Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giao an day them hoa hoc 10 chọn lọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.71 KB, 38 trang )

Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

Ngày soạn :02-09-2012
Tun 03
ễN TP K NNG C BN DNG TRONG GII TON HểA HC
I. MC TIấU:
1.Kin thc: Giỳp HS nh li cỏc kin thc ó hc lp 8 v 9: Cỏc cụng thc tớnh, cỏc i lng
húa hc: mol, t khi, nng dung dch.
2.K nng: Rốn cho HS k nng gii cỏc dng bi:
*Tớnh lng cht, khi lng, ...
*Nng dung dch.
II.PHNG PHP GING DY: Din ging phỏt vn- kt nhúm.
III. CHUN B GIO C:
*Giỏo viờn: La chn bi tp, giỏo ỏn
*Hc sinh: ễn bi c
IV. TIN TRèNH BI DY:
1.n nh lp: Kim tra s s, ng phc...
2.Bi mi:
a. t vn : t nn tng vng chc cho mụn hoỏ hc cn nm c nhng khỏi nim,
nhng cụng thc tớnh n gin nht, c bn nht, nờn chỳng ta cn ụn li tht k phn ny.
b. Trin khai bi
Hot ng GV - HS
I. Hot ng 1 : Kin thc cn nh
GV : Phỏt vn ni dung cõu hi kin thc cn
nh
HS : Suy ngh tr li

Ni dung


I. KIN THC CN NH
1.Nguyờn t:
electron (qe: 1-)
Nguyờn t
proton (qp: 1+)
ht nhõn
Ntron (qn: 0)
- Nguyờn t thng c cu to t my loi ht S p = S e.
c bn?
2. S chuyn i gia m, V v lng cht:
- Ht nhõn thng cú my loi ht? in tớch
ca tng loi ht?

Klng
cht(m)

n=m/M

m=n.M

- Xỏc nh cụng thc tớnh s mol ca mt cht
liờn quan n khi lng cht, th tớch ktc.

V=22,4.n

lng
cht(m)

A = n.N


V khớ
(ktc)

n=V/22,4

n = A/N

s pt
cht(A)

- Cụng thc tớnh t khi ca cht khớ A i vi
khớ B? Ca khớ A i vi khụng khớ?
- Cụng thc tớnh nng phn trm, nng
mol/l?
Hot ng 2: Bi tp vn dng
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

N = 6.1023 (ngt hay pht)
3. T khi ca cht khớ:
MA
MA
Cụng thc: dA/B =
; dA/kk =
MB
29
4. Nng ca dung dch:
mct
n
.100 . CM =

C% =
mdd
V
II. Bi tp vn dng:
1) Tng s ht trong nguyờn t ca nguyờn t X l
58, trong ú cú 36 ht mang in. Tỡm s ht mi
loi trong 1 nguyờn t X?
1


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản
BT: 1) Phỏt phiu hc tp cho hc sinh.
- HS tho lun nhúm v lờn bng in cỏc
thụng tin.
BT: 2) Hóy tớnh th tớch ktc ca:
a) Hn hp khớ gm cú 6,4g khớ O2 v 22,4
gam khớ N2.
b) Hn hp khớ gm cú 0,75 mol CO2; 0,5
mol CO v 0,25 mol N2.
BT: 3) Cú nhng cht khớ riờng bit: H2; NH3;
SO2. Hóy tớnh t khi ca mi khớ so vi:
a) Khớ N2.
b) Khụng khớ.
- Gi HS bt kỡ lờn thc hin.

Giáo án dạy thêm

2) a) nO2 = 6,4/32= 0,2 mol .
nN2 = 22,4/28 = 0,8 mol.

nhh = 0,8 + 0,8 = 1 mol.
V = n.22,4 = 1.22,4 = 22,4 (lớt)
b) nhh = 0,75 + 0,5 + 0,25 = 1,5 mol.
V = 1,5.22,4 = 33,6 (lớt).
3) d 2 / 2 = 2/28
H

N

dH 2 /kk = 2/29
dNH 3 /N 2 = 17/28.
4)
a) (2)
b) (2)
GV gii li bng phng phỏp t lun:
a) CM = n/V; n = 8:40 = 0,2 mol.
Cm = 0,2/0,8 = 0,25M.
b) nNaOH trong 200ml dung dch cú nng
0,25M l:
n = 0,2.0,25 = 0,05mol.
CM = n/V V = n/CM = 0,05/0,1 = 0,5(lớt).

BT: 4) Trong 800ml dung dch NaOH cú 8g
NaOH.
a) Tớnh nng mol/l ca dung dch NaOH.
b) Phi thờm bao nhiờu ml H2O vo 200ml dung
dch NaOH cú dung dch NaOH 0,1M?
Chn ỏp ỏn ỳng:
a) (1): 0,05M; (2): 0,25M; (3): 0,5M.
b) (1): 30ml; (2): 300ml; (3): 0,3ml.

Cn thờm VH 2 O = 0,5 0,2 = 0,3 (lớt) =
- Hc sinh tr li v cú th gii li bng phng
300ml.
phỏp t lun.
BT 5: Phiu hc tp(giỏo viờn photo phỏt cho
hc sinh)
* Ni dung ca phiu hc tp(BT 5):
1) Hóy in vo ụ trng nhng s liu thớch hp.
Nguyờn t
s proton
s electron
s lp electron S e lp trong S e lp ngoi
cựng
cựng.
Nit
7
(1)
2
2
(2)
Natri
(3)
11
(4)
2
(5)
Lu hunh
16
(6)
(7)

2
(8)
Agon
(9)
18
(10)
2
(11)
* Cng c, dn dũ: - Hóy tớnh khi lng hn hp khớ gm: 33 lớt CO2; 11,2 lớt CO v 5,5 lớt N2 (ktc).
- Chun b bi : Thnh phn nguyờn t.
* Rỳt kinh
nghim .............................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........
Tổ trởng chuyên môn ký duyệt

GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

2


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

Ngày soạn : 09-12-2012
Tun 4
ễN TP K NNG C BN DNG TRONG GII TON HểA HC

I. MC TIấU:
1.Kin thc: Giỳp HS nh li cỏc kin thc ó hc lp 8 v 9: Cỏc cụng thc tớnh, cỏc i lng
húa hc: mol, t khi, nng dung dch.
2.K nng: Rốn cho HS k nng gii cỏc dng bi:
*Tớnh lng cht, khi lng, ...
*Nng dung dch.
II.PHNG PHP GING DY: Din ging phỏt vn- kt nhúm.
III. CHUN B GIO C:
*Giỏo viờn: La chn bi tp, giỏo ỏn
*Hc sinh: ễn bi c
IV. TIN TRèNH BI DY:
1.n nh lp: Kim tra s s, ng phc...
2.Bi mi:
t vn : t nn tng vng chc cho mụn hoỏ hc cn nm c nhng khỏi nim, nhng cụng
thc tớnh n gin nht, c bn nht, nờn chỳng ta cn ụn li tht k phn ny. Ngy hụm nay chỳng ta
tip tc cng c bi tp hụm trc.
Trin khai bi
Hot ng ca thy v trũ

Ni dung ghi bng

Hot ụng 1: Bi tp ỏp dng Bi tp 1 : Thc hin chui phn ng sau:
v cng c .
a) NaCl NaOH Na 2CO3 CaCO3 CaCl 2 AgCl
GV cho 4 hc sinh lờn bng
b) Cl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe 2O3 Fe FeCl 2
vit phng trỡnh. Sau cho cho
c) Cu CuSO 4 Cu(OH) 2 CuO CuCl 2 Cu(OH) 2 .
HS khỏc nhn xột, cui cựng
giỏo viờn tng kt.

d) FeS2 SO 2 SO3 H 2SO 4 HCl AgCl .
Gii
a)
dpdd
2NaCl + 2H 2 O
2NaOH + Cl2 + H 2
mnx
2NaOH + CO2
Na 2CO3 + H 2O
Na 2CO3 + CaCl 2
CaCO3 + 2NaCl
CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO 2 + H 2 O
2AgNO3 + CaCl2
Ca(NO3 ) 2 + 2AgCl
Giỏo viờn h thng th t nhn b)
bit cỏc dung dch, sau ú cho Bi tp 2 : Bng phng phỏp húa hc nhn bit cỏc dung dch mt
1 HS lờn bng nhn bit cõu a nhón sau:
v 1 hs khỏ nhn bit cõu b.
a) NaCl, NaNO3, Na2SO4, HCl, Ca(OH)2.
b) Ba(OH)2, KOH, HNO3, H2SO4, K2SO4( ch dựng qu tớm)
Gii
a)
GV : Hoàng văn Đoàn
3
Năm học : 2012-2013


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản


Giáo án dạy thêm

Dựng qu tớm nhn HCl, Ca(OH)2.
Dựng BaCl2 nhn c Na2SO4.
Na 2SO 4 + BaCl 2
BaSO 4 + 2NaCl

Giỏo viờn lp s nhn bit.

Dựng AgNO3 nhn NaCl
AgNO3 + NaCl
NaNO3 + AgCl
Cũn li NaNO3.
b)
Ba(OH)2
Ba(OH)2
KOH
KOH
qt
Na2SO4
Na2SO4
HNO3
HNO3
H2SO4
H2SO4

Dựng qu tớm nhn c Na2SO4, cho Na2SO4 vo nhúm lm qu
tớm húa xanh nhn c Ba(OH) 2, cũn li KOH. Dựng Ba(OH) 2
Giỏo viờn gi m sau ú cho 1 va nhn c cho vo nhúm lm qu tớm húa nhn c

hc sinh khỏ lờn bng vit H2SO4, cũn li HNO3.
Bi tp 3 : T NaCl,. H2O, Fe2O3, S, O2. Vit phng trỡnh iu ch
phng trỡnh iu ch.
Fe(OH)2 v Fe(OH)3.
Gii
GV cho c lp nhn xột
dpdd
2NaCl + 2H 2 O
2NaOH + Cl2 + H 2
mnx
0

t
3H 2 + Fe2 O3
2Fe + 3H 2 O
0

t
2Fe + 3Cl 2
2FeCl3

Fe + 2HCl
FeCl2 + H 2
FeCl3 + 3NaOH
Fe(OH)3 + 3NaCl
FeCl3 + 2NaOH
Fe(OH) 2 + 2NaCl
Bi tp 4 : Cho 35,25 gam K2O vo nc c 0,75 lớt dung dch
A.
a) Tớnh nng mol ca dung dch A.

b) dn t t 8,4 lớt CO 2 (kc) vo dung dch A. Hóy tớnh khi
GV h thng cỏc cụng th tớnh
lng mui thu c sau phn ng.
s mol, nng sau ú cho 1
c) Nu trung hũa va dung dch A thỡ cn bao nhiờu ml dung
hs lờn bng gii cõu a.
dch H2SO4.0,25M
Gii
a)
K 2 O + H 2 O
2KOH
0,75
C M(KOH) =
= 1M
0,75
0,375 mol

0,75 mol
i vi cõu b giỏo viờn hng
8,4
= 0,375 mol
dn hc sinh cỏch lp t l b) n CO2 =
22,4
mui to thnh.
2KOH + CO 2
K 2CO3 + H 2O
0,75 mol 0,375 mol 0,375 mol
m K 2CO3 = 0,375.138 = 51,75 gam
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013


4


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản
c)

Giáo án dạy thêm

2KOH + H 2SO4
K 2SO 4 + 2H 2 O

0,75 mol 0,375 mol
0,75
V(H2SO4 ) =
= 1,5M
0,25
Giỏo viờn cho 1 hs vit cỏc
phng trỡnh phn ng xy ra Bi tp 5 : Hn hp gm Na v K tỏc dng ht vi nc thu c
sau ú hng dn hc sinh 2,24 lớt khớ H2 (kc) v dung dch B. Trung hũa va dung dch B
cỏch lp h phng trỡnh
bng axit HCl 0,5 M ri cụ cn dung dch thu c 13,3 gam mui
khan.
a) Tớnh th tớch dung dch HCl 0,5 M ó dựng.
b) Tớnh % khi lng mi kim loi trong hn hp ban u.
gii
1
Na + H 2O
NaOH + H 2

2
1
K + H 2 O
KOH + H 2
2
KOH + HCl
KCl + H 2O
GV chỳ ý loi toỏn ny cú th NaOH + HCl
NaCl + H 2 O
gii theo phng phỏp bo Gi a, b ln lt l s mol Na, K. Ta cú h:
ton khi lng.
a + b = 0,2
a = 0,1




58,5a + 74,5 = 13,3
b = 0,1


0,2
= 0,4(lit)
a) V(HCl) =
0,5
2,3
100 = 37(%) %K = 100-37 = 63(%)
b) %Na =
6,2
GV chỳ ý cỏ kim loi hot Bi tp 6 : Nung núng 73,8 gam hn hp A gm MgCO 3 v CaCO3

ng mnh khi tỏc dng vi n khi lng khụng i thu c 40,8 gam cht rn. Tớnh % khi
dung dch mui thỡ trc tiờn lng mi cht trong hn hp A ban u.
Gii
phn ng vi nc trc.
t0
t0
CaCO3

CaO + CO 2 MgCO3

MgO + CO 2
Gi a, b ln lt l s mol ca CaCO3 v MgCO3. Ta cú h:
100a + 84b = 73,8
a = 0,675




56a + 40b = 40,8
b = 0,075


67,5
%CaCO3 =
100 = 91,5(%) %MgCO3 = 100-91,5 = 8,5(%)
73,8
Bi tp 7 : Cho 4,6 gam Na vo mt lng d dung dch CuSO 4.
Tớnh khi lng kt ta thu c sau phn ng v th tớch khớ thoỏt
ra (kc)
Gii

1
Na + H 2 O
NaOH + H 2
2
2NaOH + CuSO 4
Cu(OH)2 + Na 2SO4
VH2 = 0,122,4 = 22,4lit ; m = 0,198 = 9,8 gam
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

5


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

Hot ng 2 : Cng c
GV : Nhc li mt s cụng
thc trờn .
Cng c v dn dũ:
*Rỳt kinh nghim :.
Ngày soạn : 16-09-2012
Tun 5: ễN TP TèM HT DNG C BN
I. MC TIấU:
1.Kin thc:
Nguyờn t gm ht nhõn mang in tớch dng v v nguyờn t mang in tớch õm ; Kớch thc,
khi lng ca nguyờn t.
Ht nhõn gm cỏc ht proton v ntron.

Kớ hiu, khi lng v in tớch ca electron, proton v ntron.
2.K nng: Rốn luyn t duy gii toỏn ca hc sinh.
- Tỡm s lng cỏc ht c bn trong nguyờn t
So sỏnh khi lng ca electron vi proton v ntron.
So sỏnh kớch thc ca ht nhõn vi electron v vi nguyờn t.
II.PHNG PHP GING DY: Din ging phỏt vn- kt nhúm.
III. CHUN B GIO C:
*Giỏo viờn: La chn bi tp, giỏo ỏn
*Hc sinh: ễn bi c
IV. TIN TRèNH BI DY:
1.n nh lp: Kim tra s s, ng phc...
2.Bi mi:
Hot ng ca GV HS
Hot ng 1
GV : Chỳ ý cho hc sinh mt
s cụng thc
HS : Nghe v ghi nh
GV : Chỳ ý cho hc sinh 2 n
v tớnh khi lng l vc v kg
v mi quan h 2 i lng
ny
GV : Chỳ ý cho HS cỏch tớnh
tng ht ca iụn
HS : Nghe ghi nh
GV : B sung thờm khi lng
cỏc iụn
HS : Nghe v ghi nh
GV : Trc khi sang phn bi
tp vn dng nhc li cho HS
ht mang in l p , e nguyờn

t trung ho v in lờn p = e ,
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

Ni dung
I. MT S CH í
1. Cụng thc tng s ht 1 nguyờn t
= p + e + n = 2p + n
2 . Cụng thc tớnh khi lng nguyờn t
Mnt = me+ mp + mn
3. Tng ht Mx+ = Tng ht nguyờn t M ( 2p + n ) x
4. Tng ht Mx- = Tng ht nguyờn t M ( 2p + n ) + x
5. Mion = Mnt

II. Bi tp vn dng
Li gii
Bi 1. Gi s ht proton, ntron v electron ca nguyờn t X ln
lt l Z, N v Z.
-Tng s ht ca nguyờn t l 115, nờn ta cú:
6


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

ht khụng mang iờn l n

2Z + N = 115 (1)

- S ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 33 nờn
2Z N = 33 (2)
Hot ng 2 : Bi tp vn dng - Gii h (1) v (2) ta c:
Hot ng 2
Z = 37 => S p =37 ; s e= 37
II. BI TP VN DNG
N = 41 => S n =41
Phiu hc tp s 1 :
Bi 1 :Mt nguyờn t ca
2. S khi A = Z + N
nguyờn t X cú tng s ht
= 37 + 41
proton, ntron v electron l
= 78
115, trong ú s ht mang in
nhiu hn s ht khụng mang
in l 33 ht. Hóy cho bit:
a/ S ht proton, ntron v
Bi 2
electron cú trong X.
Gi s ht proton, ntron v electron ca nguyờn t X ln lt l Z,
N v Z.
b/ S khi ca X
-Tng s ht ca nguyờn t l 115, nờn ta cú:
2Z + N = 76 (1)
- S ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 33 nờn
2Z N = 20 (2)
- Gii h (1) v (2) ta c:
Z = 24 => S p = 24 ; s e = 24
N = 28 => S n = 28

Bi 2 : Tng s ht proton,
2. S khi A = Z + N = 24 + 28 = 52
ntron v electron ca 1
nguyờn t R l 76, trong ú s
ht mang in nhiu hn s ht
khụng mang in l 20. Hóy
Bi 3 : T yờu cu bi toỏn ta cú
cho bit:
2p + n = 52 n= 52- 2p
a/ S ht proton, ntron v
M
1 n/p 1,52
electron cú trong X.

p1 52- 2p 1,52 p
b/S khi ca R
B
Bi 3 : Mt nguyờn t B cú
tng s ht c bn trong nguyờn
t l 52 ht.
Hóy mụ t cu to ca nguyờn
t ú.
GV : Cung cp cho HS h
thng bi tp ó chun b sn
phiu hc tõp s 1
HS : Tho lun theo bn trong
ớt phỳt 3 bi tp trờn
GV : Sau ú hng dn hc
sinh cha bi tp 1, 2 .
GV : Yờu 1 bn c HS i din

GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

p = 15 = e v n = 22
P= 16 = e v n= 20
P= 17 = e v n= 18

HD :
Bi 4: T yờu cu bi toỏn ta cú
2p + n = 37 + 3 v e+3/n =5/7 hay p+3/n = 5/7
7


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản
cha bi tp s 3 .
HS : Nhn xột b sung
GV : Hon thin bi tp 3

Giáo án dạy thêm

Bi 5: T yờu cu bi toỏn ta cú
2p + n = 111-3 v p = 48%(n+p)

Phiu hc tp s 2:
Bi 4 . Cation R3+ cú tng s
ht l 37. T s ht e i vi n
l 5/7. Tỡm s p, e, n trong R3+?
Bi 5 .Trong anion X3- tng
s ht l 111, s e bng 48% s

khi. Tỡm s p, n, e v s khi
ca X3-?
Hot ng 3
GV : Cung cp cho HS h
thng bi tp ó chun b sn
phiu hc tõp s 2
HS : Tho lun theo bn trong
ớt phỳt 3 bi tp trờn
GV : Sau ú hng dn hc
sinh cha bi tp 4 , 5 .

Hot ng 2 : Cng c dn dũ

*Cng c v dn dũ:
-Cng c : gv nhc li phng phỏp lm cỏc bi tp dng trờn.
- Dn dũ:ễn li bi c , ụn tp trc cu to v nguyờn t.
-BTVN :
Bi 1. Nguyờn t ca mt nguyờn t X cú tng s ht c bn (e, p, n) l 82, trong ú s ht mang in
nhiu hn s ht khụng mang in l 22.
a) Xỏc nh s hiu nguyờn t, s khi v kớ hiu nguyờn t.
b) Vit cu hỡnh electron nguyờn t X v ca ion to thnh t X.
Bi 2. Tng s ht proton, ntron, electron cú trong mt loi nguyờn t ca ,nguyờn t Y l 54, trong ú
tng s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 1,7 ln.
Hóy xỏc nh s hiu nguyờn t, s khi v vit kớ hiu nguyờn t X.
Bi 3. Mt kim loi M cú tng s khi bng 54, tng s ht p, n, e trong ion M2+ l 78. Vy nguyờn t kim
loi M cú kớ hiu no sau õy?
54
54
54
54

25 Mn ,
26 Fe ,
27 Co .
24 Cr ,
Bi 4. Bit rng tng s cỏc loi ht (p, n, e) trong nguyờn t R l 40, trong ú ht khụng mang in kộm
hn s ht mang in l 12. Xỏc nh tờn ca nguyờn t R v vit kớ hiu nguyờn t R ( Bit ZNa=11,
ZMg=12, ZAl=13, ZCa=20, ZK=19).

GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

8


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

*Rỳt kinh nghim :.
Tổ trởng chuyên môn ký duyệt

Ngày soạn : 23-09-2012
Tun 6:
ễN TP TèM HT PHC TP
I. MC TIấU:
1.Kin thc:
Nguyờn t gm ht nhõn mang in tớch dng v v nguyờn t mang in tớch õm ; Kớch thc,
khi lng ca nguyờn t.
Ht nhõn gm cỏc ht proton v ntron.

Kớ hiu, khi lng v in tớch ca electron, proton v ntron.
2.K nng: Rốn luyn t duy gii toỏn ca hc sinh.
- Tỡm s lng cỏc ht c bn trong nguyờn t v nhiu nguyờn t
Tip tc cng c bi tp ht c bn nhng trong hp cht ..
II.PHNG PHP GING DY: Din ging phỏt vn- kt nhúm.
III. CHUN B GIO C:
*Giỏo viờn: La chn bi tp, giỏo ỏn
*Hc sinh: ễn bi c
IV. TIN TRèNH BI DY:
1.n nh lp: Kim tra s s, ng phc...
2.Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ

Ni dung ghi bng

Hot ng 1 : Phiu hc tp s
1
GV : Phỏt phiu hc tp s 1
Bi tp 1: Cho 2 kim loi A v
B, tng s ht trong 2 nguyờn
t A v B l 122 ht. Nguyờn
t B cú s ntron nhiu hn s
ntron trong A l 16 ht v s
proton ca A ch bng mt na
s proton ca Y. S khi ca A
bộ hn s khi ca B l 29.
Xỏc nh 2 kim loi A v B.
Na(Z=11);
Mg(Z=12);
Al(Z=13);

Ca(Z=20);
K(Z=19);
Fe(Z=26);
Cu(Z=29).

Bi tp 1: Cho 2 kim loi A v B, tng s ht trong 2 nguyờn t A
v B l 122 ht. Nguyờn t B cú s ntron nhiu hn s ntron
trong A l 16 ht v s proton ca A ch bng mt na s proton
ca Y. S khi ca A bộ hn s khi ca B l 29. Xỏc nh 2 kim
loi A v B.
Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13); Ca(Z=20); K(Z=19); Fe(Z=26);
Cu(Z=29).
Gii

GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

2p A + n A + 2p B + n B = 122


n - n A = 16

p

B
B

1
pA
pA = pB



2

p B + n B -(p A + n A ) =29

Vy A l Al v B l Fe
9

= 26
= 13


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản
Bi tp 2 : Hp cht MX cú
tng s ht l 86 ht, trong ú
s ht mang in nhiu hn s
ht khụng mang in l 26 ht.
S khi ca X ln hn s khi
ca M l 12. Tng s ht trong
X nhiu hn trong M l 18.
Xỏc nh M v X
Na(Z=11);
Mg(Z=12);
Al(Z=13);
Ca(Z=20);
K(Z=19); Cl(Z=17); Br(Z=35).
Bi tp 3: Trong phõn t M2X
cú tng s ht (p, n, e) l 140

ht, trong ú s ht mang in
nhiu hn s ht khụng mang
in l 44 ht. S khi ca
nguyờn t M ln hn s khi
ca nguyờn t X l 23. Tng s
ht (p, n, e) trong nguyờn t M
nhiu hn trong nguyờn t X l
34 ht. Vit cụng thc phõn t
ca hp cht.

Giáo án dạy thêm

Bi tp 2 : Hp cht MX cú tng s ht l 86 ht, trong ú s ht
mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 26 ht. S khi
ca X ln hn s khi ca M l 12. Tng s ht trong X nhiu hn
trong M l 18. Xỏc nh M v X
Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13); Ca(Z=20); K(Z=19); Cl(Z=17);
Br(Z=35).
Gii
2p
+
n
+
2p
+
n
=
86
M
M

X
X

2p M + 2p X -(n M + n X ) = 26
p
= 11


M

p X + n X - (p M + n M ) = 12
p X = 17



2p X + n X - (2p M + n M ) =29

Vy M l Na v X l Cl.
Bi 4 : Trong phõn t M2X cú tng s ht (p, n, e) l 140 ht, trong
ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 44 ht.
S khi ca nguyờn t M ln hn s khi ca nguyờn t X l 23.
Tng s ht (p, n, e) trong nguyờn t M nhiu hn trong nguyờn t
X l 34 ht. Vit cụng thc phõn t ca hp cht.
Gii
Phõn t M2X trung hũa in c to thnh do s kt hp 2 nguyờn
t M vi 1 nguyờn t X.
Gi s proton trong ht nhõn v s electron ca nguyờn t M l P1
v Z1, s proton trong ht nhõn v s electron ca nguyờn t X l P2
v Z2. Cỏc nguyờn t trung hũa v in nờn ta cú P1 = Z1; P2 = Z2.


GV hng dn hc sinh lp h
phng trỡnh, sau ú giỏo viờn
gii mu ba bi tp trờn
Hot ng 2 :
GV: Phỏt vn cỏc bi tp sau

N1 v N2 l s n tron trong ht nhõn ca cỏc nguyờn t M v X. S
proton, electron v n tron khụng b thay i khi xy ra phn ng
húa hc kt hp hai nguyờn t M vi mt nguyờn t X. S dng
cỏc iu kin u bi ra ta co h cỏc phng trỡnh bc 1 sau:
Trong phõn t M2X cú tng s ht (p, n, e) l 140 ht:
2(2P1 + N1) + 2P2 +N2 = 140

(1)

GV cho 1 hc sinh khỏ lờn Trong phõn t M2X s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang
bng lp h.
in l 44 ht:
4P1 + 2P2 2N1 N2 = 44

(2)

Sau khi lm xong cho c lp S khi ca nguyờn t M ln hn s khi ca nguyờn t X l 23:
nhn xột sau ú giỏo viờn kt
(P1 + N1) (P2 +N2) = 23
(3)
lun
Tng s ht (p, n, e) trong nguyờn t M nhiu hn trong nguyờn t
X 34 ht:
GV : Hoàng văn Đoàn

Năm học : 2012-2013

10


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản
Tng t nh bi tp 2 giỏo
viờn cho 1 hc sinh lờn gii.

Giáo án dạy thêm

2P1 + N1 = 2P2 +N2 + 34

(4)

Gii h phng trỡnh 4 n s ta thu c:
Nguyờn t M cú Z1 = P1 =19

Nguyờn t X cú Z2 = P2 = 8
giỏo viờn hng dn hc sinh
cỏch lp h sau ú trỡnh by Cu hỡnh electron nguyờn t ca cỏc nguyờn t nh sau:
cỏch gii a h phng trỡnh
Nguyờn t M l kali:
4 n v h phng trỡnh 2 n.
Nguyờn t X l oxi:
Do yờu cu tỡm nguyờn t ta
Cụng thc phõn t ca M2X l K2O.
ch cn tớnh pA v pB.


Bi tp 4: Hp cht Y cú cụng thc M4X3. Bit:
Tng s ht trong phõn t Y l 214 ht.Ion M 3+ cú s electron bng
s electron ca ion X4 v tng s ntron trong 2 ion ú bng 20.
Tng s ht proton, ntron, electron ca nguyờn t nguyờn t M
nhiu hn tng s ht ca nguyờn t nguyờn t X l 22. Tỡm cụng
thc hp cht Y?
Gii
Hp cht M4X3 to bi 4M3+ v 3X4;
Coi tng s ht p + e + n ca M l a, ca X l b ta cú h phng
trỡnh:n(a 3)4 + (b + 4)3 = 214 v a b = 22

gii h cho a =

40 ; b = 18 Theo gi thit: s e = s p ca M ln hn X l 7 ; nu
coi s p, s n ca M l x, y v s n ca X l z ta cú:
2x + y = 40
v

2(x 7) + z = 18 gii h cho y = 14 v z = 6

26 x = 13 s p ca M = 13 nờn M l Al

suy ra : 2x =

s p ca X = 13 7

= 6 nờn X l C
Cụng thc hp cht Y l Al4C3.
*Cng c v dn dũ:
-Cng c : gv nhc li phng phỏp lm cỏc bi tp dng trờn.

- Dn dũ:ễn li bi c , ụn tp trc cu to v nguyờn t.
-BTVN : Giỏo viờn phỏt phiu hc tp ó chun b v nh .
Bi 1. Trong phõn t M2X cú tng s ht (p, n, e) l 140 ht , trong ú s ht mang in nhiu hn s ht
khụng mang in l 44 ht. S khi ca nguyờn t M ln hn s khi ca nguyờn t X l 23. Tng s ht
(p, n, e) trong nguyờn t M nhiu hn trong nguyờn t X l 34 ht.
Vit cu hỡnh electron ca cỏc nguyờn t M v X. Vit cụng thc phõn t ca hp cht M2X.

GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

11


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

Bi 2. Hp cht Y cú cụng thc MX2 trong ú M chim 46,67% v khi lng. Trong ht nhõn M cú s
ntron nhiu hn s proton l 4 ht. Trong ht nhõn X s ntron bng s proton. Tng s proton trong
NX2 l 58.
a) Tỡm AM v AX.
b) Xỏc nh cụng thc phõn t ca MX2.
2
Bi 3. Cho bit tng s electron trong ion AB 3 l 42. Trong cỏc ht nhõn ca A cng nh B s proton
bng s ntron. Xỏc nh s khi ca A, B. Bit s khi ca A gp ụi ca B.
Bi 4. Cú hp cht MX3 . Cho bit :
- Tng s ht p, n, e l 196, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 60.
Nguyờn t khi ca X kộm hn ca M l 8.
- Tng 3 loi ht trờn trong ion X- nhiu hn trong ion M3+ l 16.

Hóy xỏc nh nguyờn t M, X ?
*Rỳt kinh nghim :.
Tổ trởng chuyên môn ký duyệt

Ngày soạn :30-09-2012
Tun 7

ễN TP HT NHN NGUYấN T- NG V

I. MC TIấU:
1.Kin thc:
Nguyờn t hoỏ hc bao gm nhng nguyờn t cú cựng s n v in tớch ht nhõn.
S hiu nguyờn t (Z) bng s n v in tớch ht nhõn v bng s electron cú trong nguyờn t.
Kớ hiu nguyờn t : AZ X. X l kớ hiu hoỏ hc ca nguyờn t, s khi (A) l tng s ht proton v
s ht ntron.
Khỏi nim ng v ca mt nguyờn t
2.K nng:
- Rốn luyn HS cỏch gii toỏn v ng v: tớnh nguyờn t khi trung bỡnh, tớnh % cỏc ng v
- Vn dng cụng thc tớnh nguyờn t khi trung bỡnh v cỏc bi toỏn ngc
-Rốn luyn t duy gii toỏn ca hc sinh.
II.PHNG PHP GING DY: Din ging phỏt vn- kt nhúm.
III. CHUN B GIO C:
*Giỏo viờn: La chn bi tp, giỏo ỏn
*Hc sinh: ễn bi c
IV. TIN TRèNH BI DY:
1.n nh lp: Kim tra s s, ng phc...
2.Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung ghi bng
Hot ng 1 : Kin thc cn I.Kin thc cn nh

nh.
- S proton = Z = S n v in tớch nhõn = S hiu nguyờn t.
GV : Phỏt vn cỏc cõu hi
- S ntron = N, trong 82 nguyờn t húa
cng c kin thc ó c
hc u tiờn: Z N 1,5Z S electron =
hc.
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

12


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

S proton = Z (Vỡ nguyờn t trung hũa v
in)
- Ht nhõn mang in tớch dng Z+ ; Lp v mang in tớch õm
Z-.
- Kớ hiu nguyờn t:
Z

A
Z X. X

: l kớ hiu húa hc ca nguyờn t.


Z : l s proton (Z = s p = s e, THN l
Z+) A : l s khi (A = Z + N)
- Nguyờn t khi trung bỡnh
M

x M
x
i

i

i

Vi

i: 1, 2, 3, , n
xi : s nguyờn t (hay t l % ca nguyờn t)
Mi : nguyờn t khi (s khi)

Hot ng 2 : Bi tp vn II . BI TP VN DNG
dng
Bi tp 1 :
GV : Phỏt vn cỏc bi tp
20 91 + 22 9
A =
= 20,18
Bi tp 1 : Trong khụng khớ a) Ne
100
Neon cú 2 ng v
8,96

20
22
n
=
= 0,4 mol
m Ne = 0,4 20,18 = 8,072 gam
b)
Ne
Ne(91%)
Ne(9%)
v 10
10
22,4
a) Tớnh nguyờn t khi Bi tp 2
A
trung bỡnh ca Neon.
% 352 Br = 100- 54,5 = 45,5 (%)
b) Tớnh khi lng ca 8,96
79 54,5 + A 2 45,5
lớt khớ Neon.(kc)
A Br =
= 79,91 A 2 = 81
100
Bi tp 2 : Nguyờn t khi
trung bỡnh ca Brom l 79,91. Bi tp 3 :
Trong t nhiờn Br cú 2 ng %mi ng v l 50%.
79
A
v bn 35 Br(54,5%) v 352 Br . Trong ng v 1: p = n = e = 18:3 = 6 A1 = 12
A1 = 14

Tớnh A2.
12

50
+
14

50
Bi tp 3 : Nguyờn t X cú 2 A X =
= 13
100
ng v l A1 X v A2 X . ng
v A1 X cú tng s ht l 18, Bi tp 4 :
63
ng v A2 X cú tng s ht l % Cu = 100 27 = 73 (%)
63 73 + 65 27
20. Bit rng % cỏc ng v
A Cu =
= 63,54
trong X bng nhau v cỏc loi
100
ht trong ng v 1 cng bng
mCu = 0,5 63,54 = 31,77 gam
nhau. Tớnh nguyờn t khi
trung bỡnh ca X.
Bi tp 5 :
Bi tp 4 : Cu cú 2 ng v
63
Cu v 65 Cu (27%). Hi 0,5
GV : Hoàng văn Đoàn

Năm học : 2012-2013

13


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

mol Cu cú khi lng l bao
92,3A1 + 4,7A 2 + 3A 3
AX =

nhiờu gam.
100
Bi tp 5 : Nguyờn t X cú 3
A + A 2 + A 3 = 87

ng v A1 X (92,3%), A2 X 1
A 2 = A1 + 1
(4,7%), A3 X (3%). Tng s
khi ca 3 ng v l 87. S
ntron trong A2 X nhiu hn Trong A1: p = n = 28/2 = 14
trong A1 X l 1 ht. nguyờn t Trong A2: n = 29 14 = 15.
khi trung bỡnh ca X l Trong A3: n = 30 14 = 16.
28,107.
a) Tớnh s khi ca mi
ng v.
b) Nu trong A1 X cú s p =

s n . Hóy xỏc nh s ntron
ca mi ng v.

= 28,107

A1 = 28



A 2 = 29

A 3 = 30


GV : Yờu cõu HS tho lun
theo nhúm
HS : Mi nhúm 1 cht
GV : Yờu cu HS c i din
nhúm mỡnh lờn hon thnh bi
trờn
HS : Nhúm ny nhn xột
nhúm khỏc
Gv : Bụ sung nu cú

*Cng c v dn dũ:
-Cng c : gv nhc li phng phỏp lm cỏc bi tp dng trờn.
- Dn dũ:ễn li bi c , ụn tp trc cu to v nguyờn t.
-BTVN : Giỏo viờn phỏt phiu hc tp ó chun b v nh
Bi 1. Nguyờn t X cú 2 ng v A v B.T l s nguyờn t ca 2 ng v A v B l 27: 23. ng v A cú
35p v 44n. ng v B nhiu hn ng v A 2 ntron. Xỏc nh nguyờn t khi trung bỡnh ca X.

Bi 2. Mg cú 3 ng v : 24Mg ( 78,99%), 25Mg (10%), 26Mg( 11,01%).
a. Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh.
b. Gi s trong hn hp núi trờn cú 50 nguyờn t 25Mg, thỡ s nguyờn t tng ng ca 2 ng v
cũn li l bao nhiờu.
Bi 3: Cú 3 ng v ca nguyờn t X, m tng s ht trong 3 nguyờn t ng v l 75. Trong ng v 1,
s p bng s n, ng v 2 cú s n kộm thua ng v 3 l 1.
a. Xỏc nh s khi ca mi ng v?
b. Trong X, s nguyờn t ca cỏc ng v th nht, 2, 3 ln lt theo t l 115:3:2. Tỡm khi lng
mol trung bỡnh ca X?
Bi 4. Mt nguyờn t R cú 3 ng v X, Y, Z , bit tng s ht ca 3 ng v bng 129, s n tron ng v
X hn ng v Y mt ht. ng v Z cú s proton bng s ntron.
Xỏc nh in tớch ht nhõn nguyờn t v s khi ca 3 ng v X, Y, Z ?
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

14


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

Bi 5. Cho hp cht XY2 to bi hai nguyờn t X, Y. Y cú hai ng v : 79Y chim 55% s nguyờn t Y v
ng v 81Y . Trong XY2, phn trm khi lng ca X l bng 28,51%.
Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh ca X, Y.
16
17
18
Bi 6. Trong t nhiờn oxi tn ti 3 ng v bn : 8 O ; 8 O ; 8 O v hiro cú ba ng v bn l : 11 H , 12 H

v 13 H . Hi cú bao nhiờu phõn t nc c to thnh v phõn t khi ca mi loi l bao nhiờu?
*Rỳt kinh nghim :.
Tổ trởng chuyên môn ký duyệt

Ngày soạn : 07-10-2012
Tun 8

ễN TP HT NHN NGUYấN T- NG V

I. MC TIấU:
- Rốn luyn HS cỏch gii toỏn v ng v: tớnh nguyờn t khi trung bỡnh, tớnh % cỏc ng v
- Vn dng cụng thc tớnh nguyờn t khi trung bỡnh v cỏc bi toỏn ngc
-Rốn luyn t duy gii toỏn ca hc sinh.
II. CHUN B GIO C:
*Giỏo viờn: La chn bi tp, giỏo ỏn
*Hc sinh: ễn bi c
III. TIN TRèNH BI DY:
1.n nh lp: Kim tra s s, ng phc...
2.Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung ghi bng
Hot ng 1:
Bi 1
GV : Phỏt vn mt s bi tp
cng c tun trc
Gii
Bi 1 : Nguyờn t X cú 3 ng
50(p+5) + 35(p+7) + 15(7+8)
A =
= 12,15 p = 6

v , ng v I cú 5 ntron a) X
100
chim 50%, ng v II cú 7 A1 = 6 + 5 = 11; A2 = 6 + 7 = 13; A3 = 6 + 8 = 14
ntron chim 35%, ng v III b) Ký hiu cỏc nguyờn t: 11 X ; 13 X ; 14 X
6
6
6
cú 8 ntron. Nguyờn t khi
GV : Hoàng văn Đoàn
15
Năm học : 2012-2013


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

trung bỡnh ca X l 12,15u
a) Tớnh s khi ca mi Bi 2
ng v
b) Vit ký hiu nguyờn t
Gii
ca tng ng v.
10
% A1 R =
100 = 18,9% % A2 R = 100-18,9 = 81,1(%)
53
A1
Trong R ta cú:

Bi 2 : Nguyờn t R cú 2 Ta cú 2p + n = 15.
ng v l A1 R v A2 R , t l 15
15

p
4,3 p
5
p=5
s nguyờn t A1 R : A2 R =
3,5
3
A1
10:43. Tng s ht trong R
n = 5 A1 = 5 + 5 = 10
l 15 ht ớt hn tng s ht
A2 = 5 + 6 = 11
trong A2 R l 1 ht. Tỡm
nguyờn t khi trung bỡnh ca A R = 10 18,9 + 1181,1 = 10,811
100
R.

ng v vi t l s nguyờn t

Bi 3
Gii
S khi ca ng v th nht l: 35 + 44 = 79

l 27/23. Ht nhõn nguyờn t

S khi ca ng v th hai l: 35 + 44 + 2 = 81


Bi 3:Mt nguyờn t X cú hai

X cú 35 proton. Trong nguyờn
t ca ng v th nht cú 44
n tron. S n tron trong
nguyờn t ca ng v th hai
nhiu hn trong ng v th
nht l 2 n tron. Tớnh nguyờn
t khi trung bỡnh ca nguyờn
t X.

AH 1.

99,984
0,016
2.
1,00016
100
100
ACl 35.

75,77
24,23
37.
35,4846 35,5
100
100

b/Kớ hiu 12 H l D. Cỏc loi phõn t HCl to nờn t hai loi ng v


Bi 4 :
Trong t nhiờn ng v

ca H v Cl.

chim 24,23% s nguyờn t
clo. Tớnh thnh phn phn
trm v khi lng

Bi 4
Gii
a/

35
37
35
37
Cụng thc phõn t: H 17Cl ; H 17Cl ; D17 Cl ; D17 Cl

c/Phõn t khi

36



trong HClO4 (vi H l ng v
, O l ng v

)? Cho


nguyờn t khi trung bỡnh ca
clo bng 35,5.
Cho hai ng v hiro v hai
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

16

38

37

39


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

ng v ca clo vi t l % s
nguyờn t chim trong t
nhiờn nh sau: 11H (99,984%),
2
1

H (0,016%) v clo:

35

17

Cl

37
(75,77%), 17 Cl (24,23%).
a) Tớnh nguyờn t

khi trung bỡnh ca
mi nguyờn t.
b) Cú th cú bao
nhiờu loi phõn t HCl khỏc
nhau to nờn t hai loi ng
Bi 5
v ca 2 nguyờn t ú?
a) Cụng thc phõn t: H2 ; HD ; D2
c) Tớnh phõn t khi
b) Phõn t khi:
2
3
4
gn ỳng ca mi loi phõn
2
c) 1mol H2 giu teri ( 1 H ) cú khi lng 0,1 x 22,4 =
t núi trờn.
2,24g.
Bi 5:
Trong 1mol H2 cú 2mol nguyờn t H giu teri cú a
Cho hai ng v 11H (kớ hiu l


(mol) 11H v b (mol) 12 H .

H) v 12 H (kớ hiu l D).
a) Vit cỏc cụng thc

a b 2
Ta cú:
a 2b 2,24

phõn t hiro cú th cú.
b) Tớnh phõn t khi

Gii ra ta cú b = 0,24 ; a = 1,76.

ca mi loi phõn t.
Mt lớt hiro giu teri ( 12 H )
iu kin tiờu chun nng
0,10g. Tớnh thnh phn phn
trm khi lng tng ng v
ca hiro

0,24 2
.100% 21,43%
2,24
1,76 1

.100% 78,57%
2,24

%m 2 H

1

%m 1 H
1

*-Cng c : gv nhc li phng phỏp lm cỏc bi tp dng trờn.
- Dn dũ:ễn li bi c , ụn tp trc cu to v nguyờn t.
-BTVN :
Bi 1: Hai ng v Hidro v hai ng v Clo vi t l % s nguyờn t chim trong t nhiờn nh
sau: 1H (99,984%) ; 2H (0,016%) ; 35Cl (75,77%) ; 37Cl (24,23%)
a- Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh ca mi nguyờn t.
b- Cú th cú bao nhiờu loi phõn t HCl khỏc nhau to nờn t 2 ng v ca 2 ngt ú.
c- Tớnh phõn t khi ca mi loi phõn t trờn.
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

17


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

Bi 2: Nguyờn t X cú 2 ng v. ng v th nht cú s khi l 35. ng v th 2 cú nhiu hn
ng v th nht 2 ntron. T l nguyờn t ca ng v th nht v th hai l 98,25 : 32,75.
a- Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh v gi tờn nguyờn t X.
b- Tớnh th tớch ( ktc) ca 10,65g khớ X.
Bi 3: Nguyờn t khi trung bỡnh ca Bo l 10,81. Nguyờn t Bo cú 2 ng v: 10B v 11B
a/ Tớnh % s nguyờn t mi ng v.

b/ Tớnh % v khi lng ca ng v

11

B trong phõn t H3BO3. Ly H = 1 ; O = 16.

*Rỳt kinh nghim :.
Tổ trởng chuyên môn ký duyệt

Ngày soạn : 14-10-2012
Tun 9 :
ễN TP CU TO V NGUYấN T
I. MC TIấU: Rốn luyn k nng
-Xỏc nh c th t cỏc lp electron trong nguyờn t
- S phõn lp (s, p, d) trong mt lp.
- Xỏc nh c s lp electron trong nguyờn t, s phõn lp (s, p, d) trong mt lp
- Vit cu hỡnh e trong nguyờn t .
-Xỏc nh tớnh cht nguyờn t , da vo e lp ngoi cựng
- Lm cỏc bi tp liờn quan , lp v phõn lp.
II. CHUN B GIO C:
*Giỏo viờn: Giỏo ỏn v h thng bi tp
*Hc sinh: ễn bi c.
III. TIN TRèNH BI DY:
Hot ng GV - HS
Ni dung
Hot ng 1: KIN THC CN NH
I. KIN THC CN NM VNG:
-Gv phỏt vn hs v phn kin thc ó hc:
1/ Th t cỏc mc nng lng:
+ Th t mc nng lng?

1s2s2p3s3p4s3d4p5s4d5p6s4f5d6p7s
+ Cú bao nhiờu loi phõn lp, s electron ti a trờn
2/ S e ti a trong:
mi phõn lp?
- Lp th n (=1,2,3,4) cú ti a l 2n2e.
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

18


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

+ Vi n 4 thỡ s electron ti a trờn mt lp c
tớnh nh th no?
+ Da vo õu ta bit c h ca nguyờn t?
+ c im lp electron ngoi cựng?
+ Gv thụng tin v s to thnh ion
4 nhúm tho lun lm 4 bi tp (5)
i din mi nhúm lờn bng trỡnh by, nhúm
khỏc nhn xột
Gv nhn xột, ging gii
+ Cỏch vit cu hỡnh e nguyờn t.
GV : B sung cho HS cu vit cu hỡnh c bit ca
mt s nguyờn t nhúm B .

- Phõn lp: s e ti a trờn mi phõn lp l : s2 , p6

, d10 , f14 .
3/ Electron cú mc nng lng cao nht phõn
b vo phõn lp no thỡ ú chớnh l h ca nguyờn
t.
4/ Lp e ngoi cựng quyt nh tớnh cht húa
hc ca nguyờn t, s bóo hũa bn vi 8e( Tr He,
2e ngoi cựng).
-Nguyờn t cú 8e hoc 2e ngoi cựng thuc nguyờn
t khớ him.
- Nguyờn t cú 1,2,3e ngoi cựng thuc nguyờn t
kim loi.
- Nguyờn t cú 5,6,7e ngoi cựng thuc nguyờn t
phi kim.
- Nguyờn t cú 4e ngoi cựng thuc nguyờn t kim
loi (chu k ln) hoc nguyờn t phi kim ( chu k
nh)
5/ Cỏch vit cu hỡnh e nguyờn t
Cú 3 bc :
- Xỏc nh s e trong nguyờn t
- Phõn b cỏc e vo cỏc phõn lp theo chiu tng
mc nng lng trong nguyờn t, m bo s e ti
a trong mi phõn lp, mi lp
- Sp xp cỏc e vo cỏc phõn lp thuc cỏc lp khỏc
nhau.

II . Hot ng 2 : Bi tp vn dng
Gv : Phỏt vn cỏc bi tp sau
Bài 1: Nguyên tố A không phải khí hiếm,

II. BI TP VN DNG


nguyên tử của nó có phân lớp e ngoài

Bài 1 :
a, Theo gt ta có c.h.e nguyên tử

cùng là 3p. Nguyên tố B có phân lớp e
của

ngoài cùng là 4s.



a. Trong 2 nguyên tố A, B; nguyên

A là: 1s22s22p63s23px

Do A không phải khí hiếm nên 1

tố nào là kim loại, phi kim?
b. Xđ c.h.e của A, B biết tổng số

x 5 và x Z

e ở phân lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử
A, B bằng 7.

+ Nếu x = 1 thì nguyên tử A có 3
e n/c A là kim loại


Bài 2 : 2 nguyên tử A, B có c.h.e phân lớp
ngoài cùng lần lợt là 3s ; 3p
x

5

+ Nếu x = 2 thì nguyên tử A có 4
e n/c và A thuộc chu kì 3 - chu kì nhỏ

a, Xđ số đơn vị điện tích hạt

A là phi kim

nhân của A, B biết phân lớp 3s của 2
nguyen tử hơn kém nhau 1 electron.
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

+ Nếu 3 x 5 thì Nguyên tử A
có 5, 6, 7 e n/c A là phi kim
19


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

b, Cho biết số e độc thân của A,




B. Giải thích sự tạo thành liên kết trong
phân tử AB?

B là:
1s22s22p63s23p63da4sy

0 a 10

Ta có

HS : Tho lun theo nhúm mi nhúm 2 bn .

1 y 2

GV : Yờu cu 2 nhúm c i din lờn lm bi tp

a, y Z

trờn
HS : Nhúm khỏc nhn xột b sung .

Nguyên tử B có 1 hoặc 2 e n/c B
là kim loại
b, Theo gt ta có:

x+y=7

x [ 1, 5]


x=5

y [1, 2]

y=2

x, y Z
Vậy c.h.e của A: 1s22s22p63s23p5
B: 1s22s22p63s23p63da4s2
Bài 2 :a, Cấu hình e của B:
1s22s22p63s23p5 số đơn vị đthn của
B là 17
cấu hình e của A: 1s22s22p63s1
hạt nhân nguyên tử A có số đơn vị
điện tích là 11
b, Từ cấu tạo nguyên tử và theo quy
tắc bát tử, khi 2 nguyên tử A, B tiếp xúc
với nhau nguyên tử A nhờng e cho nguyen
tử B, chúng trở thành các ion A+, B-+
mang điêb tích trai dấu, hai ion này hút
nhau tạo thành phân tử AB (liên kết
trong phân tử AB la liên kết ion).
A +
Hot ng 3 :
GV : Phỏt vn cỏc bi tp sau
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

B


A+

+

C/hình A : 1s22s22p63s1
C/hình B:1s22s22p63s23p5
20

B-

AB


Trêng THPT Nam Trùc
ho¸ häc líp 10 - Ban c¬ b¶n

Gi¸o ¸n d¹y thªm

Bài 3Ngun tố A khơng phải là khí hiếm , ngun
tử có phân lớp electrron ngồi cùng là 4p. Ngun
tử của ngun tố B có phân lớp electron ngồi cùng
là 4s.
a) Ngun tố nào là kim loại , là phi kim ?
b) Xác định cấu hình electron của A và B.
Biết tổng số electron của 2 phân lớp ngồi cùng của
A và B bằng 7.
Bài 4 Ngun tử của ngun tố A có tổng số
electron trong các phân lớp p là 7. Ngun tử của
ngun tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn

tổng số hạt khơng mang điện là 8.
Xác định A, B. Viết cấu hình electron
ngun tử của ngun tố A, B.
Bài 5 Phân lớp electron cuối cùng của hai ngun
tử A, B lần lượt là 3p, 4s . Tổng số electron của hai
phân lớp này là 5, hiệu số electron của hai phân lớp
này là 3.
a) Xác định điện tích hạt nhân của hai
ngun tử A và B.
b) Số nơtron của ngun tử B lớn hơn số
nơtron trong ngun tử A là 4 hạt và tổng số khối
của A và B là 71. Xác định số khối của A và B.
HS : Tiếp tục thảo luận theo nhóm
GV : u cầu HS của 3 nhóm cử đại diện lên làm
các bài tập trên .
GV : u cầu nhóm này nhận xét cho nhóm khác

C/h×nh A+ :1s22s22p6
C/h×nh B-

: 1s22s22p63s23p6

Bài 3 :
ĐS :
a/ A là phim kim
B là kim loại
b/
C/h×nh B: 1s22s22p63s23p64s2
C/h×nh A1s22s22p63s23p63d104s24p5
Bài 4

ĐS:
C/h×nh A
1s22s22p63s23p1
C/h×nh B
1s22s22p63s23p64s24p1
Bài 5
ĐS :
a/
ZA = 16
ZB = 19
b/
AA = 32
AB = 39

*-Củng cố : gv nhắc lại phương pháp làm các bài tập dạng trên.
- Dặn dò:Ơn lại bài cũ , ơn tập trước cấu tạo vỏ ngun tử.
- BTVN :
Bài 1: Biết cấu tạo các lớp electron của các ngun tố sau:
A. 2/8/8
B. 2/8/18/7
C. 2/8/14/2
D. 2/8/18/8/2
a. Cho biết tính chất các ngun tố trên? (kim loại, phi kim, khí hiếm).
b. Viết cấu hình electron các ngun tố đó.
Bài 2: Viết cấu hình e ngun tử các ngun tố có Z = 8; Z = 16; Z = 36; Z = 28.
a. Cho biết số e, số lớp e, số e lớp ngồi cùng?
b. Cho biết các ngun tố đó là kim loại hay phi kim?
Bài 3: Cho biết cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử sau
lần lượt là 3p1 ; 3d5 ; 4p3 ; 5s2 ; 4p6.
a) Viết cấu hình e đầy đủ của mỗi nguyên tử.

b) Cho biết mỗi nguyên tử có mấy lớp e, số e trên mỗi lớp là bao
nhiêu?
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích?
GV : Hoµng v¨n §oµn
N¨m häc : 2012-2013

21


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

*Rỳt kinh nghim :
Tổ trởng chuyên môn ký duyệt

Ngày soạn : 21-10-2012
Tun 10
ễN TP CU TO V NGUYấN T
I. MC TIấU: Rốn luyn k nng
GV : Hoàng văn Đoàn
22
Năm học : 2012-2013


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm


-Xỏc nh c th t cỏc lp electron trong nguyờn t
- S phõn lp (s, p, d) trong mt lp.
- Xỏc nh c s lp electron trong nguyờn t, s phõn lp (s, p, d) trong mt lp
- Vit cu hỡnh e trong nguyờn t .
-Xỏc nh tớnh cht nguyờn t , da vo e lp ngoi cựng
- Lm cỏc bi tp liờn quan , lp v phõn lp.
II. CHUN B GIO C:
*Giỏo viờn: Giỏo ỏn v h thng bi tp
*Hc sinh: ễn bi c.
III. TIN TRèNH BI DY:
Hot ng GV - HS
*GV Phỏt vn cỏc bi tp cng c tun 9.

Ni dung

Bi 1 : Vit cu hỡnh electron ca nguyờn t cỏc
nguyờn t cú s hiu nguyờn t ln lt l:
10,11,17, 20, 26. Nờu tớnh cht mi nguyờn t.

Bi 1 :
Z = 10: 1s22s22p6. khớ him
Z = 11: 1s22s22p63s1 .kim loi
Z = 17: 1s22s22p63s23p5 . phi kim
Z = 20: 1s22s22p63s23p64s2. kim loi
Z = 26: 1s22s22p63s23p63d64s2 . kim loi

Bi 2 Cỏc ion A+, B2+, X-, Y2- u cú cu hỡnh
electron ca khớ him agon. Hóy vit cu hỡnh
electron nguyờn t tng ng ca cỏc ion trờn. Vi

A, B, X, Y xỏc nh, hóy vit cỏc phn ng gia A
vi X, Y vi B v B vi X, Y. Gii tờn cỏc cht to
thnh
Bi 3
Vit cu hỡnh electron cua rcacs ion Fe2+, Fe3+, S2-

Bi 2
Ar (Z = 18) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
A+ cú 18e nờn nguyờn t A cú 18 + 1 =19e hay Z =
19

bit rng S ụ 16, Fe ụ 26 trong bng tun hon.

A cú cu hỡnh 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1

HS : tho lun theo nhúm
GV : Yờu cu HS ca 3 nhúm c i din lờn lm
cỏc bi tp trờn .
GV : Yờu cu nhúm ny nhn xột cho nhúm khỏc

Tng t B2+ cú 18e => B cú 20e hay Z = 20
B cú cu hỡnh 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
X- cú 18e => X cú 18 1 = 17e hay Z = 17
X cú cu hỡnh 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

2Bi 4 :Nguyờn t Fe cú Z = 26. Hóy vit cu hỡnh Y cú 18e => Y cú 18 2 = 16e hay Z = 16
Y cú cu hỡnh 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
elctron ca Fe.

Nu nguyờn t Fe b mt hai electron, mt ba Xỏc nh nguyờn t A l K, l Ca, X l Cl, Y l S.

electron thỡ cỏc cu hỡnh electron tng ng s nh Cỏc phng trỡnh phn ng:
th no ?
2K + 2Cl2 2KCl (kali clorua)
2K + S K2S (kali sunfua)
Bi 5 :

Ca + Cl2 CaCl2 (canxi clorua)

Nguyờn t S cú tng e trờn phõn lp s v p = 16

Ca + S CaS (canxi sunfua).

a) Nguyờn t lu hunh cú bao nhiờu
electron ?

Bi 3
Fe (Z = 26): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6

GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

23


Trờng THPT Nam Trực
hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

ion Fe2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6


b) S hiu nguyờn t ca lu hunh l bao nhiờu?



c) phõn lp no cú mc nng lng cao nht?

ion Fe3+:

d) Cú bao nhiu lp, mi lp cú bao nhiờu
electron?

S (Z = 16): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5

=> ion S2-: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.

e) Lu hunh l kim loi hay phi kim? Vỡ sao?
Bi 4:
Fe

Z = 26 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6 4s2

Fe2+ Z = 26 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6
Fe3+ Z = 26 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5
Bi 5 :
Cu hỡnh e ca S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
a/ 16 e
b/ Z = 16

c/ 3p4
d/ cú 3 lp e :
S e mi lp : 2/8/6
e/ L phi kim vỡ cú 6e lp ngoi cựng

*-Cng c : gv nhc li phng phỏp lm cỏc bi tp dng trờn.
- Dn dũ:ễn li bi c , ụn tp trc cu to v nguyờn t.
-BTVN :
Bi 1: Vit cu hỡnh electron nguyờn t ca cỏc nguyờn t cú s hiu sau :
Sr (Z = 21) ; Ti (Z=22) ; V (Z=23) ; Cr (Z=24) ; Mn (Z=25) ; Co (Z=27) ; Ni (Z=28) .
Bi 2. Hóy vit cu hỡnh electron : Fe , Fe2+ , Fe3+ , S , S2- , Rb v Rb+ .
(Bit s hiu : ZFe = 26 ; ZS = 16 ; ZRb = 37 )
Bi 3: Hóy vit cu hỡnh electron nguyờn t ca cỏc nguyờn t sau:
6 C , 8 O , 12 Mg , 15 P , 20 Ca , 18 Ar , 32 Ge , 35 Br, 30 Zn , 29 Cu .
- Cho bit nguyn t no l kim loi , nguyờn t no l phi kim, nguyờn t no l khớ him? Vỡ sao?
- Cho bit nguyờn t no thuc nguyờn t s , p , d , f ? Vỡ sao?
20
39
35
Bi 4: . Cho cỏc nguyờn t cú kớ hiu sau : 10 Ne , 19 K , 17 Cl .
Hóy vit cu hỡnh electron v v cu to nguyờn t .
Bi 5.a) Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l 4s 24p4 . Hóy vit cu hỡnh
electron ca nguyờn t X.
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

24


Trờng THPT Nam Trực

hoá học lớp 10 - Ban cơ bản

Giáo án dạy thêm

b) Nguyờn t ca nguyờn t Y cú tng s electron cỏc phõn lp p l 11. Hóy vit cu hỡnh
electron ca nguyờn t Y.
Bi 6. Nguyờn t R bt i 1 electron to ra cation R + cu hỡnh electron phõn lp ngoi cựng l 2p 6 . Vit
cu hỡnh electron nguyờn t v s phõn b electron theo obitan ca nguyờn t R.
Bi 7. Cu hỡnh electron lp ngoi cựng ca nguyờn t R v ion X2- , Y+ u l 4s24p6.
Hóy vit cu hỡnh electron nguyờn t R, X, Y v cho bit nguyờn t no l phi kim, kim loi hay
lng tớnh ? Vỡ sao ?
* Rỳt kinh nghim :..
Tổ trởng chuyên môn ký duyệt

Ngày soạn : 29-10-2012
GV : Hoàng văn Đoàn
Năm học : 2012-2013

25


×