Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Kế hoạch dạy học môn Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.15 KB, 20 trang )


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS MƯỜNG LÓI
TỔ: TOÁN - LÍ
------    ------
GV: Trần Minh Hải
Môn:Toán - Lớp: 7A1
Học kì: I
Năm học: 2010 – 2
1. Môn: Toán – Lớp: 7A
1
2. Chương trình: Cơ bản
Học kỳ I - Năm học 2010 - 2011
3. Họ và tên giáo viên: Trần Minh Hải Điện thoại: 0230. 6299. 113
Địa điểm đặt văn phòng tổ chuyên môn: Trường THCS Mường Lói
Điện thoại: Email:
Lịch sinh hoạt tổ: 02 lần / tháng.
4. Chuẩn của môn học (theo chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp với thực tế.
Sau khi kết thúc học kỳ học sinh sẽ:
a. Kiến thức:
- Học sinh cần nắm các khái niệm, định nghĩa, định lý, tính chất, đặc biệt là phép vận dụng lý thuyết vào việc chứng minh
hình học, vào thực tiễn, thực hành.
- Học sinh cần nắm chắc các công thức toán học, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ một cách đầy đủ có hệ thống.
Phải thuộc lòng các nôi dung kiến thức đó để vận dụng vào làm các bài tập .
- Đồng thời phải có kỹ năng suy luận một cách chặt chẽ, có lôgic trước các vấn đề mới có tình huống đặt ra.
b. Kĩ năng:
- Học sinh được rèn luyện kỹ năng giải các bài tập, nắm chắc các phương pháp: tính toán, cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax,
chứng minh các đẳng thức, chứng minh hình học, dựng hình, vẽ hình.
- Học sinh biết giải quyết các tình huống khi làm bài tập.
- Đồng thời học sinh biết vận dụng nội dung của một số bài tập gắn liền với cuộc sống thực tiễn.
5. Yêu cầu về thái độ (theo chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành), phù hợp thực tế.


a. Đối với thầy:
- Lên lớp đúng thời gian quy định, có đầy đủ giáo án, soạn giảng theo phương pháp mới đúng quy định của phòng Giáo dục.
- Giảng dạy nhiệt tình, là người tổ chức chỉ đạo học sinh tiến hành các hoạt động học tập: củng cố các kiến thức cũ, tìm tòi
phát hiện kiến thức mới, luyện tập vận dụng kiến thức vào các tình huống khác nhau...
- Giáo viên không cung cấp, không áp đặt các kiến thức có sẵn mà hướng dẫn học sinh thông qua các hoạt động để phát hiện
và chiếm lĩnh chi thức.
- Truyền thụ chính xác, có logic kiến thức trong SGK, soáy sâu vào trọng tâm bài giảng.
- Trình bày bảng khoa học, dễ nhìn, dễ ghi, dế nhớ.
- Tích cực sử dụng đồ dùng dạy học, bảng phụ, phiếu học tập.
- Đảm bảo chế độ cho điểm thường xuyên, đúng quy định.
b. Đối với trò:
- Nghiêm túc trong giờ học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, tích cực học tập, hoạt động suy nghĩ tìm tòi phát hiện
kiến thức mới.
- Học sinh cần phải rèn luyện các thao tác tư duy: Phân tích, tổng hợp, đặc biệt hoá, khái quát hoá,tương tự hoá, quy nạp, để
nắm vững và hiểu sâu các kiến thức cơ bản đồng thời phát huy được tiềm năng sáng tạo của bản thân.
- Chăm chỉ học và làm bài về nhà.
- Có đầy đủ dụng cụ học tập, SGK, vở ghi...
- Mạnh dạn trao đổi khi gặp những bài toán khó.

6. Mục tiêu chi tiết.
Mu
̣
c
tiêu

̣
i dung
MU
̣
C TIÊU CHI TIÊ

́
T

̣
c 1 Bâ
̣
c 2 Bâ
̣
c 3
ĐẠI SỐ
Chương I: Số hữu tỉ - Số thực.
T 1: Tập hợp
Q các số hữu
tỉ
- HS nắm được định nghĩa số hữu tỉ , cách
sso sánh số hữu tỉ . Vận dụng vào làm bìa
tập
- Biết khái niệm số hữu tỉ cách so
sánh các số hữu tỉ . Biết vận dụng
vào làm bài tập
- Số hữu tỉ cách so sánh số
hữu tỉ . Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số
T 2: Cộng trừ
số hữu tỉ
- HS nắm QT và công thức cộng ,trừ số hữu
tỉ , quy tắc chuyển vế. Vận dụng vào làm bài
tập
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc

chuyển vế
- Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số
- Cộng trừ số hữu tỉ
T 3 : Nhân
chia số hữu tỉ
- HS nắm chác quy tắc nhân chia số hữu tỉ .
Vận dụng vào bài tập
- Nhân chia số hữu tỉ
T 4: Luyện tập - HS được rèn luyện và củng cố kiến thức ,
Kĩ năng làm bài tập
- Vận dụng thành thạo vào bài tập
T 5-6 : Giá trị
tuyệt đối của
một số hữu tỉ .
Quy tắc cộng
trừ , nhận
,chia số thập
phân
- HS nắm vững khái niệm giá trị tuyệt đối
của số hữu tỉ , quy tắc cộng trừ , nhân chai
số thập phân . Vân dụng vào làm bài tập
- HS biết nhân ,chia số hữu tỉ. Vận
dụng thành thạo vào làm bài tập
- HS làm thành thạo các phép tính về
số hữu tỉ
- Làm tốt các phép toán,
cộng trừ , nhân chia số hữu
tỉ
- Kỹ năng tính GTTĐ

cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân
T 7- 8: Lúy
thừa của một
số hữu tỉ
- HS nắm được khái niệm lũy thừa của tích ,
thương cùng cơ số , lũy thừa của lũy thừa.
Vận dụng vào bài tập
- Lũy thừa của một tích ,
thương, lũy thừa của lũy
thừa
biết định nghĩa , tính chất
của tỉ lệ thức
T 9-10: Tỉ lệ
thức
-HS nắm được định nghĩa , tính chất của tỉ lệ
thức . Vận dụng vào bài tập
- KN Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ , QT cộng trừ , nhân , chia , số
thập phân . Vận dụng vào làm bài tập
- Tìm số chưa biết của tỷ lệ
thức
T 11: Luyện
tập
- HS được rèn luyện và củng cố kiến thức ,
rèn kĩ năng làm bài tập
- HS làm thành thạo các phép tính về
lũy thừa
T 12 : Tính
chất của dãy

tỉi số bằng
nhau
-HS nẵm chắc tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau . Vận dụng vào bài tập
-HS biết định nghĩa, tính chất của tỉ
lệ thức. Vận dụng vào làm bài tập
- Kỹ năng biến đổi theo
dẫy tỷ số bằng nhau
T 13: Luyện
tập - HS được rèn luyện và củng cố kiến thức ,
kĩ năng làm bài tập
- HS có kĩ năng làm bài tập về biến
đổi tỉ lệ t hức
- HS biết chắc tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau. Vận dụng vào làm bài tập
- Kỹ năng biến đổi theo
dẫy tỷ số bằng nhau
T 14-15: Số
thập phân hữu
hạn, số thập
phân vô hạn
tuần hoàn
- HS nắm được định nghĩa số thập phân hữu
hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Biết được định nghĩa số thập phân
hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn. Vận dụng vào bài tập
- Làm thành thạo số thập
phân hữu hạn, số thập phân
vô hạn tuần hoàn.

T 16: Làm
tròn số
- HS nắm được định nghĩa , quy ước làm
tròn số . Vận dụng vào bài tập
- Biết định nghĩa , quy ước làm tròn
số . Vận dụng vào bài tập
- Biết làm tròn số thành
thạo
T 17: Số vô
tỉ . Khái niệm
về căn bậc hai
- HS nắm được định nghĩa khái niệm căn bậc
2, cách tìm căn bậc hai của 1 số
- Biết định nghĩa khái niệm căn bậc
2, cách tìm căn bậc hai của 1 số .
Vận dụng vào làm bài tập
- Biết vết phân số dưới
dạng STP hữu hạn .Biết sở
dụng ký hiệu căn bậc 2
T 18: Số thực - Hs nắm được khái niệm về số thực, cách so
sánh số thực. Vận dụng vào bài tập
- Biết khái niệm về số thực, cách so
sánh số thực. Vận dụng vào bài tập
- Biết về số thực cách so
sánh số thực
T19-20: Thực
hành giải toán
bằng NTCT
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để
tìm giá trị gần đúngcủa căn không âm

- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ
túi để tìm giá trị gần đúng của căn
bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng bảng số,
máy tính bỏ túi để tìm giá
trị gần đúng của căn bậc
hai của một số không âm
T 21: Ôn tập
chương I
- HS được rèn luyện và củng cố kiến thức
chương I, rèn luyện kĩ năng làm bài tập
- Rèn luyện nhận dạng kiến thức
chương I, rèn luyện kĩ năng làm bài
tập
- Làm được bài tập dạng
trọng tâm của chương
T 22: Kiểm tra - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng vận dụng của
HS, rèn tính cẩn thận, chính xác , trung thực
của HS .
- Làm được bài tập dạng trọng tâm
của chương Rèn tính tự lực độc lập
- Làm được bài tập dạng
trọng tâm của chương Rèn
tính tự lực độc lập.
Chương II: Hàm số và đồ thị hàm số.
T23:Đại lượng
tỉ lệ thuận
- HS nắm chắc định nghĩa, khái niệm, các
tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận.
- Biết định nghĩa, khái niệm, các tính

chất của đại lượng tỉ lệ thuận giải
được dạng toán tỷ lệ thuận
- y tỷ lệ thuận với x được
liên hệ bởi công thức y = a
x (a khác 0)
T24- 25: Một
số bài toán về
đại lượng tỷ lệ
thuận
- HS nắm vững được dạng của một số bài
toán về đại lượng tỉ lệ thuận
- HS nắm vững được dạng của một
số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
- Vận dụng giải được bài
toán dạng đơn giản
T 26: Đại
lượng tỷ lệ
nghịch
- HS nắm chắc định nghĩa , khái niệm , các
tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch
- Biết định nghĩa , khái niệm , các
tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch
giải được dạng toán tỷ lệ nghịch.
- Giải được bài toán về tỷ
lệ nghịch
T 27- 28: Một
số bài toán về
đại lượng tỷ lệ
nghịch
- HS nắm vững được dạng của một số bài

toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
- HS nắm vững được dạng của một
số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
- Nhận dạng, vận dụng vào
giải bài toán
T 29: Hàm số - HS nắm vững định nghĩa, công thức liên hệ
giữa các đại lượng. Vận dụng vào làm bài
tập
- Định nghĩa , công thức liên hệ
- Xác định được tọa độ
điểm.
T 30: Mặt
phẳng tọa độ
- HS nắm vững cách vẽ và cách biểu diênc
các điểm trên mặt phẳng tọa độ . Vận dụng
vào làm bài tập.
- Cách vẽ và cách biểu diễn
- Biểu diễn các điểm trên
đồ thị
T 31: Luyện
tập
- HS được rèn luyện và củng cố kiến thức
,rèn luyện kĩ năng làm bài tập.
- HS được rèn luyện và củng cố kiến
thức, rèn luyện kĩ năng làm bài tập
- Vẽ và biểu diễn tọa độ
điểm trên hệ tọa độ
T 32: Đồ thị
hàm số y = ax
(a≠0)

- HS nắm được cách vẽ đồ thị của hàm số y
= ax (a≠0) Vận dụng vào làm bài tập
- Nhận dạng đồ thị dạng y
= ax
T 33: Luyện
tập
- HS được rèn luyện và củng cố kiến thức
,rèn luyện kĩ năng làm bài tập
- HS nắm được cách vẽ đồ thị của
hàm số y=ax (a≠0) Vận dụng vào
làm bài tập
Đồ thị hàm số y=ax (a≠0)
- Vẽ được đồ thị hàm số y
= ax
- Biết XĐ tọa độ và vẽ đồ
thị hàm số
T 34: Ôn tập
chương II
- Kết hợp kiến thức của chương cùng với
NTCT
- Có sự hỗ trợ của máy tính cầm tay
- HD chữa các dạng bài tập
cơ bản . Vận dụng vào bài
tập
T 35: Kiểm tra
chương II. - Kiến thức của chương
- Kiểm tra kiến thức và khả
năng vận dụng của HS, rèn
tính cẩn thận, trung thực
của HS

T 36-37: Ôn
tập học kì I.
- HS hệ thống hóa lại toàn bộ kiến thức trong
học kì I. Hướng đãn chữa các dạng bài tập
cơ bản . Vận dụng vào bài tập
- Kiến thức kì I
T 38-39: Kiểm
tra HKI
- Kiểm tra kiến thức và khả năng vận dụng
của học sinh, rèn tính cẩn thận trung thực
của học sinh.
- Kiểm tra kiến thức và khả năng vận
dụng của học sinh, rèn tính cẩn thận
trung thực của học sinh
T 40: Trả bài
kiểm tra
- Học sinh nắm được những điều mình đã và
chưa làm được để định hướng học tập cho
tốt hơn.
- Học sinh nắm được những điều
mình đã và chưa làm được để định
hướng học tập cho tốt hơn.
HÌNH HỌC
Chương I: Đường thẳng vuông góc - Đường thẳng song song
1. Các góc tạo bởi hai
đường thẳng cắt nhau.
Hai góc đối đỉnh, hai
đường thẳng vuông góc
- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh
- Biết các khái niệm góc vuông, góc

nhọn, góc tù
- Biết khái niệm hai đường thẳng
vuông góc
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi
qua một điểm cho trước và vuông
góc với một đường thẳng cho
trước.
2. Góc tạo bởi đường
thẳng cắt hai đường
thẳng
- Biết và sử dụng đúng tên gọi của
các góc tạo bởi một đường thẳng cắt
hai đường thẳng : góc so le trong,góc
đồng vị,góc trong cùng phía, góc
ngoài cùng phía
Nhận ra đâu là cặp góc so le
trong , cặp góc đồng vị, cặp góc
trong cùng phía.
Biết vận dụng dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng song
song để chứng minh hai
đường thẳng song song
3. Hai đường thẳng
song song, tiên đề Ơ –
clít về đường thẳng
song song
- Biết tiên đề Ơ-clit
- Biết các tính chất của hai đường
thẳng song song
- Biết và sử dụng đúng tên gọi của

các góc tạo bởi một đường thẳng
cắt hai đường thẳng : góc so le
trong,góc đồng vị,góc trong cùng
phía, góc ngoài cùng phía
- Biết dùng êke vẽ đường
thẳng song song với một
đường thẳng cho trước đi
qua một điểm cho trước nằm
ngoài đường thẳng đó.
4. Khái niệm định lí.
Chứng minh một định lí
- Biết thế nào là một định lí và chứng
minh một định lí.
Vẽ hình minh họa định lý và ghi
giả thiết kết luận bằng kí hiệu
Chương II : Tam giác
1.Tổng ba góc của một
tam giác
- Biết định lí tổng ba góc của một
tam giác
- Biết định lí về góc ngoài của tam
giác
- Vận dụng được các định lí trên
vào việc tính số đo các góc của
tam giác.
- Biết liên hệ vào thực tế
2. Hai tam giác bằng
nhau
- Biết khái niệm hai tam giác bằng
nhau

- Biết cách xét sự bằng nhau của
hai tam giác
3. Các trường hợp bằng
nhau của tam giác
- Biết các trường hợp bằng nhau
của tam giác
- Biết vận dụng các trường hợp
bằng nhau của tam giác để chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau
- Chứng minh hai tam giác
bằng nhau trong trường hợp
bằng nhau của hai tam giác
7. Khung Phân phối chương trình (theo PPCT của Sở GD&ĐT ban hành)
Nội dung bắt buộc/ số tiết.
Nội dung tự
chọn
TS tiết Ghi chú
Lý thuyết Thực hành Bài tập, Ôn tập Kiểm tra
41 2 24 5 8 80
8. Lịch trình chi tiết:
ĐẠI SỐ
Tuần
Tiết PPCT
Tên
chương
Tên bài
Số tiết
Kiến thức trọng
tâm

Phương pháp
dạy học
Phương
tiện dạy
học
Ghi chú

×