Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 7 CHUẨN KỸ NĂNG MỚI 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.35 KB, 34 trang )

PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC
TRƯỜNG THCS AN TIẾN

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN 7

Năm học 2018-2019

Cả năm
140 tiết

Đại số 70 tiết

Hình học 70 tiết


Học kỳ I:19 tuần(76 tiết)

42 tiết
15 tuần x 2 tiết + 4 tuần x 3 tiết = 42 tiết
32 tiết
10 tuần x 2 tiết + 6 tuần x 1 tiết + 2 tuần x
3 tiết = 32 tiết

Học kỳ II:18 tuần(72 tiết)

HỌC KỲ
I
II

M


1
1

SỐ ĐẦU ĐIỂM TỐI THIỂU
15’
V
TH
3
2
0
3
3
0

34 tiết
15 tuần x 2 tiết + 4 tuần x 1 tiết = 34 tiết
40 tiết
11 tuần x 2 tiết + 6 tuần x 3 tiết = 40 tiết

HK
1
1

I : ĐẠI SỐ
Tiết
thứ
1

Tên bài
§ 1. Tập hợp

Q các số hữu
tỉ.

2

§ 2. Cộng,
trừ số hữu tỉ.

3

§ 3. Nhân,
chia số hữu tỉ.

Mục tiêu bài dạy

Phương
pháp

Chuẩn bị

Nơi dung
tích hợp

Năng lực phẩm chất

Kiến Thức: -Hiểu được khái niệm số
hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số và so sánh các số hữu
tỉ.
Kỹ năng: - Bước đầu nhận biết được

mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z
Q
Thái độ-Yêu thích môn học, tích cực
trong học tập
Kiến thức: - Nhận biết một số cụ
thể thuộc tập hợp nào.
Kỹ năng: - biết cộng trừ các số
hữu tỉ.
Thái độ:-yêu thích môn học, tích
cực trong học tập,cẩn thận trong
tính toán

Dạy học
đặt và
giải
quyết
vấn đề

-Bảng phụ
- Thước
thẳng có
chia
khoảng,
phấn màu.

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo

Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học

Hỏi
đáp, suy
luận

Bảng phụ

Kiến thức: -Nắm vững các quy tắc
nhân, chia số hữu tỉ
Kỹ năng: - hiểu khái niệm tỉ số
của hai số hữu tỉ.

Hỏiđáp, Bảng phụ
suy luận

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.

-Năng lực hợp tác nhóm


Thái độ:- tích cực trong học tập,cẩn
thận trong tính toán
4

§ 4. Giá trị
tuyệt đối của
một số hữu tỉ.
Cộng, trừ,
nhân, chia số
thập phân.

Kiến thức:- Hiểu khái niệm giá trò
của một sốhữu tỉ.
Kỹ năng:- Xác đònh được giá trò tuyệt đối
của một số hữu tỉ.Có kỉ năng cộng
trừ nhân chia số thập phân
Thái độ:-yêu thích môn học, tích cực
trong học tập,cẩn thận trong tính
toán

Trực
Bảng phụ
quan,vấn
đáp

5


Luyện tập.

Kiến thức: Hiểu khái niệm giá
trò của một số hữu tỉ.
-Kỹ năng:Giải thành thạo các bài tập
giá trò tuyệt đối của một số hữu
tỉ,cộng trừ nhân chia số thập phân
-Thái độ:yêu thích môn học, tích
cực trong học tập,cẩn thận trong
tính toán

Trực
quan,
liên hệ
với bài
trước

- Bảng
phụ máy
tính bỏ túi

6

§ 5. Lũy thừa Kiến thức:- Hiểu khái niệm luỹ Ơn tập ,gợi
của một số hữu thừa với số mũ tự nhiên của
mở
tỉ.
Vấn đáp
một số hữu tỉ.Biết các quy tắc
thuyết trình

tính tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của
luỹ thừa
Kỹ năng: - Có kó năng vận dụng
các quy tắc nêu trên trong tính
toán.
Thái độ: - cẩn thận trong tính toán ,
nghiêm túc trong giờ học
§ 6. Lũy thừa Kiến thức:Hs nắm vững hai quygợi mở
của một số hữu tắc về lũy
Vấn đáp
tỉ (tiếp).
thừa của một tích và lũy thừa
củamột thương.

Bảng phụ
máy tính
bỏ túi.

7

Bảng phụ

- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.

-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.

-Năng lực giải quyết vấn đề


Kỹ năng: các vận dụng quy tắc
trên trong tính toán.
Thái độ: có ý thức vận dụng
các quy tắc để tính nhanh.
8

Luyện tập.

9
10
11

chủ đề: “Tỉ lệ
thức – Tính
chất của dãy

Kiến thức:Củng cố các qui tắc
nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ
số, qui tắc tính lũy thừa của lũy
thừa, lũy thừa của một tích, lũy
thừa của một thương
Kó năng: tìm giá trò của biểu
thức, viết dưới dạng lũy thừa, so
sánh hai lũy thừa, tìm số chưa
biết.
Thái độ:Phát triển kỹ năng
tính toán nhanh, chính xác

Kiến thức
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai
tính chất của tỉ lệ thức.

Ơân tập
Luyện tập
Kiểm tra
Vấn đáp

Bảng phụ.

-T.trình
-Vấn đáp
-Gợi mở

Bảng phụ.
Máy tính,
máy chiếu

thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học

-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
Nhớ
được tên
một tác

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.


12

13

tỉ số bằng
nhau”

§ 9. Số thập
phân hữu hạn.
Số thập phân
vơ hạn tuần
hồn.

- HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
- Học sinh vận dụng tính chất tỷ lệ thức, tính

chất của dãy tỉ số bằng vào bài tập.
- HS Nhớ được tên một tác phẩm nổi tiếng của
nhân vật lịch sử Hưng Đạo Vương Trần Quốc
Tuấn.
- HS thấy được tác dục của việc rèn luyện thể
thao.
* Giáo dục mơi trường thơng qua bài tốn
trồng cây.
Kỹ năng
- Nhận biết đươc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ
lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất
của tỉ lệ thức vào giải bài tập,.
- Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức
và dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài tốn SGK,
SBT.
- HS phân dạng được các dạng bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày, kĩ năng diễn đạt.
Thái độ
- Tích cực trong học tập, trong hoạt động nhóm
và cẩn thận trong khi tính tốn và biến đổi
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh về
tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Lòng say mê mơn học và vân dụng được mơn
học khác vào học tốn, ham học hỏi.
- Kiến thức:Nhận biết được số
thập phân hữu hạn, điều kiện
để một phân số tối giản biểu
diễn được dưới dạng số thập
phân hữu hạn và số thập phân
vô hạn tuần hoàn.

- Kỹ năng Hiểu được rằng số hữu
tỉ là số có biểu diễn thập
phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
- Thái độ :yêu thích môn học, tích
cực trong học tập

-Ơn tập

phẩm
nổi tiếng
của nhân
vật lịch
sử Hưng
Đạo
Vương
Trần
Quốc
Tuấn.
HS thấy
được tác
dục của
việc rèn
luyện
thể thao.

-Kiểm tra

Thuyết trình
-Gợi mở

-Vấn đáp

Bảng phụ
máy tính
bỏ túi.

-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học


14

Luyện tập.


15

§ 10. Làm
tròn số.

16

Luyện tập.

17

§11. Số vơ tỉ.
Khái niệm về
căn bậc hai.
(Điều chỉnh
mục 2: khái
niệm về căn
bậc hai; Bỏ

-Kiến thức:Củng cố điều kiện
để một phân số viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn.
+Kỹ năng:Viết một phân số
dưới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Và
ngược lại. (chỉ thực hiện với các
số thập phân vô hạn tuần hoàn
chu kì có từ 1-> 2 chữ số)
+Thái độ:Giáo dục tính nhanh

nhẹn cho HS
- Kiến thức:Biết ý nghóa của việc
làm tròn số trong thực tiễn.
- Kỹ năng: Nắm vững và làm thành
thạo các quy ước làm tròn số.Sử
dụng đúng các thuật ngữ nêu trong
bài tập.
- Thái độ Có ý thức vận dụng việc
làm tròn số trong đời sống hàng
ngày.

-Kiểm tra
-Vấn đáp
-Luyện tập

Bảng phụ

-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Luyện tập

Bảng phụ
máy tính

+Kiến thức:Cũng cố khái niệm -Thuyết
làm tròn số, biết ý nghóa của trình,
-Gợi mở
việc làm tròn số trong thực tế
+Kỹ năng:Vận dụng thành thạo -Vấn đáp

các qui ước về làm tròn số; sử
dụng đúng các thuật ngữ nêu
trong bài
-Thái độ:Có ý thức vận dụng
các qui ước làm tròn số trong
đời sống hằng ngày
- Kiến thức:Hiểu thế nào là căn
Thuyết trình,
-Gợi mở
bậc hai của một số không âm.
- Kỹ năng Biết sử dụng đúng kí hiệu
căn bậc hai
- Thái độ :yêu thích môn học, tích cực
trong học tập,cẩn thận trong tính
toán

- Bảng
phụ
- Máy tính
- Bảng từ.

-Bảng phu
- thước kẻ
Compa

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học

-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ


18

dòng 11: “Có
thể chứng
minh rằng ...số
vơ tỷ”.)

§12. Số thực.

19

Luyện tập.

20,
21

Ơn tập
chương I. với
sự trợ giúp của
máy tính

22

Kiểm tra

tốn học

- Kiến thức:Nhận biết được số thực
Vấn đáp Gợi
mở
là tên gọi chung của số hữu tỉ và
số vô tỉ; biết được biểu diễn thập
phân của số thực; hiểu được ý nghóa
của trục số thực.
- Kỹ năng thấy được sự phát triển của hệ
thống số từ N đến Z, Q, và R.
- Thái độ: tích cực trong học tập,cẩn

thận trong tính toán

Bảng phụ

Kiến thức:Củng cố khái niệm
số thực. Thấy được rõ hơn quan
hệ giữa các tập số đã học (N,
Z, Q, I, R)
Kỹ năng:Thành thạo so sánh
các số thực, thực hiện các phép
tính, tìm x và tìm căn bậc 2 của
một số.
Học sinh thấy được sự phát triển
của các hệ thống số từ N đến
Z, Q và R
Thái độ:Tích cực trong học tập,cẩn
thận trong tính toán
Kiến thức:-Nhận biết một số
thuộc tập hợp nào, cộng, trừ,
nhân, chia số hữu tỉ;tính được
căn bậc hai của một số; biết
làm bài toán áp dụng dãy tỉ
lệ thức.
- Kỹ năng Có kỹ năng trong tính
toán, trình bày bài giải
Thái độ -yêu thích môn học, tích cực
trong học tập,cẩn thận trong tính
toán
- Kiến thức:Học sinh làm được


Vấn đáp Gợi
mở kiểm tra

Bảng phụ

Vấn đáp Gợi
mở kiểm tra

Bảng phụ

- Giám sát,

- Đề kiểm

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm

- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học


chương I

23

Chương II §1.
Đại lượng tỉ lệ
thuận.

24

§2. Một số bài
tốn về đại
lượng tỉ lệ

thuận.

25

Luyện tập.

các dạng toán cơ bản ở phần
ôn tập chương.
- Kỹ năng Có kỹ năng trong tính
toán, trình bày bài giải
- Thái độ Nghiêm túc trong kiểm tra,
trung thực trong kiểm tra
- Kiến thức: Biết được công thức
biểu diễn mối liên hệ giữa hai
đại lượng tỉ lệ thuận.
-Nhận biết được hai đại lượng tỉ
lệ thuận hay không.
hiểu được các tính chất của hai
đại lượng tỉ lệ thuận.
Kỹ năng Biết cách tìm hệ số tỉ lệ
khi bết một cặp giá trò tương
ứng của hai đại lượng tỉ lệ
thuận,tìm giá trò của một đại
lượng khi biết hệ số tỉ lệ và
giá trò tương ứng của của đại
lượng kia.
- Thái độ yêu thích môn học, tích
cực trong học tập,cẩn thận trong
tính toán
- Kiến thức: Cần phải biết cách

làm các bài toán cơ bản về đại
lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
- Kỹ năng Có kỹ năng vận dụng
công thức, tính chất về đại lượng
tỉ lệ thuận trong giải toán
- Thái độ tích cực trong học tập,cẩn
thận trong tính toán

nhắc nhở

tra
1đề/1hs

- Đàm thoại
- Gợi mở
-Vấn đáp

Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học


-Đthoại
- Gợi mở
-Vấn đáp

Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm

+Kiến thức:Cũng cố vững kiểm tra Gợi
chắc đònh nghóa và tính chất về mở Vấn đáp
đại lượng tỉ lệ thuận .
+Kỹ năng:Sử dụng thành thạo
các tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau để giải toán.


Bảng phụ


26

§3. Đại lượng
tỉ lệ nghịch.

27

§4. Một số bài
tốn về đại
lượng tỉ lệ
nghịch.

28

Luyện tập

+ Thông qua giờ luyện tập HS
biết thêm về nhiều bài toán
liên quan đến thực tế
+Thái độ:Có tính cẩn thận
chính xác và linh hoạt khi giải toán.
- Kiến thức: Biết được công thức
biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại
lượng tỉ lệ nghòch.
-Nhận biết được hai đại lượng tỉ
lệ nghòch hay không.
hiểu được các tính chất của hai

đại lượng tỉ lệ nghòch.
Kỹ năng Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi
bết một cặp giá trò tương ứng của
hai đại lượng tỉ lệ nghòch,tìm giá trò
của một đại lượng khi biết hệ số tỉ
lệ và giá trò tương ứng của của đại
lượng kia.
- Thái độ yêu thích môn học, tích
cực trong học tập,cẩn thận trong
tính toán
- Kiến thức: Cần phải biết cách làm
các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ
nghòch và chia tỉ lệ.
- Kỹ năng Có kỹ năng vận dụng
công thức, tính chất về đại lượng
tỉ lệ nghòch trong giải toán
- Thái độ tích cực trong học tập,cẩn
thận trong tính toán

+Kiến thức: Cũng cố vững
chắc đònh nghóa và tính chất về
đại lượng tỉ lệ nghòch
+Kỹ năng:Biết phát hiện 2 đại
lượng tỉ lệ nghòch trong bài toán
+ Thái độ:Giáo dục tính cẩn
thận khi áp dụng dãy tỉ số

- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ

tốn học
Liên hệ
thực
tiễn

Bảng phụ

Liên hệ
thực
tiễn

Bảng phụ

Liên hệ
thực
tiễn
,trao đổi

Bảng phụ
Hợp số.

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ

tốn học

Biết
được
mối
quan hệ
giữa các
đại
lượng
trong
tốn
chuyển
động

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm

- Năng lực sáng tạo


bằng nhau

29

30

31

§5. Hàm số.
(mục 1 Một số
ví dụ về hàm
số Giáo viên
tự vẽ sơ đồ Ven
và lấy ví dụ 1
như ví dụ ở
phần
khái
niệm hàm số
và đồ thị trong
tài liệu Hướng
dẫn thực hiện
chuẩn KTKN
mơn tốn cấp
THCS.)
Luyện tập

+Kiến thức: Củng cố kiến thức Liên hệ Bảng phụ

thước
về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ
thực
nghòch.
tiễn Trực thẳng .
+ Kỹ năng:Nhận biết thành
quan,
thạo 2 đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ vấn đáp
lệ nghòch trong bài toán; thành
thạo các tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau.
+Thái độ:HS được hiểu biết ,
mở rộng vốn sống thông qua
các bài tập mang tính thực tế:
bài tập về năng suất , bài tập
về chuyển động,…

§6. Mặt phẳng
tọa độ.

+Kiến thức:Củng cô khái niệm
hàm số ,nắm vững điều kiện
để đại lượng này là hàm số
của đại lượng kia.
+ Kỹ năng: Rèn luyện khả
năng nhận biết đại lượng này
có phải là hàm số của đại
lượng kia hay không (theo bảng,
công thức, sơ đồ). Tìm được giá
trò của hàm số theo biến số và

ngược lại.
+ Thái độ:Rèn tính cẩn thận,

Kiến thức: -Biết được khái niệm
hàm số ,nhận biết được đại lượng này
có phải là hàm số của đại lượng kia
hay không
- Kỹ năng Tìm được giá trò của hàm
số khi biết giá trò của biến số.
- Thái độ tích cực trong học tập,cẩn
thận trong tính toán

Hỏi
đáp,suy
luận

Hỏi
đáp,suy
luận

Bảng phụ
Thước kẻ
Phấn màu.

Bảng phụ
Thước
thẳng
Compa
Chiếc ve
xem

phim.

Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học

-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học


32

Luyện tập.

33

§7. Đồ thị của
hàm số y = ax
(a ≠ 0)

34

35

Luyện tập

Ơn tập
chương 2 với
sự trợ giúp của

chính xác
+Kiến thức:Củng cố về mặt
phẳng tọa độ và tọa độ của

một điểm
+ kó năng :thành thạo vẽ hệ
trục toạ độ, xác đònh vò trí của
một điểm trong mặt phẳng toạ
độ khi biết toạ độ của nó, biết
tìm toạ độ của một điểm cho
trước.
+ Thái độ:Rèn tính cẩn thận,
chính xác
- Kiến thức: Hiểu được khái niệm
đồ thò hàm số,đồ thò hàm số
y =ax.Biết được ý nghóa của đồ thò hàm
số trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm
số.
- Kỹ năng Biết cách vẽ đồ thò y=ax
Thái độ -yêu thích môn học, tích cực
trong học tập,cẩn thận trong tính
toán

Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ

Bảng phụ
Thước
thẳng.

-Năng lực tự học và tính tốn:

- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học

Trực
Bảng phụ
quan,vấn Thước
thẳng.
đáp

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề

thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học

+Kiến thức:Củng cố khái niệm Củng
cố khả
đồ thò của hàm số, đồ thò của
năng
hàm số y = ax (a ≠ 0)biết dạng
hiểu
biết, suy
đồ thò hàm số y= ( a ≠ 0)
luận
+ Kỹ năng:Biết cách xác đònh
lôgic
một điểm trên mặt phẳng tọa
độ khi biết tọa độ của nó và
biết xác đònh tọa độ của một
diểm trên mặt phẳng tọa độ.
+Thái độ:Thấy được ứng dụng
của đồ thò trong thực tiễn.
Kiến thức: -Nắm vững các dạng
Củng
toán trong chương: Đại lượng tỉ lệ
thuận,đại lượng tỉ lệ nghòch,hàm cố khả

Bảng phụ

Thước
thẳng.

Bảng phụ
Thước
thẳng

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.


số.
- Kỹ năng Có kỹ năng trong tính
toán, trình bày bài giải
- Thái độ rèn luyện tính cẩn thận
trong tính toán

năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic

Máy tính

36,3 Ơn tập học kỳ
7
1


Kiến thức:Hệ thống hóa kiến
thức về đại lượng tỉ lệ
thuận,đại lượng tỉ lệ nghòch,hàm
số.
- Kỹ năng:Có kỹ năng trong tính
toán, trình bày bài giải toán tỉ
lệ thuận ,tỉ lệ nghòch
- Thái độ:rèn luyện tính cẩn
thận trong tính toán

Dạy học
đặt và
giải
quyết
vấn đề

- Đề kiểm
tra
1đề/1hs

38,
39

- Kiến thức: Nắm vững các dạng
toán cả chương I lẫn chương II
- Kỹ năng Thực hành tốt các bài
toán cơ bản
- Thái độ tích cực trong học tập,cẩn
thận trong tính toán


Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ.

Bảng phụ
Máy tính.

MT

Ơn tập học kỳ
1

- Kiến thức:Làm được các dạng Đề
toán cơ bản trong chương I và kiểm tra
chương II
-Kỹ năng:Trình bày bài làm hợp
lý, sạch đẹp
-Thái độ:Nghiêm túc trong kiểm
tra, trung
Đáp án Bài kiểm
Trả bài kiểm
tra học kỳ
đề kiểm tra
(phần Đại số)
tra
Chương III §
- Kiến thức:Làm quen với các bảng
Suy luận, Bảng phụ.

1. Thu nhập số về thu thập số liệu thống kê khi điều tra. liên hệ
liệu thống kê,
- Kỹ năng Biết các kí hiệu đối với
thực tế
tần số.
một dấu hiệu, giá trò của nó

-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm

- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-- Năng lực sáng tạo

40,4 Kiểm tra học
1
kỳ 1 (Đại số
và Hình học)

42
43

Kỹ năng
đọc hiểu

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề


và tần số của một giá trò
-Thái độ -yêu thích môn học,
tích cực trong học tập,cẩn thận
trong tính toán

44

Luyện tập

455

§ 2. Bảng
“tần số” các
giá trị của dấu
hiệu.

46

Luyện tập

+Kiến thức:HS được củng cố
khắc sâu các kiến thức đã học
ở tiết trước như: dấu hiệu; giá
trò của dấuhiệu và tần số của
chúng.
+Kỹ năng:Có kó năng thành
thạo tìm giá trò của dấu hiệu
cũng như tần số và phát hiện
nhanh dấu hiệu chung cần tìm
hiểu.
Thái độ:HS thấy được tầm quan
trọng của môn học áp dụng vào
đời sống hàng ngày.
Kiến thức: -Hiểu được bảng ‘tần
số’ là một hình thức thu gọn có mục

đích của bảng số liệu thống kê bang
đầu.
- Kỹ năng Biết cách lập bảng tần số
từ bảng số liệu thống kê ban đầu
và biết cách nhận xét.
--Thái độ yêu thích môn học, tích cực
trong học tập
+ Kiến thức: Củng cố vững
chắc cho HS khái niệm giá trò
của dấu hiệu và tần số tương
ứng.
+Kỹ năng:Lập bảng “tần số”
từ bảng số liệu ban đầu và
ngược lại từ bảng “tần số” viết
lại một bảng số liệu ban đầu.
+ Thái độ:Rèn tính cẩn thận,

thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo

Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học

Suy luận, Bảng phụ
liên hệ
thực tế
Trực
quan,vấn
đáp ,trao
đổi

Liên hệ
thực
tiễn

Bảng phụ

Liên hệ
thực
tiễn

Bảng phụ

Hiểu
được
dân số
mức độ
gia tăng
dân số


-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học


47

§ 3. Biểu đồ.

48

Luyện tập.


49

§ 4. Số trung
bình cộng.

50

Luyện tập.

chính xác
- Kiến thức:Hiểu được ý nghóa
của biểu đồ về giá trò của dấu
hiệu và tần số tương ứng
- Kỹ năng Biết cách dựng biểu đồ
đoạn thẳng
--Thái độ yêu thích môn học, tích
cực trong học tập,cẩn thận trong tính
toán
+Kiến thức:HS biết cách dựng
biểu đồ đoạn thẳng từ bảng
“tần số” và ngược lại từ biểu
đồ đoạn thẳng HS biết lập lại
bảng “tần số”
+ Kó năng :Đọc biểu đồ một
cách thành thạo. HS biết tính tần
suất và biết thêm về biểu đồ
hình quạt qua bài đọc thêm
+ Thái độ:Rèn tính cẩn thận,
chính xác

Kiến thức:-Biết cách tính số
trung bình cộng theo công thức
- Kỹ năng Biết tìm mốt của dấu
hiệu
- tích cực trong học tập,cẩn thận
trong tính toán
-Kiến thức: Hướng dẫn lại cách
lập bảng và công thức tính số
trung bình cộng (các bước và ý
nghóa của các kí hiệu)
-Kỹ năng:Đưa ra một số bảng
tần số (không nhất thiết phải
nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện
tập tính số trung bình cộng và tìm
mốt của dấu hiệu.

Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ

Thước
thẳng
Phấn màu
Bảng phụ

Trực
Bảng phụ
quan,vấn

đáp ,trao
đổi

Dạy học
đặt và
giải
quyết
vấn đề
Dạy học
đặt và
giải
quyết
vấn đề

Bảng phụ
Máy tính
bỏ túi

Bảng phụ

Biết
được
những
ảnh
hưởng
của dân
số đến
mơi
trường


-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.

-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ


51

Ơn tập
chương III. với
sự hỗ trợ của
MT

52

Kiểm tra
chương III.

53

Chương IV
§1. Khái niệm
về biểu thức
đại số.

54

§2. Giá trị của

một biểu thức
đại số.

55

§3. Đơn thức.

-Thái độ:Rèn luyện tính chính
xác trong tính toán .
Kiến thức:-Biết thống kê số
liệu, biết lập biểu đồ, biết tính
trung bình cộng
- Kỹ năng Có kỹ năng trong tính
toán
- -Thái độ cẩn thận trong tính
toán
Kiến thức:-Biết thống kê số
liệu, biết lập biểu đồ, biết tính
trung bình cộng
- Kỹ năng Có kỹ năng trong tính
toán
--Thái độ cẩn thận trong tính
toán, nghiêm túc trong kiểm tra
Kiến thức: Hs viết được một số
ví dụ về biểu thức đại số.
Biết cách tính giá trò một biểu
thức đại số .
Kó năng:Có kó năng cộng, trừ
đơn thức đồng dạng, đa thức, đặc
biệt là đa thức một biến.

Thái độ:Rèn tính cẩn thận,
chính xác, nhanh nhạy khi thực
hiện các phép tính.
- Kiến thức: Hiểu được khái niệm
về biểu biểu thức đại số
- Kỹ năng Tự tìm được một số ví dụ
về biểu thức đại số
-Thái độ -yêu thích môn học,
tích cực trong học tập,cẩn thận
trong tính toán
Kiến thức: -hiểu thế nào là giá
trò của một biểu thức
- Kỹ năng Biết cách tính giá trò của
một biểu thức đại số, biết cách

tốn học
Liên hệ
thực
tiễn

-Năng lực tự học và tính tốn:
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
Bảng phụ

Dạy học

hợp tác
trong
nhóm
nhỏ

Bảng phụ

Trực
Bảng phụ
quan,vấn
đáp

trực
quan,
liên hệ
với bài

Bài kiểm
tra

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề


trình bày lời giải của bài toán
- -Thái độ tích cực trong học
tập,cẩn thận trong tính toán
56

§4. Đơn thức
đồng dạng.

57

Luyện tập.

58

§5. Đa thức.(?

1 sửa thành ?
3)

59

§6. Cộng, trừ
đa thức.

- Kiến thức: Nhận biết được một
biểu thức đại số nào đó là đơn
thức.Nhận biết được một đơn
thức là đơn thức thu gọn.Phân
biệt được phần hệ số, phần
biến của đơn thức
- Kỹ năng Biết nhân hai đơn
thức,biết cách viết một đơn
thức thành đơn thức thu gọn
- -Thái độ cẩn thận trong tính
toán
-Kiến thức:Củng cố biểu thức
đại số nào đó là đơn thức.Nhận
biết được một đơn thức là đơn
thức thu gọn.Phân biệt được
phần hệ số, phần biến của đơn
thức
-Kỹ năng:Biết tính thành thạo
nhân hai đơn thức,biết cách viết
một đơn thức thành đơn thức thu
gọn
- Thái độ:Rèn luyện tính cẩn

thận chính xác trong tính toán
,cách trình bày lời giải.
- Kiến thức: Hiểu được thế nào
là đơn thức đồng dạng
- Kỹ năng Biết cộng, trừ hai đơn
thức đồng dạng
-Thái độ tích cực trong học
tập,cẩn thận trong tính toán

trước

trực
quan,
liên hệ
với bài
trước.
trao đổi

trực
quan,
liên hệ
với bài
trước

Bảng phụ

thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ

tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học

Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học

trực
Bảng phụ
quan, trao
đổi


-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep

trực
Bảng phụ
+ Kiến thức: Củng cố về đơn
quan,
trao
thức thu gọn, đơn thức đồng


dạng.
+Kỹ năng: Thành thạo tính tích
các đơn thức, tính tổng và hiệu
các đơn thức đồng dạng, tìm bậc
của đơn thức.
+ Thái độ:gd tư duy linh hoạt,
nhạy bén khi tính tổng các đơn
thức đồng dạng và tìm bậc của
Đơn thức
+ Kiến thức:Củng cố về biểu
thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn

thức đồng dạng.
+Kỹ năng: Thành thạo tính giá
trò của biểu thức đại số, tính tích
các đơn thức, tính tổng và hiệu
các đơn thức đồng dạng, tìm bậc
của đơn thức.
+ Thái độ:gd tư duy linh hoạt,
nhạy bén khi tính tổng các đơn
thức đồng dạng và tìm bậc của
Đơn thức
- Kiến thức: Nhận biết được đa
thức thông qua một số ví dụ cụ
thể
- Kỹ năng Biết thu gọn đa thức và
tìm bậc của đa thức
--Thái độ yêu thích môn học,
tích cực trong học tập,cẩn thận
trong tính toán

60

Luyện tập.

61

§7. Đa thức
một biến.

62


§8. Cộng và
- Kiến thức: Biết cộng, trừ đa
trừ đa thức một thức
biến.
Kỹ năng -Biết cách trình bày bài
toán cộng, trừ đa thức
-Thái độ - cẩn thận trong tính
toán

63

Luyện tập.

+Kiến thức:Củng cố kiến thức

đổi

tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học

Hỏi
đáp,suy
luận


Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học

trực
quan,
liên hệ
với bài
trước

Bảng phụ

Trực
quan,vấn
đáp ,trao
đổi

Bảng phụ
Thước
thẳng
Phấn màu


trực

Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
-Năng lực tự học và tính tốn:


về đa thức; cộng, trừ đa thức.
+ Kỹ năng:Rèn kó năng tính
tổng, hiệu các đa thức; Tính giá
trò của đa thức.
+Thái độ: Giáo dục tính cẩn
thận khi tính toán.


quan,
liên hệ
với bài
trước

Thước kẻ
Phấn màu

64,
65

§9. Nghiệm
của đa thức
một biến.

+Kiến thức:Củng cố kiến thức
về đa thức; cộng, trừ đa thức.
+Kỹ năng: Rèn kó năng tính
tổng, hiệu các đa thức; Tính giá
trò của đa thức.
+ Thái độ:Giáo dục tính cẩn
thận khi tính toán.

Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ


Bảng phụ
Thước kẻ
Phấn màu

66,
67

Ơn tập
chương IV. với
sự trợ giúp của
MT

Củng
cố khả
năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic

Bảng phụ
Thước kẻ
Phấn màu

68,
69

Ơn tập
chương IV. với
sự trợ giúp của

MT

Củng
cố khả
năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic

Bảng phụ
Thước kẻ
Phấn màu

70,
71

Ơn tập cuối
năm

- Kiến thức: Hiểu khái niệm của đa
thức--Nắm vững việc cộng, trừ đơn
thức, đa thức.Nắm vững việc tìm
nghiệm của đa thức
- Kỹ năng Biết cách kiểm tra số a
có phải là nghiệm của đa thức
không
--Thái độ yêu thích môn học,
tích cực trong học tập,cẩn thận
trong tính toán

- Kiến thức: Hiểu khái niệm của đa
thức--Nắm vững việc cộng, trừ đơn
thức, đa thức.Nắm vững việc tìm
nghiệm của đa thức
- Kỹ năng Biết cách kiểm tra số a
có phải là nghiệm của đa thức
không
--Thái độ yêu thích môn học,
tích cực trong học tập,cẩn thận
trong tính toán
-- Kiến thức:Ôn tập và hệ thống hóa
kiến thức đã học về biểu thức đại số,
đơn thức,cộng trừ đa thức một biến.

suy luận
lôgic
Trực

Bảng phụ
Thước kẻ

- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:

-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.



-Kỹ năng:Thành thạo việc cộng, trừ quan,vấn
đơn thức, đa thức.Nắm vững việc tìm
đáp
nghiệm của đa thức.
-Phân biệt được đơn thức, đa thức
-Thái độ:tích cực trong học tập,cẩn
thận trong tính toán
72,
73

Kiểm tra Cuối
năm (Đại số và
Hình học)

74

Trả bài kiểm
tra (phần Đại
số)

Kiến thức:Nắm vững các dạng toán
lớp 7
- Kỹ năng Có kỹ năng trình bày các
dạng toán lớp 7
--Thái độ yêu thích môn học,
nghiêm túc trong kiểm tra

-Năng lực giải quyết vấn đề

thực tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học
Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep
tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề
thực tiễn bằng tốn học
- Năng lực sáng tạo

Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ
Củng
cố khả
năng
hiểu
biết, suy
luận

đề, đáp án

II : HÌNH HỌC
Tiết


1

Nội dung

Mục tiêu

Chương I § - Kiến thức:Hiểu được thế nào
1. Hai góc là hai góc đối đỉnh, nắm tính

Phương
Pháp
Liên
hệ

Chuẩn bị

Thước
thẳng

Nơi
dung
tích hợp

Năng lực phẩm chất

-Năng lực tự học và tính tốn:
- -Năng lực giải quyết vấn đề thực


chất hai góc đối đỉnh

thực
Vẽ được góc đối đỉnh với một
tiễn
góc cho trước
-Nhận biết được các góc đối
đỉnh trong một hình
-Yêu thích môn học, tích cực trong
học tập
Luyện tập.
Liên
+Kiến thức:Củng cố tính chất
hệ
hai góc đối đỉnh.
thực
+Kỹ năng:Vẽ được góc đối
tiễn
đỉnh với một góc cho trước.
Trực
+Nhận biết thành thạo các góc
quan,
đối đỉnh trong một hình.
vấn
+ Thái độ:Bước đầu có ý thức sử
đáp
dụng dụng cụ khi vẽ hình
,trao “
Dạy
§ 2. Hai Kiến thức:-Hiểu được thế nào
đường
là hai đường thẳng vuông góc

học
thẳng
-Hiểu thế nào là đường trung
hợp
vng góc. trực của đoạn thẳng
tác
-Yêu thích môn học, tích cực trong trong
học tập
nhóm
nhỏ
Luyện tập
+Kiến thức:Củng cố hai đường
Dạy
thẳng vuông góc với nhau,đường
học
Trực
trung trực của đoạn thẳng.
+Kỹ năng:Biết vẽ thành thạo quan,va
án
một đường thẳng đi qua một
điểm và vuông góc với một
đường thẳng cho trước. Biết vẽ
đường trung trực của một đoạn
thẳng sử dụng thành thạo êke
và thước thẳng
+Thái độ:Rèn tính cẩn thận,
tính chính xác, bước đầu tập suy
luận.
trực
§ 3. Các - Kiến thức:Nắm được các tính

góc tạo bởi chất trong bài
quan,
một đường -Nhận biết cặp góc so le
liên
đối đỉnh.

2

3

4

5

Thước đo
góc
Bảng phụ

tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Thước
thẳng
Đo góc
Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:

- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Thước ê
ke, Bảng
phụ

Thước ê
ke, Bảng
phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT

Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Thước
thẳng
Thước đo

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực


thẳng cắt
hai đường
thẳng.
6

§ 4. Hai
đường
thẳng song
song.

7

Luyện tập

8

§ 5. Tiêu
đề Ơclít về

đường
thẳng song
song.

9

Luyện tập

trong,cặp góc đồng vò,cặp góc
trong cùng phía
-Yêu thích môn học, tích cực trong
học tập, rèn luyện tính tự giác
nghiêm túc trong vẽ hình
- Kiến thức:Củng cố dấu hiệu
nhận biết hai đường thẳng song
song.
-Kỹ năng:Biết vẽ một đường
thẳng đi qua một điểm nằm
ngoài đường thẳng cho trước
và song với đường thẳng đó.
- Sử dụng thành thạo êke và
thước thẳng.
+Thái độ:Rèn cho hs tính cẩn
thận
- Kiến thức:Công nhận dấu
hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song
-Vẽ được đường thẳng đi qua một
điểm ở ngoài đường thẳng cho
trước và song song với đường

thẳng ấy
-yêu thích môn học, tích cực trong
học tập,cẩn thận trong khi vẽ
hai đường thẳng song song
Hiểu nội dung tiên đề Ơclit
Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-clit
mới suy ra được tính chất của hai
đường thẳng //
-Có kỹ năng vẽ hai đường
thẳng song song bằng thước
thẳng
- tích cực trong học tập,cẩn thận
trong vẽ hình
- Kiến thức:Củng cố tiên đề
Ơclit và tính chất của hai
đường thẳng //.
Kỹ năng:Biết vận dụng tiên

hệ với
bài
trước

góc
Bảng phụ

trực
quan,
liên
hệ với
bài

trước

Thước
thẳng
ê ke,
Bảng phụ

Dạy
học
đặt và
giải
quyết
vấn
đề

Thước
thẳng
ê ke,
Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học


Dạy
học
đặt và
giải
quyết
vấn
đề

Thước
thẳng
Đo góc
Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Hỏi
đáp,su
y luận

Thước
thẳng
Đo góc
Bảng phụ.


-Năng lực tự học và tính tốn:
- Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm

tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học


10

§ 6. Từ
vng góc
đến song
song.

11


Luyện tập

12

§ 7. Định
lý.

13

Luyện tập

đề Ơclit để chứng minh ba
điểm thẳng hàng
+Thái độ:Bước đầu tập suy
luận toán học và biết cách
trình bày bài toán.
Biết quan hệ giữa hai đường
thẳng cùng vuông góc hặc
cùng song song với đường thẳng
thứ ba. Biết phát biểu chính xác
về mệnh đề toán học
-Có kó năng trong khi vẽ hai
đường thẳng vuông góc
-yêu thích môn học, tích cực
trong học tập, có thái độ tích
cực trong vẽ hình
-Kiến thức:Củng cố để nắm
vững quan hệ giữa hai đường
thẳng cùng vuông góc hoặc
cùng song song với một đường

thẳng .
+ Kỹ năng:Có kó năng vẽ hai
đường thẳng vuông góc,nhận
biết hai đường thẳng vuông góc
hoặc song song.
+Thái độ: Biết quan sát hình vẽ
để phát biểu chính xác thành
một mệnh đề toán h
Biết cấu trúc một đònh lý(giả
thiết, kết luận). Biết thế nào
là chứng minh đònh lý. Biết đưa
một đònh lý về dạng:”Nếu …
thì…”
-Có kỹ năng ghi giả thiết kết
luận của bài toán đơn giản
- tích cực trong học tập,cẩn thận
trong vẽ hình
-- Kiến thức:HS biết diễn đạt
đònh lí dưới dạng “nếu . . . .
.thì . . . “

- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học
Hỏi
đáp,su
y luận

Thước
thẳng

ê ke,
Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

trực
quan,
liên
hệ với
bài
trước

Thước kẻ
ê ke,
Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo

Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

trực
quan,
liên
hệ với
bài
trước

Thước
kẻ ,
Bảng phụ
ke.

-Năng lực tự học và tính tốn:
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Dạy
học
hợp

Thước

kẻ ,
Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực


14,15

Ơn tập
chương I.

16

Kiểm tra
chương I.

17,18

Chương II
§1. Tổng ba
góc của một
tam giác.

19

Luyện tập.

-Kỹ năng: Biết minh họa một

đònh lí trên hình vẽ và viết GT
và KL bằng kí hiệu
- Thái độ:Bước đầu biết chứng
minh đònh lí. Rèn tính cẩn thận,
bước đầu tập suy luận.
Kiến thức:Củng cố kiến thức
về đường thẳng vuông góc,
đường thẳng song song
Kỹ năng Biết vậndụngkiến
thức giải toán.
Thái độ: Nghiêm túc,tự giác

tác
trong
nhóm
nhỏ

Dạy
học
Trực
quan,va
án
đáp
,trao đổi
-Kiến thức:Củng cố kiến thức hiểu
về đường thẳng vuông góc, biết,
đường thẳng song song
suy
Kỹ năng Biết vận dụng kiến
luận

thức giải toán.
lôgic
Thái độ: Nghiêm túc,tự giác
-Nắm vững đònh lý về tổng ba
Củng
góc cảu một tam giác, nắm
cố
được tính chất của một tam giác
khả
vuông, biết nhận ra góc ngoài
năng
của tam giác và nắm được tính
hiểu
chất góc ngoài của tam giác.
biết,
-Biết vận dụng đònh lý để giải
suy
bài tập
luận
-Có ý thức vận dụng các kiến
lôgic
thức đã học vào các bài toán
thực tế đơn giản
-Kiến thức: HS nắm được đònh
Trực
nghóa về góc của tam giác
quan,va
vuông, đònh nghóa và tính chất
án đáp
góc ngoài của tam giác.

-Kỹ năng:Biết vận dụng đònh
nghóa, đònh lí trong bài để tính số
đo của góc trong tam giác.
-Thái độ:Gẩn thận, tính chính
xác và khả năng suy luận của

êke.

tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Dụng cụ
đo
Bảng phụ
ê ke.

-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Đề , đáp
án

Năng lực tự học và tính tốn:

- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Thước
thẳng
Thước đo
góc

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học


20


21

22

23,
24

25

HS
§2. Hai
-Biết viết kí hiệu về sự bằng
tam giác
nhau của hai tam giác theo quy
bằng nhau. ước
-Hiểu được hai tam giác bằng
nhau
-yêu thích môn học, tích cực trong
học tập,cẩn thận trong vẽ hình
Luyện tập
Kiến thức:Củng cố đònh nghóa
hai tam giác bằng nhau biết viết
ký hiệu về sự bằng nhau của
hai tam giác theo quy ước.
Kó năng: - Biết sử dụng đònh
nghóa hai tam giác bằng nhau để
suy ra các đoạn thẳng bằng
nhau, các góc bằng nhau.
Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Rèn luyện khả năng phán
đoán nhận xét.

§3. Trường -nắm được tính chất bằng nhau
hợp bằng
thứ nhất của hai tam giác
nhau thứ
-Biết vẽ một tam giác biết ba
nhất của
cạnh của nó
tam giác
-yêu thích môn học, tích cực trong
cạnh - cạnh học tập,cẩn thận trong vẽ hình
- cạnh
(c.c.c).
Luyện tập
Kiến thức:Nắm chắc trường
hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
của hai tam giác
Kó năng: Biết cách chứng minh
hai tam giác bằng nhau.-Vẽ tia
phân giác bằng compa.
Thái độ: Yêu thích môn học ,cẩn
thận
§4. Trường -nắm được tính chất bằng nhau thứ hai
hợp bằng
của hai tam giác
nhau thứ
-Biết vẽ một tam giác biết hai

Dạy
học
Trực

quan,va
án
đáp
,trao đổi
Dạy
học
đặt và
giải
quyết
vấn
đề

Thước
thẳng,êke,
thước đo
góc, bảng
phụ.

-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Thước đo
góc . bảng
phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:

- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Dạy
Thước
,compa.
học
đặt và
giải
quyết
vấn
đề

-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Hỏi
đáp,su
y luận


Thước
,compa.

-Năng lực tự học và tính tốn:
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Hỏi
đáp,su
y luận

Thước
Compa
Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học


hai của tam cạnh và 1 góc của nó
giác
-yêu thích môn học, tích cực trong
cạnh - học tập,cẩn thận trong vẽ hình
góc - cạnh
(c.g.c).

26,
27

28

29

Kiến thức: Củng cố trường hợp
bằng nhau cạnh góc cạnh
.Kó năng: Nhận biết hai tam giác
bằng nhau cạnh góc cạnh
Luyện kỹ năng vẽ hình, khả
năng phân tích tìm tòi lời giải,
trình bày lời giải
Thái độ: Rèn tính cẩn thận,
chính xác, tập suy luận.
§5. Trường -nắm được tính chất bằng nhau thứ ba
hợp bằng
của hai tam giác
nhau thứ ba -Biết vẽ một tam giác biết 1
của tam
cạnh và 2 góc của nó
giác góc- tích cực trong học tập,cẩn thận trong vẽ
cạnh-góc
hình
(g.c.g).
Luyện tập

Luyện tập


30,31 Ơn tập học
kỳ I.

Dạy
học
Trực
quan,va
án
đáp ,
Dạy
học
hợp
tác
trong
nhóm
nhỏ

Dạy
học
Trực
quan,va
án
đáp
,trao đổi

-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Thước đo
góc
Compa .
Bảng phụ

-Năng lực tự học và tính tốn:
- năng lực sử dụng các phep tính.
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Thước
compa

-Năng lực tự học và tính tốn:
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học
-Năng lực tự học và tính tốn:
- Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm

- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học
-Năng lực tự học và tính tốn:
-Năng lực giải quyết vấn đề thực
tiễn bằng tốn học
-Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn
học

Kiến thức: Được củng cố và khắc sâu về trường hợp bằng Hỏi
nhau(g.c.g)).
đáp,su
Kỹ năng: Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó y luận
suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau.
Thái độ:Rèn lun tính chính xác khi vẽ hình,khả năng
phân tích tìm lời giải

Thước đo
góc,
compa

Kiến thức:Củng cố ba trường
Dạy
hợp bằng nhau của hai tam giác
học
canh – cạnh – cạnh và cạnh – góc
Trực

- cạnh.
quan,va
Kỹ năng:Rèn kỹ năng vẽ
án
hình, chứng minh hai tam giác
đáp
bằng nhau từ đó chỉ ra các ,trao đổi
cạnh,các góc tương ứng bằng

Thước đo
góc,
compa


×