Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
Bài 50. Glucozơ
Kiến thức cũ liên quan bài học
−Phản ứng lên men rượu.
Kiến thức mới cần hình thành
−Tcvl, tchh (phản ứng tráng gương) , ứng
dụng của glucozơ.
I) Mục tiêu:
1) Kthức: nêu được công thức, tính chất của glucozơ, một số ứng dụng của
glucozơ.
2) Kỹ năng:
− Rèn kỹ năng viết PTHH minh họa của glucozơ,
− Cách phân biệt dd rượu với glucozơ.
II) Chuẩn bị:
1) Tr. vẽ p. to hình một số loại trái cây chín (trái nho); ứng dụng glucôzơ.
2) Hóa chất: dd glucozơ, dd NH4OH, dd AgNO3, nước cất.
3) Dụng cụ: 1 kiềng 3 chân, 1 đèn cồn, 1 lưới sắt, 1 cốc 250 ml, 2 ố.ng, 1 giá
ố.ng, 3 ống nhỏ giọt .
III) Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan + thtrình
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC:
2) Mở bài: Gluxit hay hidrocacbonat là tên gọi chung của một nhóm các hợp
chất hữu cơ thiên nhiên. Trong đó, quan trọng nhất là glucozơ. Vậy, glucozơ có
tính chất và ứng dụng như thế nào ?
Tg
Hđ của gv
Hđ của hs
Đồ dùng
Nội dung
3’
5’
Hdẫn hs viết ctpt, ptk
Treo tranh vẽ các loại
trái cây chín, giới thiệu
trạng thái tồn tại của
glucozơ trong trái cây
(nhiều nhất là nho chín),
trong cơ thể động vật
(trong cơ, trong máu, …).
Y/c h/s làm thí nghiệm:
+ Lấy ít bột glucôzơ ,
n.xét: trạng thái, màu ?
Qsát Tr vẽ
p. to nghe gv
thông
báo
trạng thái tồn
tại
của
glucozơ trong
thiên nhiên.
Đại diện hs
làm tn. lớp
qsát
thí − Hình
nghiệm,
nx: ảnh một
− Công thức phân tử:
C6H12O6
− Phân tử khối: 180
I. Trạng thái thiên nhiên:
glucozơ có trong:
− Các bộ phận của cây,
nhiều nhất là trong quả chín
(đặc biệt là quả nho chín)
− Trong cơ thể người và
động vật.
Giáo án Hóa học 9
+ Cho vào ít nước vào, Tr.thái
rắn,
màu,
lắc nhẹ, nhận xét khả năng không
tan
trong
hòa tan trong nước ?
nước.
Glucozơ có vị như thế Đdiện pbiểu
nào ? (đã biết qua đường có vị ngọt.
trái cây)
Làm thí nghiệm phản
ứng tráng gương:
+ Nhỏ dd AgNO3 vào
ố.ng chứa dd NH3 lắc nhẹ.
5’
+ Thêm dd C6H12O6 vào
ố.ng .
thí
+ Để ố.ng vào cốc nước Qsát
nghiệm chú ý
nóng,
sự thay đổi
Hãy quan sát, Y/c h/s màu sắc của
th.luận
nhóm:
nêu ố.ng.
htượng ? Gthích ? Viết Th.luận
PTHH minh họa ?
nhóm , đdiện
Hãy nhắc lại các p.pháp pbiểu, nhóm
khác bs: có
sx rượu etylic ?
Rượu nho được sx từ màu trắng bạc
bàm
chất nào có trong quả nho xhiện,
thành
Bổ sung: giải thích trên
viết
h.tượng trái cây chín để ố.ng,
PTPƯ .
lâu bị bay mùi rượu.
Treo Tr vẽ p. to ứng
dụng của glucozơ,
10’ Hãy cho biết glucozơ
có những ứng dụng gì ?
Bs h.chỉnh nội dung .
Qsát tranh
vẽ,
đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Năm học 2013 - 2014
số
trái
cây chứa
glucozơ
II. Tính chất vật lý: Chất
rắn không màu, vị ngọt, tan
nhiều trong nước.
− Ống
nghiệm,
kẹp gỗ,
glucôzơ
III. Tính chất hóa học:
− Ống
nghiệm,
dd
AgNO3,
dd
NH4OH,
dd
C6H12O6,
cốc nước
ấm.
1. Phản ứng oxi hóa của
glucozơ: phản ứng tráng
gương
NH3
C6H12O6(dd) + Ag2O(dd)
C6H12O7 +
2Ag(r)
Axit gluconic
2. Phản ứng Men
lên men
rượu:
rượu
Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
C6H12O6(dd)
2C2H5OH(dd)+
2CO2(k)
IV. Glucozơ có những ứng
dụng gì ?
− Tráng gương (tráng ruột
phích)
− Pha huyết thanh,
− Sản xuất vitamin C
5’
3) Tổng kết: tóm tắc tính chất hóa học của glucozơ.
4) Củng cố: hướng dẩn hs làm bài tập 1- 4 sgk, trang 152.
Bài 3: m dd C6H12O6 = V . D = 500 . 1 = 500g
mC6H12O6 =Men
C%
. 100 / mdd = 5 . 500 / 100 = 25 (g)
rượu
Bài 4: a) C6H12O6
2C2H5OH + 2CO2 ; n CO2 = 11,2 / 22,4 = 0,5 (mol)
mC2H5OH = 0,5 . 46 = 23 (g)
b) mC6H12O6 = 0,25 . 180 . 100 / 90 = 50 (g)
V) Dặn dò: xem trước nội dung bài 52.
VI) Rút kinh nghiệm: