates

(1)
Trang 2


LATEX

LIKE PAGE ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU– />
Theo ý a) ta lại có




a+


b>

√ √
√ √



c, a + c > b, b + c > a nên



√ √


√ √


√ √
(a + b) ab + (a + c) ac + (b + c) bc = a a( b + c) + b b( a + c) + c c( a + b)
√ √
√ √
√ √
>a a· a+b b· b+c c· c
= a2 + b 2 + c 2 .
Cộng 2 vế của (1) và (2) ta có

p

(2)





2 (a + b) ab + (a + c) ac + (b + c) bc > a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ac)

Cấ

= (a + b + c)2 .
Từ đó ta có đpcm.

Câu 5. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab bc ca
+ + .
c
a
b



P =

Hướng dẫn giải
ab bc ca
a2 b2 b2 c2 c2 a2
Ta có P =
+ +
⇒ P 2 = 2 + 2 + 2 + 2(a2 + b2 + c2 ).
c
a

b
c
a
b
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với các số dương ta có:
 2 2
ab






c2


 2 2

b2 c 2
≥ 2b2
a2
bc
c 2 a2
+ 2 ≥ 2c2

2

a
b




2 2
2 2

a
b
c
a



+
≥ 2a2 .
2
2
b
c

nH

ọc

+

Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta có

P 2 ≥ 3(a2 + b2 + c2 ) = 3 ⇒ P ≥

3

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =
.
3


3
Vậy min P = 3 khi và chỉ khi a = b = c =
.
3


3 (do P > 0).

To
á

3
1 và x + y + z = .
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y 2 + z 2 .
Câu 6. Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x
Hướng dẫn giải

1, y

1, z

1. Tìm giá trị lớn nhất
Ta có 0
Ta có


x, y, z

1. Do vai trò x, y, z như nhau nên giả sử x

y

z. Khi đó 1

x

1
.
2

3
9
y + z = − x ⇒ y 2 + z 2 + 2yz = − 3x + x2
2
4
9
9
5
2
2
2
2
⇔ x + y + z = − 3x + 2x − 2yz
− 3x + 2x2 = + (x − 1)(2x − 1)
4

4
4
"Toán học là môn thể dục của trí tuệ "–Isocrates

5
.
4
Trang 3


LATEX

LIKE PAGE ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU– />5
.
4
Ç
å
5
1
Vậy max P = khi (x, y, z) = 1; ; 0 và các hoán vị x, y, z.
4
2

Suy ra P

2. Tìm giá trị nhỏ nhất

Cấ

p


 

1
1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương, ta có x2 +
2 x2 · = x.
4
4
1
1
2
2
Tương tự y +
y; z +
z.
4
4
3
3
x+y+z = .
Cộng theo vế các bất đẳng thức ta có x2 + y 2 + z 2 +
4
2
3
2
2
2
Hay x + y + z
.

2
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = .
2
3
1
Vậy min P = khi x = y = z = .
2
2
x2
y2
+
.
y−1 x−1



Câu 7. Cho x > 1, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
Hướng dẫn giải
Theo BĐT Cô-si (AM-GM, Cauchy) ta có
Ã

Ã

x2
y2
x2
y2
x2
y2

P =
+
≥2
·
=2
·
.
y−1 x−1
y−1 x−1
x−1 y−1

ọc

Lại có

x2
1
1
=x+1+
=x−1+
+ 2 ≥ 2 + 2 = 4.
x−1
x−1
x−1

nH

y2
≥ 4. Do đó P ≥ 8, dấu bằng xảy ra khi x = y = 2.
Tương tự cũng có

y−1
Vậy GTNN của P là 8 khi x = y = 2.
Câu 8. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện xy + yz + zx = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =√

Xét

To
á

Hướng dẫn giải



Tương tự ta cũng có

x
y
z
√ 2

+
+
.
y +3
x2 + 3
z2 + 3

x
x

x
»
√ 2
=
=
x + xy + yz + zx
x2 + 3
(x + y)(x + z)
Ç
å
Ç
å
x
1
1
1
x
x

+
=
+
.
2 x+y x+z
2 x+y x+z

y

Ç


å

1
y
y
√ 2

+
.
2 y+x y+z
y +3
Ç
å
z
1
z
z


+
.
2 z+x z+y
z2 + 3

"Toán học là môn thể dục của trí tuệ "–Isocrates

Trang 4


LATEX


LIKE PAGE ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU– />
Khi đó ta có

1
P ≤
2

Ç

x
x
y
y
z
z
+
+
+
+
+
x+y x+z y+x y+z z+x z+y

å

3
= .
2

P =


»

a(b + 1) +

p

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.
3
Vậy Pmax = khi x = y = z = 1.
2
Câu 9. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
»

b(a + 1)



Áp dụng BĐT Cô si cho hai số không âm
»
2a + b + 1 »
2b + a + 1
2a(b + 1) ≤
; 2b(a + 1) ≤
.
2
2

3(a + b) + 2
≤4

⇒ 2P ≤
2

⇒ P ≤ 2 2.


 2a = b + 1
⇔ a = b = 1.
Dấu "=" xảy ra ⇔ 
 2b = a + 1

Vậy P có GTLN là 2 2 khi a = b = 1.

Cấ

Hướng dẫn giải
»
»

Có 2P = 2x(b + 1) + 2b(a + 1).

Câu 10. Với x, y là các số dương thoả mãn x + y = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
33
.
xy

ọc

P = x2 + y 2 +


Hướng dẫn giải

x+y √
≥ xy ⇒ xy ≤ 9.
2
33
33
33
92
Từ giả thiết ta có P = (x + y)2 − 2xy +
= 36 − 2xy +
≥ 18 +
= . Đẳng thức xảy ra khi x = y = 3.
xy
xy
9
3
92
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng .
3
x
y
Câu 11. Cho x ≥ 0; y ≥ 0 và x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
+
.
y+1 x+1
Hướng dẫn giải
x2 + y 2 + x + y
(x + y)2 − 2xy + x + y
2 − 2xy

Ta có A =
=
=
.
(x + 1)(y + 1)
xy + x + y + 1
xy + 2
1

Vì x + y ≥ 2 xy ⇒ 4xy ≤ 1 ⇒ 0 ≤ xy ≤ .
4
1
Đặt xy = t thì 0 ≤ t ≤ .
4
2 − 2t
6
Ta có A =
= −2 +
2+t
2+t
1
9
Ta có 0 ≤ t ≤ ⇒ 2 ≤ t + 2 ≤ .
4
4



xy = 0





x = 0; y = 1
Suy ra A ≤ 1 ⇔ t + 2 = 2 ⇔ t = 0 ⇔  x + y = 1 ⇔ 


x = 1; y = 0.



x, y ≥ 0
Vậy Amax = 1 tại (x; y) = (0; 1) hoặc (x; y) = (1; 0).

To
á

nH

Theo bất đẳng thức Côsi ta có

"Toán học là môn thể dục của trí tuệ "–Isocrates

Trang 5



×