Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Hệ thống kiến thức câu hỏi và bài tập chương các định luật bảo toàn vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.97 KB, 10 trang )

Hệ thống kiến thức – Câu hỏi và bài tập chương IV _ vật lí 10
CH NG IVƯƠ : CÁC NH LU T B O TOÀNĐỊ Ậ Ả
CH 1Ủ ĐỀ : NG L NG VÀ NH LU T B O TOÀN NG L NGĐỘ ƯỢ ĐỊ Ậ Ả ĐỘ ƯỢ
A. KI N TH C TR NG TÂMẾ Ứ Ọ :
1. Hệ kín : Hệ kín là hệ
- Không có ngoại lực tác dụng vào hệ
- hoặc ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau .
- Trong trường hợp va chạm và nổ nội lực rất lớn so với ngoại lực nên có thể coi là hệ kín trong thời
gian xảy ra hiệ tượng .
2. Động lượng của hệ kín :
- Động lượng của một vật :
vmP


.=
.
- Động lượng của một hệ kín :
iii
vmPP


.
∑∑
==
.
- Độ biến thiên động lượng :
PPP

−=∆ '
.
3. Định luật bảo toàn động lượng :


- Động lượng của một hệ kín luôn luôn bào toàn :
'PP

=
- Trường hợp hệ kín có hai vật :
22112211
'.' vmvmvmvm

+=+
.
Chú ý : Nếu ngoại lực khác không nhưng hình chiếu của chúng lên phương Ox triệt tiêu thì động lượng bảo
toàn trên phương Ox.
4. Dạng khác của định luật II Newton:
PtF

∆=∆.
.
B. BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1/ M t kh u súng tr ng có viên n kh i l ng m = 25g n m yên trong súng. Khi bóp cò, n chuy n ộ ẩ ườ đạ ố ượ ằ đạ ể
ng trong nòng súng h t 2,5s và t c v n t c khi t i u nòng súng là 800m/s. L c y trung bình c a độ ế đạ đượ ậ ố ớ đầ ự đẩ ủ
h i thu c súng b ng bao nhiêu? ơ ố ằ
2/ Một viên đạn khối lượng m = 2kg đang bay thẳng đứng lên cao thì nổ thành hai mảnh , mảnh nhỏ có
khối lượng m
1
= 0,5 kg bay ngang với vận tốc
smv /400
1
=
và mảnh lớn m
2

bay lên cao và hợp với đường
thẳng đứng góc
0
45=
α
. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ bằng bao nhiêu ?
3/ Một viên đạn khối lượng m = 0,8kg đang bay ngang với vận tốc
smv /5,12
0
=
ở độ cao H = 20m thì nổ
thành hai mảnh . Mảnh I có khối lượng m
1
= 0,5kg , ngay sau khi nổ bay thẳng đứng xuống dưới và khi sắp
chạm đất có vận tốc
smv /40'
1
=
. Bò qua lực cản của không khí . tìm độ lớn và hướng vận tốc mảnh thứ II
ngay sau khi nổ .
/sĐ ố :
smv /7,66
2
=
; bay lên trên và h p v i v n t c ban u m t góc 60ợ ớ ậ ố đầ ộ
0
.
4/ Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc
smv
o

/200=
thì nổ thành hai mảnh có khối lượng lần lượt là
10kg và 5kg . Mảnh nhỏ bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 346m/s . Hỏi mảnh to bay theo
phương nào , với vận tốc là bao nhiêu ?
5/ Trong h SI, ng l ng c tính b ng n v :ệ độ ượ đượ ằ đơ ị
A. N.s B. N/s C. N.m D. N.m/s
6/ Ch n câu phát bi u ọ ể sai :
A. ng l ng luôn luôn tính b ng tích kh i l ng và v n t c c a v t .Độ ươ ằ ố ượ ậ ố ủ ậ
GV : Nguyễn Kiếm Anh – THPT An Mỹ _ BD 1
Hệ thống kiến thức – Câu hỏi và bài tập chương IV _ vật lí 10
B. ng l ng luôn luôn cùng h ng v i vân t c vì v n t c luôn luôn d ng .Độ ượ ướ ớ ố ậ ố ươ
C. ng l ng là i l ng véc t .Độ ượ đạ ượ ơ
D. ng l ng luôn luôn cùng h ng v i v n t c vì kh i l ng luôn luôn d ng .Độ ượ ướ ớ ậ ố ố ượ ươ
7/ Trong quá trình nào sau ây , ng l ng c a ô tô c b o toàn?đ độ ượ ủ đượ ả
A. ô tô t ng t c .ă ố độ B. ô tô gi m t c .ả ố độ
C. ô tô chuy n ng tròn u . ể độ đề D. ô tô chuy n ng th ng u trên ng có ma sát .ể độ ẳ đề đườ
8/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . Bi u th c c a nh lu t 2 Newton còn c vi t d i d ng sau:ể ứ ủ đị ậ đượ ế ướ ạ
A.
t
p
F





=
B.
t
p

F


=

C.
t
v
mF




= .
. D.
t
p
F


=



9/ Ch n phát bi u ọ ể sai . M t h v t g i là h kín n u:ộ ệ ậ ọ ệ ế
A. Ch có nh ng l c c a các v t trong h ỉ ữ ự ủ ậ ệtöông tác l n nhau .ẫ
B. Không có tác d ng c a nh ng l c bên ngoài h .ụ ủ ữ ự ở ệ
C. Các nôi l c r t l n so v i ngo i l c trong th i gian t ng tác.ự ấ ớ ớ ạ ự ờ ươ
D. Ngo i l c và các ạ ự nội l c cân b ng l n nhau.ự ằ ẫ
10/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . Ph ng trình c a nh lu t b o toàn ng l ng cho tr ng h p h kín hai v t ươ ủ đị ậ ả độ ượ ườ ợ ệ ậ


A.
'
21
'
122112
vmvmvmvm

+=+
B.
'
22
'
11212
))(( vmvmvvmm

+=++
C.
'
22
'
112211
vmvmvmvm

+=+
D.
'
22
'
112211

vmvmvmvm
+=+
11/ Ch n phát bi u ọ ể úngđ . nh lu t b o toàn ng l ng úng trong tr ng h p:Đị ậ ả độ ượ đ ườ ợ
A. H có ma sátệ B. H cô l p.ệ ậ
C. H không có ma sát.ệ D. H kín có ma sát.ệ
12/ Ch n phát bi u ọ ể úngđ . nh lu t b o toàn ng l ng t ng ng v i :Đị ậ ả độ ượ ươ đươ ớ
A. nh lu t III Newton .Đị ậ B. nh lu t II Newton .Đị ậ
C. nh lu t I NewtonĐị ậ . D. Không t ng ng v i nh lu t nào c a Newton .ươ đươ ớ đị ậ ủ
13/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . ng l ng toàn ph n c a h c tính b ng bi u th c sau:Độ ượ ầ ủ ệđượ ằ ể ứ
A.

,
22
,
11
++= vmvmp

B.

21
++= ppp
C.
vmmp ).(
21
++=
D.
vmmp

).(
21

++=
14/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . Bi u th c ể ứ
2
2
2
1
ppp
+=
là bi u th c tính l n t ng ng l ng c a h ể ứ độ ớ ổ độ ượ ủ ệ
trong tr ng h p :ườ ợ
A. Hai véc t v n t c cùng h ng .ơ ậ ố ướ B. Hai véc t v n t c vuông góc v i nhau.ơ ậ ố ớ
C. Hai véc t cùng ph ong ng c chi u.ơ ư ượ ề D. Hai véc t v n t c h p v i nhau m t góc 60ơ ậ ố ợ ớ ộ
o
.
15/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úng đ . Chuy n ng sau không theo nguyên t c chuy n ng b ng ph n l c :ể độ ắ ể độ ằ ả ự
A. Chuy n ng c a súng gi t khi b n.ể độ ủ ậ ắ B. Chuy n ng c a máy bay tr c th ng .ể độ ủ ự ă
C. Chuy n ng c a con s a bi n.ể độ ủ ứ ể D. Chuy n ng c a con quay n c.ể độ ủ ướ
16/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . Chuy n ng b ng ph n l c tuân theo:ể độ ằ ả ự
GV : Nguyễn Kiếm Anh – THPT An Mỹ _ BD 2
Hệ thống kiến thức – Câu hỏi và bài tập chương IV _ vật lí 10
A. nh lu t b o toàn ng l ng .Đị ậ ả độ ượ B. nh lu t b o toàn c n ng .Đị ậ ả ơ ă
C. nh lu t II Newton .Đị ậ D. nh lu t III Newton Đị ậ
17/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . M t l c 20N tác d ng vào v t m = 400g ang n m yên , th i gian tác d ng ộ ự ụ ậ đ ằ ờ ụ
0,015s. Xung l ng c a l c tác d ng trong kho ng th i gian ó là :ượ ủ ự ụ ả ờ đ
A. 0,3 kg.m/s B. 1,2 kg.m/s C. 120 kg.m/s D. 300 kg.m/s
18/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . M t h g m hai v t có kh i l ng mộ ệ ồ ậ ố ượ
1
= 200g , m
2
= 300g có v n t c vậ ố

1
= 3m/s ,
v
2
= 2m/s . Bi t hai v n t c ng c h ng nhau . l n ng l ng c a h là:ế ậ ố ượ ướ Độ ớ độ ượ ủ ệ
A. 0 B. 1,2 kg.m/s C. 120 kg.m/s D. 60 kg.m/s
19/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . M t h g m hai v t có kh i l ng mộ ệ ồ ậ ố ượ
1
= 1kg , m
2
= 4kg có v n t c vậ ố
1
= 3m/s , v
2
= 1m/s. Bi t hai v n t c vuông góc v i nhau. l n ng l ng c a h là :ế ậ ố ớ Độ ớ độ ượ ủ ệ
A. 5 kg.m/s B. 1 kg.m/s C. 7 kg.m/s D. 2 kg.m/s
20/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . M t h g m hai v t có kh i l ng mộ ệ ồ ậ ố ượ
1
= 1kg , m
2
= 4kg có v n t c vậ ố
1
= 4m/s , v
2
= 1m/s. Bi t hai v n t c h p v i nhau góc 120ế ậ ố ợ ớ
0
. l n ng l ng c a h là :Độ ớ độ ượ ủ ệ
A. 5 kg.m/s B. 4 kg.m/s C. 8 kg.m/s D. 12 kg.m/s
21/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . M t súng có kh i l ng M = 400 kg c t trên m t t n m ngang , b n ộ ố ượ đượ đặ ặ đấ ằ ắ
m t viên n kh i l ng m = 400g theo ph ng ngang . V n t c c a viên n là v = 50m/s. V n t c gi t lùi ộ đạ ố ượ ươ ậ ố ủ đạ ậ ố ậ

c a súng là :ủ
A. - 5mm/s B. - 5cm/s C. - 50cm/s D. - 5m/s
22/ M t viên n kh i l ng m = 10g ang bay v i v n t c ộ đạ ố ượ đ ớ ậ ố
smv /1000
1
=
thì g p b c t ng . Sau khi xuyênặ ứ ườ
qua b c t ng thì v n t c viên n còn l i là ứ ườ ậ ố đạ ạ
smv /400
2
=
.
a/ bi n thiên ng l ng c a viên n là :Độ ế độ ượ ủ đạ
b/ Bi t th i gian viên n xuyên qua b c t ng là 0,01s . L c c n trung bình c a b c t ng lên viên n là :ế ờ đạ ứ ườ ự ả ủ ứ ườ đạ
23/ M t qu bóng kh i l ng m = 200g ang bay ngang theo chi u d ng v i v n t c ộ ả ố ượ đ ề ươ ớ ậ ố
sm /20
thì g p b c ặ ứ
t ng và b t tr l i cùng t c . ườ ậ ở ạ ố độ
a/ bi n thiên ng l ng c a viên n là bao nhiêu ?Độ ế độ ượ ủ đạ
b/ Th i gian va ch m gi a bóng và t ng là 0,1s . L c tác d ng vào qu bóng b ng bao nhiêu ?ờ ạ ữ ườ ự ụ ả ằ
24/ M t v t có kh i l ng m = 1 kg r i t do xu ng t trong kho ng th i gian 0,5 s . bi n thiên ng ộ ậ ố ượ ơ ự ố đấ ả ờ Độ ế độ
l ng c a v t trong th i gian ó là bao nhiêu ? (l y g = 9,8 m/sượ ủ ậ ờ đ ấ
2
)
25/ M t ng i kh i l ng ộ ườ ố ượ
)(60
1
kgm =
ang ch y v i v n t c đ ạ ớ ậ ố
)/(4

1
smv =
thì nh y lên m t chi c xe kh i ả ộ ế ố
l ng ượ
)(90
2
kgm =
ang ch y song song ngang qua ng i này v i v n t c đ ạ ườ ớ ậ ố
)/(3
2
smv =
. Sau ó ng i và xe đ ườ
v n ti p t c chuy n ng trên ph ng c . Tính v n t c xe sau khi ng i nh y lên trong m i tr ng h p sau ẫ ế ụ ể độ ươ ũ ậ ố ườ ả ỗ ườ ợ
ây :đ
a/ Ban u ng i và xe chuy n ng cùng chi u .đầ ườ ể độ ề
b/ Ban u ng i và xe chuy n ng ng c chi u .đầ ườ ể độ ượ ề
/sĐ ố : a/
)/(4,3' smv =
và cùng chi u ban u ; b/ ề đầ
)/(2,0' smv =
và cùng chi u ban u.ề đầ
GV : Nguyễn Kiếm Anh – THPT An Mỹ _ BD 3
Hệ thống kiến thức – Câu hỏi và bài tập chương IV _ vật lí 10
CHỦ ĐỀ 2 : CÔNG – CÔNG SUẤT
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM :
1. Công :
a. Định nghĩa :
α
cos.sFA
=

với : F là độ lớn lực tác dụng , s là độ dời ,
),( sF


=
α
;
Đơn vị công : 1J = 1Nm
b. Công phát động – công cản :

0
2
>→< A
π
α
: Công phát động .

0
2
<→> A
π
α
: Công cản .

0
2
=→= A
π
α
: Không thực hiện công .

2. Công suất :
a. Định nghĩa :
t
A
P =
. Đơn vị công suất :
s
J
W
1
1
1 =
b. Biểu thức khác của công suất :
vFP


.=
• Nếu thời gian t là hữu hạn thì
v

là vận tốc trung bình , P là công suất trung bình .
• Nếu thời gian t là rất nhỏ thì
v

là vận tốc tức thời , P là công suất tức thời .
3. Hiệu suất :
A
A
H
'

=
- A’ là công có ích
- A là công do lực phát động thực hiện .
-
B. BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1/ V t c kéo chuy n ng th ng u trên m t ph ng ngang nh l cậ đượ ể độ ẳ đề ặ ẳ ờ ự
F = 20N và nghiêng góc
0
30=
α
so v i m t ph ng ngang ( nh hình )ớ ặ ẳ ư
Tính công của lực kéo , công của trọng lực và lực đàn hồi của mặt sàn
trên quảng đường s = 2m . Suy ra công của lực ma sát .
2/ M t g u n c kh i l ng 10kg c kéo cho chuy n ng u lên cao ộ ầ ướ ố ượ đượ ể độ đề
5m trong thời gian 1phút 40giây . Tính công suất trung bình của lực kéo ?(lấy g = 10m/s
2
).
3/ Một vật nhỏ khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc có chiều cao h .
a. Xác định công của trọng lực trong quá trình vật trượt hết dốc .
b. Tính công suất trung bình của trọng lực , biết góc nghiêng của mặt dốc và mặt ngang là
α
. Bỏ qua
ma sát .
4/ Một ô tô khối lượng m = 5 tấn chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc a = 1m/s
2
trên
mặt đường nằm ngang . Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,1 . Lấy g = 10 m/s
2
.
a. Tính công suất trung bình của động cơ khi xe đi được quảng đường s = 50m .

b. Tính công suất tức thời của động cơ thời điểm t = 10s kể từ lúc bắt đầu chuyển động .
5/ M t xe h iộ ơ có kh i l ng M = 1000kg , l c ma sát có c ng không i là 600N .ố ượ ự ườ độ đổ
a. Tính công su t c a ng c khi xe ch y u trên ng ngang v i v n t c 72km/h . ấ ủ độ ơ ạ đề đườ ớ ậ ố
b. Xe lên d c 10% (Ngh a là góc nghiêng ố ĩ α có
)1,0sin =
α
ng c cung c p m t công su t l n nh t là độ ơ ấ ộ ấ ớ ấ
40HP . Tính v n t c c c i mà xe có th t c ? ( l y 1HP ậ ố ự đạ ểđạ đượ ấ ≈ 750w và g = 10m/s
2
).
GV : Nguyễn Kiếm Anh – THPT An Mỹ _ BD 4
F

Hệ thống kiến thức – Câu hỏi và bài tập chương IV _ vật lí 10
6/ Ch n câu ọ sai . Công c a l c :ủ ự
A. Là i l ng vô h ng .đạ ượ ướ B. Có giá tr i s . ị đạ ố
C. c tính b ng bi u th c F.S.cosĐượ ằ ể ứ α . D. Luôn luôn d ng .ươ
7/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . L c th c hi n công âm khi chuy n ng trên m t ph ng ngang:ự ự ệ ể độ ặ ẳ
A. L c ma sát.ự B. L c phát ng.ự độ
C. Tr ng l c.ọ ự D. Thành ph n l c kéo theo h ng chuy n ng.ầ ự ướ ể độ
8/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . Kilôoat gi là n v c a:ờ đơ ị ủ
A. Hi u su tệ ấ B. Công C. Công su t.ấ D. ng l ng .Độ ượ
9/ Ch n phát bi u ọ ể sai .
A. Hi u su t cho bi t t l gi a công có ích và công toàn ph n do máy sinh ra trong khi ho t ng .ệ ấ ế ỉ ệ ữ ầ ạ độ
B. Hi u su t c tính b ng th ng s gi a công có ích và công toàn ph n .ệ ấ đượ ằ ươ ố ữ ầ
C. Hi u su t c tính b ng hi u s gi a công có ích và công toàn ph n .ệ ấ đượ ằ ệ ố ữ ầ
D. Hi u su t luôn có giá tr nh h n 1 .ệ ấ ị ỏ ơ
10/ Ch n câu ọ sai . Khi v t chuy n ng tr t xu ng trên m t ph ng nghiêng :ậ ể độ ượ ố ặ ẳ
A. L c ma sát sinh công âm.ự
B. Ph n l c c a m t ph ng nghiêng tác d ng lên v t sinh công c n.ả ự ủ ặ ẳ ụ ậ ả

C. Thành ph n ti p tuy n v i m t ph ng nghiêng c a tr ng l c sinh công phát ng.ầ ế ế ớ ặ ẳ ủ ọ ự độ
D. Thành ph n pháp tuy n v i m t ph ng nghiêng c a tr ng l c không sinh công. ầ ế ớ ặ ẳ ủ ọ ự
11/ Ch n câu tr l i úng . M t c n c u th c hi n m t công 120kJ nâng m t thùng hàng kh i l ng 600kg ọ ả ờ đ ộ ầ ẩ ự ệ ộ ộ ố ượ
lên cao 10m. Hi u su t c a c n c u là :ệ ấ ủ ầ ẩ
A. 75% B. 40% C. 50% D. 80%
12/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . Giá tr công c a tr ng l c khi chi c xe có kh i l ng 750kg chuy n ng t ị ủ ọ ự ế ố ượ ể độ ừ
nh d c n chân d c , bi t cao c a nh d c so v i chân d c là 10m . đỉ ố đế ố ế độ ủ đỉ ố ớ ố L y g = 10m/sấ
2
.
A. 75KJ B. 7500J C. 375kJ D. 375J
13/ Một vật có khối lượng m = 5kg đang nằm yên trên mặt sàn nhẵn nằm ngang thì bị lực kéo theo phương
ngang F = 10N tác dụng . Công do lực kéo thực hiện trong thời gian 2 giây là bao nhiêu ?
A. 40J . B. 50 J . C. 60 J . D. 70 J .
14/ Một vật có khối lượng m = 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu là 15m/s . Lấy g =
10 m/s
2
. Công của trọng lực khi vật lên đến độ cao cực đại là bao nhiêu ?
A. 22,5 J . B. – 22,5 J . C. 45,5 J . D. – 45,5 J .
15/ M t ô tô có kh i l ng 1,5t n b t u m máy chuy n ng v i gia t c không i và t v n t c ộ ố ượ ấ ắ đầ ở ể độ ớ ố đổ đạ ậ ố
54km/h trong th i gian 12s ,Gi s l c c n không i và b ng 400N . Hãy tìm :ờ ả ử ự ả đổ ằ
a/ d i c a ôtô và công c a l c kéo th c hi n trên d i ó ?Độ ờ ủ ủ ự ự ệ độ ờ đ
b/ Công su t trung bình c a ng c trên c d i .ấ ủ độ ơ ảđộ ờ
c/ Công su t t c th i c a ng c t i th i i m cu i .ấ ứ ờ ủ độ ơ ạ ờ để ố
GV : Nguyễn Kiếm Anh – THPT An Mỹ _ BD 5
Hệ thống kiến thức – Câu hỏi và bài tập chương IV _ vật lí 10
/sĐ ố :a/
)(108 ms =
;
)(286200 JA =
; b/ 23850(J) ; c/ 47700(J).

CHỦ ĐỀ 3 : ĐỘNG NĂNG – THẾ NĂNG – ĐINH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG
BIÊN THIÊN CƠ NĂNG .
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM :
1. Động năng – Định lí động năng :
a. Động năng của một chất điểm khối lượng m :
2
.
2
vm
W
đ
=
.
- động năng là đại lượng vô hướng và luôn dương .
- Động năng có tính tương đối .
- Công thức trên đúng cho mọi vật chuyển động tịnh tiến .
b. Định lí động năng : Độ biến thiên động năng của một vật bằng tổng công của các ngoại lực tác dụng lên
vật.
1212
AWW
đđ
=−
A
12
: Tổng công của các ngoại lực là cho vật biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2
W
đ1
: Động năng của vật ở trạng thái 1 .
W
đ2

: Động năng của vật ở trạng thái 2 .
2. Thế năng – Thế năng trọng trường :
a. Công của trọng lực : A
12
= mg(z
1
– z
2
) ;
- Công của trọng lực không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của vật mà chỉ phụ thuộc vào vị trí
đầu và vị trí cuối .
- Trọng lực là lực thế hay lực bảo toàn .
b. Thế năng trọng trường :
zmgW
t
.
=
;
- z là tọa độ của vật so với gốc O được chọn trước ( O được gọi là gốc thế năng ).
- Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng của vật : A
12
= mgz
1
– mgz
2
.
- Thế năng trọng trường là trường hợp riêng của thế năng hấp dẫn .
c. Lực thế và thế năng :
- Lực thế là những lực mà công của nó không phụ thuộc vào dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị
trí đầu và vị trí cuối .

- Thế năng là năng lượng của một hệ có được do tương tác giữa các phần của hệ thông qua lực thế .
Thế năng phụ thuộc vị trí tương đối của các phần ấy .
3. Thế năng đàn hồi :
a. Công của lực đàn hồi :
)(
222
2
2
2
1
2
2
2
112
xx
k
x
k
x
k
A
−=−=
.
b. Thế năng đàn hồi :
2
2
kx
W
đh
=

.
- x là độ biến dạng tính từ gốc O đã chọn .
- Công của lực đàn hồi bằng độ giảm thế năng đàn hồi :
21
2
2
2
112
22
đhđh
WWx
k
x
k
A −=−=
4. Định luật bảo toàn cơ năng :
Cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của những lực thế luôn được bảo toàn .
constWWW

=+=

a. Trường hợp trọng lực :
constmgh
mv
=+
2
2
.
b. Trường hợp lực đàn hồi :
const

kxmv
=+
22
22
.
5. Biến thiên cơ năng – công của lực không thế :
GV : Nguyễn Kiếm Anh – THPT An Mỹ _ BD 6
Hệ thống kiến thức – Câu hỏi và bài tập chương IV _ vật lí 10
Khi ngồi lực thế , vật còn chịu tác dụng của lực khơng phải là lực thế thì cơ năng của vật khơng được
bảo tồn và cơng của lực này bằng độ biến thiên cơ năng :
A
12(lực khơng thế)
=
12
WWW −=∆
B. BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . M t viên n kh i l ng 40g bay ngang v i v n t c vộ đạ ố ượ ớ ậ ố
1
= 80m/s xun qua m t ộ
t m ván dày 40cm, L c c n trung bình c a t m ván tác d ng lên viên n là Fấ ự ả ủ ấ ụ đạ
c
= - 315N. Vân tốc viên đạn
ngay sau khi ra khỏi tấm ván là :
A. 15m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 30m/s
2/ M t v t có kh i l ng 5 kg tr t khơng ma sát t tr ng thái ngh t nh m t m t ph ng nghiêng cao 10mộ ậ ố ượ ượ ừ ạ ỉ ừđỉ ộ ặ ẳ
so v i chân m t ph ng nghiêng . L y g =10m/sớ ặ ẳ ấ
2
.
a/ B qua ma sát và l c c n c a khơng khí . Tínhv n t c c a v t cu i m t ph ng nghiêng .ỏ ự ả ủ ậ ố ủ ậ ở ố ặ ẳ
b/ Do ma sát gi a v t và m t ph ng nghiêng nên khi n cu i m t ph ng nghiêng v t ch có v n t c là 10m/sữ ậ ặ ẳ đế ố ặ ẳ ậ ỉ ậ ố

. Hãy xác nh cơng c a l c ma sát .đị ủ ự
3/ M t v t có kh i l ng 10kg tr t khơng ma sát t tr ng thái ngh trên m t m t ph ng nghiêng góc 30ộ ậ ố ượ ượ ừ ạ ỉ ộ ặ ẳ
0
so
v i m t ph ng ngang . Sau khi tr t c d i sớ ặ ẳ ượ đượ độ ờ
1
= 3m , V t ti p t c tr t c d i sậ ế ụ ượ đượ độ ờ
2
= 5m trên m t ặ
sàn n m ngang thì d ng h n . Hãy áp d ng nh lí ng n ng xác nh :ằ ừ ẳ ụ đị độ ă để đị
a/ V n t c c a v t cu i m t ph ng nghiêng .ậ ố ủ ậ ở ố ặ ẳ
b/ H s ma sát tr t gi a v t và sàn n m ngang .ệ ố ượ ữ ậ ằ
/sĐ ố :a/ v = 5,48m/s ; b/
3,0=
µ
.
4/ M t v t có kh i l ng 1kg tr t t tr ng thái ngh t nh m t m t ph ng có chi u dài ộ ậ ố ượ ượ ừ ạ ỉ ừđỉ ộ ặ ẳ ề
)(2 ml =
, nghiêng
góc 30
0
so v i m t ph ng ngang .H s ma sát gi a v t và m t ph ng nghiêng là ớ ặ ẳ ệ ố ữ ậ ặ ẳ
5,0=
µ
. L y g = 10(m/sấ
2
),
hãy xác nh :đị
a/ Cơng c a các ngo i l c tác d ng vào v t khi tr t h t m t ph ng nghiêng .ủ ạ ự ụ ậ ượ ế ặ ẳ
b/ V n t c c a v t cu i m t ph ng nghiêng .ậ ố ủ ậ ố ặ ẳ

c/ N i ti p v i chân m t ph ng nghiêng là m t m t sàn n m ngang có h s ma sát ố ế ớ ặ ẳ ộ ặ ằ ệ ố
4,0'=
µ
. H i v t s d ngỏ ậ ẽ ừ
l i t i v trí cách chân m t ph ng nghiêng bao xa ?ạ ạ ị ặ ẳ
/sĐ ố : a/ A = 1,34(J) ; b/ 1,64(m/s) ; c/ 0,335(m) .
5/ M t ơtơ kh i l ng 5t n ang chuy n ng v i t c 20m/s trên m t con ng n m ngang .ộ ố ượ ấ đ ể độ ớ ố độ ộ đườ ằ
a/ Tính ng n ng c a ơtơ .độ ă ủ
b/ n o n ng có nhi u ph ng tiên giao thơng l u thơng trên ng , ng i lái xe hãm phanh và trongĐế đ ạ đườ ề ươ ư đườ ườ
10s t c c a xe còn l i 10m/s . Hãy xác nh cơng và cơng su t trung bình c a l c hãm phanh .ố độ ủ ạ đị ấ ủ ự
c/ N u ti p t c hãm phanh nh trên thì xe s d ng l i sau khi i c qu ng ng dài bao nhiêu ?ế ế ụ ư ẽ ừ ạ đ đượ ả đườ
/sĐ ố : a/ 10
3
(kJ).b/
)(750 kJ−
,
)(75 kW−
; c/ H ng d n : T câu b , tìm l c hãm sau ó dùng nhướ ẫ ừ ự đ đị
lí v ng xác nh qu ng ng xe i c . ề độ để đị ả đườ đ đượ
GV : Nguyễn Kiếm Anh – THPT An Mỹ _ BD 7
Hệ thống kiến thức – Câu hỏi và bài tập chương IV _ vật lí 10
6/ Viên n kh i l ng 60g bay ra kh i nòng súng v i v n t c 600m/s theo ph ng ngang . Bi t nòng súngđạ ố ượ ỏ ớ ậ ố ươ ế
dài 0,8m .
a/ Tính ng n ng c a viên n khi r i khòi nòng súng , l c y trung bình c a thu c súng và công su t độ ă ủ đạ ờ ự đẩ ủ ố ấ
trung bình c a m i l n b n .ủ ỗ ầ ắ
b/ Ngay sau khi ra kh i nòng súng , viên n xuyên vuông góc qua m t t m g dày 30cm, v n t c g m còn ỏ đạ ộ ấ ỗ ậ ố ỉ
10m/s. Tính l c c n trung bình c a g tác d ng vào viên n .ự ả ủ ỗ ụ đạ
c/ n ra kh i t m g cao h = 15m . tính v n t c viên n khi ch m t. B qua l c c n c a không khí .Đạ ỏ ấ ỗ ởđộ ậ ố đạ ạ đấ ỏ ự ả ủ
d/ Sau khi ch m t , viên n lún sâu vào t 10cm . Tính l c c n trung bình c a t . Coi tr ng l c không ạ đấ đạ đấ ự ả ủ đấ ọ ự
áng k so v i l c c n c a t. đ ể ớ ự ả ủ đấ

/sĐ ố :a/ 10,8 kJ ; 13500 N ; 4050 kW ; b/ 35990 N ; c/ 20 m/s ; d/ 120 N .
7/ Xe ôtô có kh i l ng m = 5t n ang chuy n ng v i t c ố ượ ấ đ ể độ ớ ố độ
smv /10
0
=
thì hãm phanh vì g p v t c n ặ ậ ả ở
trên ng v i l c hãm đườ ớ ự
)(20000 NF
h
=
. Xe i c qu ng ng s d ng l i cách v t c n 1,5m . H i khi đ đượ ả đườ ừ ạ ậ ả ỏ
hãm phanh xe cách v t c n bao xa ? ậ ả /sĐ ố : 14m .
8/ M t v t c ném th ng ng lên trên v i v n t c ộ ậ đượ ẳ đứ ớ ậ ố
smv /20
0
=
t m t t . Ch n m t t làm g c th ừ ặ đấ ọ ặ đấ ố ế
n ng .ă
1/ B qua l c c n c a không khí và l y g = 10m/sỏ ự ả ủ ấ
2
.
a/ Xác nh cao c c i mà v t t c .đị độ ự đạ ậ đạ đượ
b/ cao nào v t có ng n ng b ng th n ng .Ởđộ ậ độ ă ằ ế ă
c/ Xác nh v n t c c a v t khi ch m t . Th i gian k t khi ném v t n khi v t ch m t b ng baođị ậ ố ủ ậ ạ đấ ờ ể ừ ậ đế ậ ạ đấ ằ
nhiêu?
2/ Trong th c t vì có l c c n c a không khí nên v t ch lên t i cao l n nh t là 18m . Tính công c a l c ự ế ự ả ủ ậ ỉ ớ độ ớ ấ ủ ự
c n .ả
/sĐ ố : 1/ a/ 20m ; b/ 10m ; c/ l n độ ớ
)/(20 sm
,

v

h ng xu ng ; t = 4s.ướ ố
2/ s d ng công th c tính công c a l c không ph i là l c th tính công l c c n.ử ụ ứ ủ ự ả ự ếđể ự ả
9/ M t con l c n g m m t qu c u nh kh i l ng m , dây treo m nh , không dãn và dài ộ ắ đơ ồ ộ ả ầ ỏ ố ượ ả
l
. Kéo qu c u ả ầ
t v trí cân b ng n v trí dây treo l ch v i ph ng th ng ng m t góc ừ ị ằ đế ị ệ ớ ươ ẳ đứ ộ
0
α
r i th nh cho chuy n ng . ồ ả ẹ ể độ
B qua m i l c c n . Ch n g c th n ng v trí th p nh t .ỏ ọ ự ả ọ ố ế ă ở ị ấ ấ
a/ Xác nh th n ng c a con l c v trí góc lêch đị ế ă ủ ắ ở ị
0
α
.
b/ Xác nh ng n ng c a con l c khi qu c u i qua v trí cân b ng .đị độ ă ủ ắ ả ầ đ ị ằ
c/ Xác nh v n t c c a con l c khi qu c u i qua v trí có góc l ch đị ậ ố ủ ắ ả ầ đ ị ệ
α
.
Suy ra v n t c c a con l c khi qu c u i qua v trí cân b ng .ậ ố ủ ắ ả ầ đ ị ằ
d/ Xác nh l c c ng c a dây treo khi qu c u i qua v trí có góc l ch đị ự ă ủ ả ầ đ ị ệ
α
.
Suy ra l c c ng c a dây treo khi qu c u i qua v trí cân b ng .ự ă ủ ả ầ đ ị ằ
Áp d ng s cho các câu trên : m = 100g , ụ ố
ml 1
=
,
0

0
60=
α
,
0
30=
α
,
l y g = 10m/sấ
2
.
GV : Nguyễn Kiếm Anh – THPT An Mỹ _ BD 8

0
α
α

l
O
Hệ thống kiến thức – Câu hỏi và bài tập chương IV _ vật lí 10
10/ M t v t tr t không ma sát trên m t r nh có d ng ộ ậ ượ ộ ả ạ
nh hình bên, t cao ư ừđộ h so v i m t ph ng ngang v i ớ ặ ẳ ớ
v n t c ban u b ng không . H i h ít nh t ph i b ngậ ố đầ ằ ỏ độ ấ ả ằ
bao nhiêu v t không r i qu o t i i m B c a vòng để ậ ờ ỹđạ ạ đ ể ủ
tròn . Bi t vòng tròn có bán kính r .ế
/sĐ ố :
2
5
min
r

h =
11/ Ch n câu phát bi u ọ ể úngđ :
A. N u công c a ngo i l c d ng thì ng n ng c a v t gi m.ế ủ ạ ự ươ độ ă ủ ậ ả
B. Trong chuy n ng th ng u, công có giá tr b ng không.ể độ ẳ đề ị ằ
C. N u công c a ngo i l c âm thì ng n ng c a v t t ng.ế ủ ạ ự độ ă ủ ậ ă
D. Trong chuy n ng th ng bi n i u, công có giá tr b ng không.ể độ ẳ ế đổ đề ị ằ
12/ Ch n phát bi u ọ ể sai .
A. ng n ng là i l ng vô h ng.`Độ ă đạ ượ ướ B. ng n ng luôn luôn d ng.Độ ă ươ
C. ng n ng t l ngh ch v i bình ph ng v n t c.Độ ă ỉ ệ ị ớ ươ ậ ố D. ng n ng có tính t ng i.Độ ă ươ đố
13/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . Khi v t có kh i l ng không i nh ng v n t c t ng g p ôi thì ng n ng c a ậ ố ượ đổ ư ậ ố ă ắ đ độ ă ủ
v t s ậ ẽ
A. T ng g p ôi.ă ấ đ B. Gi m còn phân n a.ả ữ C. Không thay i.đổ D. T ng g p b n l n.ă ấ ố ầ
14/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . ng n ng c a v t s t ng g p ôi n u :Độ ă ủ ậ ẽ ă ấ đ ế
A. Kh i l ng gi m m t n a, v n t c t ng g p b n l n.ố ượ ả ộ ữ ậ ố ă ấ ố ầ
B. Kh i l ng không i, v n t c t ng g p i.ố ượ đổ ậ ố ă ấ độ
C. Vân t c gi m m t n a , kh i l ng t ng g p b n l n.ố ả ộ ữ ố ượ ă ấ ố ầ
D. V n t c không i, kh i l ng t ng g p ôi.ậ ố đổ ố ượ ă ấ đ
15/ i n t Đ ề ừ úngđ vào ch tr ng trong phát bi u sau . ổ ố ể
bi n thiên ng n ng c a m t v t trên m t o n ng nào ó b ng . . . . . . .c a . . . . . . tác d ng lên v tĐộ ế độ ă ủ ộ ậ ộ đ ạ đườ đ ằ ủ ụ ậ
trên o n ng ó.đ ạ đườ đ
A. Công , ngo i l c .ạ ự B. Công , n i l c .ộ ự
C. Công su t , ngo i l c .ấ ạ ự D. Công su t , n i l c .ấ ộ ự
16/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . M t v t có kh i l ng 500g ang di chuy n v i v n t c 10m/s. ng n ng c a ộ ậ ố ượ đ ể ớ ậ ố độ ă ủ
v t b ng :ậ ằ
A. 2,5J B. 250J C. 25J D. 2500J
GV : Nguyễn Kiếm Anh – THPT An Mỹ _ BD 9
B
h
Hệ thống kiến thức – Câu hỏi và bài tập chương IV _ vật lí 10
17/ i n các t Đ ề ừ úngđ vào ch tr ng trong câu sau . Công c a tr ng l c b ng . . . . . . . .t i v trí u và t i v ổ ố ủ ọ ự ằ ạ ị đầ ạ ị

trí cu i, t c là b ng . . . . . .ố ứ ằ độ
A. hi u ng n ng , gi m ng n ng.ệ độ ă ả độ ă B. hi u th n ng , gi m ng n ng .ệ ế ă ả độ ă
C. hi u th n ng , t ng ng n ng .ệ ế ă ă độ ă D. hi u th n ng , gi m th n ng . ệ ế ă ả ế ă
18/ Ch n câu phát bi u ọ ể úng đ . Khi v t chuy n ng trên m t qu o khép kín d i tác d ng c a tr ng ậ ể độ ộ ỷđạ ướ ụ ủ ườ
l c l c th , t ng i s công th c hi n :ự ự ế ổ đạ ố ự ệ
A. Khác không B. Luôn d ngươ C. Luôn âm D. B ng không ằ
19/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ .Khi v t ch u tác d ng c a l c th :ậ ị ụ ủ ự ế
A. c n ng c b o toàn ơ ă đượ ả B. ng n ng c b o toàn .độ ă đượ ả
C. th n ng c b o toàn .ế ă đượ ả D. công c b o toàn .đượ ả
20/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . Khi v t ch u tác d ng c a l c không ph i là l c th :ậ ị ụ ủ ự ả ự ế
A. C n ng c a v t c b o toàn.ơ ă ủ ậ đượ ả B. N ng l ng toàn ph n c a v t c b o toàn.ă ượ ầ ủ ậ đượ ả
C. Th n ng c a v t c b o toàn. ế ă ủ ậ đượ ả D. ng n ng c a v t c b o toàn .Độ ă ủ ậ đượ ả
21/ Ch n câu ọ úngđ . Khi v t ch u tác d ng c a l c không ph i là l c th thì :ậ ị ụ ủ ự ả ự ế
A. Công c a l c không th b ng bi n thiên th n ng.ủ ự ế ằ độ ế ế ă
B. công c a l c không th b ng bi n thiên c n ng .ủ ự ế ằ độ ế ơ ă
C. Công c a l c không th b ng bi n thiên ng n ng.ủ ự ế ằ độ ế độ ă
D. Công c a l c không th b ng công c a l c th .ủ ự ế ằ ủ ự ế
22/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . M t v t c th r i t do cao 120m so v i m t t. Ch n m t t làm g cộ ậ đượ ả ơ ự ởđộ ớ ặ đấ ọ ặ đấ ố
th n ng, cao mà v t có ng n ng b ng ba l n th n ng là :ế ă độ ậ độ ă ằ ầ ế ă
A. 40m B. 45m C. 25m D. 30m
23/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úng đ . M t v t c ném lên t m t t th ng ng lên trên v i v n t c 20m/s . b ộ ậ đượ ừ ặ đấ ẳ đứ ớ ậ ố ỏ
qua l c c n c a không khí và l y g = 10m/sự ả ủ ấ
2
. cao l n nh t mà v t có th t c là : Độ ớ ấ ậ ểđạ đượ
A. 25m B. 30 C. 20m D. 40m
24/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . M t v t c th r i t do , trong quá trình v t r i :ộ ậ đượ ả ơ ự ậ ơ
A. ng n ng không thay i .độ ă đổ B. th n ng không thay iế ă đổ
C. c n ng không thay i . ơ ă đổ D. công c a các l c không thay i .ủ ự đổ
25/ Ch n câu tr l i sai . Khi v t ch u tác d ng c a l c th :ọ ả ờ ậ ị ụ ủ ự ế
A. C n ng c a thay i và b ng công c a l c th .ơ ă ủ đổ ằ ủ ự ế

B. C n ng c a v t có giá tr không i.ơ ă ủ ậ ị đổ
C. t ng ng n ng b ng gi m th n ng.Độ ă độ ă ằ độ ả ế ă
D. ng n ng t ng bao nhiêu thì th n ng gi m b y nhiêu.Độ ă ă ế ă ả ấ
26/ Ch n câu tr l i ọ ả ờ úngđ . Th m t v t tr t không v n t c ban u trên m t ph ng nghiêng có ma sát :ả ộ ậ ượ ậ ố đầ ặ ẳ
A. bi n thiên ng n ng b ng công c a l c ma sát .Độ ế độ ă ằ ủ ự
B. gi m th n ng b ng công c a tr ng l c .Độ ả ế ă ằ ủ ọ ự
GV : Nguyễn Kiếm Anh – THPT An Mỹ _ BD 10
Hệ thống kiến thức – Câu hỏi và bài tập chương IV _ vật lí 10
C. C n ng c a v t b ng giá tr ng n ng c c i.ơ ă ủ ậ ằ ị độ ă ự đạ
D. Có s bi n i gi a ng n ng và th n ng nh ng c n ng không i.ự ế đổ ữ độ ă ế ă ư ơ ă đổ
27/ M t qu n pháo ang bay thì n th nh hai m nh . Phát bi u nào sau ây là ộ ảđạ đ ổ ả ả ể đ úngđ ?
A. ng l ng và c n ng tòan ph n không i .Độ ượ ơ ă ầ đổ B. ng l ng và ng n ng không i .Độ ượ độ ă đổ
C. Ch có c n ng không i .ỉ ơ ă đổ D. Ch có ng l ng không i .ỉ độ ượ đồ
28 / T cao h , ném m t v t kh i l ng m v i v n t c ban u ừđộ ộ ậ ố ượ ớ ậ ố đầ
0
v
h p v i ph ng ngang m t góc ợ ớ ươ ộ
α
.
V n t c c a v t khi ch m t ph thu c vào nh ng y u t nào?ậ ố ủ ậ ạ đấ ụ ộ ữ ế ố
A. Ch ph thu c vào h và m .ỉ ụ ộ B. Ph thu c vào ụ ộ
0
v
, h và
α
.
C. Ch ph thu c vào ỉ ụ ộ
0
v
và h. D. Phu thu c vào 4 y u t ộ ế ố

0
v
, h , m và
α
.
29/ Ném m t v t kh i l ng m t cao h theo ph ng th ng ng xu ng d i . Khi ch m t , v t n y lên ộ ậ ố ượ ừđộ ươ ẳ đứ ố ướ ạ đấ ậ ả
cao độ
hh
2
3
'=
. B qua m t mát n ng l ng khi v t ch m t , v n t c ném ban u ph i có giá tri nào sau ỏ ấ ă ượ ậ ạ đấ ậ ố đầ ả
ây ?đ
A.
2
gh
. B.
2
3gh
. C.
3
gh
. D.
gh
30/ Ch n câu phát bi u ọ ể sai :
A. Va ch m dàn h i là lo i va ch m mà sau khi va ch m , hai v t ti p t c chuy n ng tách r i nhau v i v nạ ồ ạ ạ ạ ậ ế ụ ể độ ờ ớ ậ
t c riêng bi t.ố ệ
B. T ng ng l ng c a h c b o toàn i v i cà hai lo i va ch m.ổ độ ượ ủ ệđượ ả đố ớ ạ ạ
C. Va ch m m m là lo i va ch m mà sau khi va ch m, hai v t dính vào nhau thành m t kh i chung và ạ ề ạ ạ ạ ậ ộ ố
chuy n ng cùng m t v n t c.ể độ ộ ậ ố

D. T ng ng n ng c a h không i i v i va ch m m m và va ch m àn h i.ổ độ ă ủ ệ đổ đố ớ ạ ề ạ đ ổ
31/ M t búa máyộ kh i l ng m = 400kg có tr ng tâm n m cách m t t 3m .ố ượ ọ ằ ặ đấ
a/ Xác nh th n ng tr ng tr ng c a búa , n u ch n g c th n ng (g c t a ) m t t .đị ế ă ọ ườ ủ ế ọ ố ế ă ố ọ độ ở ặ đấ
b/ Khi búa óng c c , trong tâm c a búa h xu ng t i cao 0,8m .Tìm gi m th n ng c a búa và v n đ ọ ủ ạ ố ớ độ độ ả ế ă ủ ậ
t c khi búa ch m c c . Bi t r ng bú c th t do t cao ban u . B qua m i l c c n và l y g = 9,8 ố ạ ọ ế ằ đượ ả ự ừđộ đầ ỏ ọ ự ả ấ
m/s
2
.
/sĐ ố : a/ 11760 (J) ; b/ 8624 (J) ; 6,57 (m/s) .
32/ B n m t viên n kh i l ng m = 10g v i v n t v ắ ộ đạ ố ượ ớ ậ ố
vào bao cát c treo n m yên có kh i l ng M = 1kg. đượ ằ ố ượ
Va ch m là m m , m m c l i trong bao cát và chuy nạ ề đạ ắ ạ ể
ng cùng túi cát .độ
a/ Sau va ch m , túi cát c nâng lên n cao h = 0,8mạ đượ đế độ
GV : Nguyễn Kiếm Anh – THPT An Mỹ _ BD 11
Hệ thống kiến thức – Câu hỏi và bài tập chương IV _ vật lí 10
so v i v trí cân b ng ban u . V n t c v c a viên n tr c va ch m b ng bao nhiêu ?ớ ị ằ đầ ậ ố ủ đạ ướ ạ ằ
b/ Tính t l ph n tr m ng n ng ban u ã chuy n thành nhi t n ng và các d ng n ng l ng khác .ỉ ệ ầ ă độ ă đầ đ ể ệ ă ạ ă ượ
/sĐ ố : a/ 400m/s ; b/ 99% .
33/ B n tr c di n m t viên bi thép kh i l ng 3m , v n t c vắ ự ệ ộ ố ượ ậ ố
1
vào hòn bi th y tinh kh i l ng m ang n m ủ ố ươ đ ằ
yên . Coi va ch m c a hai bi hoàn toàn àn h i . V n t c bi thép và bi th y tinh sau va ch m l n l t b ng ạ ủ đ ồ ậ ố ủ ạ ầ ượ ằ
bao nhiêu ?
/sĐ ố :
2
1
v
;
2

3
1
v
.
34/ M t búa máy có kh i l ng M = 400kg th r i t do t cao 5m xu ng , óng vào u c c có kh i ộ ố ượ ả ơ ự ừ độ ố đ đầ ọ ố
l ng m = 100kg trên m t t làm c c lún xu ng sâu 5cm . Tìm l c c n trung bình c a t . ượ ặ đấ ọ ố ự ả ủ đấ
/sĐ ố : 318500 N .
CHÚC CÁC EM T TIN VÀ H C GI I !Ư Ọ Ỏ
Các em HSG nên c tài li u tham kh o c a tác gi Bùi Quang Hân và V Thanh Khi t vi t cho ch ng đọ ệ ả ủ ả ũ ế ế ươ
trình l p 10 nâng cao !ớ
GV : Nguyễn Kiếm Anh – THPT An Mỹ _ BD 12

×