Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

DS c6 cong thuc luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.36 KB, 13 trang )

Chương 66
Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

CHUYÊN ĐỀ 3
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
2 tan x
cot 2 x − 1
A. cot 2 x =
.
B. tan 2 x =
.
1 + tan 2 x
2 cot x
C. cos 3x = 4 cos 3 x − 3cos x .
D. sin 3 x = 3sin x − 4sin 3 x
Lời giải.
Chọn B.
2 tan x
Công thức đúng là tan 2 x =
.
1 − tan 2 x
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a = cos 2 a – sin 2 a.
B. cos 2a = cos 2 a + sin 2 a.
C. cos 2a = 2 cos 2 a –1.
D. cos 2a = 1 – 2sin 2 a.


Lời giải.
Chọn B.
Ta có cos 2a = cos 2 a – sin 2 a = 2 cos 2 a − 1 = 1 − 2sin 2 a.
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos ( a – b ) = cos a.cos b + sin a.sin b.
B. cos ( a + b ) = cos a.cos b + sin a.sin b.
C. sin ( a – b ) = sin a.cos b + cos a.sin b.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

LƯỢNG GIÁC

D. sin ( a + b ) = sin a.cos b − cos.sin b.
Lời giải.

Chọn C.
Ta có: sin ( a – b ) = sin a.cos b − cos a.sin b.
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a + tan b
.
A. tan ( a − b ) =
B. tan ( a – b ) = tan a − tan b.
1 − tan a tan b
tan a + tan b
.
C. tan ( a + b ) =

D. tan ( a + b ) = tan a + tan b.
1 − tan a tan b
Lời giải.
Chọn B.
tan a + tan b
.
Ta có tan ( a + b ) =
1 − tan a tan b
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1
1
A. cos a cos b =  cos ( a – b ) + cos ( a + b )  .
B. sin a sin b = cos ( a – b ) – cos ( a + b )  .
2
2
1
1
C. sin a cos b = sin ( a – b ) + sin ( a + b )  .
D. sin a cos b = sin ( a − b ) − cos ( a + b )  .
2
2
Lời giải.
Chọn D.
1
Ta có sin a cos b = sin ( a – b ) + sin ( a + b )  .
2
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
a+b
a −b
a+b

a −b
.cos
.
.sin
.
A. cos a + cos b = 2 cos
B. cos a – cos b = 2 sin
2
2
2
2
a+b
a−b
a+b
a −b
.cos
.
.sin
.
C. sin a + sin b = 2 sin
D. sin a – sin b = 2 cos
2
2
2
2
Lời giải.
Chọn D.

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Trang
1/12


a+b
a −b
.sin
.
2
2
Rút gọn biểu thức : sin ( a –17° ) .cos ( a + 13° ) – sin ( a + 13° ) .cos ( a –17° ) , ta được :
Ta có cos a – cos b = −2 sin

Câu 7.

A. sin 2a.

B. cos 2a.

1
C. − .
2
Lời giải.

D.

1
.
2


Chọn C.
Ta có: sin ( a –17° ) .cos ( a + 13° ) – sin ( a + 13° ) .cos ( a –17° ) = sin ( a − 17° ) − ( a + 13° ) 
1
= sin ( −30° ) = − .
2
Câu 8.

37π
bằng
12
6− 2
6+ 2
B.
C. –
.
.
4
4
Lời giải.

Giá trị của biểu thức cos
A.

6+ 2
.
4

D.

2− 6

.
4

Chọn C.
π 
π 
37π


π 
π π 
= cos  2π + π + ÷ = cos  π + ÷ = − cos  ÷ = − cos  − ÷
cos
12 
12 
12


 12 
3 4

π
π
π
π

= −  cos .cos + sin .sin ÷ = − 6 + 2 .
3
4
3

4

4
47π
Câu 9. Giá trị sin
là :
6
1
3
3
2
A.
B.
C.
D. − .
.
.
.
2
2
2
2
Lời giải.
Chọn D.
47π
π
1

 π


 π
sin
= sin  8π − ÷ = sin  − + 4.2π ÷ = sin  − ÷ = − .
6
6
2

 6

 6
37π
Câu 10. Giá trị cos
là :
3
1
1
3
3
A.
B. −
C. .
D. − .
.
.
2
2
2
2
Lời giải.
Chọn C.

37π
π 1
π

π

cos
= cos  + 12π ÷ = cos  + 6.2π ÷ = cos = .
3
3 2
3

3

29π
Câu 11. Giá trị tan
là :
4
3
A. 1.
B. –1.
C.
D. 3.
.
3
Lời giải.
Chọn A.
29π
π
π


tan
= tan  7π + ÷ = tan = 1 .
4
4
4



Câu 12. Giá trị của các hàm số lượng giác sin
, sin
lần lượt bằng
4
3
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
2/12


A.

2
3
,
.
2
2

B.


− 2
3
,
.
2
2

C.
Lời giải.

2
3
, −
2
2

2
3
, −
.
2
2

D. −

Chọn D.

π
π

2

sin
= sin  π + ÷ = − sin = −
.
4
4
4
2


2π 

3

sin
= sin  π +
=−
.
÷ = − sin
3
3 
3
2




+ cos
+ cos

Câu 13. Giá trị đúng của cos
bằng :
7
7
7
1
1
1
1
A. .
B. − .
C. .
D. − .
2
2
4
4
Lời giải.
Chọn B.
π


6π 
sin  cos
+ cos
+ cos
÷




7
7
7
7 
+ cos
+ cos
Ta có cos
=
π
7
7
7
sin
7


 π
 3π 
 5π 
 π
sin
+ sin  − ÷+ sin
+ sin  − ÷+ sin π + sin  − ÷ sin  − ÷
7
7
 7
 7 
 7  =
 7 =−1.
=

π
π
2
2sin
2sin
7
7
π

Câu 14. Giá trị đúng của tan + tan
bằng :
24
24
A. 2

(

)

6− 3 .

B. 2

(

)

6+ 3 .

C. 2


(

)

3− 2 .

D. 2

(

)

3+ 2 .

Lời giải.
Chọn A.

π
sin
π

3
3
tan + tan
=
=
=2 6− 3 .
24
24 cos π .cos 7π cos π + cos π

24
24
3
4
1
− 2sin 700 có giá trị đúng bằng :
Câu 15. Biểu thức A =
0
2sin10
A. 1.
B. –1.
C. 2.
D. –2.
Lời giải.
Chọn A.
1
1 − 4sin100.sin 700 2sin 800 2sin100
0
A=

2sin
70
=
=
=
= 1.
2sin100
2sin100
2sin100 2sin100


(

)

Câu 16. Tích số cos10°.cos 30°.cos 50°.cos 70° bằng :
1
1
3
1
.
.
A.
B. .
C.
D. .
16
8
16
4
Lời giải.
Chọn C.
1
cos10°.cos 30°.cos 50°.cos 70° = cos10°.cos 30°. ( cos120o + cos 20o )
2
=

3  cos10° cos 30° + cos10° 
3 1
3.
+

. =
−
÷=
4 
2
2
4 4 16


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
3/12


Câu 17. Tích số cos
A.

1
.
8

π


.cos
.cos
bằng :
7
7

7
1
B. − .
8

Chọn A.

π


=
cos .cos
.cos
7
7
7

sin


7 = 1.
=−
π 8
8sin
7

1
.
4
Lời giải.


1
D. − .
4

C.









.cos
.cos
sin
.cos
.cos
sin
.cos
7
7
7 =−
7
7
7 =−
7
7

π
π
π
2sin
2sin
4sin
7
7
7

sin

Câu 18. Giá trị đúng của biểu thức A =
A.

2
.
3

B.

4
.
3

tan 30° + tan 40° + tan 50° + tan 60°
bằng :
cos 20°
6
8

.
.
C.
D.
3
3
Lời giải.

Chọn D.

sin 70°
sin110°
tan 30° + tan 40° + tan 50° + tan 60°
+
= cos 30°.cos 40° cos 50°.cos 60°
cos 20°
cos 20°
 cos 50° + 3 cos 40° 
2
2
1
1
=
+
= 2 
=
+
÷
÷
3 cos 40° cos 50°

cos 30°.cos 40° cos 50°.cos 60°
 3 cos 40°.cos 50° 
A=

sin100°
 sin 40° + 3 cos 40°  = 4
8cos10°
8 .
=
=
= 2 
÷
3
÷
3 cos10°
3
( cos10° + cos 90° )
 3 cos 40°.cos 50° 
2

2 π
+ tan 2
Câu 19. Giá trị của biểu thức A = tan
bằng :
12
12
A. 14.
B. 16.
C. 18.
D. 10.

Lời giải.
Chọn A.
2

π

π
π 
π
π
1
+ tan 2
= tan 2 + cot 2
=  tan − tan ÷ +
2
12
12
12
12 
3
4 
π
π
 tan − tan ÷
3
4

2
1
= 2− 3 +

= 14
2
.
2− 3
A = tan 2

(

)

(

)

Câu 20. Biểu thức M = cos ( –53° ) .sin ( –337° ) + sin 307°.sin113° có giá trị bằng :
1
A. − .
2

B.

1
.
2

C. −

3
.
2


D.

3
.
2

Lời giải.
Chọn A.
M = cos ( –53° ) .sin ( –337° ) + sin 307°.sin113°

= cos ( –53° ) .sin ( 23° – 360° ) + sin ( −53° + 360° ) .sin ( 90° + 23° )
= cos ( –53° ) .sin 23° + sin ( −53° ) .cos 23° = sin ( 23° − 53° ) = − sin 30° = −

1.
2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
4/12


Câu 21.

Kết quả rút gọn của biểu thức A =
A. 1.

B. –1.


cos ( −288° ) .cot 72°
− tan18° là
tan ( −162° ) .sin108°
C. 0.

1
.
2

D.

Lời giải.
Chọn C.
cos ( −288° ) .cot 72°
cos ( 72° − 360° ) .cot 72°
A=
− tan18° =
− tan18°
tan ( −162° ) .sin108°
tan ( 18° − 180° ) .sin ( 90° + 18° )

cos 72°.cot 72°
cos 2 72°
sin 2 18o
− tan18° =

tan18
°
=
− tan18° = 0

tan18°.cos18°
sin 72°.sin18o
cos18o.sin18o
Câu 22. Rút gọn biểu thức : cos 54°.cos 4° – cos 36°.cos86° , ta được :
A. cos 50°.
B. cos 58°.
C. sin 50°.
D. sin 58°.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có: cos 54°.cos 4° – cos 36°.cos86° = cos 54°.cos 4° – sin 54 °.sin 4° = cos 58°.
Câu 23. Tổng A = tan 9° + cot 9° + tan15° + cot15° – tan 27° – cot 27° bằng :
A. 4.
B. –4.
C. 8.
D. –8.
Lời giải.
Chọn C.
A = tan 9° + cot 9° + tan15° + cot15° – tan 27° – cot 27°
= tan 9° + cot 9° – tan 27° – cot 27° + tan15° + cot15°
= tan 9° + tan 81° – tan 27° – tan 63° + tan15° + cot15° .
Ta có
− sin18°
sin18°
tan 9° – tan 27° + tan 81° – tan 63° =
+
cos 9°.cos 27° cos81°.cos 63°
 cos 9°.cos 27° − cos81°.cos 63°  sin18° ( cos 9°.cos 27° − sin 9°.sin 27° )
= sin18° 
÷=

 cos81°.cos 63°.cos 9°.cos 27° 
cos81°.cos 63°.cos 9°.cos 27°
4sin18°.cos 36°
4sin18°
=
=
=4.
( cos 72° + cos 90° ) ( cos 36° + cos 90° ) cos 72°
=

tan15° + cot15° =
Vậy A = 8 .

sin 2 15° + cos 2 15°
2
=
= 4.
sin15°.cos15°
sin 30°

Câu 24. Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A =
bằng :
π
A. .
6

B.

π
.

5

1
1
1
, tan B = , tan C = . Tổng A + B + C
2
5
8

π
.
4
Lời giải.
C.

D.

π
.
3

Chọn C.

tan A + tan B
+ tan C
tan ( A + B ) + tan C
π
tan ( A + B + C ) =
= 1 − tan A.tan B

= 1 suy ra A + B + C = .
tan
A
+
tan
B
1 − tan ( A + B ) .tan C
4
.tan C
1 − tan A.tan B
1
3
Câu 25. Cho hai góc nhọn a và b với tan a = và tan b = . Tính a + b .
7
4
π
π
π

.
A. .
B. .
C. .
D.
3
4
6
3
Lời giải.
Chọn B.

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
5/12


tan a + tan b
π
= 1 , suy ra a + b =
1 − tan a.tan b
4
3
1
Câu 26. Cho x, y là các góc nhọn, cot x = , cot y = . Tổng x + y bằng :
4
7
π

π
.
A. .
B.
C. .
D. π .
4
4
3
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :

4
+7
tan x + tan y

tan ( x + y ) =
= 3
= −1 , suy ra x + y =
.
4
1 − tan x.tan y 1 − .7
4
3
Câu 27. Cho cot a = 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
11
13
15
17
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
113
113
113
113
Lời giải.

Chọn C.
1
 2
sin a =

1
15 .

226
= 226 ⇒ 
⇒ sin 2a = ±
cot a = 15 ⇒
2
sin a
113
cos 2 a = 225

226
1
1
Câu 28. Cho hai góc nhọn a và b với sin a = , sin b = . Giá trị của sin 2 ( a + b ) là :
3
2
2 2 +7 3
3 2 +7 3
4 2 +7 3
5 2 +7 3
A.
B.
C.

D.
.
.
.
.
18
18
18
18
Lời giải.
Chọn C.
π
π


00 < a < 2

2 2 
2 ⇒ cos b = 3
⇒ cos a =
Ta có 
; 
.
3
2
sin a = 1
sin b = 1



3
2
tan ( a + b ) =

sin 2 ( a + b ) = 2sin ( a + b ) .cos ( a + b ) = 2 ( sin a.cos b + sin b.cos a ) ( cos a.cos b + sin a.sin b )
=

4 2 +7 3
.
18



2
2π
2π
Câu 29. Biểu thức A = cos x + cos  + x ÷+ cos  − x ÷ không phụ thuộc x và bằng :
3

3

3
4
3
2
A. .
B. .
C. .
D. .
4

3
2
3
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
2

2
 3
  3

1
1
π

π

cos x − sin x ÷
+
cos
x
+
sin
x
A = cos x + cos  + x ÷+ cos 2  − x ÷ = cos 2 x + 

÷
÷  2
÷

2
2
3

3

 2
 

3
= .
2
( cot 44° + tan 226° ) .cos 406° − cot 72°.cot18° bằng
Câu 30. Giá trị của biểu thức A =
cos 316°
2

2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
6/12


A. –1.

B. 1.

C. –2.

Lời giải.

D. 0.

Chọn B.
( cot 44° + tan 226° ) .cos 406° − cot 72°.cot18°
A=
cos 316°
 tan 46° + tan ( 180° + 46° )  cos ( 360° + 46° )
=
− cot 72°.tan 72°
cos ( 360° − 44° )
2 tan 46°.cos 46°
2 tan 46°.cos 46°
−1 =
− 1 = 1.
cos 44°
sin 46
Câu 31.

Biểu thức

sin ( a + b )
bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có
sin ( a − b )

nghĩa)
sin ( a + b ) sin a + sin b
=
.

A.
sin ( a − b ) sin a − sin b
C.

sin ( a + b ) tan a + tan b
=
.
sin ( a − b ) tan a − tan b

B.

sin ( a + b ) sin a − sin b
=
.
sin ( a − b ) sin a + sin b

sin ( a + b ) cot a + cot b
=
.
sin ( a − b ) cot a − cot b
Lời giải.
D.

Chọn C.
sin ( a + b ) sin a cos b + cos a sin b
=
Ta có :
(Chia cả tử và mẫu cho cos a cos b )
sin ( a − b ) sin a cos b − cos a sin b
tan a + tan b

=
.
tan a − tan b
Câu 32. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A + B + 3C
= cos C.
A. sin
B. cos ( A + B – C ) = – cos 2C.
2
A + B − 2C
3C
A + B + 2C
C
= cot
.
= tan .
C. tan
D. cot
2
2
2
2
Lời giải.
Chọn D.
Ta có:
A + B + 3C
A + B + 3C π
π

= sin  + C ÷ = cos C. A đúng.

= + C ⇒ sin
A+ B +C =π ⇒
2
2
2
2

B
đúng.
A + B − C = π − 2C ⇒ cos ( A + B – C ) = cos ( π − 2C ) = − cos 2C.
A + B − 2C
3C C đúng.
A + B − 2C π 3C
 π 3C 
⇒ tan
= tan  −
.
= −
÷ = cot
2
2
2
2 2
2 2 
A + B + 2C
C
A + B + 2C π C
π C 
= cot  + ÷ = − tan . D sai.
= + ⇒ cot

2
2
2
2 2
2 2
Câu 33. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A+ B
C
= sin .
A. cos
B. cos ( A + B + 2C ) = – cos C.
2
2
C. sin ( A + C ) = – sin B.
D. cos ( A + B ) = – cos C.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có:

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
7/12


A+ B
C
A+ B π C
π C 
= cos  − ÷ = sin . A đúng.

= − ⇒ cos
2
2
2
2 2
2 2

A + B + 2C = π + C ⇒ cos ( A + B + 2C ) = cos ( π + C ) = − cos C. B đúng.
A + C = π − B ⇒ sin ( A + C ) = sin ( π − B ) = sin B. C sai.
A + B = π − C ⇒ cos ( A + B ) = cos ( π − C ) = − cos C. D đúng.
Câu 34. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây
SAI ?
B
C
B
C
A
A. cos cos − sin sin = sin .
2
2
2
2
2
B. tan A + tan B + tan C = tan A. tan B.tan C.
C. cot A + cot B + cot C = cot A.cot B.cot C.
A
B
B
C
C

A
D. tan .tan + tan .tan + tan .tan = 1.
2
2
2
2
2
2
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
B
C
B
C
A
B C
π A
+ cos cos − sin sin = cos  + ÷ = cos  − ÷ = sin . A đúng.
2
2
2
2
2
2 2
2 2
+ tan A + tan B + tan C = tan A. tan B.tan C ⇔ − tan A ( 1 − tan B tan C ) = tan B + tan C
tan B + tan C
⇔ tan A = − tan ( B + C ) . B đúng.
1 − tan B tan C

+ cot A + cot B + cot C = cot A.cot B.cot C ⇔ cot A ( cot B cot C − 1) = cot B + cot C
1
cot B cot C − 1
⇔ tan A = cot ( B + C ) . C sai.

=
cot A cot B + cot C
A 
B
C
B
C
A
B
B
C
C
A
+ tan .tan + tan .tan + tan .tan = 1 ⇔ tan .  tan + tan ÷ = 1 − tan .tan
2 
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

B
C
tan + tan
1
2
2 ⇔ cot A = tan  B + C  . D đúng.

=

÷
A
B
C
2
2 2
tan
1 − tan .tan
2
2
2
4
π
sin β = , 0 < β <
Câu 35. Biết
và α ≠ kπ . Giá trị của biểu thức
5
2
⇔ tan A = −

A=

A.

3 sin ( α + β ) −

4 cos ( α + β )

sin α
5
.
3

3
B.

:

không phụ thuộc vào α và bằng

5
.
3

3
.
5

C.

D.


3
.
5

Lời giải.
Chọn B.

π

0 < β < 2
3
⇒ cos β = ,
Ta


5
sin β = 4

5
4 cos ( α + β )
3 sin ( α + β ) −
5 .
3
A=
=
sin α
3

thay


vào

biểu

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

thức

Trang
8/12


β
α
β −α
= 4 tan
thì tan
bằng :
2
2
2
3sin α
3sin α
3cos α
3cos α
.
.
.
.
A.

B.
C.
D.
5 − 3cos α
5 + 3cos α
5 − 3cos α
5 + 3cos α
Lời giải.
Chọn A.
Ta có:
β
α
α
α
α
tan − tan
3 tan
3sin .cos
β −α
2
2 =
2 =
2
2 = 3sin α .
tan
=
β
α
α
α

2
5 − 3cos α
1 + tan .tan
1 + 4 tan 2
1 + 3sin 2
2
2
2
2
2
2 cos 2α + 3 sin 4α − 1
Câu 37. Biểu thức A =
có kết quả rút gọn là :
2sin 2 2α + 3 sin 4α − 1
cos ( 4α + 30° )
cos ( 4α − 30° )
sin ( 4α + 30° )
sin ( 4α − 30° )
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
cos ( 4α − 30° )
cos ( 4α + 30° )
sin ( 4α − 30° )
sin ( 4α + 30° )

Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
sin ( 4α + 30° )
2 cos 2 2α + 3 sin 4α − 1 cos 4α + 3 sin 4α
.
=
A=
=
2
sin
4
α

30
°
(
)
2sin 2α + 3 sin 4α − 1
3 sin 4α − cos 4α
Câu 36. Nếu tan

Câu 38. Kết quả nào sau đây SAI ?
A. sin 33° + cos 60° = cos 3°.
C. cos 20° + 2sin 2 55° = 1 + 2 sin 65°.

sin 9° sin12°
=
.
sin 48° sin 81°

1
1
4
+
=
.
D.
cos 290°
3 sin 250°
3
Lời giải.
B.

Chọn A.
sin 9° sin12°
=
⇔ sin 9°.sin 81° − sin12°.sin 48° = 0
Ta có :
sin 48° sin 81°
1
1
⇔ ( cos 72° − cos 90° ) − ( cos 36° − cos 60° ) = 0 ⇔ 2 cos 72° − 2 cos 36° + 1 = 0
2
2
1+ 5
). Suy ra B đúng.
⇔ 4 cos 2 36° − 2 cos 36° − 1 = 0 (đúng vì cos 36° =
4
Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng.
Biểu thức ở đáp án A sai.

Câu 39. Nếu 5sin α = 3sin ( α + 2 β ) thì :
A. tan ( α + β ) = 2 tan β .
C. tan ( α + β ) = 4 tan β .

B. tan ( α + β ) = 3 tan β .

D. tan ( α + β ) = 5 tan β .
Lời giải.

Chọn C.
Ta có :
5sin α = 3sin ( α + 2 β ) ⇔ 5sin ( α + β ) − β  = 3sin ( α + β ) + β 

⇔ 5sin ( α + β ) cos β − 5cos ( α + β ) sin β = 3sin ( α + β ) cos β + 3cos ( α + β ) sin β
⇔ 2sin ( α + β ) cos β = 8cos ( α + β ) sin β ⇔

Câu 40. Cho cos a =

sin ( α + β )
sin β
=4
⇔ tan ( α + β ) = 4 tan β .
cos ( α + β )
cos β

3
3
; sin a > 0 ; sin b = ; cos b < 0 . Giá trị của cos ( a + b ) . bằng :
4
5


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
9/12


A.

3
7
 1 +
÷.
5
4 ÷


3
7
3
7
.
1

B. − 1 +
C.
÷

÷.
5

4 ÷
5 
4 ÷


Lời giải.

3
7
D. − 1 −
÷.
5
4 ÷


Chọn A.
Ta có :
3

7
cos a =
2
4 ⇒ sin a = 1 − cos a =
.

4
sin a > 0
3

4

sin b =
2
5 ⇒ cos b = − 1 − sin b = − .

5
cos b < 0
3  4
7 3
3
7
cos ( a + b ) = cos a cos b − sin a sin b = .  − ÷−
. = − 1 +
÷.
4  5 4 5
5
4 ÷

b 1
b


a
 3
a

Câu 41. Biết cos  a − ÷ =
và sin  a − ÷ > 0 ; sin  − b ÷ =
và cos  − b ÷ > 0 . Giá trị
2 2
2



2
 5
2

cos ( a + b ) bằng:
A.

24 3 − 7
.
50

B.

7 − 24 3
.
50

22 3 − 7
.
50
Lời giải.
C.

D.

7 − 22 3
.
50


Chọn A.
Ta có :
 
b 1
cos  a − 2 ÷ = 2
 

b
b
3


⇒ sin  a − ÷ = 1 − cos 2  a − ÷ =
.

2
2
2


sin  a − b  > 0
÷
 
2
 a
 3
sin  2 − b ÷ = 5
 


a

a
 4
⇒ cos  − b ÷ = 1 − sin 2  − b ÷ = .

2

2
 5
cos  a − b 
÷
  2

cos

a+b
b
b a

a



= cos  a − ÷cos  − b ÷+ sin  a − ÷sin  − b ÷ = 1 . 4 + 3 . 3 = 3 3 + 4 .
2
2
2  2

2



 2 5 5 2
10

a+b
24 3 − 7
−1 =
.
2
50
Câu 42. Rút gọn biểu thức : cos ( 120° – x ) + cos ( 120° + x ) – cos x ta được kết quả là
A. 0.
B. – cos x.
C. –2 cos x.
D. sin x – cos x.
Lời giải.
Chọn C.
cos ( 120° – x ) + cos ( 120° + x ) – cos x = − 1 cos x + 3 sin x − 1 cos x + 3 sin x − cos x
2
2
2
2
= −2 cos x
cos ( a + b ) = 2 cos 2

2
2
2
Câu 43. Cho biểu thức A = sin ( a + b ) – sin a – sin b. Hãy chọn kết quả đúng :


A. A = 2 cos a.sin b.sin ( a + b ) .

C. A = 2 cos a.cos b.cos ( a + b ) .

B. A = 2sin a.cos b.cos ( a + b ) .
D. A = 2sin a.sin b.cos ( a + b ) .

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
10/12


Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
A = sin 2 ( a + b ) – sin 2 a – sin 2 b = sin 2 ( a + b ) −
= sin 2 ( a + b ) − 1 +

1 − cos 2a 1 − cos 2b

2
2

1
( cos 2a + cos 2b ) = − cos2 ( a + b ) + cos ( a + b ) cos ( a − b )
2

= cos ( a + b ) cos ( a − b ) − cos ( a + b )  = 2sin a sin b cos ( a + b ) .

3
3
Câu 44. Cho sin a = ; cos a < 0 ; cos b = ; sin b > 0 . Giá trị sin ( a − b ) bằng :
5
4
1
9
1
9
1
9
1
9
A. −  7 + ÷.
B. −  7 − ÷.
C.  7 + ÷.
D.  7 − ÷.
5
4
5
4
5
4
5
4
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
3


4
sin a =
5 ⇒ cos a = − 1 − sin 2 a = − .

5
cos a < 0
3

cos b =
7
4 ⇒ sin b = 1 − cos 2 b =
.

4
sin b > 0
3 3  4 7 1
9
sin ( a − b ) = sin a cos b − cos a sin b = . −  − ÷.
=  7 + ÷.
5 4  5 4 5
4
1
1
Câu 45. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a = , cos b = . Giá trị cos ( a + b ) .cos ( a − b )
3
4
bằng :
113
115
117

119
.
.
.
.
A. −
B. −
C. −
D. −
144
144
144
144
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
2

2

1
119
1 1
cos ( a + b ) .cos ( a − b ) = ( cos 2a + cos 2b ) = cos 2 a + cos 2 b − 1 =  ÷ +  ÷ − 1 = −
.
2
144
 3  4
Câu 46. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau :
cos ( 40° − α )

A. cos 40° + tan α .sin 40° =
.
cos α
6
B. sin15° + tan 30°.cos15° =
.
3
2
2
2
C. cos x – 2 cos a.cos x.cos ( a + x ) + cos ( a + x ) = sin a.

2
2
2
D. sin x + 2sin ( a – x ) .sin x.cos a + sin ( a – x ) = cos a.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
sin α
cos 40° cos α + sin 40° sin α cos ( 40° − α )
cos 40° + tan α .sin 40° = cos 40° +
.sin 40° =
=
.
cos α
cos α
cos α
A đúng.


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
11/12


sin15°.cos 30° + sin 30°.cos15° sin 45°
6
=
=
. B đúng.
cos 30°
cos 30°
3
cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos ( a + x ) + cos 2 ( a + x )

sin15° + tan 30°.cos15° =

= cos 2 x + cos ( a + x )  −2 cos a cos x + cos ( a + x )  = cos 2 x − cos ( a + x ) cos ( a − x )
1
( cos 2a + cos 2 x ) = cos 2 x − cos 2 a − cos 2 x + 1 = sin 2 a. C đúng.
2
2
sin x + 2sin ( a – x ) .sin x.cos a + sin 2 ( a – x ) = sin 2 x + sin ( a − x ) ( 2sin x cos a + sin ( a − x ) )
= cos 2 x −

1
( cos 2 x − cos 2a )
2
= sin 2 x − cos 2 a − sin 2 x + 1 = sin 2 a . D sai.

sin x + sin 2 x + sin 3 x
Câu 47. Rút gọn biểu thức A =
cos x + cos 2 x + cos 3 x
A. A = tan 6 x.
B. A = tan 3 x.
C. A = tan 2 x.
D. A = tan x + tan 2 x + tan 3x.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
sin x + sin 2 x + sin 3 x
2sin 2 x.cos x + sin 2 x sin 2 x ( 2 cos x + 1)
=
= tan 2 x.
A=
=
cos x + cos 2 x + cos 3 x 2 cos 2 x.cos x + cos 2 x cos 2 x ( 2 cos x + 1)
= sin 2 x + sin ( a − x ) sin ( a + x ) = sin 2 x +

Câu 48. Biến đổi biểu thức sin a + 1 thành tích.
a π 
a π 
a π  a π 
A. sin a + 1 = 2sin  + ÷cos  − ÷.
B. sin a + 1 = 2 cos  + ÷sin  − ÷.
2 4
2 4
2 4 2 4
π
π

π 
π



C. sin a + 1 = 2sin  a + ÷cos  a − ÷.
D. sin a + 1 = 2 cos  a + ÷sin  a − ÷.
2
2
2 
2



Lời giải.
Chọn D.
2
π
a
a
a
a
2a

2 a
2 a
=
2sin
cos
+

sin
+
cos
sin
a
+
1
Ta có
=  sin + cos ÷ = 2sin  + ÷
2
2
2
2 
2 4
2
2
a π 
π a 
a π 
a π 
= 2sin  + ÷cos  − ÷ = 2sin  + ÷cos  − ÷.
2 4
 4 2
2 4
2 4
π
Câu 49. Biết α + β + γ =
và cot α , cot β , cot γ theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
2
Tích số cot α .cot γ bằng :

A. 2.
B. –2.
C. 3.
D. –3.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
tan α + tan γ
cot α + cot γ
2 cot β
π
=
=
α + β + γ = , suy ra cot β = tan ( α + γ ) =
1 − tan α tan γ cot α cot γ − 1 cot α cot γ − 1
2
⇒ cot α cot γ = 3.
Câu 50. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các
hệ thức sau.
A. cos 2 A + cos2 B + cos 2 C = 1 + cos A.cos B.cos C.
B. cos 2 A + cos2 B + cos 2 C = 1 – cos A.cos B.cos C.
C. cos 2 A + cos2 B + cos 2 C = 1 + 2 cos A.cos B.cos C.
D. cos 2 A + cos2 B + cos 2 C = 1 – 2 cos A.cos B.cos C.
Lời giải.
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
12/12



Chọn C.
Ta có :
1 + cos 2 A 1 + cos 2 B
+
+ cos 2 C
2
2
= 1 + cos ( A + B ) cos ( A − B ) + cos 2 C = 1 − cos C cos ( A − B ) − cos C cos ( A + B )

cos 2 A + cos2 B + cos 2 C =

= 1 − cos C cos ( A − B ) + cos ( A + B )  = 1 + 2 cos A cos B cos C.

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
13/12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×