Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

bài giảng tỷ giá hối đoái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.33 KB, 47 trang )

CHÖÔNG 1
 

TYÛ GIAÙ
HOÁI ÑOAÙI


Chương 1 : TỶ GIÁ
HỐI ĐOÁI
I.
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
 II.
CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG
ĐẾN TỶ GIÁ HỐI
ĐOÁI

III.

CÁC PHƯƠNG PHÁP
ĐIỀU CHỈNH TỶ
GIÁ HỐI
ĐOÁI


TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
 Là nhân tố rất quan trọng ảnh

hưởng rất lớn đến hiệu quả các
hợp đồng kinh tế
 Là giá đơn vò tiền tệ nước này


được thể hiện bằng 1 số tiền của
nước kia.
 Là quan hệ so sánh giữa tiền tệ
hai nước như tỷ giá hối đoái ngang
giá vàng, tỷ giá hối đoái theo
đồng giá sức mua.


TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
 Kinh doanh hối đoái bao gồm việc

mua bán ngoại hối (Foreign exchange)
là các phương tiện có giá trò thanh
toán thể hiện dưới dạng ngoại tệ
(Foreign currency) hoặc các khoản
phải thu, phải trả bằng ngoại tệ


Hối đoái bao gồm :
 -   Ngoại tệ

Tiền mặt và Tín dụng ( Foreign

Currency)
 -   Các phương tiện thanh toán quốc tế bằng
ngoại tệ như Hối phiếu (Bill of exchange), Séc
( Cheque), Kỳ phiếu ( Promission Note), Thư
chuyển tiền ( Mail Transfer), Điện chuyển
tiền ( Telegraphic Transfer), Thẻ tín dụng
( Credit Card), Thư tín dụng ( L/C).

 -   Các chứng khoán bằng ngoại tệ như Cổ
phiếu
(
Stock),
Trái
phiếu
công
ty
( Debenture), Công trái ( Government Loan)…
 - Hiện vật, hiện kim, tiền nội tệ ở nước
ngoài hoặc tiền nội tệ là lợi nhuận của
nhà đầu tư nước ngoài.


TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
 Tỷ giá công bố của NH Nhà nước






Việt nam ngày 9/1 /09 là
1 USD = 17.448VND
Một tờ séc có mệnh giá là 170
triệu đồng Việt nam với giá là
10,000 USD.
1 USD = 17.000 VND
Đây là tỷ giá hối đoái giữa đồng
Việt Nam và đồng đô la Mỹ



Tuổi trẻ ghi nhận ngày
Mua
Ngoại
Mua

9/1/07
chuyển
tệ
tiền
n
 
 

Đô la Mỹ

USD/ VND

Bảng Anh

GBP/VND

EURO

Đôla Úc

mặt

16.042


khoản

16.052

16.070

31.066

31.066

31.319

EUR/VND

20.840

20.860

21.030

AUD/VND

12.476

12.488

12.615

Yen Nhật


JPY/VND

134,43

134,57

135,80

Đôla Singapore

SGD/VND

10.375

10.390

10.506

Đôla HongKong

HKD/VND

2.046

2.049

2.073

Baht Thai


THB/VND

416

432

468


Vàng

1229000

 

1234000

USD(50,10
0)

16062

16062

16070

USD(1)

16062


 

 

USD(5,10,2
0)

16062

 

 

JPY

131.25

131.57

132.5

EUR

20798

20850

20996


CHF

 

12879

12969

GBP

 

31741

31948

AUD

12503

12534

12641

SGD

10402

10428


10491


Foreign Exchange Currency
Converter < www.oanda.com >
Wednesday, January 24, 2007
1 US Dollar = 0.77042 Euro
1 Euro (EUR) = 1.29799 US Dollar (USD)
Interbank rate +/- %
This means:
You buy 1 US Dollar :     0.77042 Euro
You sell 1 US Dollar :     0.77033 Euro
You buy 1 Euro
:
1.29799 US Dollar
You sell 1 Euro
:     1.29814 US Dollar
Median price
= 0.77033 / 0.77042
Minimum price
= 0.76657 / 0.76666
Maximum price
= 0.77339 / 0.77348


Tỷ giá hối đoái
ngang giá vàng
 Hàm lượng vàng trong 1 bảng Anh là

2,5657 gam , và trong 1 USD là 1,3157 gam,

do đó tỷ giá hối đoái ngang giá vàng
giữa đồng bảng Anh và đồng USD là :
 2,5657 gam / 1,3157 gam = 1, 950
 GBP / USD = ?


Tỷ giá hối đoái theo
đồng giá sức mua ( PPPPurchasing
Parity)
 Một đôi giầyPower
mua ở Thái có giá là
384.600 Baht, tại Mỹ có giá là 100 USD
 Tỷ giá hối đoái theo đồng giá sức
mua là :
 384.600 Baht/ 100 USD = 3.846
 USD/ THB = ?


Các loại tỷ giá
 Căn cứ vào giá trò :
 * Tỷ giá danh nghóa : là tỷ số đo lường

giá cả tương quan giữa hai đồng tiền do
Nhà nước công bố. (Tỷ giá này không
tính đến ảnh hưởng của lạm phát).
 * Tỷ giá thực tế : là tỷ số giữa hàng
hóa bán ra nước ngoài và giá của nó
tiêu thụ trong nước.
 ( Tỷ giá này tính đến ảnh hưởng của
lạm phát)



Các loại tỷ giá
 Căn cứ vào phương tiện chuyển ngoại

hối :
 * Tỷ giá điện hối : Là tỷ giá được niêm
yết tại ngân hàng dùng để chuyển
ngoại hối bằng điện, là cơ sở để xác
đònh các loại tỷ giá khác.
 * Tỷ giá thư hối : Là tỷ giá được niêm
yết tại ngân hàng dùng để chuyển
ngoại hối bằng thư.


Các loại tỷ giá
 Tỷ

giá của hối phiếu trả ngay
bằng tỷ giá điện hối trừ số tiền
lãi của giá trò hối phiếu phát sinh
để chuyển hối phiếu từ nước này
sang nước khác và số ngày kể từ
lúc ngân hàng bán hối phiếu đến
lúc hối phiếu được trả tiền.

Tỷ giá của hối phiếu có kỳ hạn
bằng tỷ giá điện hối trừ số tiền
lãi phát sinh từ lúc ngân hàng bán
hối phiếu đến lúc hối phiếu được

trả tiền.


Các loại tỷ giá
 Ví dụ : Tỷ giá điện hối tại LONDON

đi NEWYORK : 1 GBP = 1.90 USD và lãi
suất của ngân hàng Anh là 5% /
năm thì giá của hối phiếu 20.000
GBP kỳ hạn 180 ngày ?
 20.000
GBP
=
(20.000x
1,90)

(38.000x5x6)/(100x12) = 37.050 USD
 Tương đương 1 GBP = 1.8525USD


Các loại tỷ giá
 Căn cứ vào quản lý ngoại hối :
 * Tỷ giá chính thức : là tỷ giá do ngân hàng

TW công bố. Căn cứ vào tỷ giá này các
ngân hàng thương mại sẽ ấn đònh tỷ giá
mua, bán ngoại tệ giao ngay, có kỳ hạn, hoán
đổi. Bên cạnh việc công bố tỷ giá chính
thức, ngân hàng TW cũng quy đònh biên độ
giao dòch , ví dụ ngày 12/01/07 ngân hàng TW

công bố tỷ giá liên ngân hàng USD/VND là
16.042 với biên độ +/- 0,25%, các ngân hàng
thương mại sẽ căn cứ vào tỷ giá này để
ấn đònh tỷ giá mua, bán ngoại tệ theo biên
độ giới hạn, hiện nay ngân hàng TW VN chỉ
công bố giá bình quân liên ngân hàng thay
cho tỷ giá chính thức như trước đây
 Tỷ giá mua tối thiểu và tỷ giá bán tối đa ?


Các loại tỷ giá
* Tỷ giá cố đònh : là tỷ giá
không biến động trong một phạm vi
nào đó.
 * Tỷ gíá tự do (thò trường) : là tỷ
giá được hình thành do quan hệ cung
cầu ngoại hối trên thò trường tự do.
Ngày nay, thanh toán quốc tế ở
các nước dựa vào tỷ giá tự do.



Các loại tỷ giá
 * Tỷ giá kinh doanh : là tỷ giá do ngân

hàng đưa ra áp dụng cho kinh doanh ngoại
hối, bao gồm :
 * Tỷ giá giao ngay : là tỷ giá do tổ chức
tín dụng đưa ra tại thời điểm giao dòch hoặc
do các bên thỏa thuận nhưng phải bảo

đảm trong biên độ do ngân hàng nhà
nước quy đònh.
 * Tỷ giá giao dòch kỳ hạn : là tỷ giá do
tổ chức tín dụng đưa ra tại thời điểm giao
dòch hoặc do các bên thỏa thuận nhưng
phải bảo đảm trong biên độ qui đònh về
tỷ giá kỳ hạn hiện hành của ngân hàng
Nhà nước tại thời điểm ký hợp đồng.


Các loại tỷ giá
 * Tỷ giá kinh doanh :
 * Tỷ giá mua (buying rate= bid rate) : là

tỷ giá mà ngân hàng mua vào.
 * Tỷ giá bán (selling rate= ask rate) :
là tỷ giá mà ngân hàng bán ra.
 (Tỷ giá bán thường lớn hơn tỷ giá
mua )


Các loại tỷ giá
 Ví dụ : Ngân hàng ACB








công bố tỷ giá

USD/VND như sau :
USD/VND = 16.042/16.055 ( số trước tỷ giá
mua, số sau tỷ giá bán )
Vậy tỷ giá mua là 16.042 và tỷ giá bán
là 16.055, tỷ giá bán cao hơn tỷ giá mua
là 13 điểm ( hai số cuối là hàng điểm,
100 điểm bằng 1 số)
Ví dụ : Ngân hàng ACB công bố tỷ giá
GBP/VND =31.066/15,
Tỷ giá mua và tỷ giá bán ?
Vậy tỷ giá mua là 31.066, tỷ giá bán là
31.115, chênh lệch hay lãi gộp ( spread)
là 49 điểm.


Các loại tỷ giá
 * Tỷ giá mở cửûa (open rate):

là tỷ giá công bố vào giờ
mở của giao dòch (tỷ giá này
chỉ mang tính báo giá, chưa
phải là tỷ giá áp dụng).
 * Tỷ giá đóng cửûa (closed
rate): là tỷ giá công bố vào
cuối giờ giao dòch
(đây là
tỷ giá giao dòch mua bán
ngoại tệ)



Các loại tỷ giá
 Tỷ giá mở cửûa và đóng cửûa sẽ








lệ thuộc vào tình hình cung cầu
ngoại tệ :
* Cung > Cầu thì :
Tỷ giá mở cửûa > đóng cửûa
* Cung < Cầu thì :
Tỷ giá mở cửûa < đóng cửûa
* Cung = Cầu thì :
Tỷ giá mở cửûa = đóng cửûa .


Các loại tỷ giá
 *Tỷ giá trong







kinh doanh xuất nhập

khẩu:
* Tỷ giá xuất khẩu :
Giá mua hàng hóa trong nước bằng
nội tệ/ giá xuất khẩu hàng hóa
đó bằng ngoại tệ .
* Tỷ giá nhập khẩu :
Giá bán hàng nhập khẩu bằng nội
tệ / giá nhập khẩu bằng ngoại tệ .


Các loại tỷ giá
 * Khi tỷ giá hối đoái

tăng thì xuất khẩu có
lợi.
 * Khi tỷ giá hối đoái
giảm thì nhập khẩu
có lợi.

 Tỷ giá xuất ⊆ Tỷ

giá công bố trên
thò trường tài
chính⊆ Tỷ giá nhập
 USD N VND?


Phương thức biểu thò

tỷ giá
( yết giá )
– Quotation :

 Tỷ giá hối đoái thường được biểu thò






như sau :
USD/ VND = 16.042/ 16.055
•  Đồng tiền USD đứng trước là tiền yết
giá bằng 1 đơn vò.
•   Đồng tiền VND đứng sau là tiền đònh
giá.
•   Tỷ giá 16.042 đứng trước là tỷ giá
mua USD của ngân hàng.
•  Tỷ giá 16.055 đứng sau là tỷ giá bán
USD của ngân hàng.


×