Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hóa học 9 bài 33: Thực hành Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.86 KB, 4 trang )

BÀI 33 :

THỰC HÀNH :

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA
CHÚNG

.

A/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức : Biết được : Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí
nghiệm :
- Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao.
- Nhiệt phân muối NaHCO3.
- Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể .
2/ Kĩ năng :
- Sử dụng dụng cụ và hóa chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các PTHH.
- Viết tường trình thí nghiệm .
B/ CHUẨN BỊ :
* GV:- Dụng cụ : Giá ống nghiệm, 10 ống nghiệm, đèn cồn, giá sắt, ống dẫn khí, ống hút.
- Hóa chất : CuO, C, dung dịch nước vôi trong Ca(OH) 2, NaHCO3, Na2CO3,CaCO3,
NaCl,
d2HCl, H2O.
C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
NỘI DUNG GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

H. Đ CỦA H.SINH


Hoạt động 1: (5’)
* Kiểm tra :
- Nêu tính chất của C . Viết PTPƯ
của C thể hiện tính khử .
- Tính chất bị nhiệt phân hủy của các

HS1trả lời và viết
PT


muối hidrocacbonat.
- Tính tan và tính chất tác dụng với
dung dịch Axit của các muối
cacbonat.
I/ Tiến hành thí nghiệm :
1/ Thí nghiệm 1 :
0

Cacbon khử CuO ở t cao

Hoạt động 2 : (30’)
TN1: GV hướng dẫn HS lắp dụng cụ
như hình vẽ

+ Tiến hành thí nghiệm :
- Lấy 1 thìa con hỗn hợp
CuO và C cho vào ống
ngiệm A (rồi lắp như hình
vẽ)
- Dùng đèn cồn hơ nóng

đều ống nghiệm A sau đó
đun tập trung ở đáy

CuO + C

(A)

- HS2 nêu tính chất
và viết PT
- HS3 nêu tính chất
và viết PT

-HS nhóm tiến hành
lắp ráp dụng cụ ,
nhận hóa chất và
làm TN.
- Quan sát hiện
tượng



- giải thích

+ Hiện tượng :

- viết PTHH trên
bảng nhóm và gắn
lên bảng lớn

- Hỗn hợp trong ống A

chuyển dần từ đen
đỏ

- Nhận xét bổ sung
cho nhóm bạn (nếu
cần)

- D2 nước vôi trong vẩn
đục
t0

C + 2CuO
CO2

2Cu +

d2Ca(OH)2

- Hướng dẫn HS quan sát hiện tượng
xảy ra trong ống (B) . Sau đó bỏ đèn
cồn ra và quan sát kĩ chất rắn trong
ống (A) . Gọi đại diện nhóm nêu
hiện tượng và viết PTHH

TN2: Hướng dẫn HS lắp ráp dụng cụ
như H3.16 trang 89 SGK

CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 +
H2 O


(B)

- Hướng dẫn HS làm TN, quan sát
hiện tượng


2/Thí nghiệm 2 :Nhiệt
phân muối NaHCO3 .
-Tiến hành:
- Hiện tượng :nước vôi
trong vẩn đục.
0
t

2NaHCO3
CO2

Na2CO3 +

+H2O
CO2+ Ca(OH)2
CaCO3
+H2O

3/Thí nghiệm 3: Nhận
biết muối cacbonat và
muối clorua.
- Tiến hành:


Lấy 1 thìa nhỏ NaHCO3 cho vào đáy
ống nghiệm và đậy bằng nút cao su
có ống dẫn khí . Dùng đèn cồn hơ
đều ống nghiệm sau đó đun tập
trung ở đáy ống nghiệm
- Gọi đại diện nhóm nhận xét và
viết PTHH

Quan sát hiện tượng
và nhận xét .
-Viết PTHH xảy ra
trên bảng nhóm

TN3 :Yêu cầu các nhóm tiến hành
TN phân biệt 3 lọ hóa chất rắn ở
dạng bột : CaCO3, Na2CO3 và NaCl.
-Hướng dẫn HS xây dựng sơ đồ
nhận biết
- Gọi đại diện nhóm HS nêu cách
tiến hành TN : Đánh số thứ tự tương
ứng giữa các lọ hóa chất và ống
nghiệm.
- Đại diện nhóm
Lấy mỗi lọ 1 ít hóa chất cho vào các trình bày cách tiến
ống nghiệm tương ứng, cho nước
hành .
vào, lắc đều
-Các nhóm lần lượt
- Yêu cầu HS theo dõi và báo cáo
tiến hành từng bước,

kết quả
quan sát hiện tượng
và ghi lại kết quả và
- Nhỏ dd HCl vào 2 mẫu hóa chất
viết PTHH xảy ra
tan

-.Hiện tượng :Nếu chất
bột tan là NaCl và Na2CO3 - GV ghi lại để nhận xét chấm điểm
- GV kết luận chung
chất bột không tan là
CaCO3 . nhỏ d2HCl vào
2d2 thu được nếu sủi bọt là
Na2CO3, không sủi bọt là
NaCl
Na2CO3 + 2HCl
2NaCl +

Tiến hành làm TN
theo sự hướng dẫn
của GV.


H2O + CO2
Hoạt động 3 : (10’)
II/ Công việc cuối buổi TH :
GV hướng dẫn HS thu hồi hóa chất , rửa ống nghiệm thu dọn các dụng cụ, vệ sinh phòng
TN.
Yêu cầu HS làm tường trình theo mẫu :


Ngày
tháng
NHÓM
Tên TN

năm
Cách tiến hành

TƯỜNG TRÌNH HÓA HỌC
Hiện tượng

Giải thích

(bài số

)
PTHH

GV nhận xét tiết TH và rút kinh nghiệm những điểm còn tồn tại, tuyên dương nhóm
hoàn thành tốt .
* Dặn dò :
- Ôn tập chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 15’
- Nghiên cứu khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ để học vào tiết sau . Hợp
chất hữu cơ có gì khác hợp chất vô cơ đã học ?



×