Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ 1 TRẮC NGHIỆM CẤU TẠO Ô TÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.66 KB, 6 trang )

Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
Khoa Cơ Khí Động Lực

Môn thi: Cấu tạo ôtô
Hệ: Cao Đẳng ôtô 09

ĐỀ 1

Thời gian: 60 phút

Họ và Tên:

MSSV:

Lớp:

Câu 1: Hệ thống lái được phân loại vào nhóm hệ thống nào sau đây:
a. Hệ thống truyền chuyển động
b. Hệ thống truyền lực
c. Hệ thống điều khiển
d. Hệ thống thay đổi hướng
Câu 2: Hệ thống phanh được phân loại vào nhóm hệ thống nào sau đây:
a. Hệ thống truyền chuyển động
b. Hệ thống truyền lực
c. Hệ thống điều khiển
d. Hệ thống hãm chuyển động
Câu 3: Bộ truyền lực chính và bán trục được phân loại vào nhóm hệ thống
nào sau đây:
a. Hệ thống truyền lực
b. Hệ thống truyền chuyển động
c. Hệ thống điều khiển


d. Hệ thống kéo.
Câu 4: Bố trí động cơ đàng sau có nhược điểm là:
a. Tài xế bị hạn chế tầm nhìn
b. Phần thể tích chở hành khách bị giảm xuống
c. Bảo dưỡng phức tạp hơn.
d. Bố trí hệ thống điều khiển động cơ và hệ thống truyền lực phức tạp hơn
Câu 5: Sơ đồ hệ thống truyền lực 4 x 2 có nghĩa là:
a. 4 bánh xe và 2 cầu xe chủ động
b. 4 bánh xe và 2 cầu xe
c. 4 bánh xe và 2 bánh xe chủ động
d. 4 xy lanh và 2 cầu xe
Câu 6: Cho đĩa ma sát như hình, cho biết tên gọi các chi tiết trên hình thứ tự
theo các số: 1 > 2 > 3 > 4 > 5
a. Mặt ma sát > đường xẻ rãnh > lò xo
chống xoắn > đinh tán > mayơ ly hợp
b. Mặt ma sát > đinh tán > đường xẻ rãnh
> lò xo chống xoắn > mayơ ly hợp
c. Mặt ma sát > đường xẻ rãnh > đinh tán >
lò xo chống xoắn > mayơ ly hợp
d. Mặt ma sát > đường xẻ rãnh > đinh tán
> mayơ ly hợp > lò xo chống xoắn

Câu 7: Vai trò của dĩa ma sát trong việc làm giảm rung giật và va đập trên
ly hợp được thể hiện trên chi tiết:
a. Đinh tán, tấm đệm
b. Bề mặt ma sát, lò xo chống xoắn
c. Tấm đệm, đường xẻ rãnh
d. Lò xo chống xoắn, tấm đệm
Câu 8: Chọn tên gọi đúng cho thứ tự các số sau
cho nắp ly hợp sau: 1 > 2 > 3 > 4

a. Lò xo đĩa > đĩa ép > nắp ly hợp > dải băng
b. Lò xo đĩa > nắp ly hợp > dải băng > đĩa ép
c. Lò xo đĩa > đĩa ép > dải băng > nắp ly hợp
d. Đĩa ép > Lò xo đĩa > dải băng > nắp ly hợp
Câu 9: Trong chức năng của hộp số thi ý nào sau
đây là không đúng:
a. Giúp xe dừng tại chỗ mà không cần tắt máy hay đạp ly hợp và ngăn
ngừa quá tải
b. Để tăng momen khi khởi hành và leo dốc
c. Nối và ngắt công suất truyền từ động cơ bằng cách điều khiển cần
chuyển số
d. Để truyền chuyển động đến bánh xe khi chạy lùi
Câu 10: Cho sơ đồ hộp số 5 cấp loại 2 trục như hình vẽ. Hãy cho biết đường
truyền nào sau đây là của tay số 1
a. SC > 1 > 12 > BĐT I > TC
b. SC > 2 > 11 > BĐT II > TC
c. SC > 3 > 10 > BĐT I > TC
d. SC > BĐT II > 4 > 9 > TC


Câu 11: Cho sơ đồ hộp số 5 cấp loại 2 trục như hình vẽ. Hãy cho biết đường
truyền nào sau đây là của tay số 3
a. SC > 1 > 12 > BĐT I > TC
b. SC > 2 > 11 > BĐT II > TC
c. SC > 3 > 10 > BĐT I > TC
d. SC > BĐT II > 4 > 9 > TC
Câu 12: Cho sơ đồ hộp số 5 cấp loại 2 trục như hình vẽ. Hãy cho biết đường
truyền nào sau đây là của tay số 5
a. SC > BĐT II > 5 > 8 > TC
b. SC > BĐT II > 4 > 9 > TC

c. SC > 3 > 10 > BĐT I > TC
d. SC > BĐT III > 6 > 7 > TC

Câu 13: Hình minh họa trên đây thể hiện các bộ phận của cơ cấu đồng tốc.
Hãy chọn tên gọi đúng cho các số thứ tự sau: 1 > 2 > 3 > 4
a. Khóa chuyển số, lò xo khóa, moay ơ đồng tốc, ống trượt gài số
b. Moay ơ đồng tốc, khóa chuyển số, lò xo khóa, vòng đồng tốc
c. Bánh răng số, vòng đồng tốc, moay ơ đồng tốc, ống trượt gài số
d. Moay ơ đồng tốc, vòng đồng tốc, lò xo khóa, khóa chuyển số
Câu 14: Loại các đăng truyền động với góc a max = 200 ÷ 400 là loại nào sau
đây:
a. Loại truyền momen xoắn từ hộp số hay hộp phân phối đến các cầu chủ
động
b. Loại truyền momen xoắn từ hộp số đến các bánh xe chủ động dẫn
hướng
c. Loại truyền momen xoắn đến các cụm đặt trên khung và có độ dịch
chuyển tương đối
d. Loại truyền momen xoắn đến các cụm phụ ít dùng

Câu 15: Yêu cầu nào sau đây không áp dụng cho truyền động các đăng:
a. Các trục các đăng phải đảm bảo quay đều và không sinh tải trọng động,
dao động và va đập.
b. Hiệu suất truyền động cao, cả với khi góc a giữa 2 trục lớn.
c. Các đăng dùng để truyền momen xoắn giữa các trục không cùng nằm
trên một đường thẳng
d. Carđăng đồng tốc phải bảo đảm chính xác về động học.
Câu 16: Cho biết tên gọi theo thứ tự 1 – 2 – 3 –
4 của các chi tiết tại đầu nạng của trục các đăng
sau:
a. Khớp chữ thập – nạng trượt – nặp bạc đạn –

bi đũa
b. Nạng trượt – khớp chữ thập – khoen chặn –
nắp bạc đạn
c. Nạng trượt – khớp chữ thập – khoen chặn –
đệm kín
d. Khớp chữ thập – nạng trượt – nắp bạc đạn – đệm kín
Câu 17: Đối với trục các đăng khác tốc thì tốc độ góc truyền từ nạng trượt
qua khớp chữ thập đến trục chủ động luôn:
a. Tốc độ góc của trục chủ động luôn bằng với tốc độ góc nạng trượt.
b. Tốc độ góc của trục chủ động luôn thay đổi liên tục so với tốc độ góc
của nạng trượt.
c. Tốc độ góc của trục chủ động luôn nhỏ hơn so với tốc độ góc nạng
trượt.
d. Tốc độ góc của trục chủ động luôn lớn hơn so với tốc độ góc nạng trượt.
Câu 18: Hình vẽ bên là
loại khớp các đăng đồng
tốc nào sau đây:
a. Khớp nối Rzeppa
(Birfield)
b. Khớp nối chạc ba
c. Khớp nối tốc độ
không đổi có rãnh chéo


d. Khớp nối tốc độ không đổi lệch 2 lần
Câu 19: Hình vẽ bên là loại khớp các đăng
đồng tốc nào sau đây:
a. Khớp nối Rzeppa (Birfield)
b. Khớp nối tốc độ không đổi có rãnh chéo
c. Khớp nối tốc độ không đổi lệch 2 lần

d. Khớp nối chạc ba
Câu 20: Trong truyền động các đăng khác tốc sử
dụng khớp nối chữ thập như hình bên. Trong
trường hợp này giá trí vận tốc góc của trục dẫn
động A so với trục bị dẫn B là:
a. Luôn bằng nhau.
b. Trục A lớn hơn trục B
c. Trục A nhỏ hơn trục B
d. Trục A lúc nhỏ hơn lúc lớn hơn so với trục B
Câu 21: Đối với xe kiểu FR sự thay đổi vị trí tương quan giữa bộ phận được
treo và không được treo của hệ thống truyền lực sẽ được khắc phục bằng:
a. Truyền lực các đăng
b. Sự thay đổi chiều dài của bán trục
c. Bộ truyền lực chính
d. Cầu xe
Câu 22: Ý nào sau đây không phải là yêu cầu dành cho bộ truyền lực chính
sử dụng trên xe kiểu FR
a. Phân chia momen đến các bán trục với góc vuông
b. Đảm bảo tỉ số truyền cần thiết
c. Hiệu suất cao
d. Đảm bảo độ bền của trục và điểm tựa
Câu 23: Bộ vi sai vận hành sao cho tốc độ của các bánh xe bên trái và bên
phải đều như nhau:
a. Khi quay vòng
b. Khi 1 bánh xe mắc lầy
c. Khi chạy thẳng
d. Trong mọi trường hợp
Câu 24: Chi tiết nào trên đĩa ma sát của ly hợp giúp báo mòn cho đĩa ma
sát.


a. Đinh tán
b. Lo xo
c. Tấm đệm
d. câu a và c đúng
Câu 25: Dựa vào đường đặc tính của lò xo đĩa và lo xo trụ trên nắp ly hợp
cho thấy khi đĩa ma sát còn mới thì lực ép của lò xo lên đĩa ma sát là:
a. Lò xo đĩa có lực ép lớn hơn
b. Lò xo đĩa có lực ép bé hơn
c. Như nhau
d. Lò xo đĩa có lực ép lúc lớn lúc bé
Câu 26: Từ hình minh họa các chi tiết của bộ vi sai.
Hãy chọn các từ phù hợp với các số từ 1 đến 4
a. Bánh răng quả dứa, Bánh răng lớn (vành chậu),
Bánh răng vi sai, Hộp vi sai
b. Bánh răng lớn (vành chậu), Bánh răng vi sai,
Hộp vi sai, Bánh răng bán trục
c. Bánh răng vi sai, Hộp vi sai, Bánh răng bán
trục, Vòng đệm điều chỉnh
d. Bánh răng vi sai, Bánh răng bán trục, Hộp vi
sai, Bánh răng lớn (vành chậu)
Câu 27: Dựa vào đường đặc tính của lò xo đĩa và lo xo trụ trên nắp ly hợp
cho thấy khi đạp bàn đạp để cắt ly hợp trong 2 loại lò xo này thì lực tác
động để cắt ly hợp là:
a. Như nhau
b. Lò xo đĩa có lực cắt lúc lớn lúc bé
c. Lò xo đĩa có lực cắt lớn hơn
d. Lò xo đĩa có lực cắt bé hơn
Câu 28: Hộp số loại 3 trục (trục sơ cấp, trung gian và thứ cấp) không kèm
hộp số phân phối thường được trang bi cho loại xe nào sau đây:
a. FF

b. FR
c. 4WD
d. AWD
Câu 29: Trong hệ thống trợ lực lái. Vai trò điều hòa áp lực dầu trong hệ
thống do bộ phận nào đảm nhiệm sau đây:
a. Cơ cấu lái
b. Van bù tải
c. Van điều kiển
d. Van lưu lượng
Câu 30: Cho biết chi tiết số 4 trên hình của hệ thống lái sau phù hợp với
cụm từ nào sau đây:
a. Thanh kéo
b. Thanh ngang
c. Đòn quay


d. Đòn thanh nối

Câu 31: Vai trò của hệ thống trợ lực lái là:
a. Luôn đảm bảo cho đánh lái nhẹ nhàng trong mọi tốc độ xe
b. Trợ lực nhiều khi xe tốc độ cao và giảm trợ lực khi tốc độ xe thấp
c. Trợ lực nhiều khi xe tốc độ thấp và giảm trợ lực khi tốc độ xe cao
d. Trợ lực lái luôn cho áp lực dầu là không đổi trong hệ thống
Câu 32: Từ hình vẽ của van điều khiển lưu lượng bên trong bơm trợ lực lái
cho thấy, lưu lượng đến hộp cơ cấu lái tăng khi:
a. Van lưu lượng đóng và ống điều
chỉnh mở hoàn toàn
b. Van lưu lượng mở để đầu về cửa
hút
c. Ống điều chỉnh đóng lỗ tiết lưu

d. Van lưu lượng đóng và ống điều
chỉnh đóng.
Câu 33: Từ hình vẽ của van điều khiển lưu lượng bên trong bơm trợ lực lái
cho thấy, van an toàn sẽ mở khi:
a. Tốc độ động cơ cao và van lưu lượng, ống điều chỉnh đều đóng
b. Tốc độ động cơ cao và van lưu lượng mở đường về cửa hút
c. Tốc độ động cơ cao và ống điều chỉnh đóng và van lưu lượng mở
d. Tất cả đều đúng
Câu 34: Từ hình vẽ của hộp cơ cấu lái sau. Hãy cho biết
van điều khiển trong hộp cơ cấu lái là loại nào sau đây:
a. Loại van quay
b. Loại van cánh
c. Loại van trượt
d. Loại van ống
Câu 35: Đối với hệ thống treo độc lập thì đặc tính nào
sau đây là sai:
a. Cấu tạo phức tạp hơn hệ thống treo phụ thuộc

b. Khối lượng không được treo nhỏ nên xe chạy êm hơn
c. Có thể hạ thấp được trọng tâm của xe.
d. Định vị bánh xe ít bị thay đổi cùng với chuyển động của bánh xe
Câu 36: Các lò xo trong hệ thống treo làm nhiệm vụ nào sau đây:
a. Trung hòa các chấn động từ mặt đường
b. Ngăn cản sự lắc ngang của xe
c. Làm cho xe chạy êm hơn bằng cách hạn chế các các dao động tự do
d. Định vị các bộ phận của hệ thống treo và khống chế các chuyển động
theo chiều dọc và ngang của bánh xe
Câu 37: Trên hệ thống treo thì sự dao động nào của bộ phận không được
treo là không đúng
a. Sự dịch đứng

b. Sự xoay dọc
c. Sự lắc ngang
d. Sự uốn
Câu 38: Khi nói đến hệ thống treo thì ý nào sau đây là không đúng:
a. Khối lượng không được treo càng nhỏ thi xe chạy càng êm
b. Khối lượng không được treo càng lớn thi xe chạy càng êm
c. Khối lượng được treo càng lớn thi xe chạy càng êm
d. Câu a và c đúng
Câu 39: Cho biết tên gọi của hệ thống treo
với hình minh họa sau đây:
a. Kiểu đòn kéo dầm xoắn
b. Kiểu đòn dẫn có thanh giằng ngang
c. Kiểu thanh giằng Macpherson
d. Kiểu nhíp song song
Câu 40: Cho biết tên gọi của hệ thống treo với hình
minh họa sau đây:
a. Kiểu hình thang chạc kép
b. Kiểu đòn dẫn có thanh giằng ngang
c. Kiểu chạc xiên
d. Kiểu thanh giằng Macpherson
Câu 41: Khi nói đến nhíp lá trong hệ thống treo thì đặc tính nào sau đây là
sai?
a. Số lá nhíp càng nhiều thì nhíp càng cứng và giảm bớt êm dịu
b. Số lá nhíp càng nhiều thì nhíp càng chịu tải trọng lớn hơn


c. Nhíp không thực hiện được chức năng tự khống chế dao động
d. Bản thân nhíp đã đủ độ cứng vững cho cầu xe ở đúng vị trí nên không
cần sử dụng các liên kết khác
Câu 42: Khi nói đến lò xo trụ trong hệ thống treo thì đặc tính nào sau đây là

sai?
a. Tỉ lệ hấp thu năng lượng trên một đơn vị khối lượng cao hơn lò xo lá
b. Không có khả năng khống chế dao động
c. Không chịu được lực tác dụng theo phương nằm ngang
d. Đảm bảo độ cứng vững cho cầu xe ở đúng vị trí nên không cần sử dụng
các liên kết khác
Câu 43: Lò xo phi tuyến sử dụng trong hệ thống treo của xe thường có hình
dáng: chọn câu đúng.
a. Dạng trụ và dạng nón
b. Dạng trụ có bước không đều và hình nón
c. Tất cả đều đúng
d. Dạng thanh, dạng nhíp và hình côn
Câu 44: Phân loại theo cấu tạo của ống giảm chấn thì câu nào sau đây là
đúng:
a. Kiểu tác động đơn và đa tác động
b. Kiểu ống đơn và ống kép
c. Kiểu thủy lực và kiểu nạp khí
d. Kiểu ống đơn và kiểu nạp khí
Câu 45: Ký hiệu lốp sau đây: 195/60 H R 14 là ký hiệu theo cách phân loại
nào sau đây:
a. Hệ thống mã hóa ISO
b. Lốp bố tròn
c. Lốp bố chéo
d. Lốp loại gọn
Câu 46: Ký hiệu lốp sau đây: 195/60 R 14 86 H. Hãy cho biết chữ số 60
trong ký hiệu có nghĩa là:
a. Tỉ lệ chiều cao lốp
b. Bán kính lốp
c. Bề rộng lốp
d. Chiều cao lốp


c. Xilanh bánh xe, Trống phanh, Lò xo phản hồi, Má phanh trống, Guốc
phanh
d. Xilanh bánh xe, Guốc phanh, Má phanh trống, Lò xo phản hồi, Trống
phanh
Câu 48: Cho biết loại phanh trống của hình bên là loại nào sau đây:
a. Loại có một trợ động

Câu 47: Hình sau đây cho thấy các bộ phận của phanh trống. Hãy chọn
những từ tương ứng từ 1 – 5
a. Lò xo phản hồi, Trống phanh,
Guốc phanh, Xilanh bánh xe, Má
phanh trống
b. Trống phanh, Lò xo phản hồi,
Má phanh trống, Guốc phanh,
Xilanh bánh xe

Câu 50: Hình minh họa sau đây cho thấy các bộ phận của phanh đĩa. Hãy
chọn các từ tương ứng với các số từ 1 – 4
a. Má phanh đĩa, Càng phanh
đĩa, Roto phanh đĩa, Pittông
b. Càng phanh đĩa, Pittông, Má
phanh đĩa, Roto phanh đĩa
c. Càng phanh đĩa, Má phanh
đĩa, Roto phanh đĩa, Pittông
d. Càng phanh đĩa, Má phanh
đĩa, Pittông, Roto phanh đĩa

b. Loại trợ động kép
c. Loại hai guốc dẫn

d. Loại dẫn và kéo

Câu 49: Cho hình vẽ hệ
thống phanh trợ lực áp
thấp như hình bên. Cho
biết chi tiết làm nhiệm vụ
ngăn cách buồng áp suất
không đổi với buồng áp
suất biến đổi là:
a. Van chân không và
van không khí
b. Van Chân không và
van điều chỉnh
c. Van không khí và van
điều chỉnh
d. Tất cả đều sai




×