Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bai tap vi du thiet ke cau kien chiu nen, chiu keo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.15 KB, 6 trang )

VÍ DỤ BÀI TẬP CHƯƠNG CẤU KIỆN CHỊU NÉN, KÉO
Ví dụ 1
Thiết kế thanh chịu kéo bằng 2 thanh thép góc đều cánh được giả thiết ghép cứng với
nhau và được liên kết với bản nút có chiều dày 10mm bằng 1 hàng bu lông (mỗi hàng
có ít nhất 3 bu lông) ở đầu thanh như hình 11. Biết lực kéo tính toán tác dụng ở
TTGHCĐ là Pu  580kN , bu lông có đường kính 19mm, thép kết cấu dùng loại M270
cấp 250, thanh chính dài L  4,0m không chịu ứng suất đổi dấu.

Pu

1 hàng bu lông

Lời giải
Thép kết cấu M270 cấp 250 có Fu  400 MPa; Fy  250 MPa .
a) Theo điều kiện sức kháng kéo chảy:
Xuất phát từ phương trình: Pu  t Pn ta có y Pny   y Fy Ag  Pu , y  0,95

Pu
580  103

 2442(mm 2 )
Ag 
y Fy 0,95  250
b) Theo điều kiện sức kháng kéo đứt:

u Pnu  u Fu Ae  Pu ; u  0,8
Ae 

Pu
580  103


 1812,5(mm 2 )
u Fu 0,8  400

c) Theo điều kiện tỷ số độ mảnh giới hạn:

L
4000
L L

 20(mm)
   suy ra: r 
 L  200
r r 
 r 

L
Cấu kiện chính không chịu ứng suất đổi dấu có    200
r

1


Do thanh chịu kéo bằng 2 thanh thép góc đều cánh nên ta chọn 1 thanh thép góc đều
cánh có Ag 

2442
1812,5
 1221(mm 2 ) và Ae 
 906, 25(mm2 )
2

2

 Chọn thanh thép góc L76  76  9,5 có:

Ag  1361(mm 2 ) , I x'  I y'  73, 26(cm 4 )
 Kiểm tra Ae :
Ae  UA n  U ( Ag  Ahole )

Do không biết chiều dài liên kết nên ta lấy U  0,85
Ae  0,85(1361  19  9,5)  1141,5(mm 2 )  906, 25(mm 2 ) Thỏa mãn

 Kiểm tra tỷ số độ mảnh:
I x  2 I x'  2  73, 26  104  146,52  104 (mm 2 )
2
 '
10  

I y  2  I y  Ag  23   
2  


2

10  

I y  2 73, 26  104  1361 23     3599, 25  103 (mm 4 )
2  




Ta có: I  Ar 2 suy ra

rx 

ry 

Ix
146,52  104

 23, 2(mm)  r  20(mm)
Ag
2722
Iy
Ag



Thỏa mãn

3599, 25  103
 36,36(mm)  r  20( mm) Thỏa mãn
2722

Đáp số: Chọn thanh chịu kéo bằng 2 thép góc đều cánh có số hiệu L76  76  9,5 .
Ví dụ 2
Thiết kế thanh chịu nén bằng thép W 460 . Biết lực nén tính toán tác dụng ở TTGHCĐ
là Pu  2900kN , thanh thuộc bộ phận chính có chiều dài L  7,5m được liên kết khớp
ở 2 đầu, thép kết cấu dùng loại M270 cấp 345.
Thép kết cấu M270 cấp 345 có Fu  450MPa; Fy  345MPa .
Lời giải

 Chọn Fcr 

2
2
Fy   345  230( MPa )
3
3

 Từ Pu  c Pn suy ra Ag 

Pu
;  0,9
c Fcr c

2


Ag min 

2900  103
 14009, 6( mm 2 )  140,09(cm 2 )
0,9  230

 Thanh thuộc bộ phận chính nên

KL
 120 từ đó suy ra:
r

KL 1 7500


 62,5(mm)
120
120
Thanh được liên kết khớp ở hai đầu nên K  1,0 .
rmin 

 Từ điều kiện  Ag min ; rmin chọn thép W460x128 có

Ag  163, 23(cm 2 ); ry  67(mm) thoả mãn điều kiện trên.
2
 KL  Fy
 Tính   

 r  E

2

2
345
 KL  Fy  1 7500 


 2,19  2, 25


  r  E  3,14  67  200000
Sức kháng nén của cột là:

 


Pr  c Pn  c 0, 66 Fy As  0,9  0,662,19  345  163, 23  102  2040,15( kN )

Pr  2040,15( kN )  Pu  2900(kN ) Không thỏa mãn
 Chọn lại Fcr  0, 66  Fy  0,662,19  345  138,87( MPa)
 Tính Ag min

Ag 

Pu
2900  103

 23203,15( mm 2 )  232, 03(cm2 )
c Fcr 0,9  138,87

 Từ điều kiện  Ag min ; rmin chọn thép W460x193 có:

Ag  246, 45(cm 2 ); ry  69(mm);
b f  283(mm); t f  30,5(mm);
h  394(mm); t w  17(mm);
2
 KL  Fy
 Tính   

 r  E
2

2
345
 KL  Fy  1  7500 



 2, 067  2,25
 


  r  E  3,14  69  200000

Sức kháng nén của cột là:

Pr  c Pn  c 0, 66 Fy As  0,9  0, 662,067  345  246, 45  10 2  3241,81(kN )
Pr  3241,81(kN )  Pu  2900( kN ) thỏa mãn

 Kiểm tra tỷ số rộng/ bề dày giới hạn
3


bf
2t f



E
283
200000
 4,64  0,56
 0,56
 13, 48 thỏa mãn
Fy
2  30,5

345

h 394
E
200000

 23,17  1, 49
 1, 49
 35,87
tw 17
Fy
345

thỏa mãn

Đáp số: Chọn thép chữ I cánh số có số hiệu W460x193 làm thanh chịu nén.
Ví dụ 3
Chọn mặt cắt cột chịu nén đúng tâm, tiết diện có dạng như hình vẽ. Biết lực nén tính
toán tác dụng ở TTGHCĐ là Pu  5000kN , thanh thuộc bộ phận chính có chiều dài

L  5,5m được liên kết 1 đầu ngàm và 1 đầu tự do, thép kết cấu dùng loại M270 cấp
250.

h

y

x

b


Lời giải
 Chọn hệ trục tọa độ x-y như hình vẽ
 Chọn tỷ số

KL
KL
 (60  80) , vậy chọn
 70
r
r

KL
KL 2  5500
 70  r 

 157,14(mm)
r
70
70
2
 KL  Fy
 Tính   

 r  E
2

2
250
 KL  Fy  2  5500 



 0,62  2,25
 


  r  E  3,14  157,14  200000

  2, 25  Fcr  0, 66 Fy  0,660,62  250  193,17( MPa)
 Tính Ag min

4


Ag 

Pu
5000  103

 28759,92(mm 2 )  287,59(cm 2 )
c Fcr 0,9  193,17

 Từ điều kiện  Ag min ; rmin chọn:
rx  ry  157,14( mm )

Theo gợi ý rx  0,32h; ry  0,49b suy ra:

h
b


rx
157,14

 491( mm)
0,32
0,32
ry
0, 49

157,14
 320,7(mm)
0,49



Tra bảng chọn:
+ Thép hình chữ I nằm ngang W310x158 có đặc trưng hình học như sau:

A1g  201(cm 2 ); I 1xo  38834,39(cm 4 ); I 1yo  12528,57(cm 4 )
h  241( mm); t w  15,5( mm); b f  310(mm); t f  25,1(mm)
+ 2 Thép hình chữ I thẳng đứng: W460x235
2
 14443, 23(cm 4 )
Ag2  298, 71(cm 2 ); I xo2  127366,82(cm 4 ); I yo

h  394(mm); tw  20,6(mm); b f  287(mm); t f  36, 6(mm)
 Các đặc trưng hình học của tiết diện cột:

Ag  Ag1  2 Ag2  201  2  298,71  798, 42(cm 2 )
I x  I 1yo  2 I xo2  12528,57  2  127366,82  267262, 21(cm 4 )

2
 2
 32, 7 2, 06  
1
I y  I xo
 2  I yo
 298, 71 

 
2  
 2

2

 32,7 2,06  
4

I y  38834,39  2 14443, 23  298, 71 
   248180,16(cm )
2  
 2


rx 

ry 

Ix

Ag


267262,21
 18, 295(cm)
798, 42

Iy

248180,16
 17,63(cm)
798, 42

Ag



2
 KL  Fy
 Tính   

 r  E

2

2
250
 KL  Fy  2  5500 
 


 0, 49  2, 25



  r  E  3,14  176,3  200000

Sức kháng nén của cột là:
5


Pr  c Pn  c 0, 66 Fy As  0,9  0,660,49  250  798, 42  102  14655156( N )
Pr  14655,156( kN )  Pu  2900(kN )

 Kiểm tra tỷ số rộng/ bề dày giới hạn
Đối với bản cánh (Kiểm tra thép chữ I nằm thẳng đứng)

bf
2t f



E
287
200000
 3,92  0,56
 0,56
 15,83
Fy
2  36,6
250

thỏa mãn


Đối với bản bụng (Kiểm tra thép chữ I nằm ngang)

h 241
E
200000

 15,55  1, 49
 1, 49
 42,14
250
tw 15,5
Fy

thỏa mãn

Đáp số: Mặt cắt cột chọn gồm 2 thanh thép chữ I đứng W460x235 và 1 thanh thép chữ
I nằm ngang W310x158.

6



×