Tải bản đầy đủ (.pdf) (308 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.78 MB, 308 trang )

NGUYỄN CÔNG KIỆT
/>
MỚI!

Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia
Môn

 Đề thi thử các năm gần đây của trường THPT chuyên.
 Các đề thi minh họa, đề thử nghiệm, đề tham khảo của Bộ GD&ĐT.
 Đáp án, hướng dẫn giải chi tiết, phân tích bình luận sau mỗi lời giải.

Đà Nẵng, ngày 02 tháng 09 năm 2018


LỜI NÓI ĐẦU
Kì thi tuyển sinh đại học cao đẳng do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo tổ chức theo hình thức
thi trắc nghiệm đã diễn ra được hơn 10 năm. Suốt 10 năm vừa qua, chúng ta thấy kì thi có
một một số thay đổi lớn về mặt cấu trúc cũng như độ khó, mức độ vận dụng kiến thức SGK.
Đặc biệt, từ năm 2015 đề việc gộp kỳ thi ĐH-CĐ và kỳ thi tốt nghiệp THPT thành 1 kỳ thi
chung và từ năm 2017 bắt đầu thi các môn khoa học tự nhiên vào 1 buổi thi, chúng ta thấy
rằng mức độ các câu hỏi ngày càng phân hóa hơn so với những năm đầu tiên.
Nhằm giúp giáo viên và học sinh phổ thông đặc biệt là lớp 12 có một cuốn sách đầy đủ
nội dung chương trình nhất, hỗ trợ đắc lực cho việc học tập, tự nâng cao kiến thức và ôn
luyện thi vào Đại Học, tác giả đã tuyển chọn các đề thi mà mình giải qua các mùa thi 2016
đến 2018 thành bộ tài liệu này. Vì nghĩ đến việc in ấn và phát hành quá nhiêu khê, giá thành
lại cao và phải chờ đợi thời gian rất lâu tập sách này mới đến tay bạn đọc nên tác giả đã hoãn
lại. Nghĩ rằng cung cấp cho đọc giả, các bạn học sinh, sinh viên và giáo viên thêm một tài
liệu tham khảo để làm phong phú thêm kiến thức là việc nên làm. Vì vậy tác giả chọn phương
án phát hành qua mạng và truyền tay dưới dạng tập tin với phương châm "sách hữu ích thì
mới có nhuận bút".
Việc biên soạn tài liệu về luyện thi, nhất là dạng bài tập mới, đòi hỏi người biên soạn


ngoài kinh nghiệm chuyên môn còn bỏ rất nhiều thời gian và công sức. Do đó sẽ là một niềm
động viên vô cùng to lớn cho tác giả đế tiếp tục hoàn thành các cuốn sách tiếp theo trong bộ
tài liệu luyện thi vào ĐH môn Hóa Học nếu quý độc giả chia sẽ tài liệu này đến đông đảo các
bạn bè, đồng nghiệp của mình. Ngoài các sách phát hành trên mạng internet, quý thầy cô và
các em có thể tìm đọc bộ sách tham khảo của tác giả tại địa chỉ
với các cuốn sách sau:
1. Rèn luyện và tư duy phát triển giải bài toán ĐIỂM 8, 9, 10.
2. Phân tích hướng giải tối ưu chinh phục bài tập hóa học chuyên đề PEPTIT.
3. Phân tích hướng giải tối ưu chinh phục bài tập hóa học chuyên đề ESTE.
4. Phân tích hướng giải tối ưu chinh phục bài tập hóa học chuyên đề HNO3.
5. Tuyển tập các đề thi ĐH-CĐ chính thức của Bộ từ 2007 đến 2018.
(gồm 34 đề có giải chi tiết).
Quí thầy cô cần chuyển giao file word (có tính phí) các sách trên để phục vụ cho việc
soạn tài liệu giảng dạy vui lòng liên hệ qua địa chỉ:
hoặc />Tác giả xin được chân thành cảm ơn thầy Hoàng Văn Chung trường THPT chuyên Bến
Tre, các thầy cô và các bạn học sinh đã hỗ trợ tác giả trong việc cung cấp đề thi và lời giải
một số đề của các trường tương ứng. Trong quá trình biên soạn mặc dù đã dành rất nhiều thời
gian và tâm huyết nhưng việc sai sót là không thể tránh khỏi, rất mong nhận được sự góp ý từ
quý độc giả để cuốn sách hoàn thiện hơn trong những lần tái bản sắp tới.
Trân trọng!


MỤC LỤC
(Số trang được đánh ở phần cuối trang, ở giữa em nhé)
Đề 1 :
Thi thử trường THPT chuyên Bến Tre
Đề 2 :
Thi thử trường THPT chuyên Bến Tre
Đề 3 :
Thi thử trường THPT chuyên Bến Tre

Đề 4 : Thi thử trường THPT chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội
Đề 5 : Thi thử trường THPT chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội
Đề 6 : Thi thử trường THPT chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội
Đề 7 :
Thi thử trường THPT Đô Lương 1 - Nghệ An
Đề 8 :
Thi thử trường THPT Đô Lương 1 - Nghệ An
Đề 9 : Thi thử trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng
Đề 10 : Thi thử trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng
Đề 11 : Thi thử trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị
Đề 12 : Thi thử trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị
Đề 13 :
Thi thử trường THPT chuyên Quốc Học Huế
Đề 14 :
Thi thử trường THPT chuyên Quốc Học Huế
Đề 15 :
Thi thử trường THPT chuyên Quốc Học Huế
Đề 16 :
Thi thử trường THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An
Đề 17 :
Thi thử trường THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An
Đề 18 :
Thi thử trường THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An
Đề 19 :
Thi thử trường THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An
Đề 20 :
Thi thử trường THPT chuyên Bến Tre
Đề 21 :
Thi thử trường THPT chuyên Bến Tre
Đề 22 :

Thi thử trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh
Đề 23 :
Thi thử trường THPT chuyên Bến Tre
Đề 24 :
Thi thử trường THPT chuyên Bến Tre
Đề 25 :
Thi thử trường THPT Nguyễn Đức Mậu - Nghệ An
Đề 26 :
Thi thử trường THPT Nguyễn Đức Mậu - Nghệ An
Đề 27 :
Đề Minh Họa - Bộ GD&ĐT
Đề 28 :
Đề Minh Họa - Bộ GD&ĐT
Đề 29 :
Đề Thử Nghiệm- Bộ GD&ĐT
Đề 30 :
Đề Tham Khảo - Bộ GD&ĐT
Đề 31 :
Đề Tham Khảo - Bộ GD&ĐT

Ghi chú
1
2
3
1
2
3
1
2
1

2
1
2
1
2
3
1
2
3
4
1
2
1
1
2
1
2
1
2
3
3

-

2016
2016
2016
2016
2016
2016

2016
2016
2016
2016
2016
2016
2016
2016
2016
2016
2016
2016
2016
2017
2017
2017
2018
2018
2018
2018
2015
2017
2017
2017
2018

Có giải chi tiết

Có giải chi tiết
Có giải chi tiết

Có giải chi tiết
Có giải chi tiết

Có giải chi tiết
Có giải chi tiết

Có giải chi tiết
Có giải chi tiết
Có giải chi tiết
Có giải chi tiết

Có giải chi tiết
Có giải chi tiết
Có giải chi tiết
Có giải chi tiết
Có giải chi tiết
Có giải chi tiết
Có giải chi tiết

Trang
1
6
14
24
30
35
41
54
65
80

93
99
103
118
134
139
147
163
173
189
196
201
214
219
224
235
245
260
277
286
296


ĂM
2015- 2016
Môn: oá ọc
hời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

ọ, tên thí sinh:..........................................................................
ố báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137, Li=7.
Câu 1: ơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
2+
2+

2

Câu 2: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca , Mg , HCO 3 , Cl , SO 4 . hất làm mềm mẫu nước cứng
trên là
A. NaHCO3.
B. Na3PO4.
C. HCl.
D. BaCl2.
Câu 3: ãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Phenylamin, amoniac, etylamin
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 4: ho các phát biểu sau:
(a) nhiệt độ thường, u( )2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) nhiệt độ thường, 2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) ốt cháy hoàn toàn

3COOCH3 thu được số mol
2 bằng số mol 2O.
(d) Glyxin (H2NCH2
) phản ứng được với dung dịch a .
ố phát biểu đúng là ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 5: ho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch
loãng
(dư),
thu được 4,48 lít khí
3
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). iá trị của m là
A. 11,2.
B. 16,8.
C. 8,4.
D. 5,6.
Câu 6: ho các cặp phản ứng sau:
1. H2S + Cl2 + H2O 

2. SO2 + H2S 

3. SO2 + Br2 + H2O 

4. S + H2SO4 đặc nóng 

5. S + F2 


6. SO2 + O2 

ng số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là:
A. 2
B.3
C.4
D.5
Câu 7: ho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 8: Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
Câu 9: ste X có tỉ khối hơi so với e bằng 21,5. ho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch a
dư, thu
được dung dịch chứa 16,4 gam muối. ông thức của X là
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H3.
C. HCOOC3H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 10: rong quá trình điều chế các chất khí sau trong phòng thí nghiệm: 2, Cl2, SO2, HCl, NH3, NO2, O2.
ố chất khí có thể thu được bằng phương pháp dời ch nước (đẩy nước) là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.


1

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 11: Chia 39,9 gam h n hợp X ở dạng bột gồm a, Al, Fe thành ba phần bằng nhau:
- hần 1: ho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí 2.
- hần 2: ho tác dụng với dung dịch a
dư, giải phóng ra 7,84 lít khí 2.
- hần 3: ho vào dung dịch
l dư, thấy giải phóng ra lít khí 2. (Các khí đo ở đktc). iá trị là
A. 7,84
B. 13,44
C. 10,08
D. 12,32
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dd
l theo cùng tỉ lệ số mol
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước
C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguội
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom
Câu 13: ốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí l2, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. ho
X vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được lượng kết tủa là
A. 46,30 gam.
B. 57,10 gam.
C. 53,85 gam.
D. 43,05 gam.
Câu 14: un 6,0 gam
với

H

(xúc
tác
SO
đặc),
thu
được 4,4 gam
3
2 5
2
4
3COOC2H5.
iệu suất của phản ứng este hóa là ?
A. 36,67%.
B. 20,75%.
C. 25,00%
D. 50,00%.
Câu 15: Ancol etylic tác dụng với u ở nhiệt độ thích hợp, sinh ra chất nào sau đây ?
A. C2H4.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.
Câu 16: Dung dịch X có 0,1mol K+; 0,2mol Mg2+; 0,1mol Na+; 0,2mol Cl- và amol Y-. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y- và giá trị của m là
A. OH- và 30,3
B. NO3- và 23,1
C. NO3- và 42,9
D. OH- và 20,3
Câu 17: ho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch Ag 3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. ếu lên

men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí
2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu
được là
A. 80g.
B. 40g.
C. 20g.
D. 60g.
Câu 18: ho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch a
1M,
thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là
A. 147
B. 89.
C. 103.
D. 75.
Câu 19: ố đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử 7H8 , phản ứng được với a là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 20: Cho các thí nghiệm sau:
(1). un nóng nước cứng tạm thời.
(2). ho phèn chua vào dung dịch a( )2 dư.
(3). ho dung dịch a
dư vào dung dịch Al l3.
(4). Cho khí CO2 dư vào dung dịch aAl 2.
(5). Cho khí NH3 dư và dung dịch Al l3.
ố thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.
Câu 21: hất có thể dùng làm khô
3 là
A. H2SO4 đặc.
B. P2O5.
C. CaO.
D. CuSO4 khan.
Câu 22: hát biểu nào sau đây là đúng?
A. nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. ác amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit.
C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 23: ho cấu hình electron của các hạt vi mô sau
X : [Ne] 3s2 3p1 Y2+ : 1s2 2s2 2p6 Z : [Ar] 3d5 4s2 M2– : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 T2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
ỏi những nguyên tố X, , Z, M, , nguyên tố nào thuộc chu kì 3 ?
A. X, Y, M
B. X, Y, M, T
C. X, M, T
D. X, T
Câu 24: ể hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ ml dung dịch a
0,5M. iá trị của là
A. 200.
B. 400.
C. 300.
D. 100.
Câu 25: idrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. ho X lội từ từ qua dung dịch r2 dư thấy khối
lượng bình đựng dung dịch r2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol r2 phản ứng. ên gọi của X là ?
A. Vinyl axetilen.
B. Butilen.
C. Etilen.

D. Axetilen.
2

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 26: Có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân có củng công thức phân tử 4H9NO2?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 27: hất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một ?
A. (CH3)3COH.
B. CH3CH(OH)CH2CH3.
C. CH3CH(OH)CH3.
D. CH3CH2OH.
Câu 28: rong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nitơ và hiđro bằng phương pháp t ng hợp theo phương
trình hoá học sau:
H <0
2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k)
ể cân bằng hoá học trên chuyển dịch theo chiều thuân ta phải
A. ăng nhiệt độ, giảm áp suất
B. iảm nhiệt độ, giảm áp suất
C. ăng nhiệt độ, tăng áp suất
D. iảm nhiệt độ, tăng áp suất
Câu 29: ãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Zn2+, Cu2+, Ag+.
B. Cr2+, Cu2+, Ag+.
C. Cr2+, Au3+, Fe3+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+.

Câu 30: hương pháp chung để điều chế các kim loại a, Mg, Al trong công nghiệp là ?
A. thủy luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. điện phân dung dịch.
D. nhiệt luyện.
Câu 31: ho h n hợp X gồm 0,5 mol 2H5OH và 0,7 mol C3H7
dẫn qua 2SO4 đặc nóng thu được m gam
h n hợp gồm các ete và anken. ho vào dung dịch brom dư thì thấy có 1 mol Br2 đã tham gia phản ứng.
iá trị của m là
A. 44,3.
B. 47.
C. 43,4.
D. 45,2.
Câu 32: oà tan hoàn toàn 4,92 gam h n hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch
l 2M thu được dung
dịch . hêm 800 ml dung dịch a
1M vào dung dịch thu được kết tủa , lọc kết tủa , rửa sạch sấy
khô nung trong không khí đến khối lượng không đ i, thu được 7,5 gam chất rắn. hần trăm khối lượng của Al
trong h n hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 65,8%
B. 85,6 %.
C. 16,5%
D. 20,8%
Câu 33: Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm h n hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện
không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được h n hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch
HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ
X vào một lượng dư dung dịch a
(đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol a
đã phản ứng là
A. 0,08 mol

B. 0,16 mol
C. 0,10 mol
D. 0,06 mol
Câu 34: Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch h n hợp HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X
chứa m gam muối và 2,688 lit khí (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là
A. 29,87
B. 24,03
C. 32,15
D. 34,68
Câu 35: ung nóng h n hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột trong bình kín một thời gian được h n hợp X
gồm FeS, FeS2, Fe và dư. ho X tan hết trong dung dịch 2SO4 đặc, nóng dư được lít khí (đktc ). iá trị của
V là
A. 8,96
B. 11,65
C. 3,36
D. 11,76
Câu 36: iến hành cách thí nghiệm sau :
(a) Cho NH4Cl tác dụng với NaOH .
(b) Cho NH 3 tác dụng với O 2 dư ở nhiệt độ cao.
(c) hiệt phân Cu(NO3 ) 2 .
(d) Cho HCl tác dụng với dung dịch KMnO4 .
(e) ục khí CO2 qua nước vôi trong dư.
(f) iện phân dung dịch CuCl2 điện cực trơ.
(g) ẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng
au khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 37: ho các phát biểu sau:

(a) ác amin đều có khả năng nhận proton ( +).
(b) ính bazo của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(c) ể tách riêng h n hợp khí CH 4 và CH3 NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch
l và dung dịch
NaOH.
(d) ể làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch
l sau đó rửa lại bằng nước.
(e) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.
3

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


(f) ốt cháy hoàn toàn 1 anken thu được số mol
2 bằng số mol
2O
(g) obitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
(h) rong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
ố phát biếu đúng là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Câu 38:
n hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH, -CHO,
-COOH. Chia 0,3 mol X thành ba phần bằng nhau. ốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 2,24 lít
2 (đktc).
hần hai tác dụng với a dư, thu được 0,672 lít 2 (đktc). un nóng phần ba với lượng dư dung dịch Ag 3
trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. hần trăm số mol của chất có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 20%.

B. 40,00%.
C. 35,29%.
D. 30%.
Câu 39: ừ 5 kg gạo nếp (có 81% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 920? iết hiệu suất toàn bộ quá
trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml.
A. 2,000 lít.
B. 2,500 lít.
C. 2,208 lít.

D. 2,116 lít.
Câu 40:
n hợp X gồm 2 anđêhit đơn chức A và (MA13,48g X tác dụng hoàn toàn với Ag 3 dư trong dung dịch
3 thì thu được 133,04g kết tủa. Mặt khác cho
0
13,48g X tác dụng hết với 2 (Ni, t ) thu được h n hợp . ho tác dụng với a dư thu được 3,472 lít 2
(đktc). hần trăm khối lượng của A trong h n hợp có thể X là
A. 33,38%.
B. 44,51%.
C. 55,63%.
D. 66,76%.
Câu 41:
n hợp X gồm 1 ancol no mạch hở 2 chức X và 1 ancol no đơn chức mạch hở (các nhóm chức
đều bậc 1) có tỉ lệ số mol nX:nY=1:3. ho m gam h n hợp X tác dụng với atri dư thu được 6,72 lít 2 (đktc).
Mặt khác cho m gam h n hợp X tác dụng với u dư đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được
38,64 gam h n hợp anđehit và hơi nước. ể đốt cháy m gam h n hợp X cần bao nhiêu lít 2 (đktc)?
A. 43,008
B. 47,040
C. 37,632
D. 32,310

Câu 42: òa tan hết m gam h n hợp rắn X gồm Mg, u( 3)2, Fe, FeCO3 vào dung dịch chứa 2SO4 và
0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 62,605 gam các muối (không có ion Fe3+) và thấy thoát ra
3,808 lít (đktc) h n hợp khí gồm 2, NO2, N2O, NO, H2, CO2 có tỷ khối so với 2 bằng 304/17 ( trong có
chứa 0,02 mol 2). ho dung dịch a
1M vào dung dịch đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là
31,72 gam thì dùng hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64 gam a l2 vừa đủ vào sau đó cho tiếp Ag 3 dư vào
thì thu được 256,04 gam kết tủa. iết các phản ứng hoàn toàn. ho các phát biểu sau
(a) Giá trị của m là 27,200 gam
(b) hần trăm khối lượng Fe trong h n hợp là 20,950%
(c) hể tích khí
là 1,792 lít
2 (đktc) trong h n hợp khí
(d) Khối lượng u( 3)2 trong m h n hợp X là 7,520 gam
(e) ố mol 2SO4 tham gia phản ứng là 0,544 mol
(f) ng khối lượng các khí ( 2, NO2, N2 ,
) trong h n hợp là 2,52 gam
ố phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 43:
n hợp X gồm Al, Mg , Al2O3 trong đó oxi chiếm 41,989% khối lượng h n hợp. ho m gam h n
hợp trên tan hết trong dung dịch chứa 1,0 mol
l thu được dung dịch và a mol 2 . ót từ từ dung dịch
a
vào dung dịch cho đến dư ta có đồ thị sau :
ố mol kết tủa

0,36


2a

14a/3

ố mol a

16a

iá trị của m gần nhất với :
A. 15,0
B. 14,0
C. 15,5
D. 14,5
Câu 44: iện phân dung dịch chứa 0,15 mol Fe(NO3)3; 0,25 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cường độ dòng
điện 2,68A trong 8 giờ thu được dung dịch X. ấy dung dịch X ra khỏi bình điện phân và để yên cho đến khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch và có khí
thoát ra. ung dịch có thể hoà tan tối đa bao nhiêu
gam u ? ( iết
là sản phẩm khử duy nhất của các phản ứng trên).
A. 15,60
B. 16,40
C. 17,20
D. 17,60
4

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Câu 45: ót từ từ dung dịch chứa a mol

l vào dung dịch h n hợp chứa a mol a
3 và b mol Na2CO3
thu được (a+b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. ấp thụ a mol
2 vào dung dịch h n hợp chứa a mol a2CO3
và b mol a
thu được dung dịch . ng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và là 59,04gam. ho
dung dịch a l2 dư vào dung dịch thu được m1 gam kết tủa. iá trị của m1 là
A. 19,70
B. 29,55
C. 23,64
D. 15,76
Câu 46: hiệt phân hoàn toàn m gam K l 3 với xúc tác Mn 2 lượng khí thoát ra oxi hoá 1,26 m gam h n
hợp Fe và u thu được h n hợp X gồm các oxit. ho h n hợp X tác dụng với dung dịch
3 dư thu được
dung dịch và 0,896 lít
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). ô cạn dung dịch thu được 175,76 muối khan.
iá trị của m là
A. 40,18
B. 38,24
C. 39,17
D. 37,64
Câu 47: X, ,Z, là các hợp chất hữu cơ sinh ra từ các phản ứng
t0
CH2=CH-CH2OH + CuO 
 X +…..
t0
CH3OH + CuO 
 +…
men
C2H5OH + O2  Z +…

CH2=CH2 + KMnO4 + H2O 
 +…
n hợp gồm X, ,Z, trong đó chiếm 19,914% khối lượng h n hợp . ốt 9,34 gam h n hợp cần
V lít O2 (đktc) thu được h n hợp
trong đó khối lượng
2 và H2
2 nhiều hơn khối lượng
2O là
11,3 gam. iá trị của là
A. 9,744
B. 9,968
C. 10,192
D. 10,416
Câu 48: X là đipeptit al-Ala, Y là tripeptit Gly-Ala- lu. un nóng m gam h n hợp X và có tỉ lệ số mol
n X : n y  3 : 2 với dung dịch K
vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. ô cạn dung dịch
Z thu được 17,72 gam muối. iá trị của m gần nhất với
A. 12,0 gam
B. 11,1 gam.
C. 11,6 gam.
D. 11,8 gam
Câu 49: ốt cháy hoàn toàn m gam h n hợp X gồm propanđial, axetanđehit, etanđial và anđehit acrylic cần
0,975 mol O2 và thu được 0,9 mol
2 và 0,65 mol H2 . ếu cho m gam h n hợp X trên tác dụng với lượng dư
dung dịch Ag 3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 54,0 gam.
B. 108,0 gam.
C. 216,0 gam.
D. 97,2 gam.
Câu 50: X, , Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), là este tạo bởi X, ,

Z với một ancol no, ba chức, mạch hở . ốt cháy hoàn toàn 26,6 gam h n hợp M gồm X, , Z, (trong đó
và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí 2, thu được 22,4 lít
2 (đktc) và 16,2 gam 2 . Mặt khác, đun
nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch Ag 3/NH3. au khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 300 ml dung dịch a
1M và đun nóng, thu
được dịch . ô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. iá trị của m gần nhất với
A. 22,74.
B. 24,74.
C. 18,74.
D. 20,74.
----------1
D
11
C
21
C
31
D
41
A

2
B
12
A
22
D
32
A

42
B

3
A
13
C
23
A
33
C
43
D

4
C
14
D
24
B
34
B
44
A

----------

5
A
15

C
25
A
35
D
45
C

6
C
16
C
26
C
36
C
46
C

5

7
C
17
A
27
D
37
A
47

C

8
B
18
C
28
D
38
B
48
B

9
B
19
B
29
D
39
B
49
B

10
C
20
A
30
B

40
B
50
D

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


S
TR

O
V
N T PT

U

OT O
N TR
N
N TR

I

ĂM
2015- 2016
Môn: oá ọc
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi

132

ọ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137, Li=7.

Câu 1: ỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường?
A. HCl và NH3.
B. Cl2 và O2.
C. Cl2 và NH3.
D. SO2 và H2S.
Câu 2: un n ng 37,5 gam dung d ch glucoz với lượng dung d ch gNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung d ch glucoz là
A. 11,4
B. 12,4
C. 13,4
D. 14,4
Câu 3: ho các chất hữu c sau: glucozo, saccarozo, fructozo, axetanđehit, axetilen, tinh bột, xenluloz . Số
chất tham gia ph n ng tráng bạc là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
2Câu 4: Ph n ng c phư ng tr nh ion rút gọn:
O3 + OH → O3 + H2O là
A. 2NaHCO3 + 2KO → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
B. NaHCO3 +
l → Na l + O2 + H2O

C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → a O3 + Na2CO3 + 2H2O
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → a O3 + 2H2O
Câu 5: Số đồng phân amin bậc 2 c công th c phân tử 4H11N là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: ncol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.
B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.
C. (CH3)2NH và CH3OH.
D. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
Câu 7: ỗn hợp X gồm hai chất hữu c no, đ n ch c, mạch hở ph n ng vừa đủ với a mol KO , thu được hai
muối và b mol ancol (a > b). ỗn hợp X gồm
A. axit và ancol.
B. ancol và este.
C. hai este.
D. axit và este.
Câu 8: ho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung d ch
brom ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 9: Một trong những hướng con người đã nghiên c u để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn để sử
dụng cho mục đích hoà b nh, đ là
A. Năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng thuỷ điện.
C. Năng lượng gi .
D. Năng lượng hạt nhân

Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Zn vào dung d ch FeCl3 dư
(b) ốt HgS trong không khí
(c) ẫn khí 2 dư qua bột uO nung n ng
(d) ho Na vào dung d ch uSO4 dư
(e) Nhiệt phân gNO3
(f) iện phân dung d ch uSO4 điện cực tr
Sau khi kết thúc các ph n ng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 5
C. 3

6

D. 2
Trang 1/8 - Mã đề thi 132


Câu 11: Cho 7,5 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung d ch
l thu được m gam muối khan. iá tr của m là
A. 7,5.
B. 11,15.
C. 10.
D. 11.
Câu 12: ho h nh vẽ mô t sự điều chế lo trong phòng thí nghiệm như sau:
un d ch

đặc

MnO2


Ec en sạch để thu khí

un

Vai trò của dung d ch Na l là
A. Hòa tan khí clo.
C. iữ lại h i nước

un d ch

d ch

2SO4

o

đặc

B. iữ lại khí hidroclorua.
D. iữ lại Mn l2

Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Quặng manhetit ch a Fe3O4

C. Nước ch a nhiều anion HCO 3 là nước c ng tạm thời.
D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
Câu 14: Trung hòa hoàn toàn 6 gam axit cacboxylic đ n ch c X bằng dung d ch NaO vừa đủ, thu được
8,2 gam muối. ông th c phân tử của X là

A. C2H4O2.
B. CH2O2.
C. C3H4O2.
D. C3H6O2.
Câu 15: ho 31,2 gam hỗn hợp bột l và l2O3 tác dụng với dung d ch NaO dư thoát ra 13,44 lit khí
(đktc).Khối lượng l2O3 trong hỗn hợp ban đầu?
A. 8,1 gam
B. 25,8 gam
C. 20,4 gam
D. 10,8 gam
Câu 16: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nit trong alanin là
A. 15,05%.
B. 13,59%.
C. 15,73%.
D. 18,67%.
Câu 17: ho 9,6 gam một kim loại h a tr
ph n ng hết với dung d ch
l dư, thu được 8,96 lít 2 (đktc).
Kim loại đ là
A. Sr.
B. Ba.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 18: ho một lượng hỗn hợp X gồm a và Na vào 200 ml dung d ch gồm
l 0,04M và AlCl3 0,1M.
Kết thúc các ph n ng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. iá tr của m là
A. 1,248
B. 0,624
C. 1,56
D. 0,936

Câu 19: ho các phát biểu sau:
1. Sục O2 vào dung d ch natri phenolat thấy dung d ch b v n đục.
2. un n ng saccaroz với dung d ch gNO3 trong NH3 thấy x y ra ph n ng tráng gư ng.
3. nhiệt độ thường etilen làm mất màu dung d ch brom.
4. Khi đun n ng toluen trong KMnO4 thấy màu tím nhạt dần.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: iện phân dung d ch ch a muối M ln với điện cực tr . Khi catot thu được 44,8 gam kim loại M th
anot thu được 15,68 lít khí ở đktc. M là kim loại
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 21: Nguyên tố X thuộc chu k 2, nh m V . Tổng số hạt mang điện c trong nguyên tử X là
A. 6
B. 24
C. 9
D. 12

7

Trang 2/8 - Mã đề thi 132


Câu 22: ho 7,4 gam metylaxetat tác dụng vừa đủ với dung d ch NaO . ô cạn dung dich thu được m gam
muối khan. iá tr của m là
A. 8,2.

B. 4,1.
C. 6,8.
D. 8,0.
Câu 23: hỉ dùng dung d ch NaO để phân biệt được các chất riêng biệt trong nh m nào sau đây?
A. Fe, Al2O3, Mg.
B. Zn, Al2O3, Al.
C. Mg, Al2O3, Al.
D. Mg, K, Na.
Câu 24: Trong các polime: t tằm, sợi bông, t visco, t nilon-6, t nitron, những polime c nguồn gốc từ
xenluloz là
A. t tằm, sợi bông và t nitron
B. t visco và t nilon-6
C. sợi bông, t visco và t nilon-6
D. sợi bông và t visco
Câu 25: Trong các ion sau đây, ion nào c tính oxi h a mạnh nhất?
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Ca2+.
D. Zn2+.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. xit fomic c ph n ng tráng bạc.
B. Tất c các anđehit đều c tính oxi h a và tính khử.
C. nđehit no, đ n ch c, mạch hở c công th c nH2nO (n ≥ 1).
D. xit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic.
Câu 27: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững b o vệ B. Có màng oxit Al2O3 bền vững b o vệ
C. Nhôm c tính thụ động với không khí và nước D. Nhôm là kim loại kém hoạt động
Câu 28: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu c đều tham gia ph n ng tráng
bạc. X là
A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC6H5.
Câu 29: ể khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào ph n ng
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
B. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
C. SiO2 + 2NaO → Na2SiO3 + H2O.
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
Câu 30: ho s đồ ph n ng: 2H2 
 X 
 CH3COOH.
Trong s đồ trên mỗi mũi tên là một ph n ng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa.
B. C2H5OH.
C. HCOOCH3.
D. CH3CHO.
Câu 31: Polime X được tạo ra do ph n ng đồng trùng hợp giữa but-1,3-dien và stiren. iết 6,234 gam X ph n ng vừa
hết với 3,807 gam r2. Tỉ lệ số mắt xích but-1,3-dien và stiren trong polime trên là
A. 2:3
B. 2:1.
C. 1:2.

D. 1:1.

Câu 32: Tiến hành hai thí nghiệm sau
- Thí nghiệm 1: ho m gam l vào dung d ch NO3 loãng dư. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu được
1,344 lít khí X (đktc) và dung d ch ch a 52,32 gam muối.
- Thí nghiệm 2: ho m gam Mg vào dung d ch NO3 loãng dư. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu được
0,672 lít khí X (đktc) và dung d ch ch a 42,36 gam muối.
iá tr m là

A. 6,480 gam
B. 5,832 gam
C. 5,508 gam
D. 6,156 gam
Câu 33: oà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung d ch NO3 thu được 6,72 lít khí NO2 (s n ph m khử duy
nhất, đktc) thoát ra và dung d ch X, cho dung d ch
l vừa đủ vào dung d ch th thu được 0,448 lít khí NO
(s n ph m khử duy nhất, đktc) thoát ra và dung d ch . ô cạn dung d ch thu được m chất rắn. iá tr m là
A. 19,5 g
B. 24,27 g
C. 29,64 g
D. 26,92 g
Câu 34: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung d ch KHSO4 vào dung d ch Ba(HCO3)2
(2) Cho K dư vào dung d ch a( 2PO4)2
(3) Cho dung d ch AlCl3 vào dung d ch K2CO3
(4) Cho Al4C3 vào H2O
(5) Cho dung d ch (NH4)2CO3 vào dung d ch Ba(OH)2
(6) Cho Na2O vào dung d ch Fe2(SO4)3
(7) Cho dung d ch CaOCl2 vào dung d ch
l đặc
(8) ho dung d ch Na2S2O3 vào dung d ch 2SO4
Tổng số thí nghiệm vừa c kết tủa vừa c khí thoát ra là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
8

Trang 3/8 - Mã đề thi 132



Câu 35: X là hỗn hợp đồng nhất gồm hai kim loại Fe, u (trong đ Fe chiếm 52,24% khối lượng). ho 16,08 gam
X hòa tan hoàn toàn trong 113,4 gam dung d ch NO3 40% thu được dung d ch và s n ph m khử duy nhất là khí
NO. iện phân dung d ch với điện cực tr , cường độ dòng điện 5 , trong thời gian 2 giờ 8 phút 40 giây, th catot
tăng m gam, gi thiết toàn bộ kim loại sinh ra bám lên catot. iá tr m là
A. 12,16 gam
B. 10,48 gam
C. 13,28 gam
D. 16,08 gam
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(1) Sục khí SO2vào dung d ch 2S
(2) Sục khí F2 vào nước
(3) Cho KMnO4 vào dung d ch
l đặc
(4) Sục khí O2 vào dung d ch NaO
(5) ho Si vào dung d ch NaO
(6) Cho Na2SO3 vào dung d ch 2SO4
(7) ẫn khí 2 dư qua bột uO nung nóng
(8) Nhiệt phân gNO3
(9) ốt FeS2 trong không khí
(10) ho dung d ch
OO vào dung d ch gNO3/NH3
(11) ho Na vào dung d ch uSO4 dư
Tống số thí nghiệm c sinh ra đ n chất là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 37: ợp chất hữu c X c công th c phân tử 8H8O2, X ch a nhân th m, khi cho 0,1 mol X tác dụng vừa

đủ với dung d ch ch a 0,2 mol NaO . Tổng số đồng phân cấu tạo của X th a mãn là
A. 12.
B. 4.
C. 10.
D. 6.
Câu 38: ho các chất: axit glutamic, tinh bột, phenylamoni clorua, tripanmitin, metyl metacrylat, phenol,
glixerol, lyxylalanylvalin, anilin, lysin, natri phenolat, metyl aminoaxetat. Tổng số chất tác dụng với dung
d ch NaO loãng, n ng là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
Câu 39: ho 13,8 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, metylenđiamin và etanol ph n ng hết với Na dư, thu được
2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác 13,8 gam X tác dụng vừa hết với V lít dung d ch
l 0,5M. iá tr của V là
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 40: ốt cháy hoàn toàn một este no 2 ch c mạch hở X. Sục toàn bộ s n ph m cháy vào dung d ch a(O )2 dư, sau
ph n ng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung d ch gi m 2,08 gam. iết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối
của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là
A. 4
B. 5.
C. 3.
D. 6.

Câu 41: ỗn hợp T gồm 3 peptit mạch hở la-Val- la-Val- la-Val-Val–Val (X); peptit ( ) cấu tạo từ lanin
và Valin; peptit ( ) cấu tạo từ lyxin và lanin (trong số mắc xích của lyxin nhiều h n số mắc xích của
lanin). Tổng số liên kết peptit trong X, , là 22 và tỉ lệ số mol X: : =1:2:1. ốt 21,56 gam hỗn hợp T cần

1,23 mol O2. ấp thụ s n ph m cháy vào dung d ch ch a 1 mol KO và 0,08 mol K 2CO3 thu được dung d ch
chỉ ch a muối. ho dung d ch tác dụng với dung d ch a l2 dư thu được 25,216 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng peptit ( ) trong hỗn hợp T là
A. 23,96%
B. 21,26%
C. 20,34%
D. 22,14%
Câu 42: ho 33,35 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, u tác dụng hoàn toàn với dung d ch ch a
0,414 mol H2SO4 (loãng) th thu được khí NO duy nhất và dung d ch chỉ ch a 2 muối. ô cạn thu được
m gam muối khan. iá tr
của m là
A. 66 hoặc 62
B. 73 hoặc 64
C. 64 hoặc 62
D. 66 hoặc 64
Câu 43: ỗn hợp X gồm u và Fe3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí O dư (đun n ng) thu được 0,798m
gam hỗn hợp kim loại. ho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung d ch
l lấy dư thu được dung d ch và chất
rắn . ho dung d ch tác dụng với dung d ch gNO3 dư thu được 427,44 gam kết tủa và V lít khí NO (đktc).
Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung d ch NO 3 loãng dư thu được 2,75V lít NO (s n ph m khử
duy nhất, đktc). iá tr
của V l
A. 2,24
B. 2,68
C. 2,82
D. 2,71

9

Trang 4/8 - Mã đề thi 132



Câu 44: iện phân (với điện cực tr , màng ngăn xốp) dung d ch X ch a uSO4 và Na l (c tỉ lệ mol tư ng
ng 3:2) bằng dòng điện một chiều c cường độ 5 , sau thời gian t giờ thu được dung d ch ch a hai chất tan
và thấy khối lượng dung d ch gi m 33,1 gam so với khối lượng của dung d ch X. ung d ch hòa tan tối đa
3,6 gam l. i sử khí sinh ra trong quá tr nh điện phân thoát hết ra kh i dung d ch. iá tr của t gần nhất với
giá tr nào sau đây?
A. 4,5.
B. 6.
C. 5,36.
D. 6,66.
Câu 45: òa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp l, Mg, Fe, n vào 100 gam dung d ch gồm KNO3 1M và
H2SO4 2M, thu được dung d ch X ch a 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí (trong đ
2 chiếm 4%
khối lượng ). ho một lượng KO vào X, thu được dung d ch chỉ ch a một chất tan và kết tủa (không c
khí thoát ra). Nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm
của FeSO4 trong X ần iá tr nào nhất sau đây?
A. 7,50%.
B. 7,00%.
C. 7,75%.
D. 7,25%.
Câu 46: òa tan hết 17,6 gam hỗn hợp rắn gồm u, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung d ch ch a 0,55 mol
KHSO4 loãng, đun n ng. Kết thúc ph n ng thu được dung d ch chỉ ch a 87,63 gam muối trung hòa và
1,68 lít hỗn hợp khí gồm NO và 2 ở đktc, c tỷ khối h i so với 2 là 6,6. iết trong không ch a muối
Fe3+. Cho Ba(OH)2 dư vào X th thấy m gam kết tủa xuất hiện. iá tr của m là
A. 150,53
B. 122,78
C. 120,84
D. 146,36
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đ n ch c mạch hở , (MA < MB) trong 400 ml dung

d ch NaO 1M thu được dung d ch X và hỗn hợp gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp.Thực hiện tách nước
trong H2SO4 đặc 1400 C thu được hỗn hợp .Trong tổng khổi lượng của các ete là 6,28 gam ( iệu suất ete h a
của các ancol đều là 80%). ô cạn dung d ch X được 25,6 gam chất rắn. Nung chất rắn này với aO cho đến
khi ph n ng x y ra hoàn toàn (gi thiết tốc độ các ph n ng x y ra là như nhau), thu được 3,36 lít hỗn hợp khí
T (đktc). Phần trăm khối lượng của trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá tr nào
A. 56,3
B. 53,6
C. 57,0
D. 43,7
Câu 48: un n ng b nh kín ch a x mol ankin và y mol 2 (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí
M. ho M tác dụng với lượng dư dung d ch gNO3 trong NH3, thu được hỗn hợp khí N và z mol kết tủa. Sục N
vào dung d ch r2 dư, còn lại t mol khí. iểu th c liên hệ giữa x, y, z, t là
A. x + t = y + z.
B. 2y - z = 2x - t.
C. x + 2y = z + 2t.
D. t - y = x - z.
Câu 49: ỗn hợp gồm axit cacboxylic đ n ch c X, axit cacboxylic hai ch c (X và đều mạch hở, c
cùng số liên kết π) và hai ancol đ n ch c , T thuộc cùng dãy đồng đẳng. ốt cháy hoàn toàn m gam , thu
được 1,3 mol CO2 và 1,5 mol H2O. Mặt khác, thực hiện ph n ng este h a m gam (gi sử hiệu suất các ph n
ng là 100%), thu được 33,6 gam s n ph m hữu c chỉ ch a este. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp
ần iá tr nào nhất sau đây?
A. 15%.
B. 25%.
C. 45%.
D. 35%.
Câu 50: ỗn hợp X gồm 2 este no đ n ch c mạch hở và 1 axit không no đ n ch c mạch hở c 1 nối đôi = .
ốt m gam hỗn hợp X thu được 20,608 lít O2 (đktc) và 14,04 gam 2O. un n ng m gam hỗn hợp X với
dung d ch NaO vừa đủ thu được dung d ch ch a 24,64 gam gồm 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng
đẳng kế tiếp c tỉ khối h i so với hiđro là 20. ho hỗn hợp tác dụng với uO dư đun n ng thu được hỗn hợp
. Lấy hỗn hợp tác dụng với dung d ch gNO3 trong amoniac dư đun n ng thu được m+21,64 gam g. Phần

trăm khối lượng của este c phân tử khối lượng lớn h n trong hỗn hợp X c thể là
A. 37,85%
B. 32,65%
C. 31,34%
D. 27,04%
,
-----------

T ----------

10

Trang 5/8 - Mã đề thi 132


1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

B

D

B

A

C

A

D

A

D

A

11

12

13


14

15

16

17

18

19

20

B

B

C

A

C

C

C

B


C

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

A

C


D

A

D

B

B

D

D

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40

C

A

D

A

A

D

C

B

D

B

41

42

43


44

45

46

47

48

49

50

B

C

D

C

A

A

D

A


A

B

ƯỚ

Ả MỘ S
 :
Câu 31: Polime X được tạo ra do ph n ng đồng trùng hợp giữa but-1,3-dien và stiren. iết 6,234 gam X ph n
ng vừa hết với 3,807 gam r2. Tỉ lệ số mắt xích but-1,3-dien và stiren trong polime trên là
A. 2:3
B. 2:1.
C. 1:2.
D. 1:1.
Mắt xích ch a butadien mới tác dụng được với

r2

3,807
n Buta 1,3dien  n Br2

1
160

Buta  1,3  dien : C 4 H 6  k 
3,807
Stiren : C H
(6, 234 
.54) /104 2

8
8

160

Câu 32: Tiến hành hai thí nghiệm sau
- Thí nghiệm 1: ho m gam l vào dung d ch HNO3 loãng dư. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu được
1,344 lít khí X (đktc) và dung d ch ch a 52,32 gam muối.
- Thí nghiệm 2: ho m gam Mg vào dung d ch NO3 loãng dư. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu được
0,672 lít khí X (đktc) và dung d ch ch a 42,36 gam muối.
iá tr m là
A. 6,480 gam
B. 5,832 gam
C. 5,508 gam
D. 6,156 gam
+5
Kim loại càng mạnh; axit càng loãng th số oxi h a của N (trong HNO3) b "đ y" xuống càng thấp. i sử
ph n ng tạo N2. Khi bài toán c các kim loại như l, Mg tác dụng với NO3 th ph i nghĩ ngay đến trường
hợp c tạo N 4NO3 .

m

(m  27 .3.62)  80x  52,32
m  6, 48

m


(m  .2.62)  80y  42,36   y  0, 015
24


z  0, 03

m

BT.e
:
.3

0,
06.10

8
x

27

Câu 33: oà tan hoàn toàn a gam Fe trong dung d ch NO3 thu được 6,72 lít khí NO2 (s n ph m khử duy
nhất, đktc) thoát ra và dung d ch X, cho dung d ch
l vừa đủ vào dung d ch X th thu được 0,448 lít khí NO
(s n ph m khử duy nhất, đktc) thoát ra và dung d ch . ô cạn dung d ch
thu được m (gam) chất rắn. iá tr
m là
A. 19,5 g
B. 24,27 g
C. 29,64 g
D. 26,92 g
ụn ý củ bài toán: ban đầu cho vào dung d ch NO3 th dung d ch X gồm c Fe2+ và Fe3+. Sau đ tiếp tục
cho H+ vào đến khi Fe2+ chuyển hết thành Fe3+ th dừng lại.


11

Trang 6/8 - Mã đề thi 132


BT.e : n

3

Fe



1.0,3  3.0, 02
 0,12
3

NO3 + 4H   3e  NO 2H 2O 
 n Cl  n
0,08

0,02

H

 0, 08

Fe3 : 0,12

Y Cl : 0, 08

 m  26,92 gam.


BTDT : NO3 0,28
Câu 34: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung d ch KHSO4 vào dung d ch Ba(HCO3)2
(2) Cho K dư vào dung d ch a( 2PO4)2
(3) Cho dung d ch AlCl3 vào dung d ch K2CO3
(4) Cho Al4C3 vào H2O
(5) Cho dung d ch (NH4)2CO3 vào dung d ch Ba(OH)2
(6) Cho Na2O vào dung d ch Fe2(SO4)3
(7) Cho dung d ch CaOCl2 vào dung d ch
l đặc
(8) ho dung d ch Na2S2O3 vào dung d ch 2SO4
Tổng số thí nghiệm vừa c kết tủa vừa c khí thoát ra là
A. 6
B. 5
C. 4
(1)
Phân li
KHSO4 → K+ + H+ + SO42-;
Kết tủa
2+
Ba(HCO3) → a + 2HCO3
Khí thoát ra

(2)
Phân li

D. 7

Ba2+ + SO42- → aSO4
H+ + HCO3- → 2O + CO2

Kết tủa
3Ca2+ + 2PO43- → a3(PO4)2
Khí thoát ra
K + H2O → KO + 0,5 2
(3) AlCl3 + Na2CO3 + H2O → l(O )3↓ + O2↑ + H2O
(4) Al4C3 + H2O → l(O )3↓ + 3 4↑
(5)
Kết tủa
Ba2+ + CO32- → a O3
Khí thoát ra
NH4+ + OH- → N 3 + H2O
(6) hỉ c kết tủa Fe3+ + OH- → Fe(O )3.
(7) hỉ c khí bay ra: CaOCl2 + HCl (đặc) → CaCl2 + Cl2 + H2O
(8)
Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S↓ + SO2↑ + H2O
Câu 41:
Tìm mol CO2:

n

CO32

H2PO4- + 2OH- → PO43- + 2H2O

n

OH


 n CO2  n

CO32

(K 2CO3 )  0,128  1  n CO2  0, 08

 n CO2  0,952 mol
Tìm số chỉ peptit:

12

Trang 7/8 - Mã đề thi 132


n O2 (®èt pep)  1,5.(n CO2  n N2 )  n N2  0,132 mol
BTKL : n H2O  0,852 mol
 n CO2  n H2O  n N2  n pep  n pep  0,032;
A3V5 : X8 : 0,008
BT.N : 0,008.8  0,016.m  0,008.n  0,132.2 m  8

 Ym : 0,016


8

m

n


22

3
n  9
Z : 0,008
 n

Tìm Z:

3.8  C Y  5.8 24  C Y  40


2.9  C Z  3.9 18  C Z  27
BT.C : 0,25C Z  0,5C Y  0,25.(3.3  5.5)  0,952 / 0,032
Table

2C Y  C Z  85 (C Y ;C Z )  (33,19)  (32,21)  (31;23)  (30,25)
x  y

Z : G x A y  x  y  9
 (x, y)  (8,1)  (6,3)  (4,5)  (2,7)
2x  3y  C
Z

oại ngay trường hợp (x,y) = (4,5) = (2,7) v số mắt xích ly lớn h n la.
Xét: (x,y) = (8,1) ng với Y = 32 số mắt xích của
sẽ lẻ (loại).
Xét: (x, y) = (6,3) → % = (57.6+71.3+18).0,008/21,56 = 21,26%

13


Trang 8/8 - Mã đề thi 132


S
TR

O
V
N T PT

U

OT O
N TR
N
N TR

I
ĂM
Môn:

2015- 2016
oá ọc
Mã đề thi
132

H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137, Li=7.


Câu 1: ung dịch uSO4 loãng được dùng làm thưốc diệt nấm. ể điều chế 800 gam dung dịch uSO4 5% thì
khối lượng uSO4.5H2O cần dùng là?
A. 32,0 gam
B. 25,6 gam
C. 40,0 gam
D. 62,5 gam
Câu 2: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. ho 17,55 gam X tác dụng với
l
dư thu được 23,025 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. glixin
C. alanin.
D. valin.
+
2+
2Câu 3: Cho Na (Z = 11), Mg (Z = 12), O (Z = 8), F (Z = 9). Bán kính các ion giảm dần theo thứ tự từ
trái sang phải là
A. F-, O2-, Na+, Mg2+. B. Mg2+, Na+, F-, O2-. C. O2-, F-, Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, F-, O2-.
Câu 4: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung một chất
rắn màu trắng. hất rắn đó là
A. NH4Cl
B. NaCl
C. ột đá vôi
D. Thạch cao nung
Câu 5: ãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac
B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, amoniac, natri hidroxit
D. metyl amin , natri cacbonat, natri axetat
Câu 6: ho các phát biểu sau:

(a) ho nước brom vào dung dịch phenol thấy có kết tủa trắng xuất hiện.
(b) ho nước brom vào dung dịch anilin thấy có kết tủa vàng xuất hiện.
(c) Phenol không tan trong nước lạnh, nhưng tan tốt trong nước nóng.
(d) ho dung dịch
l vào dung dịch natri phenolat, dung dịch bị v n đục.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 7: Phát biểu không đúng là
A. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. ipeptit glyxylalanin có 1 liên kết peptit.
D. ó thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 g hỗn hợp hai este là etyi fomat và metyl axetat cần dùng tối thiểu
100 ml dung dịch NaO có nồng độ là
A. 1,5 M
B. 1,0 M
C. 0,5 M
D. 2,0 M
Câu 9: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam 2O là
A. 5,00%
B. 6,00%
C. 4,99%.
D. 4,00%
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau:
to
R + 2HCl(loãng) 
 RCl2 + H2

o
t
2R + 3Cl2 
 2RCl3
R(OH)3 + NaOH(đặc) 
 NaRO2 + H2O
Kim loại R là
A. Al
B. Cr
C. Fe
D. Zn
Câu 11: ấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch gồm KO 0,7M và a(O )2 0,4M
thu được m gam kết tủa. iá trị của m là
A. 35 gam
B. 15 gam
C. 20 gam
D. 5 gam
Câu 12: ho dung dịch chứa 4,275 gam Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản
ứng thu được m gam kết tủa. iá trị m là
A. 7,125 gam.
B. 7,385 gam.
C. 8,290 gam.
D. 1,300 gam.
14

Trang 1/10 - Mã đề thi 132


Câu 13: ho dãy các kim loại: Na, a, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch
FeCl3 thu được kết tủa là:

A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
0
Câu 14: Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng 2SO4 đặc ở 170
thu được sản phẩm chính có tên gọi là
A. 2-metylbut-2-en
B. 2-metylbut-3-en
C. 2-metylbut-1-en
D. 3-metylbut-2-en
Câu 15: Kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Ag, Cu2+
B. Zn, Cu2+
C. Ag, Fe3+
D. Zn, Ag+
Câu 16: Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với a O3 thu được 7,28 g muối của axit
hữu cơ. T T thu gọn của axit này là
A. C2H5COOH.
B. C2H3COOH
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 17: Nhận định nào sau đây sai
A. Gang và thép đều là hợp kim của sắt
B. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
C. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang
D. rom dùng để mạ thép
Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ
luyện?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2

B. Ag2O + O → 2Ag + O2.
C. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
D. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4 NO3 + O2
Câu 19: Một dung dịch A chứa: K+, Mg2+, Al3+ và SO42-. ho 75 ml dung dịch A tác dụng lượng dư a l2 tạo
thành 55,92g kết tủa. iết các cation trong A có tỉ lệ mol 1 : 2 : 1. ô cạn 75ml dung dịch A được khối lượng
muối khan là:
A. 25,00 gam
B. 28,44 gam
C. 23,04 gam
D. 29,88 gam
Câu 20: ho m gam NaO vào dung dịch chứa 0,04 mol 3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
Y. ô cạn dung dịch thu được 1,22m gam chất rắn khan. iá trị m là
A. 4,0.
B. 6,0.
C. 2,0.
D. 8,0.
Câu 21: ho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và chất rắn gồm
một kim loại. Kim loại trong là
A. Cu
B. Mg
C. Ag
D. Fe
Câu 22: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. ông thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3
Câu 23: ấu hình electron của một ion X3+ là: 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học, nguyên tố X thuộc
A. Chu kì 4, nhóm VIIIA

B. Chu kì 4, nhóm VIIIB
C. Chu kì 5, nhóm VIIIB
D. Chu kì 4, nhóm IIB
Câu 24: Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, vinylaxetat, metyl metacrylat, metyl acrylat,
propen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, vinylclorua. Số monome tham gia phản ứng
trùng hợp là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 25: ho hỗn hợp X chứa 2,4 gam Mg và 10,64 gam Fe vào dung dịch
chứa 0,2 mol u(NO 3)2 và
0,3 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và m gam kim loại. iá trị của m là
A. 43,04.
B. 45,20.
C. 41,36.
D. 32,40.
Câu 26: hất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước r2 ở nhiệt độ thường?
A. Axit fomic
B. Andehit axetic
C. Benzen
D. lucozơ
Câu 27: ho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và u phản ứng với dung dịch
l loãng (dư), đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. iá trị của m là ?
A. 18,3 gam
B. 31,8 gam.
C. 24,7 gam
D. 25,4 gam.
Câu 28: ốt cháy hoàn toàn 0,528 gam hợp chất hữu cơ chỉ thu được 1,584 gam O2 và 0,864 gam nước. Cho

X tác dụng với l2 thu được hỗn hợp sản phẩm, trong đó có chất hữu cơ (MY = 2,5682 MX). Số đồng phân
cấu tạo của là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 29: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và u vào dung dịch
l dư. Kết thúc phản ứng còn lại
5,6 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của u trong hỗn hợp X là
A. 53,6%.
B. 19,2%.
C. 69,6%.
D. 30,4 %.
15

Trang 2/10 - Mã đề thi 132


Câu 30: ỗn hợp X gồm 3 chất :
2O2, C2H4O2, C4H8O2. ốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được
0,8 mol H2O và m gam CO2. iá trị của m là
A. 35,20
B. 17,92
C. 17,60
D. 70,40
Câu 31: ỗn hợp 2H2, C2H4, CH3–CH=CH2, CH3–C . ốt 6,1 gam hỗn hợp X bằng 1 lượng không khí
vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi gồm O2, H2O và N2 trong đó O2 chiếm 13,636% thể tích (giả sử
không khí gồm 20% O2 và 80% N2 về thể tích). iđro hoá hoàn toàn 6,1 gam hỗn hợp X cần 6,272 lít 2 (đktc).
ho 0,54 mol hỗn hợp X có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu gam brom?
A. 137,6

B. 134,4
C. 132,8
D. 129,6
Câu 32: Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện
không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl
(loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít H2 (đktc). òn nếu cho toàn bộ X vào
một lượng dư dung dịch NaO (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaO đã phản ứng là:
A. 0,06 mol
B. 0,08 mol
C. 0,16 mol
D. 0,10 mol
Câu 33: ho 17,04 gam hỗn hợp rắn A gồm a, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch
l 1M
(vừa đủ) thu được dung dịch A. Khối lượng muối Na l có trong dung dich A là
A. 15,21
B. 8,755
C. 4,68
D. 14,04
Câu 34: ho các phát biểu sau:
(a) nhiệt độ thường, u(O )2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) nhiệt độ thường, 2H4 oxi hóa được nước brom.
(c) ốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol O2 bằng số mol H2O.
(d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
(e) Nước chứa nhiều Cl- và SO 2-4 là nước cứng tạm thời.
(f) Trong phản ứng của
l với MnO2 thì
l đóng vai trò là chất bị khử.
(g) ung dịch muối cacbonat của kim loại kiềm có môi trường bazơ.
(h) nhiệt độ cao có thể phản ứng được với aO, Fe2O3.
(i) ó thể thu được khí O2 bằng cách nung hỗn hợp gồm 6H12O6 và uO ở nhiệt độ cao.

(j) Na, a có cùng kiểu cấu trúc tinh thể.
(k) ó thể tạo được 3PO4 trực tiếp từ đơn chất phốt pho.
(l) Anilin phản ứng với dung dịch
l, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaO lại thu được
anilin.
Số phát biểu đúng là
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
Câu 35: ho các phương trình phản ứng:
(1) dung dịch Fe l2 + dung dịch AgNO3 dư →
(2) g + S →
(3) F2 + H2O →
to
(4) NH4Cl + NaNO2 

(5) K + H2O →
to
(6) H2S + O2 dư 

(7) SO2 + dung dịch r2 →
(8) Mg + dung dịch
l→
(9) Ag + O3 →
to
(10) KMnO4 

to
(11) MnO2 +

l đặc 

(12) dung dịch Fe l3 + u →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Câu 36: ho sơ đồ biến đổi sau:
(NH4)2Cr2O7  Cr2O3  Cr  CrCl2  Cr(OH)2  Cr(OH)3  KCrO2 K2CrO4  K2Cr2O7 Cr2(SO4)3.
Tổng số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử trong dãy biến đổi trên là:
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4

16

Trang 3/10 - Mã đề thi 132


Câu 37: hia 0,16 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A và hai chức ( M A< MB) thành hai phần bằng
nhau. iđro hóa phần 1 cần vừa đúng 3,584 lít 2 ( đktc). ho phần 2 tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3/ NH3 thu được 25,92 g Ag và 8,52 g hỗn hợp hai muối amoni của hai axit hữu cơ. ác phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp X là
A. 49,12%
B. 34,09%
C. 65,91%
D. 50,88%
Câu 38: ác hợp chất hữu cơ A, , , , , F có các tính chất sau:

(a) ung dịch trong nước của , , , đều có phản ứng tráng bạc.
(b) ung dịch trong nước của , F đều làm quỳ tím đổi màu.
(c) và đều có phản ứng với dung dịch NaO .
(d) ung dịch trong nước của , đều có khã năng hòa tan u(O )2 ở điều kiện thường.
ác chất A, , , , , F lần lượt là
A. tanol, etanal, axit etanoic, metyl axetat, glucozơ, etyl amin.
B. Metanal, metanol, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin.
C. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin.
D. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, metyl amin, glucozơ.
Câu 39: ợp chất hữu cơ X có công thức phân tử 9H10O, X tác dụng Na, NaO , dung dịch r2. Khi cho X tác
dụng dụng với dung dịch r2 dư thì thu được chất hữu cơ có công thức phân tử 9H7OBr5. Tổng số công
thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 40: X là đipeptit mạch hở Ala- lu, là tripeptit mạch hở Ala-Ala- ly. un nóng m gam hỗn hợp chứa X
và có tỉ lệ số mol của X và tương ứng là 1:2 với dung dịch NaO vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch T. ô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. iá trị của m là
A. 39,12
B. 40,27.
C. 45,60.
D. 38,68.
Câu 41: hia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa , và O) thành ba phần
bằng nhau. ốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng
nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3
thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít 2 (đktc). ác phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 5,58 gam.

C. 5,52 gam.
D. 6,00 gam.
Câu 42: ỗn hợp X gồm Al l3, Na2SO4, K2SO4 có tỉ lệ số mol Al l3:Na2SO4: K2SO4=4:1:2. Hoà tan m gam
hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch . Rót từ từ dung dịch a(O )2 vào dung dịch ta có đồ thị sau :

Tổng giá trị x + y là
A. 1,1
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,3
Câu 43: ỗn hợp X gồm Fe, Al, FeO, Fe(NO3)2 trong đó nitơ chiếm 8,941% khối lượng hỗn hợp. ho
56,37 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,08 mol NO3 và x mol NaHSO4 thu được dung
dịch chỉ chứa muối trung hoà và 8,176 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O và H2. ung dịch tác dụng
tối đa với 2,38 mol NaO thu được 0,672 lít khí thoát ra (đktc) và 44,07 gam kết tủa T. Nung T trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được 36 gam chất rắn khan. Tỉ khối hỗn hợp Z so với e có giá trị gần nhất
với
A. 7,8
B. 7,4
C. 8,0
D. 7,6
Câu 44: ỗn hợp X gồm FeS, FeS2,S. ốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 15,288 lít O2 (đktc). ho m gam
hỗn hợp X tác dụng với 2SO4 đặc nóng dư thu được 41,328 lít SO2 (đktc). ho 20,16 gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch NO3 dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 17. iá trị của
V là
A. 21,952
B. 21.504
C. 21,868
D. 22,176
17


Trang 4/10 - Mã đề thi 132


Câu 45: ỗn hợp X gồm Na và Al. ỗn hợp gồm a và Al. Nếu m gam hỗn hợp X hay tác dụng với nước
dư đều thu được V lít 2 (đktc) và khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng của X gấp 1,25 lần khối lượng chất
rắn còn lại sau phản ứng của . ho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaO dư thu được 59,024 lít 2
(đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch hỗn hợp
l 1M và 2SO4 0,5M vừa đủ thu được
kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa m1 gam muối. iá trị của m1 gần nhất với
A. 212
B. 214
C. 213
D. 211
Câu 46: ỗn hợp bột A gồm 3 kim loại Mg, Zn, Al. Khi hoà tan hết 7,5g A vào 1 lít dung dịch NO 3 thu được
1lít dung dịch và hỗn hợp khí gồm NO và N2O. Thu khí vào bình dung tích 3,20lít có chứa sẵn N2 ở 00C
và 0,23atm thì nhiệt độ trong bình tăng lên đến 27,30 , áp suất tăng lên đến 1,10atm, khối lượng bình tăng thêm
3,72 gam. Nếu cho 7,5g A vào 1 lít dung dịch KO 2M thì sau khi kết thúc phản ứng khối lượng dung dịch
tăng thêm 5,7g.Tổng số mol 3 kim loại có trong A gần nhất với
A. 0,18
B. 0,21
C. 0,15
D. 0,25
Câu 47: ỗn hợp X gồm axit benzoic, vinyl fomat,anlyl metyl oxalat và hex-3-en-1,5-điin. ốt 5,936 gam hỗn
hợp X cần 9,3184 lít O2(đktc) thu được a mol O2 và b mol H2O. ấp thụ a mol O2 vào dung dịch hỗn hợp
chứa a mol NaO và b mol Na2CO3 thu được dung dịch chứa m gam chất tan. iá trị của m gần nhất với
A. 48,0
B. 49,0
C. 49,5
D. 48,5
Câu 48: ỗn hợp P gồm ancol A, axit caboxylic (đều no, đơn chức, mạch hở) và este tạo ra từ A và . ốt

cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào
500ml dung dịch NaO 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. ô cạn dung
dịch Q còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột aO và 0,48 gam NaO vào 3,68 gam chất rắn
khan trên rồi nung trong bình kín (chân không). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam khí. iá trị
của a gần nhất với
A. 1,05 (gam)
B. 1,25 (gam)
C. 1,45 (gam)
D. 0,89 (gam)
Câu 49: ỗn hợp A chứa 2 peptit X , ( có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). ốt cháy hoàn toàn
10,74g A cần dùng 11,088 lit O2(dktc) , d n sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư , khối lượng bình
tăng lên 24,64g. Mặt khác đun nóng 0,03 mol A cần đủ 70 ml NaO 1M thu được hỗn hợp gồm 3 muối của
ly , Ala , Val trong đó muối của ly chiếm 38,14% về khối lượng . Phần trăm khối lượng muối của Val trong
Z gần nhất với giá trị
A. 20,0%
B. 18,8%
C. 18,2%
D. 17,9%
Câu 50: X, , Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó và Z không no có một liên kết = và có tồn tại
đồng phân hình học). ốt cháy 21,62 gam hỗn hợp chứa X, , Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy d n qua dung
dịch a(O )2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng
21,62 gam với 300 ml dung dịch NaO 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm
2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là
A. 8,64 gam.
B. 4,68 gam.
C. 9,72 gam.
D. 8,10 gam.
----------1
D
11

C
21
C
31
B
41
B

2
D
12
A
22
C
32
D
42
A

3
C
13
D
23
B
33
D
43
A


4
A
14
A
24
C
34
A
44
C

T ----------

5
A
15
D
25
C
35
B
45
D

6
B
16
B
26
C

36
C
46
B

7
B
17
B
27
D
37
A
47
A

8
A
18
A
28
B
38
C
48
D

9
A
19

D
29
D
39
A
49
C

10
B
20
D
30
A
40
A
50
A

-M
01: ho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và u vào dung dịch
l dư. Kết thúc phản ứng còn lại 5,6 gam chất rắn không tan. Phần
trăm về khối lượng của u trong hỗn hợp X là
A. 69,6%.
B. 53,6%.
C. 19,2%.
D. 30,4 %.
ng n gi i
:
+5,6=50  x=0,15  %Cu=30,4%

02: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung một chất rắn màu trắng. hất rắn đó là
A. NaCl
B. ột đá vôi
C. NH4Cl
D. Thạch cao nung

18

Trang 5/10 - Mã đề thi 132


03: ho m gam NaO vào dung dịch chứa 0,04 mol 3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch . ô cạn dung dịch thu
được 1,22m gam chất rắn khan. iá trị m là
A. 2,0.
B. 4,0.
C. 6,0.
D. 8,0.
ng n gi i Ta có m + 0,04x98 =1,22m + 0,04x3x18 hoặc m + 0,04x98 =1,22m + (m:40)x18  m=8
04: ung dịch uSO4 loãng được dùng làm thưốc diệt nấm. ể điều chế 800 gam dung dịch uSO 4 5% thì khối lượng uSO4.5H2O
cần dùng là?
A. 62,5 gam
B. 40,0 gam
C. 32,0 gam
D. 25,6 gam
ng n gi i m = ((800x5):100:160)x(160+5x18) = 62,5 gam
05: ho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và chất rắn gồm một kim loại. Kim loại
trong là
A. Cu
B. Ag
C. Fe

D. Mg
06: ho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và u phản ứng với dung dịch
l loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48
lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. iá trị của m là ?
A. 25,4 gam.
B. 31,8 gam.
C. 24,7 gam
D. 18,3 gam
ng n gi i
:
= 25,4 gam
07: ấu hình electron của một ion X3+ là: 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB
B. Chu kì 5, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm IIB
D. Chu kì 4, nhóm VIIIA
08: Kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe 2+ trong dung dịch là
A. Zn, Cu2+
B. Ag, Fe3+
C. Ag, Cu2+
D. Zn, Ag+
09: Nhận định nào sau đây sai
A. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang
B. rom dùng để mạ thép
C. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
D. ang và thép đều là hợp kim của sắt
10: ho dãy các kim loại: Na, a, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch Fe l 3 thu được kết tủa là:
A. 4
B. 3
C. 5

D. 2
11: ho sơ đồ phản ứng sau:
o

t

 RCl2 + H2

R + 2HCl(loãng)
o

t

 2RCl3
R(OH)3 + NaOH(đặc) 
 NaRO2 + H2O

2R + 3Cl2

Kim loại R là
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Cr
12: ho hỗn hợp X chứa 2,4 gam Mg và 10,64 gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol u(NO 3)2 và 0,3 mol AgNO3. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và m gam kim loại. iá trị của m là
A. 45,20.
B. 32,40.
C. 43,04.
D. 41,36.

ng n gi i m = mAg + mCu = 0,3x108 + 0,14x64 = 41,36 gam
13: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO 3 theo phương pháp thuỷ luyện?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4 NO3 + O2
D. Ag2O + O → 2Ag + O2.
14: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam 2O là
A. 5,00%
B. 6,00%
C. 4,99%.
D. 4,00%
ng n gi i C% = (0,1x56):(3,9+108,2-0,1) x100 = 5%
15: ho dung dịch chứa 4,275 gam Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa.
iá trị m là
A. 7,125 gam.
B. 7,385 gam.
C. 8,290 gam.
D. 1,300 gam.
ng n gi i m kết tủa m BaSO4 + m Al(OH)3 = 0,025x233 + (0,05:3)x78 = 7,125 gam
16: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 g hỗn hợp hai este là etyi fomat và metyl axetat cần dùng tối thiểu 100 ml dung dịch NaO có nồng
độ là
A. 1,5 M
B. 1,0 M
C. 0,5 M
D. 2,0 M
ng n gi i V NaOH = (11,1:74): 0,1 = 1,5M
17: Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với a O3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. T T thu gọn của
axit này là
A. C2H5COOH.
B. C2H3COOH

C. CH3COOH.
D. HCOOH.
ng n gi i Maxit = 5,76: [(7,28-5,76): 38]x2=72  CTCT axit C2H3COOH
18: Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng 2SO4 đặc ở 1700 thu được sản phẩm chính có tên gọi là
A. 2-metylbut-1-en
B. 3-metylbut-2-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-3-en
19: hất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước r2 ở nhiệt độ thường?
A. Andehit axetic
B. Axit fomic
C. lucozơ
D. Benzen
20: Phát biểu không đúng là
A. ó thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
B. ipeptit glyxylalanin có 1 liên kết peptit.
C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
21: Một dung dịch A chứa: K+, Mg2+, Al3+ và SO42-. ho 75 ml dung dịch A tác dụng lượng dư a l2 tạo thành 55,92g kết tủa. iết
các cation trong A có tỉ lệ mol 1 : 2 : 1. ô cạn 75ml dung dịch A được khối lượng muối khan là:

19

Trang 6/10 - Mã đề thi 132


A. 28,44 gam
B. 25,00 gam
C. 23,04 gam
D. 29,88 gam

ng n gi i
:
x96 + 0,06x39 + 0,12 x 24 + 0,06 x 27 = 29,88 gam
22: ấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí O2 (đktc) vào 500 ml dung dịch gồm KO 0,7M và a(O ) 2 0,4M thu được m gam kết tủa.
trị của m là
A. 5 gam
B. 20 gam
C. 35 gam
D. 15 gam
2+
2- = (0,75-0,4) = 0,35 mol
ng n gi i
=
0,2
mol
m=
0,2x100
=
20
gam

CO3



23: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. ông thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3

24: ãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac
B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, amoniac, natri hidroxit
D. metyl amin , natri cacbonat, natri axetat
25: Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, vinylaxetat, metyl metacrylat, metyl acrylat, propen, benzen, axít etanoic, axít
ε-aminocaproic, caprolactam, vinylclorua. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
26: ỗn hợp X gồm 3 chất :
ốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol 2O và m gam
2O2, C2H4O2, C4H8O2.
CO2. iá trị của m là
A. 35,20
B. 17,92
C. 17,60
D. 70,40
ng n gi i n  n  0,8mol  m  0,8x44  35, 20 gam
CO2

H2 o

CO2

27: ho các phát biểu sau:
(a) ho nước brom vào dung dịch phenol thấy có kết tủa trắng xuất hiện.
(b) ho nước brom vào dung dịch anilin thấy có kết tủa vàng xuất hiện.
(c) Phenol không tan trong nước lạnh, nhưng tan tốt trong nước nóng.

(d) ho dung dịch
l vào dung dịch natri phenolat, dung dịch bị v n đục.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 1
28: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. ho 17,55 gam X tác dụng với
muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.
ng n gi i Mamino axit = 17,55: [(23,025 – 17,55):36,5] = 117 
29: ốt cháy hoàn toàn 0,528 gam hợp chất hữu cơ chỉ thu được 1,584 gam CO2 và 0,864 gam nước.
được hỗn hợp sản phẩm, trong đó có chất hữu cơ (MY = 2,5682 MX). Số đồng phân cấu tạo của là
A. 5
B. 2
C. 4
ng n gi i nCO  0,036mol; nH O  0,048mol TPT của X là C3H8 MY = 133 . có TPT 3H6Cl2 có 4 T
2

D. 2
l dư thu được 23,025 gam
D. glixin
ho X tác dụng với
D. 3
T:

2

l2 thu


3CH2CHCl2;

CH3CCl2CH3 ; CH2ClCHClCH3; CH2ClCH2CH2Cl
30: Cho Na+ (Z = 11), Mg2+ (Z = 12), O2- (Z = 8), F- (Z = 9). Bán kính các ion giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải là
+
2+ - 2- 2+
2+
2+
+ - 22- +
2+
A. Na , Mg , F , O .
B. F , O , Na , Mg .
C. Mg , Na , F , O .
D. O , F , Na , Mg .
31: Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng
kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 2,688 lít H2 (đktc). òn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaO (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số
mol NaO đã phản ứng là:
A. 0,16 mol
B. 0,06 mol
C. 0,08 mol
D. 0,10 mol
ng n gi i 2Al + Cr2O3  Al2O3
O
:
2 3
2




32: ho 17,04 gam hỗn hợp rắn A gồm a, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch
l 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A.
Khối lượng muối Na l có trong dung dich A là
A. 15,21
B. 14,04
C. 4,68
D. 8,755
ng n gi i Ta có 40x + 62y = 17,04 và 2x + 2y = 0,72. iải ta được : x= 0,24; y= 0,12. Vậy khối lượng Na l bằng: 0,24x58,5=14,04
gam
33: ho các phương trình phản ứng:
(2) g + S →
(1) dung dịch FeCl2 + dung dịch g
(3) F2 + H2

3 dư →
to
(4) NH4Cl + NaNO2 

(7) SO2 + dung dịch r2 →

(5) K + H2 →
(8) Mg + dung dịch

to
(6) H2S + O2 dư 

l →
(9) g +


to
to
(10) KMnO4 
(11) MnO2 +
l đặc 


Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là
A. 9.
B. 6.
C. 7.
34: ho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, u(
)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) nhiệt độ thường, 2H4 oxi hóa được nước brom.
(c) ốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol O 2 bằng số mol 2O.
(d) ất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính.

(e) Nước chứa nhiều

3



(12) dung dịch Fe l3 + u →
D. 8.

Cl- và SO 2-4 là nước cứng tạm thời.
20


Trang 7/10 - Mã đề thi 132


(f) Trong phản ứng của
l với MnO2 thì
l đóng vai trò là chất bị khử.
(g) ung dịch muối cacbonat của kim loại kiềm có môi trường bazơ.
(h) Ở nhiệt độ cao có thể phản ứng được với a , Fe2O3.
(i) ó thể thu được khí
u ở nhiệt độ cao.
2 bằng cách nung hỗn hợp gồm 6H12O6 và
(j) a, Ba có cùng kiểu cấu trúc tinh thể.
(k) ó thể tạo được 3PO4 trực tiếp từ đơn chất phốt pho.
(l) Anilin phản ứng với dung dịch
l, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch a
lại thu được anilin.
Số phát biểu đúng là
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
35: ho sơ đồ biến đổi sau:
(NH4)2Cr2O7  Cr2O3  Cr  CrCl2  Cr(OH)2  Cr(OH)3  KCrO2 K2CrO4  K2Cr2O7 Cr2(SO4)3.
Tổng số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử trong dãy biến đổi trên là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
36: hia 0,16 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A và hai chức ( M A< MB) thành hai phần bằng nhau. iđro hóa phần 1 cần
vừa đúng 3,584 lít 2 ( đktc). ho phần 2 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3/ NH3 thu được 25,92 g Ag và 8,52 g hỗn hợp

hai muối amoni của hai axit hữu cơ. ác phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp X là
A. 49,12%
B. 50,88%
C. 34,09%
D. 65,91%
ng n gi i
: –CHO--->-COONH4+2Ag MA,B=(8,52- 9 : 8: * : 8
ê ết t
ì
8 :
:
:
–CH=O trung bình=25,92:108:2: (0,16:2)=1,5 (3) (1),(2)=>A là CH2=CH-CH=O (1),(3)=>%A=0,5*(0,16:2)*56*100:
(0,16:2*57)=49,12
37: ỗn hợp 2H2, C2H4, CH3–CH=CH2, CH3–C . ốt 6,1 gam hỗn hợp X bằng 1 lượng không khí vừa đủ thu được hỗn hợp khí
và hơi gồm O2, H2O và N2 trong đó O2 chiếm 13,636% thể tích (giả sử không khí gồm 20% O2 và 80% N2 về thể tích). iđro
hoá hoàn toàn 6,1 gam hỗn hợp X cần 6,272 lít 2 (đktc). ho 0,54 mol hỗn hợp X có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu gam brom?
A. 137,6
B. 129,6
C. 132,8
D. 134,4
ng n gi i Qui hỗn hợp X : (x mol) và (y mol)
12x+y=6,1
x 100
. iải ta được :x=0,45, y=0,7  0, 45  0,35
6, 272 : 22, 4 . Vậy nX=0,18 mol
 13, 636
x  0,5 y  (2 x  0,5 y ) : 2  4

nX


ọi m : khối lượng brom:

6, 272 : 22, 4 m :160

0,18
0,54

1 

nX

=>m=134,4

38: X là đipeptit mạch hở Ala-Glu, là tripeptit mạch hở Ala-Ala- ly. un nóng m gam hỗn hợp chứa X và có tỉ lệ số mol của X
và tương ứng là 1:2 với dung dịch NaO vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. ô cạn cẩn thận dung dịch T thu được
56,4 gam chất rắn khan. iá trị của m là
A. 45,6
B. 40,27.
C. 39,12.
D. 38,68.
ng n gi i Ta có: Ala  Glu : a
Ala  Na : 5a 
 a(111.5  97.2  191)  56,4 
 a  0,06 
 m  39,12(gam)



 Gly  Na : 2a


Ala  Ala  Gly : 2a
Glu  Na : a
2


39: ợp chất hữu cơ X có công thức phân tử 9H10O, X tác dụng Na, NaO , dung dịch r2. Khi cho X tác dụng dụng với dung dịch
Br2 dư thì thu được chất hữu cơ có công thức phân tử 9H7OBr5. Tổng số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
ng n gi i
t ế
ê t
t
ê t
t
t ế
t
t
: - CH2=CH-CH2 –C6H4OH; m – CH3CH=CH–C6H4OH; m - CH2=C(CH3)C6H4OH; m - CH2=CH-m- CH3-C6H3OH
40: ác hợp chất hữu cơ A, , , , , F có các tính chất sau:
(a) ung dịch trong nước của , , , đều có phản ứng tráng bạc.
(b) ung dịch trong nước của , F đều làm quỳ tím đổi màu.
(c) và đều có phản ứng với dung dịch NaO .
(d) ung dịch trong nước của , đều có khã năng hòa tan u(O ) 2 ở điều kiện thường.
ác chất A, , , , , F lần lượt là
A. tanol, etanal, axit etanoic, metyl axetat, glucozơ, etyl amin.
B. Metanal, metanol, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin.

C. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin.
D. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, metyl amin, glucozơ.
41: ỗn hợp X gồm Al l3, Na2SO4, K2SO4 có tỉ lệ số mol Al l3:Na2SO4: K2SO4=4:1:2. oà tan m gam hỗn hợp X vào nước thu được
dung dịch . Rót từ từ dung dịch a(O )2 vào dung dịch ta có đồ thị sau :

Tổng giá trị x + y là
A. 1,0
B. 1,1
ng n gi i ỗ

3 : 4p; Na2SO4 :p; K2SO4 : 2p
3+
Q

: 2p.......
2(SO4)3 : p và Al

C. 1,2

21

D. 1,3

Trang 8/10 - Mã đề thi 132


Al2(SO4)3+3Ba(OH)2 
 2Al(OH)3+3BaSO4
p
3p

2p
3p
2Al3++3Ba(OH)2 
 2Al(OH)3+3Ba2+
2p
3p
2p
2Al(OH)3+Ba(OH)2 
 Ba(AlO2)2+4H2O
4p
2p
a=3p; a+0,32=7p=>a=0,24 và p=0,08
=>x=5p+(1,5a-3p)*2:3=0,48 mol v y=6p+((a+0,32)-(a+0,04)):2=0,62 mol 
x+y=1,1 mol
42: ỗn hợp X gồm Fe, Al, FeO, Fe(NO3)2 trong đó nitơ chiếm 8,941% khối lượng hỗn hợp. ho 56,37 gam hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch hỗn hợp chứa 0,08 mol NO3 và x mol NaHSO4 thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hoà và 8,176 lít hỗn hợp khí Z
(đktc) gồm NO, N2O và H2. ung dịch tác dụng tối đa với 2,38 mol NaO thu được 0,672 lít khí thoát ra (đktc) và 44,07 gam kết
tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 36 gam chất rắn khan. Tỉ khối hỗn hợp Z so với e có giá trị gần
nhất với
A. 7,4
B. 7,6
C. 7,8
D. 8,0
ng n gi i Fe2+ : b; Fe3+ : c=>90b+107c=44,07; b+c=36:160*2=>b=0,24; c=0,21
NH4+ : 0,03; Al3+ : (2,38-0,24*2-0,21*3-0,03):4=0,31.
: 2x=0,24*2+0,21*3+0,03+0, 31*3+x=>x=2,07
q ầ
t
O,
H

t

:
q
2
2
4p+10q+2r=2,07+0,08-0,03*10-(56,37-0,45*56-0,31*27-56,37*0,08941:14*62):16*2=1,79
p+2q=0,08+56,37*0,08941:14-0,03=0,41
=>p
9; q
;
: a=(0,29*30+0,06*44+0,015*2):0,365;4=7,787671....
43: ỗn hợp X gồm Na và Al. ỗn hợp gồm a và Al. Nếu m gam hỗn hợp X hay tác dụng với nước dư đều thu được V lít 2
(đktc) và khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng của X gấp 1,25 lần khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng của . ho m gam
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaO dư thu được 59,024 lít 2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch hỗn
hợp
l 1M và 2SO4 0,5M vừa đủ thu được kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa m1 gam muối. iá trị của m1 gần nhất với
A. 211
B. 212
C. 213
D. 214
ng n gi i
*
B
B
m-2x*50=1,25*(m-191x)=>m=555x
8x 

m  2 x  50
 3  2, 635  2

27

=>x=0,09 và m=49,95
ểt


2–

8x 

m  191x
3
27
 2,18
2

=1,09>>0,09
=> m1  49,95  2,18  (35,5  0,5  96)  0, 09  233  211, 01
4

44: ỗn hợp X gồm FeS, FeS2,S. ốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 15,288 lít O 2 (đktc). ho m gam hỗn hợp X tác dụng với
H2SO4 đặc nóng dư thu được 41,328 lít SO2 (đktc). ho 20,16 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NO 3 dư thu được V lít hỗn
hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 17. iá trị của V là
A. 21,952
B. 21.504
C. 21,868
D. 22,176
ng n gi i Fe(x mol), S (y mol)
0,75x+y=15,288:22,4= 8
8:

8
t
:
8
46  17  2
17  2  30
3
)
46  30
46  30  V : 22, 4
0, 27  56  0, 48  32
20,16

(0, 27  3  0, 48  6) : (

8 8

9

45: ỗn hợp bột A gồm 3 kim loại Mg, Zn, Al. Khi hoà tan hết 7,5g A vào 1 lít dung dịch NO 3 thu được 1lít dung dịch và hỗn
hợp khí gồm NO và N2O. Thu khí vào bình dung tích 3,20lít có chứa sẵn N 2 ở 00 và 0,23atm thì nhiệt độ trong bình tăng lên
đến 27,30 , áp suất tăng lên đến 1,10atm, khối lượng bình tăng thêm 3,72 gam. Nếu cho 7,5g A vào 1 lít dung dịch KO 2M thì sau
khi kết thúc phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 5,7g.Tổng số mol 3 kim loại có trong A gần nhất với
A. 0,15
B. 0,18
C. 0,21
D. 0,25
ng n gi i
: Mg : a


7,5  Zn : b
Al : c


ễ thấy A  KOH  H2

n D  0,11

m D  3,72

 NO : 0,08
 D
 N 2O : 0,03

n H2  0,9  2 nên KO

có dư

24a  65b  27c  7,5
a  0,06


 2a  2b  3c  0,08.3  0,03.8  b  0,06   (a, b,c)  0, 2
65b  27c  2b  3c  5,7
c  0,08


CDLBT

46: ỗn hợp X gồm axit benzoic, vinyl fomat,anlyl metyl oxalat và hex-3-en-1,3-điin. ốt 5,936 gam hỗn hợp X cần 9,3184 lít

O2(đktc) thu được a mol O2 và b mol H2O. ấp thụ a mol O2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaO và b mol Na2CO3 thu được
dung dịch chứa m gam chất tan. iá trị của m gần nhất với
A. 48,0
B. 48,5
C. 49,0
D. 49,5
Qui hỗn hợp về ( 3H2)n(H2O2)m
a
5,936   38
3,5a
9,3184 =>a=0,372
3

 0,5 
3
34
22, 4

22

Trang 9/10 - Mã đề thi 132


×