Tải bản đầy đủ (.pdf) (233 trang)

Từ vựng, ngữ pháp, bài tập tiếng anh 7 kì 1 (full)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.64 MB, 233 trang )

NGUYỄN THỊ THUẬN

Học kỳ 1

ALWAYS LEARNING

KEY TO SUCCESS


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1

KIỂM TRA ĐẦU NĂM
ĐỀ SỐ 1
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
1. Minh (do) …………… her homework in her room now.
2. What time your classes (end) …………… on Friday?
3. My brother usually (wash) …………… his face at half past six.
4. They (play) …………… volleyball at the moment?
5. We (take) …………… some photos tomorrow evening.
6. I (visit) …………… my aunt tomorrow.
7. He (go) …………… to school with me every day.
8. What …………… he (do) …………… now?
9. There (be) …………… three bedrooms in the house.
10.…………… Tom (watch) …………… TV now?
II. Hãy nối những cụm từ ở cột B với câu phù hợp ở cột A

1.
2.
3.
4.
5.


6.

A
I am thirsty. I want ……………
He is having a bath. He needs ……………
Nam is brushing his teeth. He needs ……………
Mai is hungry. She wants ……………
My mother is cooking. She needs ……………
Peter is drawing. He needs ……………

B
a. a bowl of noodles.
b. a box of pencils.
c. a can of soda.
d. a bar of soap.
e. a tube of toothpaste.
f. a bottle of cooking oil.

1…
2….
3….
4….
5…
6…

III. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở mỗi câu sau.
1. Mr. Martin comes from Canada.
…………………………………………………………………………………………………………………………..?
2. I’m going to see a movie tonight.
……………………………………………………………………………………………………………………..…..?

3. They travel to Nha Trang by train.
……………………………………………………………………………………………………………….………..?
4. We shouldn’t walk because it is too far.
………………………………………………………………………………………………………………………..?
5. My sister’s eyes are blue.
………………………………………………………………………………………………………………………..?
IV. Hãy đọc đoạn văn sau rồi chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi.
My name is Petty and this is my husband, Phil. We both work in offices in London. We have
breakfast at half past seven. We don’t have a big breakfast. We usually have bread, coffee
and orange juice.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

1


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1
For lunch we usually have a salad or soup and sandwich. That’s at about 1.30.
We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we
have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with milk. On
Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o’clock.
1. Petty and Phil have ……………
A. a big breakfast
B. a light breakfast
C. breakfast with milk
D. breakfast with eggs
2. What do they have for lunch?
A. salad and sandwich

B. salad and soup
C. soup and fish
D. sandwich and fish
3. What time do they usually have dinner?
A. 6.30
B. 7.15
C. 7.30
D. 8.00
4. What do they drink for dinner?
A. iced tea
B. iced coffee
C. orange juice D. soda
5. Where do they have dinner on Saturday evenings?
A. at home
B. at a hotel
C. at a hotel
D. at a restaurant
V. Hãy dùng các từ gợi ý sau để viết thành câu so sánh cao nhất.
Ex: The Nile River/ long river/ world.
→ The Nile River is the longest river in the world.
1. Sahara/ large desert/ world.
…………………………………………………………………………………………………………………………
2. Spring/ nice/ season/ year.
……………………………………………………………………………………………………………….………
3. Whales/big animal/world.
…………………………………………………………………………………………………………………………
4. Anna/ good student/ our class.
……………………………………………………………………………………….…………………………………
5. Kevin/ young person/ his family.
…………………………………………………………………………………………………………………………


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

2


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1

ĐỀ SỐ 2
I. Hãy chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu sau.
1. I don’t want to go by car, what about …………… by train?
A. go
B. to go
C. going
D. goes
2. …………… Saturday evening, we are going to have a small party.
A. In
B. On
C. At
D. By
3. Susan is the …………… of the 3 girls.
A. prettier
B. prettiest
C. pretty
D. more
4. The Nile River is the …………… river in the world.
A. longer

B. long
C. longest
D. the longer
5. My sister grows …………… flowers in the garden.
A. a little
B. a lot
C. a lot of
D. lots
6. …………… milk do your cows produce every day?
A. How
B. How much
C. How many
D. Why
7. …………… throw the trash into the river.
A. You not
B. Not
C. Don’t
D. No
8. There is too …………… smoke in the air in big cities.
A. some
B. few
C. many
D. much
9. The Great Wall is …………… structure in the world.
A. the
B. long
C. longer
D. longest
10.My uncle’s paddy field is …………… than yours.
A. big

B. biger
C. bigger
D. biggest
II. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau.
Mai:
Hello. My (1) …………… is Mai. What is (2) …………… name?
Alison:

Hello. I’m Alison Nice to (3) …………… you.

Mai:

Are you (4) …………… America?

Alison:

No, I’m from England.

Mai:

What’s your (5) ……………?

Alison:

I’m English.

Mai:

How (6) …………… are you, Alison?


Alison:

I (7) …………… twelve (8) …………… old.

Mai:

How long are you (9) …………… to stay here?

Alison:

I’m going to stay (10) …………… a month.

III. Hãy tìm lỗi sai và sửa lại các câu sau cho đúng.
1. What does she want to doing?
………………………………………………………………………………………………………………………………
2. How long are you go to stay?
………………………………………………………………………………………………………….…………………
3. What about go to Ha Long Bay?
……………………………………………………………………………………………………………………………
4. Let go to the cinema.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

3


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1
………………………………………………………………………………………………..…………………………

5. I’m going to help my mother for the housework.
………………………………………………………………………………………..………………………………
IV. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
Lan has three meals a day: breakfast, lunch, dinner. She usually has breakfast
at home. She has bread, eggs and milk for breakfast. At school, Lan and her friends
have lunch at one o’clock. They often have fish or meat and vegetables for lunch. Lan
has dinner with her parents at home at seven o’clock. They often have meat, fish or
chicken and vegetables for dinner. After dinner, they eat some fruit and drink tea.
Lan likes dinner because it is a big and happy meal of the day.
1. How many meals does Lan have a day?
……………………………………………………………………………………………………………………..
2. What time does she have lunch?
……………………………………………………………………………………………………..……………..
3. What do Lan and her parents do after dinner?
………………………………………………………………………………………..………………………..
4. Why does Lan like dinner?
…………………………………………………………………………………………..……………………..
V. Hãy dùng các từ/ cụm từ gợi ý cho trước để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. What/ weather/ like/ summer/ Viet Nam//?
…………………………………………………………………………………………………………….……………
2. When/ it/ hot/ brother/ usually/ play/ soccer//.
…………………………………………………………………………………………………………………………
3. Mr. Johnson/ sometimes/ go/ sail/ spring//.
…………………………………………………………………………………………………..……………………
4. What/ parents/ do/ when/ it/ warm//?
……………………………………………………………………………………………….………………………
5. It/ always/ cool/ fall/ our/ country//.
…………………………………………………………………………………………….…………………………

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN

Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

4


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1

Unit 1 : Back to school
I.
Vocabulary:
1. “Nice to see you”: 2 người gặp
nhau lần đầu và được giới thiệu
để làm quen.
2. -“Nice to see you again”: 2
người gặp lại sau1 thời gian
3. * “So am I”: diễn tả sự đồng
tình.
4. different ( adj ) : khác nhau
5. unhappy (adj): không vui,
buồn
6. (to) miss ( v ) :
nhớ
7. lots of / a lot of :
nhiều
8. many / still: nhiều / vẫn còn
9. bigger than: lớn hơn , to hơn
10. friend (n): bạn bè
11. pretty good (adj ): khá tốt,

tương đối tố
12. How is everything? : Mọi việc
như thế nào?
13. Nice to see you! # Nice to
see you again!
14. So am I / Me, too : Tôi cũng
vậy
15. Just fine: rất khoẻ, bình
thường
16. Very well: rất tốt, rất khỏe.
17. grade(n): khối lớp
18. family name : họ
19. middle name : tên đệm
20. an address :
địa chỉ
21. far ( adj) : xa

II.Grammar:
1.*‘Many’ : nhiều: =>dùng chủ yếu trong câu
Phủ Định và câu Nghi vấn.
Are there many trees near your house?
2.*‘A lot of (lots of): nhiều: =>danh từ không
đếm được và danh từ đếm được ở số nhiều trong
câu Khẳng định.
. There are a lot of trees near my house.
3.* Still(adv): vẫn, vẫn còn=> thường đứng trước
động từ thường và đứng sau động từ “to be”
*My parents still live in Bac Giang.
*Ms. Thuan is still young.
3. So sánh hơn với tính từ, trạng từ:

a) Với tính từ, trạng từ ngắn:
Tính từ/trạng từ ngắn là tính từ/trạng từ có một vần,
ví dụ như: long, short, tall, high... có hai vần
nhưng tận cùng bằng: y, “er” "ow" cũng được xếp
vào loại tính từ/trạng từ ngắn. Ví dụ như: happỵ
(hạnh phúc, vui vẻ), clever (thông minh, lanh lợi),
narrow (hẹp) ....

22. distance( n) : khoảng cách

Eg. Hoa is taller than Mai.

23. movie theater (n) : rạp chiếu

Minh is smaller than her mother.

phim

* Một số tính từ/trạng từ ngắn các em cần nhớ :
slim (thon thả), weak (yếu), strong (khỏe), thin
(ốm), big (lớn), small (nhỏ), tall (cao),..
Cách thành lập tính từ, trạng từ so sánh hơn:
Để thành lập tính từ, trạng từ so sánh hơn, ta thêm
ER vào sau tính từ, trạng từ ngắn.
S1 + am/is/are + adj_ER + than + S2.
S1 + V(chia) + adv_ER + than + S2.



Ngoại lê


24. means of transport (n):

*Good/well=> better; *bad/badly/ill => worse

phương tiện chuyên chở, phương

*little => less; *Much/many=> more

tiện giao thông

*far => farther/further
*quiet=> quieter hoặc more quieter
*clever=> cleverer hoặc more clever
*narrow => narrower hoặc more narrow
*simple => simpler hoặc more simple

b)
So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài: Tính từ/ trạng từ dài là những tính từ/ trạng từ
có 2 âm tiết trở lên mà không tận cùng bằng đuôi: Y, OW, ER
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

5


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1
Tính từ dài: S1 + am/is/are + more + adj + than + S2 ….

Trạng từ dài: S1+

V(chia) + more + adv + than + S2..

My school is more beautiful than yours (your school).
– Ví dụ: My ruler is 5 cm long. Nam’s ruler is 7 cm long.
–> My ruler is shorter than Nam’s.(thước kẻ của tôi nhắn hơn thước kẻ của Nam)
–> Nam’s ruler is longer than mine.
Nga is more beautiful than Hong.(Nga xinh hơn Hồng)
4.Hỏi và trả lời về khoảng cách giữa 2 địa điểm bao xa:
(?) How far is it from địa điểm 1 + to + địa điểm 2?
(+) It is (about) + khoảng cách + meter(s)/ kilometer(s).
Ví dụ: Ms. Thuan: How far is it from your house to your school?
Nhi: It is about two kilometers.

III.Exercises:
Bài 1. Em hãy viết dạng so sánh hơn của những tính từ sau.
1. tall

………………

11. big

…………

21. pretty ……………………………….

2. long

………………


12. fat

…………

22. happy ……………………………….

3. short ………………

13. thin

…………

23. lazy

4. small ………………

14. hot

…………

24. good ………………………………..

5. young ………………

15. wet

…………

25. bad


6. old

………………

16. fast

…………

26. beautiful ……………………………

7. cheap ………………

17. late

…………

27. interesting ………………………

8. cool

18. fine

…………

28. difficult ……………………………

………………

…………………………………

……………………………….

9. clean ………………

19. large …………

29. expensive………………………….

10. cold

20. nice

30. intelligent…………………………

………………

…………

Bài 2: Cho dạng so sánh đúng của tính từ trong ngoặc:
1- Rivers are (big)……………………………………..……. than lakes.
2- The Mekong river is (long)…………………….………….. than the Red river.
3- Everest is (high)………………………………………….……. than Phanxipang mountain.
4- Hoa is (short) ………………………………………… her sister.
5- My mother is (old) …………………………………….than my teacher.
6- The Amazon River is (deep)………………..………… than the Red River.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:


6


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1
7- The summer is (hot)……………………………….……. than the spring.
8- Nga and Lan are (short)…………………………….……….. than Minh.
9- My mother is (young)……………………………………….… than my father.
10- Ha Noi is (small)………………………………….than Ho Chi Minh city.
Bài 3: Dùng so sánh hơn để viết những câu sau:
Ex:

Hue / small / Hanoi

-> Hue is smaller than Hanoi.

1- My school / big / your school=>…………………….………………………………………………………………
2- Lan / young / Hoa.=>………………………………………..…………………………………………………………..
3- My father / old / my mother.=>……………………………..……………………………………………………..
4- This ruler / long / that ruler.=>……………………………….…………………………………………………….
5- This room / large / my room.=>……………………………..…………………………………………………….
6- The boys / strong / the girls.=>…………………………………………………………………………………….
7- My house / tall / your house.=>……………………………………………………………………………………
8- Nam / short / his sister.=>…………………………………………………………………………………………..
9- Ms. Thuan/ old/ her students. =>………………………………………………………………………………..
10- Nhi/ learn English/ well/ me. =>…………………………………………………………………………………
Bài 4:

Bài 5:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN

Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

7


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1

Bài 6:: Điền từ/ cụm từ thích hợp vào mỗi chố trống sau:
Mr. Tuan: .................... ...................., ……………… ………………… How are you?
Miss Thuan: Pretty good. ………………………….. ………………………. How about you?
Mr. Tuan: Not bad. ............................ . I am never late for school.
Miss Thuan: So …………………. I.
Bài 7: Viết thành các bài hội thoại sau dựa vào các từ gợi ý, 1 ví dụ đã được làm mẫu:
a) * Nam / Nguyen / 15 years old / 20 Le Loi street.
b) * Mai / Tran / 14 / 2 Nguyen khuyen.
c) * Nam / Duong / 16 / 25 Tran phu
Example:
T: What is Nam’s family name?
S1: His family name is Nguyen.
T: How old is he?
S1: He’s 15.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

8



TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1
T: Where does he live?
S1: 20 Le Loi Street.
b) …………………………………………………………..

c) …………………………………………………………..

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

BÀI TẬP NÂNG CAO UNIT 1:


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

9


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

10


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

11


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

12


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

13


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

14


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

15


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

16


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1

Test yourself UNIT 1:
I. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở mõi câu sau:
1. Lan ( not have)…………………… many friends in her new school.
2. Hung (come)………………………from Vinh but he (stay) ……………………with his relatives in Ho Chi
Minh city at the moment.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:


17


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1
3. We not (drive)…………......... to work every day. We (go)…………………. by bus.
4. Who you (talk)………………….to on the phone now, Minh?
5. Where your new friend ( live)…………………………., Nga?
- She (live)…………………….on Hang Bac street.
6. You (be)…………………..in class 7A?
- No. I (be)……………………in class 7D.
II. Em hãy nhìn vào tấm thẻ hội viên sau rồi sử dụng những thông tin đó để hoàn
thành đoạn hội thoại bên dưới.
MEMBERSHIP CARD
NAME : Nguyen Huu Son
AGE : 14
GRADE : 7
SCHOOL : Ngo Si Lien Secondary School
HOME ADDRESS : 137 Ngo Quyen Street
Foreigner :
Son :
Foreigner :
Son :
Foreigner :
Son :
Foreigner :
Son :
Foreigner :
Son :
Foreigner :
Son :


Good evening . What’s your name?
My name is Son.
What (1)………………………………………………...............................?
It’s Nguyen.
How (2)……………………………………………………………………...?
I’m 14 years old.
Good . And which (3)…………………………………………………………?
I’m in grade 7.
What (4)……………………………………………………………………..?
I study at Ngo Si Lien Secondary School.
And the last question. Where (5)…………………………………………………?
137 Ngo Quyen street.

III. Em hãy chọn điền “lot, lots, any, many, a, an” vào mỗi chỗ trống.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

18


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1
1.There are ……………….............. trees behind my house.
2. Linh has a…………………...... of friend in Ha Long city but he dosen’t have …………………….. friend
in Ha Noi.
3. Is there………………………eraser on the table?
-


No. There is only ………………………… ruler and ………………………….pens.

4. Are there …………………….. flowers in your school’s garden?
5. My new school has ……………………………..of classrooms.
6. How ……………………... store are there in your street?
-

There are a ………………………….

IV. Em hãy sử dụng những từ gợi ý để viết thành một đoạn hội thoại ngắn theo mẫu
dưới đây.
Ví dụ: 0. your house / school / 3km / go / bicycle.
S1 : How far is it from your house to school?
S2 : It’s three kilometers.
S1 : How do you go to school?
S2 : I go by bicycle.
1. Mrs. Nga’s house / hospital / 10km / travel / motorbike.
2. Your house / university / 400m / walk.
3. Lien and Lan’s house / uncle’s farm / 5km / cycle.
4. Mirs. Chi’s town / Ho Chi Minh City / over 1,000km / there / plane.
5. Mir. Thanh’s house / factory /16km /car.
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

19


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

V. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Minh is my new classmate. He is now staying (1)……………………his brother in Ha Noi, but
he’s (2) ………………. Bac Giang Town and his parents still (3)……………………. there.
Minh’s brother’s house is smaller (4) ……………... his house in Bac Giang, and it is on Xuan
Thuy Street. Our (5) …………….. is in the center of Ha Noi, so (6) ………………... is about 8
kilometers from his new house (7) ……………….. school. Every day Minh goes to school (8)
………………bike. Minh is unhappy because he doesn’t (9) ……………….. many friends in Ha Noi. He
also (10) ……………... his parents and his friends in Bac Giang.
VI. Em hãy cho dạng đúng của từ in đậm để hoàn thành mỗi câu sau.
Ví dụ : 0. My room is …………. smaller ………than his room.

SMALL


1. Today Lien is ………………… his because she misses her parents.

HAPPY

2. Trung’s new house is ……………… than his old one.

BIG

3. They are ………………… to there teacher.

TALK

4. There are thirty-six ………………… in our school.

CLASS

4. He doesn’t have many ……………….. in Ha Noi.

RELATE

VII. Em hãy ghép một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B.
A

B

1. How do you go to school?

a. Pretty good.


1..

2. How far is it from here to your house?

b. Because I miss my family.

2..

3. How old are you?

c. It’s van.

3..

4. How are you today?

d. I walk.

4..

5. How is your new house different from your old one?

e. Mrs Thuan.

5..

6. What is your middle name?

f. 12A.


6..

7. Where do you live?

g. About 7km.

7..

8. Who are you talking to?

h. It’s bigger.

8..

9. Why are you unhappy?

i. 78 Hoang Hoa Tham Street.

9..

10. Which class are you in?

j. 13 years old.

10..

VIII. Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:

Điện thoại : 0969 953 568 Website:

20


1. new

TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1
…………........
6. far

2. big

……………...

3. happy

………………

8. grandfather

…………………...

4. good

………………

9. similar

…………………....


5. noisy

………………

10. interviewer

…………………...

7. uncle

……………………

……………………

IX. Em hãy chọn những cụm từ cho sẵn điền vào mõi chỗ trống để hoàn thành đoan
hội thoại sau.
Good morning

Her name

I’m from

Me too

Nice to see you again

See you later

What’s


I live with
Please to meet you
Where’re

Hoa :

………………………….., Trung.

Trung :

Hello, Hoa. …………………………….

Hoa :

…………………………..Trung, this is our new classmate. …………………………..is Mai.

Trung:

…………………………., Mai

Mai :

Nice to meet you, Trung.

Trung :

……………………….. you from, Mai?

Mai :


……………………….. Ha Long, but ………………………….. my aunt in Ha Noi.

Trung :

……………………….. your address?

Mai :

63 Hang Dao street .

Trung :

Oh. Goodbye for now. ……………………………….

Hoa & Mai :

Goodbye .

X. Em hãy xắp xếp những từ sau đây thành câu có nghĩa.
1. house / is/ the market / far / to / from / how / it / Trang’s /?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. lives / street /grandparents / he / Hoang Quoc Viet / his/ on / with/ .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. many /old / students / my / have / doesn’t / class /.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:


21


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Mrs / the boy / to / who / Quyen / talking /is /?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. smaller / new / old / her / Hoa’s / one / school /is / than/ .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. goes / bus /Hoang /day / work / Mrs /every / to / by/.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. new / from /one / is / house / his / how / different / Minh’s / old /?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. because / parents /is / she / Nguyet / misses / unhappy / her/.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
9. friends / town / lot / does / her / Nhung / of / in / a / have/ ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
10. lunch / o’clock / going / it’s /and / the / twelve / we’re / to /room/.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GÓC ĐỐ VUI
CATEGORIES QUIZ
Em hãy chọn một đáp án đúng cho những câu sau.
1. His name’s Jack London, so Jack is a ………..
a . surname

b. first name

c. girl’ name

2. A supermarket is a ……….

a. job

b. farm

c. shop

3. Coffee is a ………
a. meal
4.

c. place

b. school

c. person

A teacher is a ……..
a. job

5.

b. drink

Viet Nam is a ……..
a. language

b. nationality

c. country


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

22


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1
6.

Seven is a …….
a. number

7.

b. color

A bus – stop is a …….
a. bus

8.

c. date

b. place

c. means

b. mountain


c. river

The Mekong is a …….
a. sea

9.

Mirs. Brown is ………
a. a child

b. married

c. not married

b. goodbye

c. question

10. Nice to see you is a ………
a. greeting

UNIT 2: PERSONAL INFORMATION
I.

Vocabulary:

1. call somebody (n) : gọi cho ai đó
2. personal ( adj) : thuộc về cá nhân ai
3. information (n) : thông tin

4. (to) meet: gặp
5. free (adj) : rảnh rỗi
6. (to) start : bắt đầu
7. great (adj) : tuyệt
8. Can I speak to...? : Tôi có thể nói
chuyện với ...?
9. Who’s calling? : Ai đang gọi đấy?
10. (to) speak to: nói chuyện với ai
11. (to) be out : ở ngoài , đi vắng
12. (to) be back : quay về
13. Months: các tháng

b) Cách sử dụng:
- Diễn tả lời tiên đoán về sự việc sẽ xảy ra
trong tương lai (không chắc chắn có thể
xảy ra hoặc không xảy ra).
Ex: I think Mary will get a good job.
- Đề cập sự việc sẽ được thực hiện trong
tương lai.(chưa có dự định trước khi nói)
Ex: Marie: I feel very tired
Marie’s mother: I will take you to the
doctor.
c) Dấu hiệu nhận biết:

1. January

5. May

9. September


tomorrow: ngày mai; next month: tháng sau; in

2. February

6. June

10. October

the futre: trong tương lai; next week: tuần sau;

3. March

7. July

11. November

next year: năm sau; in + year: năm chưa qua; - in

4. April

8. August

12. December

14. nervous (adj): lo lắng, bồn chồn
15. to worry(v) : lo lắng

the next few days/ weeks/months...; - next (X):
week/ year/ month/ summer..; - in + future time:


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

23


TIẾNG ANH LỚP 7- HỌC KZ 1
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.

worried (adj): lo lắng
birthday party: tiêc sinh nhật
to invite (v) : mời
invitation card (n ):giấy mời
to finish (v) = to end
to join (v) = to take part in
fun ( n) : sự vui vẻ, cuộc vui
II.

Grammar:

1) Cách hỏi số điện thoại của ai đó
và trả lời:

Ex: s1: What’s your telephone number?
Lan: 8262 091.
s1: Where do you live?
Lan: I live at 52 Nam Du street.
2) Tương lai đơn:
a) Cách thành lập:
(+) S + will + V + A/C
(-) S + will + not + V+ A/C
(?) Will +S +V+ A/C?
Yes, S + will.
No, S + will + not.

in 2020/ in December...; - Someday/ soon/ from
now on...

* Notes(chú ý): – Không dùng thì tương lai sau các
liên từ chỉ thời gian: when, as soon as, before,
after, while…..– Shall chỉ sử dụng cho ngôi I và We
d) Cách dùng thì tương lại đơn với cấu
trúc:
e) Where will we meet?
f) We’ll meet in front of the movie
theater.
*Meaning: Chúng ta sẽ gặp nhau ở
đâu? – Chúng ta sẽ gặp nhau ở trước
rạp chiếu phim.
* Form: -Where + will + S + V?
- S + will + V + Prep + place.
* Use: to express the simple future tense.
3. Cách viết - đọc ngày tháng:


Cách viết ngày trong tháng trong tiếng Anh: (Dates of Month)

Cách viết và đọc ngày tháng cơ bản
a. Cách viết: Thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm (A.E)
Ex: Wednesday, December 3rd, 2008
Thứ, ngày (số thứ tự) + tháng, năm (B.E)
Ex: Wednesday, 3rd December, 2008
Đôi lúc trong quá trình học tiếng Anh, bạn sẽ thấy trong một số trường hợp, người Anh, Mỹ viết
ngày tháng như sau:
Wednesday, December 3, 2008 (A.E)
Wednesday, 3 December, 2008 (B.E)
b. Cách đọc: Thứ + tháng + ngày (số thứ tự) + năm hoặc Thứ + ngày (số thứ tự) + of +
tháng + năm.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

24


×