Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SỨ THIÊN THANh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.54 KB, 74 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SỨ THIÊN THANH

Họ và tên sinh viên : MAI THÀNH LUẬN
Ngành
: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Niên khóa
: 2005-2009

Tháng 07/2009


KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SỨ THIÊN THANH

Tác giả

MAI THÀNH LUẬN

Khóa luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu
cấp bằng Kỹ sư ngành
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

Giáo viên hướng dẫn
KS. BÙI THỊ CẨM NHI


Tháng 07 năm 2009


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KLTN
KHOA
NGÀNH
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
MÃ SỐ SINH VIÊN
KHÓA HỌC

: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
: MAI THÀNH LUẬN
: 05149065
: 2005 – 2009

1. Tên đề tài: Kiểm soát ô nhiễm môi trường – Công ty Cổ phần sứ THIÊN THANH
2. Nội dung khoá luận tốt nghiệp:
-

Giới thiệu lý thuyết kiểm soát ô nhiễm công nghiệp.

-


Tổng quan về công ty cổ phần sứ Thiên Thanh.

-

Tìm hiểu quy trình sản xuất, nguyên nhiên vật liệu sử dụng, sản phẩm và các chất thải
của công ty từ đó xác định các nguồn phát sinh ô nhiễm tại Công ty và tìm hiểu các
biện pháp giảm thiểu ô nhiễm mà Công ty đã thực hiện.

-

Trên cơ sở đó xác định các vấn đề ô nhiễm còn tồn đọng ở Công ty và đề xuất các biện
pháp quản lý và kỹ thuật nhằm giảm thiểu các tác động tới môi trường.

-

Qua đó rút ra các kết luận môi trường tại Công ty và có một số kiến nghị giải quyết
các vấn đề còn tồn tại.

3. Thời gian thực hiện khoá luận: bắt đầu 01/2009 – 06/2009
4. Giáo viên hướng dẫn: KS. Bùi Thị Cẩm Nhi
Nội dung và yêu cầu của khoá luận tốt nghiệp đã được thông qua Khoa và Bộ môn.

Tp. Hồ Chí Minh , ngày

tháng

năm 2009

Ban chủ nhiệm Khoa MT và TN


Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 03 năm 2009
Giáo viên hướng dẫn

KS. Bùi Thị Cẩm Nhi


TÓM TẮT
Đề tài nghiên cứu “Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần sứ Thiên
Thanh” được tiến hành tại Công ty Cổ phần sứ Thiên Thanh, thời gian từ tháng
01/2009 đến tháng 06/2009. Đề tài này thực hiện nhằm đưa ra các giải pháp kiểm soát
ô nhiễm môi trường sao cho thích hợp với các vấn đề môi trường tại công ty Cổ phần
sứ Thiên Thanh thông qua dây chuyền sản xuất và các biện pháp khống chế ô nhiễm
môi trường mà công ty đã thực hiện.
Các vấn đề môi trường được quan tâm tại công ty đó là nước thải và khí thải. Nước
thải với thành phần chủ yếu là cặn vô cơ lơ lửng (dạng nhủ tương khó lắng) và khí thải
do đặt trưng của ngành sản xuất sứ nên chủ yếu thành phần là bụi khá cao.
Các biện pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường được thực hiện dựa trên sự kết hợp lý
thuyết và tình hình thực tế của các hoạt động sản xuất, hiện trạng môi trường của nhà
máy để đề ra các giải pháp. Nội dung đề tài gồm 6 chương:
- Chương 1 – Mở đầu. Giới thiệu sơ lượt về đề tài.
- Chương 2 – Lý thuyết kiểm soát ô nhiễm môi trường. Giới thiệu các khái niệm
kiểm soát ô nhiễm môi trường cũng như sự cần thiết và lợi ích của việc áp dụng
các biện pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường tại công ty.
- Chương 3 – Tổng quan về công ty Cổ phần sứ Thiên Thanh. Tổng quan về cơ
sở hạ tầng, tình hình hoạt động của công ty.
- Chương 4 – Hiện trạng môi trường và các giải pháp đã thực hiện tại công ty.
Dựa và nguyên nhiên liệu đầu vào, đặt điểm quy trình sản xuất và qua khảo sát
thực tế xác định các nguồn gây ô nhiễm và các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm
tại công ty.

- Chương 5 – Các vấn đề môi trường còn tồn đọng và đề xuất các giải pháp nhầm
nâng cao hiệu quả công tác bảo vệ môi trường tại công ty. Trên cơ sở chương 4,
chương 5 đưa ra các vấn đề môi trường còn tồn đọng tại công ty, từ đó đề xuất
một số biện pháp quản lý và kỹ thuật nhằm giảm thiểu tác động tới môi trường.
- Chương 6 – Kết luận và kiến nghị. Đưa ra một số kết luận về môi trường tại
công ty. Từ đó có kiến nghị giải quyết các vấn đề này.

i


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình thực hiện Khóa luận tốt nghiệp, tôi đã nhận được sự quan tâm,
hướng dẫn, truyền đạt kiến thức của rất nhiều giảng viên của Khoa Môi Trường và Tài
Nguyên - Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM cũng như sự hợp tác và giúp đỡ từ
phía công ty Cổ phần sứ Thiên Thanh.
Với tấm lòng trân trọng và biết ơn. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
Ba mẹ luôn là chỗ dựa vững chắc về vật chất và tinh thần cho con trong suốt quá trình
học tập trong những năm qua.
KS. Bùi Thị Cẩm Nhi đã giành nhiều thời gian hướng dẫn và giúp đỡ em rất nhiều
trong suốt thời gian làm khóa luận tốt nhiệp và hoàn thành đề tài.
Quý thầy cô Khoa Môi Trường và Tài Nguyên - Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM
đã truyền đạt kiến thức cho em trong suốt khóa học 2005 - 2009.
Chú Phan Tấn Dũng, anh Trương Phước Đại đã nhiệt tình hướng dẫn và tạo điều kiện
cho tôi được tìm hiểu, làm quen thực tế với các thiết bị máy móc, công nghệ cũng như
các vấn đề về môi trường và hệ thống xử lý môi trường tại công ty CP sứ Thiên
Thanh.
Những người bạn cùng lớp DH05QM đã giúp đỡ tôi rất nhiều về tinh thần cũng như
kiến thức cơ bản trong thời gian học tập và làm đề tài.
Xin chân thành cảm ơn!


TP.HCM, Ngày 30 tháng 06 năm 2009
Sinh viên, Mai Thành Luận

ii


MỤC LỤC
TÓM TẮT.......................................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................... ii
MỤC LỤC ....................................................................................................................... iii
KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................ vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH..................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.................................................................................. viii
Chương 1 ......................................................................................................................... 1
MỞ ĐẦU.......................................................................................................................... 1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU KHÓA LUẬN ....................................................................................... 1
1.3. NỘI DUNG KHÓA LUẬN....................................................................................... 1
1.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................. 2
1.5. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .......................................................... 2
1.5.1 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 2
1.5.2 Đối tượng nghiên cứu.............................................................................................. 2
Chương 2 ......................................................................................................................... 3
LÝ THUYẾT KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ........................................... 3
2.1 KHÁI NIỆM ............................................................................................................... 3
2.2 PHƯƠNG PHÁP KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG .................................... 3
2.2.1 Mục đích .................................................................................................................. 3
2.2.2 Các bước thực hiện.................................................................................................. 3
2.2.3 Các biện pháp kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm ............................................................ 5
2.2.3.1 Các biện pháp giảm thiểu tại nguồn .................................................................... 5

2.2.3.2 Tái sinh chất thải .................................................................................................. 6
2.2.3.3 Thay đổi sản phẩm................................................................................................ 6
2.2.4 Biện pháp xử lý cuối đường ống ............................................................................. 6
2.2.4.1 Các biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải................................................................ 6
2.2.4.2 Các biện pháp kỹ thuật xử lý bụi và khí thải ........................................................ 7
2.3 CÁC CÔNG CỤ ÁP DỤNG NGĂN NGỪA Ô NHIỄM........................................... 8
2.3.1 Giải pháp hành chính – công cụ chỉ huy và kiểm soát ............................................ 8
2.3.2 Công cụ kinh tế........................................................................................................ 8
2.3.3 Công cụ thông tin .................................................................................................... 8
2.4 MỐI QUAN HỆ GIỮA KIỂM SOÁT Ô NHIỄM CÔNG NGHIỆP VỚI CÁC
LĨNH VỰC KHÁC........................................................................................................... 8
2.4.1 Sản xuất sạch hơn .................................................................................................... 8
2.4.2 Đánh giá tác động môi trường................................................................................. 9
2.4.3 Tiêu chuẩn ISO 14000............................................................................................. 9
2.5 LỢI ÍCH CỦA VIỆC ÁP DỤNG CÁC GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI
TRƯỜNG ......................................................................................................................... 9
2.5.1 Các lợi ích về môi trường........................................................................................ 9
2.5.2 Các lợi ích về kinh tế............................................................................................. 10
Chương 3 ....................................................................................................................... 11
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SỨ THIÊN THANH .............................. 11
iii


3.1 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CÔNG TY CỔ PHẦN SỨ THIÊN THANH................... 11
3.2 ĐỊA ĐIỂM VÀ MẶT BẰNG................................................................................... 12
3.3 CƠ SỞ HẠ TẦNG.................................................................................................... 12
3.3.1. Hiện trạng sử dụng đất ......................................................................................... 13
3.3.2. Nguồn cung cấp nước........................................................................................... 13
3.3.3. Nguồn tiếp nhận nước thải ................................................................................... 13
3.3.4. Nguồn cung cấp điện ............................................................................................ 13

3.4. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VÀ BỐ TRÍ DÂN SỰ.............................................................. 14
3.5. PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN NGUYÊN, NHIÊN VẬT LIỆU – TỒN TRỮ 15
3.5.1. Phương thức vận chuyển ...................................................................................... 15
3.5.2. Tồn trữ .................................................................................................................. 15
3.6. SẢN PHẨM – THỊ TRƯỜNG ................................................................................ 15
3.6.1. Sản phẩm .............................................................................................................. 15
3.6.2. Thị trường tiêu thụ................................................................................................ 16
3.6.3 Nhân sự.................................................................................................................. 16
3.7. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ................................................................................... 16
3.7.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ................................................................................ 17
3.7.2. Mô tả dây chuyền công nghệ................................................................................ 18
Chương 4 ....................................................................................................................... 20
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP ĐÃ THỰC HIỆN TẠI
CÔNG TY...................................................................................................................... 20
4.1. MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ................................................................................ 21
4.1.1 Ô nhiễm bụi và khí thải công nghiệp .................................................................... 21
4.1.2 Vi khí hậu .............................................................................................................. 24
4.1.3 Tiếng ồn................................................................................................................. 26
4.1.4 Aerosol từ quá trình tráng men.............................................................................. 27
4.1.5 Khói thải từ máy phát điện dự phòng .................................................................... 28
4.2 NƯỚC THẢI ............................................................................................................ 28
4.2.1 Nước thải sinh hoạt................................................................................................ 28
4.2.2 Nước thải sản xuất ................................................................................................. 29
4.2.3 Nước mưa chảy tràn .............................................................................................. 31
4.3 CHẤT THẢI RẮN ................................................................................................... 32
4.3.1 Rác thải sinh hoạt .................................................................................................. 32
4.3.2 Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại............................................................ 32
4.3.3 Chất thải nguy hại.................................................................................................. 33
4.4 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ .................................. 34
Chương 5 ....................................................................................................................... 37

CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG CÒN TỒN ĐỌNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI
PHÁP NHẦM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TẠI CÔNG TY ............................................................................................................. 37
5.1 CÁC VẤN ĐỀ CÒN TỒN ĐỌNG........................................................................... 37
5.1.1 Môi trường không khí............................................................................................ 37
5.1.2 Chất thải rắn........................................................................................................... 37
5.1.3 Nước thải ............................................................................................................... 37
5.2 ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI
TRƯỜNG TẠI CÔNG TY............................................................................................. 38
iv


5.2.1 Khí thải .................................................................................................................. 38
5.2.2 Chất thải rắn........................................................................................................... 39
5.2.3 Nước thải ............................................................................................................... 39
5.2.3.1 Hệ thống xử lý nước thải công đoạn men........................................................... 40
5.2.3.2 Hệ thống xử lý nước thải sản xuất công ty đầu tư tiếp theo............................... 40
5.2.4 An toàn lao động và phòng chống cháy nổ ........................................................... 44
5.3 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG..................................................... 44
5.3.1 Giám sát chất lượng không khí.............................................................................. 45
5.3.2 Giám sát chất lượng nước thải............................................................................... 45
Chương 6 ....................................................................................................................... 46
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................... 46
6.1 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 46
6.2 KIẾN NGHỊ.............................................................................................................. 46
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................ 48
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 49

v



KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
PP

Ngăn ngừa ô nhiễm (Pollution Prevention)

BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemecal Oxygen Demend)

COD

Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demend)

CO

Oxit cacbon

CO2

Khí cacbonic

NOx

Các oxit Nitơ

SS

Chất rắn lơ lửng


SO2

Dioxit Sunfua

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCSV

Tiêu chuẩn vệ sinh

PC

Cổ phần

NT

Nước thải

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

vi


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Chu trình ngăn ngừa ô nhiễm khép kín liên tục .............................................4
Hình 3.1: Sơ đồ cơ chế điều hành công ty CP sứ Thiên Thanh ...................................14

Hình 3.2: Sơ đồ dây chuyền công nghệ........................................................................17
Hình 4.1: Sơ đồ xử lý bụi .............................................................................................24
Hình 4.2: Sơ đồ xử lý Aerosol......................................................................................27
Hình 4.3: Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý hoàn chỉnh nước thải sinh hoạt................29
Hình 4.4: Hệ thống thoát nước thải sản xuất hiện hữu tại công ty...............................30
Hình 5.1: Sơ đồ xử lý nước thải từ khâu lọc men ........................................................40
Hình 5.2: Sơ đồ xử lý nước thải công ty đầu tư tiếp theo ............................................42

vii


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1. Các yêu cầu dự trữ nguyên vật liệu..............................................................15
Bảng 3.2. Các yêu cầu dự trữ nhiên liệu ......................................................................15
Bảng 4.1: Chất lượng không khí xung quanh...............................................................21
Bảng 4.2: Kết quả phân tích nồng độ bụi và khí thải ...................................................22
Bảng 4.3: Kết quả đo đạc các nguồn khí thải công nghiệp ..........................................22
Bảng 4.4: Kết quả đo đạc các yếu tố vi khí hậu ...........................................................24
Bảng 4.5: Kết quả đo độ ồn tại công ty ........................................................................26
Bảng 4.6: Kết quả phân tích chất lượng nước thải .......................................................30
Bảng 4.7: Chất thải khác phát sinh trung bình trong 01 tháng.....................................33
Bảng 4.8: Chất thải nguy hại phát sinh trung bình trong 01 tháng ..............................33
Bảng 5.1: Tỉ lệ thành phần có trong nước thải vượt quá TCVN-2005, cộtA...............38
Bảng 5.2: Đặc điểm nguồn nước thải trước khi vào bể thu gom. ................................40
Bảng 5.3: Nước thải đầu vào ........................................................................................41
Bảng 5.4: Chất lượng nước thải sau khi xử lý tuân theo tiêu chuẩn nước thải Việt Nam
5945-2005, cột A. .........................................................................................................41

viii



Chương 1
MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Xã hội ngày càng phát triển thì nhu cầu sống của con người ngày càng cao, đòi hỏi
cuộc sống thích nghi và môi trường sống tốt đẹp. Hiện nay, Việt Nam đang trong thời
kỳ Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước, sự hình thành và phát triển của nhiều
ngành công nghiệp sản xuất các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu sống của con người
ngày càng phát triển mạnh. Do đó, sự phát sinh chất thải trong các hoạt động sản xuất
công nghiệp là điều không thể tránh khỏi. Vì vậy, bảo vệ môi trường đang trở thành
mối quan tâm hàng đầu trong nước nói riêng và toàn thế giới nói chung.
Công ty sứ Thiên Thanh luôn phát triển, tăng trưởng tốt, sản phẩm sứ Thiên Thanh
đã được người tiêu dùng Việt Nam mến mộ và liên tục được bình chọn là hàng Việt
Nam chất lượng cao. Song song với sự phát triển là vấn đề ô nhiễm môi trường tại
công ty. Hàng ngày công ty thải ra một lượng chất thải không nhỏ gây ảnh hưởng đến
môi trường xung quanh. Vì vậy, cần phải có biện pháp quản lý môi trường, trong đó
kiểm soát môi trường mang lại hiệu quả cao giảm thiểu tối đa lượng, độc tính của chất
thải khi tái sinh, xử lý hoặc thải bỏ và góp phần tạo ra một môi trường làm việc tốt.
Với mục đích đó, tôi chọn đề tài: “KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SỨ THIÊN THANH”

1.2. MỤC TIÊU KHÓA LUẬN
Mục tiêu chung của khóa luận là tiến hành khảo sát quy trình sản xuất tại công ty
Cổ phần sứ Thiên Thanh, đánh giá hiện trạng môi trường và hệ thống quản lý môi
trường của công ty, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu tác động môi trường
tại công ty.

1.3. NỘI DUNG KHÓA LUẬN
Để đạt được mục tiêu đề ra, cần tiến hành khảo sát tình hình thực tế môi trường tại
công ty Cổ phần sứ Thiên Thanh kết hợp với lý thuyết đã học bao gồm các nội dung

sau:

1


• Thu thập các số liệu về tình hình sản xuất: dây chuyền công nghệ sản xuất,
nguyên nhiên liệu, sản phẩm, điện nước, thị trường tiêu thụ sản phẩm,…
• Hiện trạng sản xuất kinh doanh, tình trạng ô nhiễm tại Công ty.
• Các biện pháp quản lý môi trường Công ty đã thực hiện.
• Nhận xét/đánh giá về tình hình quản lý môi trường của công ty trong thời gian
qua và đề xuất các giải pháp khả thi, hướng đến mục tiêu ngăn ngừa ô nhiễm và
bảo vệ môi trường.

1.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Tham khảo tài liệu về các biện pháp kiểm soát ô nhiễm.
• Khảo sát thực địa để thực hiện và thu thập các số liệu về mội trường của công
ty.
• Điều tra phỏng vấn công nhân trong phân xưởng của công ty.
• Thống kê, phân tích dữ liệu thu thập được qua quá trình thực tập.

1.5. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
1.5.1 Phạm vi nghiên cứu
• Không gian: tại các phân xưởng sản xuất của Công ty sứ Thiên Thanh.
• Thời gian: từ tháng 01/2009 đến tháng 06/2009.
1.5.2 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu dựa trên: quy trình sản xuất, nguyên liệu đầu vào, sản phẩm, chất
thải, công cụ chính sách môi trường tại công ty Cổ phần sứ Thiên Thanh.

2



Chương 2
LÝ THUYẾT KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
2.1 KHÁI NIỆM
Kiểm soát ô nhiễm môi trường là tổng hợp các hoạt động, biện pháp và công cụ
nhằm phòng ngừa, khống chế không cho ô nhiễm xảy ra hoặc khi có ô nhiễm xảy ra
thì chủ động xử lý làm giảm thiểu hay loại trừ ô nhiễm.

2.2 PHƯƠNG PHÁP KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Phương pháp kiểm soát ô nhiễm là ngăn ngừa và tối thiểu hóa chất thải.
2.2.1 Mục đích
Ngăn ngừa và tối thiểu hóa chất thải có thể tạo điều kiện giảm thiểu ô nhiễm và
tăng lợi nhuận cho đơn vị sản xuất vì những lý do:
-

Giảm chi phí cho xử lý chất thải.

-

Nâng cao uy tín và chất lượng sản phẩm của đơn vị.

-

Nâng cao sức khỏe và an toàn người lao động.

-

Tăng hiệu quả và giảm chi phí sản xuất, hạn chế ô nhiễm môi trường.

2.2.2 Các bước thực hiện

Một chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp đòi hỏi thực hiện một cách liên
tực theo chu trình khép kín, gồm 8 bước cơ bản sau:
1. Giành được sự đồng tình và ủng hộ của ban lãnh đạo công ty.
2. Khởi động chương trình bằng cách thành lập nhóm ngăn ngừa ô nhiễm công
nghiệp.
3. Xem xét lại và mô tả một cách chi tiết các quá trình sản xuất cùng với các máy
móc thiết bị để xác định các nguồn phát sinh chất thải, đánh giá các trở ngại
tiềm ẩn về mặt tổ chức đối với việc thực hiện chương trình ngăn ngừa kiểm soát
ô nhiễm công nghiệp.
4. Xác định tất cả các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm có thể có được.
5. Ưu tiên trước cho một số dòng thải và thực hiện đánh giá chi tiết tính khả thi về
mặt kỹ thuật, kinh tế và môi trường đối với khả năng ngăn ngừa ô nhiễm đã
được tập hợp.
3


6. Tập hợp lại các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm tốt nhất đối với công ty và thực thi
những khả năng lựa chọn đó.
7. Đánh giá những tiến độ của chương trình ngăn ngừa ô nhiễm trên cơ sở một
công ty điển hình để đánh giá các dự án ngăn ngừa ô nhiễm cụ thể.
8. Duy trì ngăn ngừa ô nhiễm cho những sự phát triển liên tục và những lợi ích
liên tục của công ty.
Giành được sự
đồng tình của
quản lý cấp cao
Duy trì
chương trình

Thiết lập
chương trình

PP

Đánh giá
chương trình
kiểm soát ô
nhiễm

Xem xét quá
trình và các
trở ngại

Xác định và
thực thi các
giải pháp

Đánh giá chất
thải và các cơ
hội kiểm soát

Phân tích khả
thi và các cơ
hội PP

Hình 2.1: Chu trình ngăn ngừa ô nhiễm khép kín liên tục

4


2.2.3 Các biện pháp kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm
2.2.3.1 Các biện pháp giảm thiểu tại nguồn

Giảm thiểu tại nguồn các thủ thuật làm giảm về lượng hoặc độc tính của bất kỳ một
chất thải, chất độc hại, chất ô nhiễm hoặc chất gây ô nhiễm nào đi vào các dòng thải
trước khi tái sinh, xử lý hoặc thải bỏ ở bên ngoài.
9 Quản lý nội vi và vận hành sản xuất

-

Cải tiến thao tác vận hành.

-

Bảo dưỡng thiết bị máy móc.

-

Cải tiến các thói quen quản lý không phù hợp.

-

Cải tiến về lập kế hoạch sản xuất.

-

Ngăn ngừa việc thất thoát, chảy tràn.

-

Tách riêng các dòng thải.

-


Đào tạo nâng cao nhận thức.

-

Phân loại chất thải.

-

Cải tiến và điều khiển vật liệu.

-

Tiết kiệm năng lượng.

9 Bảo toàn năng lượng
-

Ngăn ngừa thất thoát.

-

Phục hồi và tái sử dụng.

9 Thay đổi quá trình
-

Thay đổi công nghệ
o Thay đổi về quy trình.
o Tăng cường tính tự động hóa.

o Cải tiến các điều kiện vận hành.
o Cải tiến các thiết bị.
o Sử dụng công nghệ mới.

-

Thay đổi vật liệu đầu vào
o Làm sạch vật liệu trước khi sử dụng.
o Thay đổi vật liệu độc hại bằng vật liệu ít độc hại hơn.

5


2.2.3.2 Tái sinh chất thải
-

Tái chế hay tái sử dụng trong nhà máy.

-

Các tái sinh khác tại nhà máy.

-

Tái sinh bên ngoài nhà máy.

-

Bán cho mục đích tái sử dụng.


-

Tái sinh năng lượng.

2.2.3.3 Thay đổi sản phẩm
-

Thiết kế các sản phẩm sao cho tác động đến môi trường là nhỏ nhất.

-

Tăng vòng đời sản phẩm.

2.2.4 Biện pháp xử lý cuối đường ống
Xử lý cuối đường ống là phương pháp ứng dụng khá phổ biến hiện nay, vì với tình
hình môi trường nước ta như hiện nay không thể không phát sinh chất thải trong quá
trình sản xuất nên phải vừa kết hợp biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm với biện pháp xử lý
cuối đường ống thì mới có thể cải thiện được tình trạng ô nhiễm môi trường.
2.2.4.1 Các biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải
9 Phương pháp cơ học: Dùng để tách các chất không hòa tan và một phần chất ở
dạng keo ra khỏi nước thải. Những công trình xử lý cơ học bao gồm: Song chắn
rác, bể lắng cát, bể tự hoại, bể lắng, bể vớt dầu bể lọc.
9 Phương pháp xử lý hóa lý: Phương pháp xử lý hóa lý là đưa vào chất thải một
số chất phản ứng để gây tác động tới các tạp chất bẩn. Biến đổi hóa học tạo
thành các chất khác dưới dạng cặn hoặc chất hòa tan nhưng không độc hại hay
gây ô nhiễm môi trường. Các phương pháp thường sử dụng để xử lý nước thải
là: trung hòa, keo tụ, hấp phụ, bay hơi, tuyển nổi,…
9 Phương pháp xử lý sinh học: Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học dựa
trên hoạt động sống của vi sinh vật có trong nước thải. Quá trình hoạt động của
chúng cho kết quả là các chất hữu cơ gây nhiễm bẩn được khoáng hóa và trở

thành những chất vô cơ, các chất khí đơn giản,…
o Quá trình xử lý điễn ra trong điều kiện tự nhiên: Cánh đồng tưới, bãi lọc, hồ
sinh học,…

6


o Quá trình xử lý diễn ra trong điều kiện nhân tạo: Bể lọc sinh học,
Aerotank,…
2.2.4.2 Các biện pháp kỹ thuật xử lý bụi và khí thải
9 Các biện pháp kỹ thuật xử lý bụi
Dựa trên nồng độ bụi, tính chất hóa học, tính chất vật lý,… Phương pháp xử lý bụi
chia làm 3 cấp:
o Làm sạch: Chỉ giữ được hạt bụi có kích thước >100 µm, cấp lọc này thường để
lọc sơ bộ.
o Làm sạch trung bình: Không chỉ giữ được các hạt bụi to mà còn giữ được các
hạt bụi nhỏ. Nồng độ bụi sau khi lọc còn khoảng 30 – 50 mg/m3.
o Làm sạch tinh: Có thể lọc được các hạt bụi <10 µm với hiệu suất cao. Nồng độ
bụi sau khi lọc còn khoảng 1 – 3 mg/m3.
Các thiết bị lọc bụi:
o Thiết bị thu bụi khô kiểu cơ học: Buồng lắng bụi, xyclon (xyclon đơn, xyclon
chùm,…)
o Các thiệt bị thu bụi theo phương pháp ẩm: Thiết bị rửa khí rỗng, thiết bị rửa khí
có thiết bị đệm, xyclon ướt,…
o Thiết bị lọc bụi dùng màng lọc: Thiết bị lọc túi vải, thiết bị lọc bằng vật liệu
sợi,…
o Thiết bị lọc bụi bằng tĩnh điện.
9 Biện pháp kỹ thuật xử lý khí thải
o Phương pháp hấp thụ: Tháp điệm, tháp đĩa, tháp phun, thiết bị rửa khí.
o Phương pháp thiêu đốt: Lò đốt.

o Phương pháp hấp phụ: Tháp hấp phụ.
o Phương pháp xúc tác: Thiết bị phản ứng
9 Phương pháp xử lý tạp chất hơi
o Phương pháp ngưng tụ: Thiết bị ngưng tụ.

7


2.3 CÁC CÔNG CỤ ÁP DỤNG NGĂN NGỪA Ô NHIỄM
2.3.1 Giải pháp hành chính – công cụ chỉ huy và kiểm soát
-

Là biện pháp thể chế nhằm tác động tới hành vi của người gây ô nhiễm môi
trường, bằng cách cấm đoán hay giới hạn việc thải ra môi trường một số chất thải
hay giới hạn hoạt động trong một khoảng thời gian hay một khu vực nhất định
thông qua các biện pháp cấp giấy phép, đặt ra tiêu chuẩn hoặc khoanh vùng.

-

Với công cụ này, chính phủ có vai trò tập trung giám sát thông qua việc áp dụng
hai công cụ chủ yếu: Bộ luật và các thanh tra – các nhà quản lý nhà nước. Các
công cụ này được áp dụng nhằm quy định và cưỡng chế thi hành các quy định về
môi trường.

2.3.2 Công cụ kinh tế
Công cụ kinh tế là những biện pháp kinh tế tác động tới việc ra quyết định trước
hành vi của những pháp nhân gây ô nhiễm bằng cách khuyến khích họ lựa chọn những
phương án hoạt động có lợi cho bảo vệ môi trường. Đó là những biện pháp như thuế ô
nhiễm, lệ phí môi trường.
2.3.3 Công cụ thông tin

Công cụ thông tin là những biện pháp nhằm giáo dục, tuyên truyền phổ biến kiến
thức và trách nhiệm về môi trường cho cộng đồng dân cư, các cá nhân, pháp nhân sử
dụng môi trường, để qua đó tác động trực tiếp hoặc gián tiếp điều chỉnh hành vi của
họ.

2.4 MỐI QUAN HỆ GIỮA KIỂM SOÁT Ô NHIỄM CÔNG NGHIỆP VỚI
CÁC LĨNH VỰC KHÁC
2.4.1 Sản xuất sạch hơn
Sản xuất sạch hơn là cách áp dụng liên tục một chiến lược phòng ngừa tổng hợp
đối với các quy trình sản xuất các sản phẩm và dịch vụ nhằm nâng cao hiệu quả và
giảm rủi ro đến môi trường.
Sản xuất sạch hơn không giống như xử lý cuối đường ống, ví dụ như xử lý khí thải,
nước thải hay bã thải rắn. Các hệ thống xử lý cuối đường ống làm giảm tải lượng ô
nhiễm nhưng không tái sử dụng được phần nguyên vật liệu đã mất đi. Do đó, xử lý
cuối đường ống luôn luôn làm tăng chi phí sản xuất. Trong khi đó, sản xuất sạch hơn

8


mang lại các lợi ích kinh tế song song với giảm tải lượng ô nhiễm. Sản xuất sạch hơn
đồng nghĩa với giảm thiểu chất thải và phòng ngừa ô nhiễm.
2.4.2 Đánh giá tác động môi trường
Đánh giá tác động môi trường là một quá trình nghiên cứu nhằm định dạng, xác
định, phân tích, đánh giá và dự báo các tác động tiềm tàng (có thể xảy ra các tác động
sinh địa hóa) của một dự án (dự án phát triển kinh tế, xã hội) đề xuất các biện pháp
giảm thiểu tác động và truyền tải những thông tin này đến các nhà hoạch định chính
sách.
2.4.3 Tiêu chuẩn ISO 14000
Mục đích cơ bản của ISO 14000 là hỗ trợ các tổ chức trong việc phòng tránh các
ảnh hưởng môi trường phát sinh từ hoạt động, sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức.

Hơn nữa, tổ chức thực hiện ISO 14000 có thể đảm bảo rằng các hoạt động môi trường
của mình đáp ứng và sẽ tiếp tục đáp ứng với các yêu cầu luật pháp.
Tiêu chuẩn ISO 14000 là một công cụ hỗ trợ trong việc bảo vệ môi trường và kiểm
soát ô nhiễm đáp ứng với yêu cầu về kinh tế và xã hội. Với ISO 14000 khi thực hiện sẽ
triển khai các hoạt động nhằm phòng tránh ô nhiễm, đây chính là hoạt động môi
trường mang tính liên tục.

2.5 LỢI ÍCH CỦA VIỆC ÁP DỤNG CÁC GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT Ô
NHIỄM MÔI TRƯỜNG
2.5.1 Các lợi ích về môi trường
-

Sử dụng năng lượng, nước, nguyên liệu có hiệu quả hơn.

-

Giảm mức sử dụng các nguồn tài nguyên.

-

Giảm thiểu chất thải thông qua tái sinh, tái chế, tái sử dụng và phục hồi.

-

Giảm lượng nguyên vật liệu độc hại đưa vào sử dụng. Giảm thiểu các rủi ro và
nguy hiểm đối với công nhân, cộng đồng xung quanh, những người tiêu thụ sản
phẩm và thế hệ mai sau.

-


Cải thiện được môi trường lao động bên trong công ty.

-

Cải thiện mối quan hệ với cộng đồng xung quanh cũng như cơ quan quản lý môi
trường.

9


2.5.2 Các lợi ích về kinh tế
-

Tăng hiệu xuất sản xuất thông qua việc sử dụng nguyên vậy liệu và năng lượng
có hiệu quả hơn.

-

Tuân thủ các quy định môi trường tốt hơn, giảm bớt các chi phí cho việc quản lý
chất thải (giảm chi phí kiểm kê, giám sát, lập báo cáo môi trường hàng năm,…)

-

Giảm bớt chi phí cho việc xử lý cuối đường ống.

-

Chất lượng sản phẩm được cải thiện.

-


Tăng lợi thế cạnh tranh trên thị trường.

-

Cải thiện hình ảnh của công ty.

10


Chương 3
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SỨ THIÊN THANH
3.1 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CÔNG TY CỔ PHẦN SỨ THIÊN THANH
− Công ty Cổ Phần Sứ Thiên Thanh được thành lập theo quyết định số 035A/BXD –
TCLĐ ngày 12 tháng 02 năm 1983, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương
cấp ngày 21/06/2006.
− Nguyên là một doanh nghiệp nhà nước, trực thuộc Tổng công ty VLXD số 1 –
BXD, từ ngày 21/06/2006 công ty nhà nước chuyển đổi thành Công ty Cổ Phần Sứ
Thiên Thanh.
− Là công ty có truyền thống kinh nghiệm sản xuất sứ vệ sinh từ năm 1950.
− Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần sứ Thiên Thanh.
− Tên giao dịch quốc tế: THIEN THANH SANITARY WARE JOINT STOCK
COMPANY.
− Địa chỉ: 59 Ngô Tất Tố, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
− Nhà máy sản xuất: Khu công nghiệp Bình Chuẩn – huyện Thuận An – tỉnh Bình
Dương.
− Giấy đăng ký kinh doanh: 313848 cấp ngày 02.04.2001 của Sở Kế Hoạch và Đầu
Tư.
− Thành tích đạt được:
+ Năm 1992 được Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam phong tặng huân chương

lao động hạng II.
+ Năm 2000 được tổ chức BVQI (Vương quốc Anh) đánh giá và chứng nhận hệ
thống chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9002:1994.
+ Năm 2003 được tổ chức BVQI (Vương quốc Anh) tái đánh giá và chứng nhận
phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001:2000 và được công nhận bởi UKAS (Anh)
và CONFAC (Pháp)
+ Xuyên suốt 05 năm liền từ 1999 – 2004 được người tiêu dùng bình chọn Hàng
Việt Nam chất lượng cao.
+ Cúp vàng thương hiệu ngành xây dựng 2006.
11


− Điện thoại: 0605.3788331
− Fax: 0605.788012
− Email:
− Website: www.thienthanhvn.com

3.2 ĐỊA ĐIỂM VÀ MẶT BẰNG
Địa điểm:
Vị trí khu đất: Khu sản xuất Công nghiệp Bình Chuẩn – huyện Thuận An – tỉnh
Bình Dương.
Khu công nghiệp Bình Chuẩn nằm trên huyện Thuận An – tỉnh Bình Dương cách
trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 25km về phía Nam, cách Tân cảng Sài Gòn 20km,
cách sân bay Tân Sơn Nhất 15km về phía Tây, cách ga xe lửa Sóng Thần 10km và
cảng trung chuyển Bến Đình, Sao Mai – Vũng Tàu 110km.
Các mặt tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp với khu vườn và dân cư nằm phía Nam tỉnh lộ 743, cách tỉnh lộ
này từ 400-600m về phía Bắc.
+ Phía Đông giáp với vườn và nhà một số hộ dân nằm trên tuyến đường tỉnh lộ từ
ngã tư Thuận Giao đi Bình Chuẩn

+ Phía Tây là khu nương rẫy.
+ Phía Nam là đường đất chạy giữa hai xã Bình Chuẩn và Thuận Giao.
Mặt bằng:
Tổng diện tích: 51.200m2.
Hạng mục nhà xưởng:
4.032 m2

Kho nguyên liệu

14.976 m2

Nhà sản xuất chính

250 m2

Nhà hành chánh, y tế, ăn ca

10.250 m2

Đường nội bộ, sân bãi

950 m

Cổng, hàng rào

3.3 CƠ SỞ HẠ TẦNG
Gần khu vực có 1 số tuyến đường quan trọng:

12



− Đường tỉnh lộ 13: từ ngã tư Thuận Giao đi Bình Chuẩn trên tỉnh lộ 746. Đường này
cách khu vực sản xuất công nghiệp khoảng 50-60m. Hiện tại có 2 đường từ khu
vực thông ra tỉnh lộ này .
− Tỉnh lộ 743: xuất phát từ thị xã Thủ Dầu Một qua Bình Chuẩn, An Phú, Tân Đông
Hiệp, Bình An tới Quốc lộ 1A và xa lộ TP. Hồ Chí Minh – Đồng Nai. Khu công
nghiệp nằm cách tỉnh lộ này từ 400-600m.
− Giao thông nội bộ của khu công nghiệp rộng từ 7,4-11m, đảm bảo cho xe tại trọng
30 tấn lưu hành. Các tuyến đường đều nối với đường đối ngoại nên rất thuận lợi
cho việc giao thông.
Tóm lại: Nhà máy nằm trong khu công nghiệp nên đã có sẵn cơ sở hạ tầng như
điện, đường xá, có vị trí thuận lợi về giao thông vận tải tiện lợi cho việc điều hành,
cung cấp nguyên liệu vật liệu cũng như tiêu thụ sản phẩm.
3.3.1. Hiện trạng sử dụng đất
Địa điểm lựa chọn đầu tư xây dựng là lô đất trống nằm trong khu sản xuất công
nghiệp Bình Chuẩn, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. Chủ đầu tư thuê với thời hạn
50 năm.
3.3.2. Nguồn cung cấp nước
Khu vực chưa có hệ thống cung cấp nước từ nhà máy nước của tỉnh. Nhà máy sử
dụng nước ngầm bằng cách khoan giếng và xây dựng hệ thống xử lý nước cấp cho
sinh hoạt và sản xuất.
Nhu cần sử dụng nước của nhà máy là: 128m2/ngày.
3.3.3. Nguồn tiếp nhận nước thải
Nước thải của nhà máy sau khi xử lý được thải qua hệ thống cống thoát nước
chung của khu sản xuất công nghiệp rồi đổ ra suối Cát và cuối cùng đổ ra sông Sài
Gòn.
3.3.4. Nguồn cung cấp điện
Nguồn cung cấp điện cho hoạt động sản xuất và sinh hoạt của nhà máy là trạm
trung gian Sóng Thần 66 (110) KV – 40MA , điện thế 22KV.
Để đảm bảo an toàn và liên tục trong quá trình sản xuất, nhà máy có trang bị thêm

máy phát điện dự phòng có công suất 500KVA, có điện áp 0,4 – 0,23KV.

13


3.4. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VÀ BỐ TRÍ DÂN SỰ
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
QUẢN TRỊ

GIÁM ĐỐC
ĐIỀU HÀNH

PHÓ GIÁM ĐỐC
CÔNG TY

TP.
công
nghệ

Quản
Đốc
Phân
xưởng
Sứ

TP. Kỹ
thuật

PHÓ GIÁM ĐỐC
CÔNG TY


TP.
Chất
lượng

TP.
HCNS

TP. Kế
hoạch

TP.
TC-KT

TP.
KDXNK

Chú thích:
TP: Trưởng phòng
HC-NS: Hành chính – Nhân sự
TC-KT: Tài chính – Kế toán
KD-XNK: Kinh doanh – Xuất nhập khẩu
PTSP: Pháp triển sản phẩm
Hình 3.1: Sơ đồ cơ chế điều hành công ty CP sứ Thiên Thanh
14

Quản
Đốc
Phân
xưởng

Khuôn

TP.
Thiết
kế và
PTSP

Tổ trưởng Tổ
nghiên cứu thí
nghiệm


×