Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hóa học 9 bài 32: Luyện tập chương 3 Phi kim, sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.97 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN HỌC HỌC 9

GV Trần Thị Ngọc Hiếu

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Ôn tập các kiến thức Tính chất của phi kim, tính chất của clo, cacbon, silic, oxit cacbon, axit
cacbonic, muối cacbonat .
- Ôn tập cấu tạo của bảng hệ thống tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố
trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
2. Kĩ năng:
- Lập sơ đồ và viết phương trình hoá học cụ thể .
- Biết vận dụng bảng tuần hoàn.
3. Thái độ :
- Tinh thần học tập nghiêm túc.
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, silic hợp chất của cacbon, bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
a. GV: Phiếu học tập để xây dựng sơ đồ.
b. HS: Ôn tập lạihệ thống kiến thức.
2. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm – đàm thoại – trực quan.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Ổn định lớp(1’):
9A1……/………
9A2………/………
9A3……/………


9A4………/………
2.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ (15’)
- GV: Treo bảng phụ có sơ đồ căm 1:
- HS: Quan sát và hoàn thành sơ đồ
- GV: Yêu cầu HS điền các loại chất thích hợp
- HS: Lên bảng hoàn thành sơ đồ
vào ô trống
- GV: Nhận xét và hoàn thành sơ đồ
- HS: Sữa bào vào vở.
- GV: Treo sơ đồ câm 2
- HS: Hoàn thành sơ đồ và viết phương trình
Yêu cầu HS hoàn chỉnh sơ đồ.
phản ứng
- GV: Nhận xét
- HS: Ghi bài
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo, sự biến đổi - HS: Trả lời
tính chất của các nguyên tố, ý nghĩa của bảng
tuần hoàn
- GV: Nhận xét
- HS: Ghi bài vào vở
Hoạt động 2. Bài tập (25’)
- GV: Phát phiếu học tập
- HS: Làm vào phiếu học tập
Bài 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân + Lần lượt dẫn các khí vào dung dịch nước vôi
biệt các chất khí không màu bị mất nhãn đựng
trong dư. Nếu thấy dung dich nước vôi trong bị
trong các bình riêng biệt : CO, CO2, H2

vẫn đục là khí CO2
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
Nếu dung dịch nước vôi trong không bị vẫn đục
là CO và H2
+ Đốt cháy 2 khí còn lại rồi dẫn sản phẩm vào


GIÁO ÁN HỌC HỌC 9

GV Trần Thị Ngọc Hiếu
dung dịch nước vôi trong dư
Nếu thấy nước vôi trong bị vẫn đục thì khí đem
đốt là CO. còn lại là khi H2
t
2CO + O2 ��
2CO2

CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
t
H2 + O 2
H2O
��

- HS: Làm vào vở bài tập
- HS: Làm BT
A là nguyên tố Na.
Tính chất hoá học đặc trưng là tính kimloại
Tính kim loại của Na mạnh hơn Mg và Li

Tính kim loại của Na yếu hơn K
- HS: Làm bài 5/103
a. Trong 32 g FexOy có 32 – 22,4 = 9,6 (g)
o

o

- GV: Nhận xét
- GV: YC HS làm bài tập 4/103

- GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 5/103

Ta có tỉ số :

x 22,4 9,6 0,4 2




y
56
16 0,6 3

Công thức của oxit sắt là: Fe2O3
b. Phương trình hoá học
Fe2O3 + 3CO 
t  3CO2 + 2Fe
1mol
3 mol
3 mol

Số mol Fe2O3 =

32
0,2
160

Suy ra số mol CO2 là 0,6 mol

CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
0,6mol
0,6 mol
Khối lượng CaCO3 = 0,6 x 100 = 60 (g)
3. Dặn dò(4’):
- Dặn các em làm bài tập về nhà: 1,2,3,6 SGK/103 để tiết sau làm luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


GIÁO ÁN HỌC HỌC 9

GV Trần Thị Ngọc Hiếu

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:

- Ôn tập các kiến thức Tính chất của phi kim, tính chất của clo, cacbon, silic, oxit cacbon, axit
cacbonic, muối cacbonat .
2. Kĩ năng:
- Lập sơ đồ và viết phương trình hoá học cụ thể .
3. Thái độ :
- Tinh thần học tập nghiêm túc.
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, silic hợp chất của cacbon.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
a. GV: Phiếu học tập để xây dựng sơ đồ.
b. HS: Ôn tập lạihệ thống kiến thức.
2. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm – đàm thoại – trực quan.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Ổn định lớp(1’):
9A1……/………
9A2………/………
9A3……/………
9A4………/………
2.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
Hoạt động 1. Viết phương trình hóa học (25’)
- GV: Treo bảng phụ có sơ đồ 1.
- HS: Quan sát
- GV: Yêu cầu HS viết phương trình hóa học
- HS: Lên bảng viết phương trình hóa học:
t
với phi kim cụ thể là lưu huỳnh.

1.S + H2 ��
� H2 S
t
2.S + Fe ��
� FeS
t
3.S + O2 ��
� SO2
- HS: Sữa bào vào vở
- GV: Nhận xét và hoàn thành sơ đồ
- HS: Hoàn thành sơ đồ và viết phương trình
- GV: Treo sơ đồ 2
phản ứng
Yêu cầu HS viết phương trình phản ứng
t
1.Cl2 + H2 ��
� 2HCl
t
2. 3Cl2 + 2Al ��
� 2AlCl3
3.Cl2 + 2NaOH � NaCl + NaClO + H2O
��
� HCl + HCl

4. Cl2 + H2O ��
- HS: Ghi bài
- GV: Nhận xét
- HS: Thảo luận và hoàn thành sơ đồ 3 và viết
- GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận nhóm và
phương trình phản ứng

hoàn thành sơ đồ 3 và viết phương trình phản
t
1. C + CO2 ��
� 2CO
ứng
t
2. C + O2 ��
� CO2
t
3. CO + CuO ��
� CO2 + Cu
t
4. CO2 + C ��
� 2CO
t
5. CO2 + CaO ��
� CaCO3

6. CO2 + NaOH NaHCO3
7. CO2 + 2NaOH � Na2CO3 + H2O
8. Na2CO3 + 2HCl � 2NaCl + H2O + CO2
0

0

0

0

0


0

0

0

0

0


GIÁO ÁN HỌC HỌC 9

GV Trần Thị Ngọc Hiếu
- HS: Sữa bài vào vở.

- GV: Nhận xét
Hoạt động 2. Bài tập tính toán (20’)
- GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 6 / SGK - HS: Nghe giảng và làm theo hướng dẫn của
103.
GV.
+ Tính số mol của MnO2
nMnO2 

mMnO2
M MnO2




69, 6
 0,8 (mol)
87

+ Tính số mol của NaOH
nNaOH 

mNaOH
 0,5 x 4  2(mol )
M NaOH

+ PTHH:
MnO2 + 4HCl � MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
1mol
1mol
Từ PT 1. nCl  nMnO  0,8mol
Cl2 + 2NaOH � NaCl + NaClO + H2O(2)
1mol 2 mol
1mol 1mol
2

2

+ So sánh tỉ lệ mol
theo nCl

0,8 2
 suy ra nNaOH dư tính
1
2


2

nNaOHdu  2  1, 6  0, 4(mol )
+ Theo PT (2) nNaCl  nNaClO  nCl2  0,8(mol )

+ Tính nồng độ mol của các dung dịch.
CMNaClO  CMNaCl 
C

MNaOHdu



0,8
 1, 6(mol / l )
0,5

0, 4
 0,8( mol / l )
0,5

3. Dặn dò(4’):
- Dặn các em chuẩn bị bài tường trình :Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………




×