GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
NÁOHK GNỨHC GNỜƯRT ỊHT AOHK
MCH.PT GNÀH NÂGN CỌH IẠĐ GNỜƯRT
M C TIÊU
Giúp h c viên n m v ng nh ng ki n th c cơ b n v
ch ng khoán và th trư ng ch ng khốn.
Cung c p m t cách có h th ng các công c
ư c
s d ng trên TTCK.
Các hình th c giao d ch CK t sơ c p n th c p.
Hi u bi t v phương th c v n hành và h th ng
pháp lý c a th trư ng ch ng khoán Vi t Nam.
STOCK MARKET
GVHD: PH M TH M CHÂU
Email:
1
2
N I DUNG
YÊU C U
Môn h c TTCK cho l p không chuyên ngành g m 45
ti t.
i m môn h c g m: 60% i m thi k t thúc h c ph n
+ 40% i m ki m tra.
Môn h c s trang b cho h c viên:
Nh ng ki n th c n n t ng v Ch ng khoán và TTCK.
Nh ng k năng cơ b n v phân tích và u tư Ch ng
khốn.
CHƯƠNG 1: T NG QUAN TH TRƯ NG
CH NG KHOÁN
CHƯƠNG 2: CH NG KHOÁN
CHƯƠNG 3: PHÁT HÀNH CH NG KHOÁN
CHƯƠNG 4: S GIAO D CH CH NG KHỐN
M TS V N
V PHÂN TÍCH &
U TƯ
CH NG KHỐN
3
U C U
I V I SINH VIÊN
(phân tích 1 công ty ang niêm y t)
TÀI LI U THAM KH O
Sách “TTCK” – TS. Lý Hoàng Ánh & TS. oàn Thanh Hà –
2005.
Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh nghi p 2005
Ngh nh 14: Chi ti t thi hành m t s i u c a Lu t CK.
Ngh nh 109: Chuy n doanh nghi p nhà nư c thành công
ty c ph n.
Thông tư 18: Hư ng d n mua bán l i CP & phát hành thêm.
Quy t nh 27, Q 35 và Q 45: Công ty ch ng khoán,
Q T & Cty QLQ
Các VB pháp lu t và các Slide bài gi ng c a các chương
trình gi ng d y khác.
5
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
4
S d ng mơ hình CANSLIM
phân tích
Cty => ưa ra quy t nh có nên u tư
vào Cty này hay không?
6
1
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
CHƯƠNG 1: T NG QUAN V TH
TRƯ NG CH NG KHOÁN
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1. KHÁI NI M
Khái ni m
Các ch th tham gia trên TTCK
Nguyên t c ho t ng c a TTCK
C u trúc c a TTCK
Ch c năng c a TTCK
Qu n lý TTCK
Th trư ng ch ng khoán là m t b ph n c a th
trư ng v n, là nơi di n ra các giao d ch mua bán
các lo i ch ng khoán trung và dài h n.
Ch ng khoán là b ng ch ng xác nh n quy n và l i
ích h p pháp c a ngư i s h u i v i tài s n ho c
ph n v n c a t ch c phát hành, ư c th hi n
dư i hình th c ch ng ch ; bút toán ghi s ho c d
li u i n t .
7
2. CÁC CH
TH THAM GIA TRÊN TTCK
Ch th phát hành
Chính ph
• Doanh nghi p
Ch th
u tư
• Nhà
u tư khơng chun nghi p
• Nhà
u tư chun nghi p (CtyBH, CtyTC, Cty
CTTC, NHTM, Các t ch c KD CK)
Ch th trung gian
Cơng ty ch ng khốn, Cty ki m tốn
Cty ánh giá h s tín nhi m,…
Các cơ quan qu n lý và giám sát.
8
3. NGUYÊN T C HO T
NG C A TTCK
Nguyên t c
u giá
Nguyên t c trung gian
Ngun t c cơng khai thơng tin
•
9
10
Phân lo i theo hàng hoá
4. C U TRÚC C A TTCK
1.
Phân lo i theo hàng hố
Thị trường trái phiếu (Bond Market)
2.
Phân lo i theo q trình ln chuy n v n
Thị trường cổ phiếu (Stock Market)
3.
Phân lo i theo hình th c t ch c th trư ng
Thị trường chứng khoán phái sinh
(Derivative Market)
11
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
12
2
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
Phân lo i theo quá trình luân
chuy n v n
Phân lo i theo hình th c
t ch c th trư ng
Th trư ng sơ c p (Primary Market) Là th
TTCK taäp trung: SGDCK, TTGDCK
TTCK phi taäp trung (OTC – Over The Counter
Market)
trư ng phát hành các ch ng khoán m i.
Th trư ng th
c p (Secondary Market)
Là th trư ng giao d ch, mua i bán l i các
ch ng khoán ã ư c phát hành trên th
trư ng sơ c p.
13
STOCK EXCHANGE
14
KHÁI NI M SGDCK, TTGDCK
SGDCK, TTGDCK là pháp nhân, thành lập
và hoạt động theo mô hình Cty TNHH
hoặc CtyCP, nơi các thành viên của Sở
gặp gỡ nhau để mua bán các loại CK đã
niêm yết một cách có tổ chức theo luật
định.
15
M ts
c i m c a SGDCK
Các thành viên c a SGDCK
Là th trư ng d ng v t ch t, có a i m, có sàn giao d ch c
th , t i ó di n ra ho t ng mua bán các ch ng khốn dư i
hình th c th công hay i n t .
Là m t t ch c hi n h u, có tư cách pháp nhân
Là th trư ng giao d ch các ch ng khoán niêm y t – lo i
ch ng khoán ã h i
các tiêu chu n quy nh, ư c cơ
quan có th m quy n ch p thu n niêm y t.
SGDCK là th trư ng ư c t ch c cao, giá c ư c xác nh
trên cơ s
u giá công khai, ư c s qu n lý ch t ch c a
các y ban ch ng khoán qu c gia.
Ch các thành viên có ăng ký m i ư c tham gia giao d ch
t i SGDCK.
17
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
16
Nhà môi gi i ch ng khốn (Broker)
Ngư i giao d ch có ăng ký (Dealer)
Chun gia (Specialist) – Hay còn g i
là các nhà t o l p th trư ng (Market
Maker).
18
3
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
I U KI N
TR THÀNH THÀNH VIÊN
GIAO D CH T I SGDCK TP.HCM
i u ki n thành viên
Thành viên SGDCK là Công ty ch ng khoán
ư c
SGDCK ch p thu n giao d ch ch ng khoán qua h
th ng giao d ch c a SGDCK.
Thành viên c a SGDCK có th là pháp nhân
ho c th nhân.
Ph i h i
các i u ki n theo quy nh c a
pháp lu t và SGDCK v tình tr ng và năng l c
pháp lý; trình
, năng l c kinh nghi m,
chuyên môn; gi y phép hành ngh ; năng l c
tài chính; i u ki n cơ s v t ch t…
Thành viên ph i n p h sơ, ti n hành th t c
xin gia nh p, ph i ư c SGDCK th m tra và
ch p nh n.
I U KI N:
ư c UBCKNN c p Gi y phép kinh doanh ch ng khoán
ho t ng nghi p v môi gi i ho c t doanh ch ng
khốn.
Có h th ng nh n l nh, chuy n l nh và các tr m
u
cu i m b o kh năng k t n i v i h th ng giao d ch
c a SGDCK.
19
Quy n c a thành viên giao d ch t i
SGDCK TP. HCM - HOSE
20
OTC – Over The Counter Markets
Là thị trường không có địa điểm, khu vực
giao dịch cụ thể, hàng ngàn công ty môi
giới chứng khoán trong cả nước giao dịch
mua bán chứng khoán với nhau thông
qua hệ thống điện thoại và hệ thống vi
tính nối mạng.
ư c giao d ch ch ng khoán t i SGDCK.
ư c s d ng h th ng thi t b , cơ s h t ng và
các d ch v do SGDCK cung c p.
Thu các lo i phí, cung c p d ch v ph c v cho
giao d ch ch ng khoán c a khách hàng theo quy
nh c a pháp lu t.
ngh SGDCK làm trung gian hoà gi i khi có
tranh ch p liên quan n ho t ng kinh doanh
ch ng khoán.
ư c rút kh i tư cách thành viên sau khi có s
ch p thu n c a SGDCK.
21
C
I M C A TH TRƯ NG OTC
Là th trư ng d ng khái ni m, khơng có a i m giao
d ch c th . Các giao d ch ư c th c hi n thông qua
m ng i n tho i, m ng máy tính và t i các phịng giao
d ch trên tồn qu c. Là th trư ng b c cao, ư c t
ng
hóa cao .
Ch ng khoán giao d ch trên th trư ng OTC thư ng là
các ch ng khoán chưa niêm y t, không b t bu c ph i
áp ng các tiêu chu n như t i SGDCK.
H u h t các lo i CK m i phát hành u giao d ch trên th
trư ng OTC, sau ó m i xin ăng ký giao d ch SGDCK.
Th trư ng OTC là th trư ng thương lư ng.
23
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
22
5. CH C NĂNG C A TTCK
Công c huy ng v n u tư cho n n kinh t
T o tính thanh kho n cho các ch ng khốn.
Cung c p môi trư ng u tư cho công chúng
và là công c tăng ti t ki m qu c gia.
ánh giá giá tr c a các doanh nghi p.
24
4
GVHD: Ph m Th M Châu
Mơn TTCK
Canslim
Mơ hình CANSLIM
1.
2.
William nghiên c u và úc k t ư c 7 y u t
c n thi t
nh n d ng nh ng c phi u hi n
cịn ít ư c gi i u tư chú ý nhưng l i chính
là nh ng tài s n sinh l i l n trong tương lai.
B y y u t
ó ư c bi t
n v i cái tên
CANSLIM
Tác gi : “The successful investor” & “How to
make money in stocks” và sáng l p t báo
“Investor’s
business
daily”,
Website:
www.investors.com…
C: Current Quaterly Earnings Per Share (Lãi ròng
trên m i c phi u c a quý g n nh t)
- William nh n nh r ng, h u h t các c phi u t t u có
s gia tăng l i nhu n so v i cùng quý năm trư c ó và t
l tăng càng cao thì ch ng t c phi u càng có nhi u tri n
v ng. Theo ông, các nhà u tư trư c khi b ti n ra mua
c phi u c n xem xét t i s gia tăng m nh m l i nhu n
c a c phi u ó, c th là m c tăng trư ng c a lãi ròng
trên m i c phi u trong 3 tháng g n nh t.
- Nhưng ph i tìm hi u s gia tăng l i nhu n này t
âu
và như th nào.
25
Canslim
26
Canslim
A: Annual Earnings Increases (S gia tăng
lãi ròng hàng năm)
- Theo O’Neil, c phi u t t là c phi u có m c gia
tăng l i nhu n
u
n trong vịng 5 năm trư c
ó. Các nhà
u tư c n
c bi t lưu ý t i các c
phi u có m c gia tăng l i nhu n hàng năm n
nh và t trên 25%, tuy nhiên nên chú ý t i chu
kỳ kinh doanh c a t ng ngành, t ng cơng ty.
- Theo O’Neil, tiêu chí này có th giúp b n lo i b
kho ng 80% các c phi u t i.
N: New Products, New Management, New Highs
(s n ph m m i, s qu n lý m i, m c giá tr n m i)
- Nh ng nghiên c u c a William ch ra r ng giá c phi u
tăng s b t ngu n t m t s nhân t n i t i nào ó.
Nh ng nhân t này thư ng là s n ph m m i c a công
ty, ban giám
c m i, phương th c qu n lý m i hay
m c giá tr n m i c a c phi u trên th trư ng ch ng
khoán.
27
Canslim
Canslim
S: Supply and Demand (Ngu n cung và c u)
- Giá c phi u cũng ch u tác ng t quy lu t cung c u.
William cho r ng c phi u c a các cơng ty i chúng, có
quy mơ l n, s n ph m ch t lư ng không ph i lúc nào
cũng áng
mua, b i lư ng c u c a nh ng c phi u
này khá l n, trong khi ngu n cung l i ít nên giá thư ng b
y lên cao gi t o, không ph n ánh úng giá tr th c t
c a c phi u cũng như r t khó sinh l i nhu n l n.
- Chính nh ng c phi u có s lư ng lưu hành th p trên
th trư ng m i có nhi u tri n v ng và có kh năng tăng
giá hơn so v i các c phi u có s lư ng lưu hành l n.
29
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
28
L: Leader and Laggard (C phi u
u b ng và c
phi u t t h u)
- Theo O’Neil, nhà u tư trên th trư ng ch nên mua 2 hay
3 c phi u t t nh t trong nhóm nh ng c phi u
u b ng
hi n t i, còn l i nên dành ti n cho nh ng c phi u có kh
năng sinh l i trong tương lai.
- Ð c bi t, các nhà u tư c n tránh mua nh ng c phi u
có m c tăng trư ng cao nhưng khơng b n v ng, ch ng h n
như c phi u lên giá theo trào lưu, theo s ki n n i b t…
b i vì các c phi u này ư c ánh giá là nh ng c phi u t t
h u, khơng s m thì mu n cũng m t giá.
30
5
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
Canslim
Canslim
I: Institutional Sponsorship (S
ng h c a các
nh ch tài chính và u tư)
- nh ch tài chính u tư
ây thư ng là các cơ quan
ch c năng, các cơ quan chính ph chuyên v tài chính
u tư. Các cơ quan này có th n m gi m t s lư ng c
phi u nh t nh c a các cơng ty nào ó, nh v y mà
cơng ty s có s
ng h và tr giúp m nh m t nh ng
cơ quan này, m t i u ki n vô cùng thu n l i cho ho t
ng kinh doanh, khi n giá c phi u tăng m nh.
M: Market Direction ( nh hư ng th trư ng)
- Cho dù b n hoàn tồn chính xác khi nh n nh v c 6
tiêu chí k trên, nhưng n tiêu chí nh hư ng th trư ng
b n m c ph i sai l m thì s có n 5 trong s 7 c phi u
b n mua s m t giá và khi n b n thua l . Y u t th trư ng
là r t quan tr ng b i nó nh hư ng m nh m
n giá c
phi u.
- Do ó, William nh n m nh n t m quan tr ng c a vi c
nghiên c u các
th bi n
ng giá ch ng khoán theo
ngày, theo tu n và theo tháng trư c m i quy t nh u tư
c phi u.
31
CHƯƠNG 2: CH NG KHOÁN
32
TRÁI PHI U - BOND
Khái ni m và
c i m
Phân lo i trái phi u
Giá trái phi u
Lãi su t trái phi u
R i ro c a trái phi u
Nh ng ngu n l i t c c a trái phi u
TRÁI PHI U - CH NG KHOÁN N
(DEBT SECURITIES)
C PHI U - CH NG KHOÁN V N
(EQUITY SECURITIES)
CH NG KHOÁN PHÁI SINH
(DERIVATIVES)
33
c i m trái phi u
Khái niệm trái phiếu
Trái phi u là lo i ch ng khoán xác nh n
quy n và l i ích h p pháp c a ngư i s h u
i v i m t ph n v n n c a t ch c phát
hành.
35
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
34
Được hưởng lợi tức cố định và không phụ thuộc
vào KQ SXKD của công ty.
Là CK nợ; Có thời hạn xác định.
Lãi trả cho trái phiếu được tính vào chi phí tài
chính của DN và được khấu trừ khi tính thu nhập
chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
Khi công ty bị phá sản hay giải thể, người sở hữu
trái phiếu ưu tiên trả nợ trước cổ đông.
36
6
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
PHÂN LO I THEO CH
Phân lo i trái phi u
TH PHÁT HÀNH
Trái phi u Cơng ty
Trái phi u Chính ph
Trái phi u có b o lãnh c a Chính ph
Ch ng khốn tái th ch p (MBS)
Phân lo i theo ch th phát hành
Phân lo i theo phương th c tr lãi
M t s cách phân lo i khác
37
TRÁI PHI U CÔNG TY
TRÁI
TRÁI
TRÁI
TRÁI
TRÁI
TRÁI
PHI
PHI
PHI
PHI
PHI
PHI
U
U
U
U
U
U
38
TRÁI PHI U CHÍNH PH
TÍN PHI U KHO B C
TRÁI PHI U KHO B C
TRÁI PHI U
U TƯ
TÍN CH P
TH CH P, C M C
B O LÃNH
CHUY N
I
THU NH P
HOÀN V N
39
40
M U TRÁI PHI U COUPON
Phân lo i theo phương th c tr lãi
Trái phi u Coupon: là trái phi u tr lãi c
nh,
nh kỳ (hàng năm ho c n a năm ).
Trái phi u Zero Coupon: là trái phi u không tr
lãi u n theo nh kỳ. G m:
+ Trái phi u chi t kh u: là trái phi u ư c bán
th p hơn m nh giá. Khi áo h n ư c nh n l i s
ti n b ng m nh giá.
+ Trái phi u g p: là lo i trái phi u ư c
hoàn tr v n và lãi m t l n khi áo h n.
u
n theo
41
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
42
7
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
43
44
Trái phi u chuy n
i
Trái phi u chuy n
i có 2 giá tr : Giá tr TP thông
thư ng và giá tr chuy n i.
Giá tr chuy n
i = S lư ng CP thư ng s nh n
ư c khi chuy n
i TP x Giá th trư ng hi n t i
c a CP.
T l chuy n i = M nh giá/Giá chuy n i
TPC không bao gi
ư c bán v i giá th p hơn
giá tr chuy n
i c a nó. Khi giá th trư ng c a
CP tăng thì giá tr c a TP cũng tăng.
TPC s không gi m xu ng dư i m c sàn là giá
tr c a TP thơng thư ng.
45
Trái phi u có th thu h i
Callable Bond
Trái phi u có lãi su t th n i
(Floating Rate Bond)
Là trái phi u mà lãi su t c a ó ư c g n
ch t vào m t lo i lãi su t tham chi u nào
ó, và ư c i u ch nh nh kỳ.
Là lo i trái phi u có kèm theo i u
kho n (call provisions) cho phép
ngư i phát hành trái phi u mua l i
(thu h i) trái phi u t nhà
u tư v i
m t m c giá nh t
nh trư c th i
i m trái phi u áo h n.
Các y u t c n lưu ý :
- Lãi su t tham chi u (Benchmark)
LS huy
ng bình quân, SIBOR, LIBOR…
- M c ph tr i VD: SIBOR + 2%
nh kỳ tái nh lãi su t
47
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
46
48
8
GVHD: Ph m Th M Châu
Mơn TTCK
Bài tập 1
Bài tập 2
Một trái phiếu 1.000 USD được chuyển đổi với giá
40. Trái phiếu đang bán với giá 1.130 USD và cổ
phần được bán giá 45. Công ty cổ phần yêu cầu mua
lại với giá 1.070 USD. Lựa chọn hoạt động nào mà
người nắm giữ trái phiếu thích?
a.
b.
c.
d.
Chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu thông thường
Bán lại trái phiếu cho công ty
Bán trái phiếu trên thị trường
Giữ lại trái phiếu
a.
b.
c.
d.
Một trái phiếu 1.000 USD được chuyển đổi với giá
40 USD/CP trên thị trường. Trên thị trường trái
phiếu đang bán với giá 1.200 USD và cổ phiếu
thường được bán với giá 48 USD. Công ty cổ phần
yêu cầu mua lại với giá 1.100 USD. Lựa chọn hoạt
động nào mà người nắm giữ trái phiếu thích nhất:
Chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu thường
Bán trái phiếu trên thị trường
Bán trái phiếu cho công ty
Không chuyển đổi
49
Lãi su t c a trái phi u
Lãi su t Coupon
Lãi su t Coupon – lãi su t danh nghĩa
(Coupon Yield)
Lãi su t hi n hành (Current Yield)
Lãi su t áo h n (Yield to maturity – YTM)
51
Lãi su t hi n hành (Current Yield)
52
Lãi su t áo h n là thư c o thu nh p
u tư
(ROI) hàng năm t lúc mua cho
n lúc áo
h n. YTM d a trên cơ s so sánh gi a s ti n
b ra mua trái phi u v i dòng ti n thu ư c t
trái phi u.
YTM là su t chi t kh u làm cho giá tr hi n t i
c a dòng ti n thu ư c t trái phi u b ng v i
giá mua trái phi u. Lãi su t này chính là IRR
c a kho n u tư vào trái phi u.
Lãi suất Coupon × Mệnh giá
Current Yield =
Giá thị trường hiện hành
53
i h c Ngân hàng
Lãi su t Coupon là lãi su t danh nghĩa
ghi trên b m t c a trái phi u. ây là lãi
su t c
nh trên m nh giá mà ngư i
phát hành cam k t tr cho ngư i s h u
trái phi u
Ta có:
L i t c hàng năm (lãi coupon)
= Lãi su t coupon× M nh giá
Lãi su t áo h n – Yield to maturity
Lãi su t hi n hành là thư c o so sánh gi a l i
t c hàng năm c a trái phi u mà nhà
u tư
nh n ư c v i s ti n nhà
u tư ph i b ra
mua trái phi u mà khơng tính n th i h n
cịn l i c a trái phi u.
Khoa TTCK -
50
54
9
GVHD: Ph m Th M Châu
Mơn TTCK
Ta có phương trình
P=
Công thức tính YTM gần đúng
F −P
n
F + P
2
C +
C
C
C
F
+
+ .... +
+
(1 + YTM )1 (1 + YTM ) 2
(1 + YTM ) n (1 + YTM ) n
YTM =
Với :
Trong đó:
P : Giá thị trường hiện tại của trái phiếu.
n : Thời gian còn lại cho đến khi đáo hạn.
F : Mệnh giá của trái phiếu
C : Lãi coupon hàng naêm
C
: Lãi coupon hàng năm
P
: Giá th trư ng hi n t i c a trái phi u
YTM : Lãi su t áo h n
F
: M nh giá trái phi u
n
: Th i h n còn l i c a TP
55
56
M I QUAN H Gi A CÁC LO I
LÃI SU T
Bài t p
Một trái phiếu có mệnh giá là 100 triệu
đồng, thời hạn 5 năm, lãi suất danh nghĩa
là 10,75% năm được bán với giá 85 triệu
đồng. Lãi suất đáo h n của trái phiếu là ?
i v i TP ư c bán b ng M nh giá:
Coupon rate = Current yield = YTM
i v i TP chi t kh u:
Coupon rate < Current yield < YTM
i v i TP ư c bán cao hơn M nh giá:
Coupon rate > Current yield > YTM
57
58
59
60
R I RO C A TRÁI PHI U
R
R
R
R
R
Khoa TTCK -
i
i
i
i
i
ro
ro
ro
ro
ro
tín d ng
lãi su t
tái u tư
thanh kho n
l m phát
i h c Ngân hàng
10
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
Moody’s
S&P
Di n gi i
Aaa
AAA
Ch ng khốn có ch t lư ng cao r i ro th p kh năng
thanh toán m nh nh t
Aa
AA
Ch ng khốn có ch t lư ng cao r i ro th p kh năng
thanh toán m nh.
A
A
Ch ng khoán trên m c trung bình
Baa
BBB
Ch ng khốn trung bình r i ro khơng cao cũng khơng
th p, khơng có d u hi u nguy hi m.
Ba
BB
Ch t lư ng trung bình th p có bi u hi n tính
B
B
R i ro cao mang tính
Caa
CCC
Ca
CC
C
C
u cơ
u cơ
Kh năng tr n th p d b v n
Tính
u cơ cao
M c tín nhi m th p nh t
61
Bài tập 1
a.
b.
c.
d.
Ví d
M t trái phi u có các
c i m sau :
M nh giá : 100.000 USD
Lãi su t Coupon : 10%
Ngày phát hành : 09/08/2008
Ngày áo h n : 09/08/2018
Th i h n : 10 năm
Phương th c tr lãi: hàng năm
TH1: Giá bán trên th trư ng : 110.000 USD
TH2: Giá bán trên th trư ng : 80.000 USD
A: Mua TP vào lúc phát hành
B: Mua TP vào ngày 09/08/2014 cùng giá mua v i A
ánh giá hi u qu
u tư c a 2 nhà u tư trong
2 trư ng h p trên?
62
Bài tập 2
Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá
1000 USD, lãi suất danh nghóa 6%/năm với
giá 900 USD. Vậy hàng năm nhà đầu tư sẽ
nhận được tiền lãi là:
60 USD
600 USD
570 USD
500 USD
Trái phiếu chiết khấu, F=1.000.000đ.
Thời gian đáo hạn n = 10 năm
a. Hãy xác định giá trái phiếu này, nếu lãi
suất yêu cầu của bạn là 9,5%
b. Nếu bạn mua trái phiếu trên ở giá
650.000đ thì bạn có lãi suất đầu tư bình
quân là bao nhiêu?
63
Bài tập 3
NH GIÁ TRÁI PHI U
Công ty PVD phát hành trái phiếu vào đầu tháng
1/1998, trái phiếu được bán đúng bằng mệnh giá
của nó ($ 1.000), lãi suất trái phiếu được trả hàng
năm là 7,5%/năm, kỳ đáo hạn 25 năm sau kể từ
ngày phát hành.
a. Hãy tính tỷ lệ sinh lợi cho đến khi mãn hạn (YTM)
của loại trái phiếu này tại thời điểm phát hành.
b. Đầu tháng 1/2008, trái phiếu được bán giá $ 600.
Hãy tính tỷ lệ sinh lợi tức thời (lãi suất hiện hành)
và tỷ lệ sinh lợi cho đến khi mãn hạn. Cuối năm này
giá trái phiếu là $ 700 và lãi suất thị trường là 13%,
nhà đầu tư có nên mua trái phiếu?
65
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
64
nh giá trái phi
nh giá trái phi
nh giá trái phi
nh giá trái phi
u chi t kh u
u Coupon
u có lãi su t th n i
u chuy n
i
66
11
GVHD: Ph m Th M Châu
Mơn TTCK
BOND VALUATION
Định giá TP chiết khấu
TP chiết khấu (Zero coupon bonds) không trả lãi
định kỳ
Định giá trái phiếu là quyết
định giá trị lý thuyết của trái phiếu
một cách chính xác và công bằng.
Giá trị của trái phiếu được định giá
bằng cách xác định hiện giá của
toàn bộ thu nhập nhận được trong
thời hạn hiệu lực của trái phiếu.
P=
Ví dụ:
67
nh giá trái phi u Coupon
P0 =
F
(1 + y ) n
Một loại TP có thời hạn đáo hạn là 20 năm
nhưng không trả lãi định kỳ mà chỉ trả vốn gốc là
1.000.000 đ vào cuối năm thứ 20. Nếu hiện nay lãi
suất trên thị trường là 10% thì người mua TP phải
trả bao nhiêu tiền để mua TP này?
68
Trả lãi định kỳ 1 năm 1 lần
C
C
C
F
+
+ .... +
+
1
2
n
(1 + y ) (1 + y )
(1 + y )
(1 + y ) n
P=
C : Lãi cố định được hưởng
Po : Giá của trái phiếu
y : Lãi suất yêu cầu của nhà đầu tư (YTM)
F : Mệnh giá trái phiếu
n : Số năm cho đến khi đáo hạn
C
1
F
1 − (1 + y ) n + (1 + y ) n
y
Công ty XY phát hành TP lãi suất Coppon
12%/năm, mệnh giá 1 triệu đồng, thời hạn đáo
hạn 10 năm. Lãi suất thị trường 10%/năm. Trả
lãi định kỳ 1 năm 1 lần
Hãy tính hiện giá của trái phiếu ?
69
70
Trả lãi định kỳ 6 tháng 1 lần
C /2
1
P =
1 −
y
y/2
(1 + ) 2 n
2
F
+
y
(1 + ) 2 n
2
Cũng theo ví dụ trên nhưng phương thức trả
lãi định kỳ nửa năm 1 lần.
71
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
72
12
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
nh giá trái phi u t i th i i m gi a
m t kỳ tr lãi:
nh giá trái phi u t i th i i m gi a
m t kỳ tr lãi:
Chi t kh u t t c các kho n thanh toán v kỳ
tr lãi trư c th i i m hi n t i.
Tính giá tr tương lai c a k t qu tìm ư c
cho
n th i i m hi n t i. (Th i i m c n
tính giá )
M c chi t kh u s d ng
tính giá tr tương
f
lai là
FV =
f
* (PVC + PVF)
Giá th trư ng c a trái phi u s
i m t kho n lãi l .
(1+ r )
b ng FV tr
Lãi l = C * t/D
V i f = t/D
t : S ngày t th i i m thanh toán
kỳ trư c t i th i i m hi n t i.
D : S ngày th c t trong kỳ tr lãi. 73
Giá th trư ng = FV – C*t/D
74
nh giá trái phi u có lãi su t th n i
Ví d
o
Giả sử ngân hàng bạn đang sở hữu một
trái phiếu chính phủ, ký hiệu CP4 – 0502
phát hành vào ngày 08/08/2006, Giám đốc
của bạn đang có ý định bán chúng vào ngày
hôm nay 13/5/2009 (năm nay không phải
năm nhuận). Biết rằng F = 100.000 , n = 5
năm (C = 8,1%), lãi suất dài hạn để chiết
khấu là 8%. Bạn hãy giúp Giám đốc của
mình định giá trái phiếu trên.
75
nh giá trái phi u chuy n
i
Giá tr trái phi u chuy n
i bao g m 2 b ph n :
Giá trị chuyển đổi (Conversion Value) : được tính bằng
cách nhân số lượng cổ phần của phổ thông sẽ được
nhận khi TP được chuyển đổi với giá hiện hành của CP
phổ thông đó . TP chuyển đổi không bao giờ được bán
với giá thấp hơn giá trị chuyển đổi của nó, do hoạt
động kinh doanh hưởng chênh lệch (arbitrage) ngăn
chận làm cho điều đó không xảy ra.
Giá trị của trái phiếu đơn thuần (Straight Bond Value):
Là giá trị của trái phiếu có thể bán được nếu không
chuyển đổi thành cổ phiếu.
Như vậy, TP chuyển đổi có 2 giá trị tối thiểu : giá trị TP
thông thường và giá trị chuyển đổi.
80
Khoa TTCK -
(1+ r )
i h c Ngân hàng
o
Lãi suất định kỳ của một TP thả nổi thường được tái ấn
định trên cơ sở lãi suất thị trường cộng thêm một tỷ lệ
phần trăm cố định. Vì thế dòng tiền của TP thả nổi có
thể chia làm 2 bộ phận :
Phần thứ nhất là một dòng tiền có lãi suất thả nổi
nhận được từ lãi suất thị trường không có phần
chênh lệch. Dòng tiền này bao gồm cả khoản thanh
toán mệnh giá vào lúc đáo hạn. Đó là dòng tiền của
CK tham chiếu .
Phần thứ hai là một dòng tiền đã biết dựa trên
khoản chênh lệch giữa các khoản thanh toán của TP
có lãi suất thả nổi. Dòng tiền đã biết này được định
giá theo các kỹ thuật về giá trị hiện tại.
Giá của TP thả nổi lãi suất là tổng hai mức giá trên đây76
.
Ví dụ: Trái phiếu chuyển đổi SSI có mệnh
giá 100.000 VND. Thời hạn chuyển đổi
30/1/2010.
Giá chuyển đổi 10.000 VND. Lãi suất:
1.15%/tháng
Giá thị trường hiện tại : 56.000 VND
Trái chủ được lựa chọn hoặc chuyển đổi
hoặc không chuyển đổi.
Như vậy :
Tỷ lệ chuyển đổi = 100.000/10.000 = 10
Giá trị chuyển đổi của TP là:
81
56.000 x 10 = 560.000 VND
13
GVHD: Ph m Th M Châu
Mơn TTCK
Đơn vị : nghìn VND
Khi giá thị trường của CP tăng thì giá trị chuyển
đổi của TP cũng tăng. Khi giá của CP thấp hơn
giá chuyển đổi 10.000 thì giá trị chuy n i của
TP thấp hơn mệnh giá của nó. Khi giá CP cao hơn
giá chuyển đổi thì giá trị chuy n i của TP lớn
hơn mệnh giá.
Như vậy, đặc tính chuyển đổi tạo ra tiềm năng thu
được lợi vốn khi giá CP tăng lên.
Hơn nữa, có một mức giá sàn mà giá của TP
chuyển đổi sẽ không giảm xuống dưới mức đó
được, đó là giá trị của TP thông thường (trong
trường hợp không chuyển đổi). Vì nhà đầu tư có
thể lựa chọn chuyển đổi hoặc không chuyển đổi.
Giá trị của trái phiếu chuyển đổi = Max (Giá trị
chuyển đổi ; giá trái phiếu thông thường)
Tỷ lệ chuyển đổi
Giá TT của CP
Giá trị chuyển đổi
10
60.000
600.000
10
56.000
560.000
10
40.000
400.000
10
20.000
200.000
10
10.000
100.000 = F
10
8.000
80.000
82
83
Thời h n bình quân (Duration)
o lư ng r i ro lãi su t c a trái
phi u
:
Công thức tính giá TP không kèm theo quyền lựa chọn
P=
Th i h n bình qn (Duration)
l i (Convexity)
C
C
C
F
+
+ ... +
+
(1 + y ) (1 + y ) 2
(1 + y ) n (1 + y ) n
Trong đó :
- P : giá TP
- C : lãi coupon
- y : lãi suất cho tới khi đáo hạn, hay lãi suất theo yêu cầu
- n : số kỳ trả lãi
- F : giá trị hoàn trả khi đáo hạn
84
Để xác định gần đúng mức thay đổi giá TP khi có một thay
đổi nhỏ trong lãi suất, ta lấy đạo hàm bậc nhất của giá (P)
theo lãi suất :
85
G i:
n
dP
1 1C
2C
nC
nF
=−
1+ y + (1+ y)2 + ...+ (1+ y)n + (1+ y)n
dy
1+ y
MacaulayDu ration =
tC
∑ (1 + y )
t
+
t =1
nF
(1 + y ) n
P
Thay vào công thức trên : Macaulay Duration ( MD )
Chia cả 2 vế cho P :
dP 1
1 1C
2C
nC
nF 1
x =−
1 + y + (1 + y) 2 + ... + (1 + y) n + (1 + y) n x P
dy P
1+ y
86
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
dP 1
1
× =−
× MD
dy P
1+ y
∆P
∆y
= − MD ×
P
1+ y
87
14
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
Duration
Calculating Macaulay’s Duration
Duration đo lư ng m c đ nh y c m c a giá
trái phi u v i s thay đ i c a lãi su t. Phép
đo lư ng đ u tiên đư c g i là Macaulay
Duration.
% ∆ in bond price ≈ − Duration ×
Macaulay’s duration có ơn v là “ năm ” và còn
ư c g i là th i h n th c (effective maturity) c a
trái phi u.
Trái phi u zero coupon s có: duration = maturity.
i v i trái phi u coupon , duration b ng bình
∆y
(1 + y )
Hai trái phi u có cùng Duration, nhưng khơng
nh t thi t ph i có cùng kỳ h n s có m c nh y
c m c a giá gi ng nhau trư c cùng m t s thay
i nh c a lãi su t.
Trái phi u có Duration càng l n, giá càng nh y
c m v i s thay
i c a lãi su t, t c là có r i ro
lãi su t càng l n.
quân có tr ng s c a th i h n c a t ng dòng ti n
riêng l c a trái phi u. V i tr ng s chính là t l
gi a giá tr hi n t i c a dòng ti n riêng l v i t ng
hi n giá các dòng ti n c a trái phi u.
88
Calculating Macaulay’s Duration
Duration i u ch nh
Macaulay Duration ư c tính như sau :
n
∑
t =1
D =
t .C
(1 + y )
n
(1 + y )
+
t
+
C
t =1
t
∑
n.F
(1 + y )
89
Modified duration =
n
F
(1 + y )
n
Do ó,
% ∆ in bond price ≈ − Modified duration × ∆ in YTM
Trong ó : C = Lãi coupon đư c thanh toán vào m i đ nh kỳ.
n = T ng s kỳ thanh toán lãi c a trái phi u.
y = Lãi su t th trư ng (YTM) c a trái phi u
(đư c tính theo s l n tr lãi trong năm
tương ng)
90
VÍ D
BOND 1
FACE VALUE
100.000
BOND 2
100.000
ISSUED DATE
10/09/2005
10/09/2005
MATURITY DATE
10/09/2010
10/09/2013
5 YEARS
TERM
COUPON RATE
8 YEARS
PREVAILING RATE
10%
8%
ANNUAL
FREQUENCY
ANNUAL
9%
10%
Tính giá mỗi trái phiếu
Tính thời hạn bình quân của mỗi trái phiếu
Nếu lãi suất thị trường tăng 100 điểm cơ bản hãy ước lượng
sự thay đổi giá của mỗi TP.
Trong 2 TP này TP nào có rủi ro lãi suất lớn hôn
92
Khoa TTCK -
Macaulay duration
(1 + YTM )
i h c Ngân hàng
91
Convexity
Duration ư c tính trên cơ s
o hàm b c nh t,
th hi n m i quan h tuy n tính gi a lãi su t và
giá trái phi u. Tuy nhiên trên th c t m i quan
h gi a lãi su t và giá c a trái phi u là phi
tuy n.
Khi lãi su t thay
i m t kho ng nh phép ư c
lư ng d a vào duration là tương
i chính xác.
N u lãi su t thay i m t kho ng càng l n, phép
ư c lư ng d a vào duration càng khơng chính
xác.
i u ch nh sai l ch này, ngư i ta ph i ti p t c
tính tốn o hàm b c 2 và do ó xu t hi n ch
tiêu
l i (Convexity)
96
15
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
Convexity
CONVEXITY
n
∑
t =1
CV =
t ( t + 1).C
(1+ y )
n
∑
t =1
t+2
+
t
+
C
(1+ y )
n ( n + 1). F
(1+ y )
∆P
∆y
1
2
= −D ×
+ CV (∆y )
P
(1 + y ) 2
n+2
F
(1+ y )
n
V i CV là
l i c a trái phi u
97
98
C
PHI U - STOCK
Khái ni m
Phân lo i c phi u
Các lo i giá tr c a c phi u
Convexity
99
Khái ni m và
c i m
Phân lo i c phi u
V n c a m t công ty CP ư c chia thành nhi u
ph n nh b ng nhau g i là c ph n (Share), ngư i
mua c ph n g i là c
ông (Shares holder), gi y
ho c bút toán ghi s ch ng nh n s h u c ph n
g i là c phi u.
C phi u là lo i ch ng khoán xác nh n quy n s
h u và l i ích h p pháp c a ngư i s h u c ph n
i v i m t ph n v n c a t ch c phát hành.
103
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
102
Phân lo
+ C phi
+ C phi
Phân lo
+ C phi u
+ C phi u
+ C phi u
+ C phi u
i theo quy n l i c a c
ông
u thư ng (Common Stock)
u ưu ãi (Prefered Stock)
i theo tình tr ng phát hành :
ư c phép phát hành
ã phát hành
qu
ang lưu hành
104
16
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
TRÁCH NHI M C A
C
ƠNG
Quy n l i
Góp v n vĩnh vi n, C phi u khơng có th i
gian áo h n xác nh, th i h n c a c phi u
chính là th i h n t n t i c a cơng ty phát hành
ra nó.
Ch u trách nhi m h u h n trong ph m vi v n
góp c a mình vào cơng ty. C
ơng khơng
ph i ch u trách nhi m i v i các nghĩa v dân
s do công ty xác l p và th c hi n.
105
Quy n c a c
ông ph thông theo
lu t doanh nghi p Vi t Nam năm 2005
C ông ho c nhóm c ơng s h u trên 10% t ng s c ph n
ph thông trong th i h n liên t c ít nh t sáu tháng ho c m t t l
khác nh hơn quy nh t i i u l cơng ty có các quy n sau ây:
c ngư i vào H i ng qu n tr và Ban ki m sốt (n u có);
Xem xét và trích l c s biên b n và các ngh quy t c a H i ng
qu n tr , báo cáo tài chính gi a năm và h ng năm theo m u c a h
th ng k toán Vi t Nam và các báo cáo c a Ban ki m soát;
Yêu c u tri u t p h p
i h i ng c ông trong các trư ng h p
quy nh.
Yêu c u Ban ki m soát ki m tra t ng v n
c th liên quan n
qu n lý, i u hành ho t ng c a công ty khi xét th y c n thi t.
107
i v i c phi u thư ng
Quy n qu n lý và ki m sốt cơng ty:
Quy n ư c cung c p thông tin v công ty
Quy n ư c tham gia
i h i c ông thư ng niên
Quy n b phi u bi u quy t
Quy n
xu t các sáng ki n c i cách công ty.
Quy n l i v tài chính:
Quy n hư ng c t c
Quy n ưu tiên mua trư c c ph n khi công ty tăng v n
thông qua vi c phát hành thêm c phi u.
Quy n hư ng phúc l i
Quy n hư ng giá tr c ph n gia tăng.
106
C phi u ưu ãi
C phi u ưu ãi là s pha tr n gi a ch ng khoán v n và
ch ng khốn n
Thơng thư ng c phi u ưu ãi ư c hư ng t l c t c
c
nh trên m nh giá, không ph thu c vào k t qu
kinh doanh, tr khi công ty không có lãi ho c lãi khơng
tr c t c ưu ãi.
C
ông ưu ãi ư c ưu tiên tr c t c trư c c
ơng
thư ng. Ưu tiên thanh tốn ph n v n góp trư c các c
ơng thư ng khi DN gi i th , phá s n.
Khơng có quy n b u c , bi u quy t t i
ih ic
ơng,
khơng có quy n
c , ng c ,…
Khơng có quy n ưu tiên mua trư c c ph n (quy n tiên
mãi) khi công ty tăng v n thông qua vi c phát hành
thêm c phi u.
108
Phân lo i c phi u theo tình tr ng
phát hành
C phi u ưu ãi g m :
•
•
•
•
•
•
C
C
C
C
C
C
phi
phi
phi
phi
phi
phi
u
u
u
u
u
u
ưu
ưu
ưu
ưu
ưu
ưu
ãi
ãi
ãi
ãi
ãi
ãi
C phi u ư c phép phát hành: là s c phi u ã
ư c cơ quan qu n lý nhà nư c có th m quy n c p phép
cho công ty phát hành.
C phi u ã phát hành: Là s c phi u th c t
ã
ư c bán (ho c phân ph i cho c ông)
C phi u qu : là lo i c phi u ã phát hành và ư c t
ch c phát hành mua l i trên th trư ng ch ng khoán
b ng ngu n v n h p pháp.
C phi u ang lưu hành: Là s c phi u ã ư c công
ty phát hành tr
i s c phi u qu .
bi u quy t
hồn l i (có th chu c l i)
c t c (CPƯ có chia ph n)
chuy n i
tích lũy
khơng tích lũy
109
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
110
17
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
i U Ki N
Ư C MUA L I
C PHI U QU
I U KI N
Ư C BÁN
C PHI U QU
Cơng ty ph i có
v n t các ngu n sau:
Th ng dư v n;
L i nhu n gi l i;
Các ngu n khác theo quy nh c a pháp lu t
Công ty không ư c mua l i c phi u qu trong các trư ng
h p sau:
Cty ang kinh doanh thua l ho c ang có n q h n
ang trong q trình chào bán CP
huy ng thêm v n;
ang th c hi n tách g p c phi u;
CP c a cty ang là i tư ng chào mua công khai.
Cty i chúng ch ư c bán c phi u qu sau 06
tháng k t khi k t thúc t mua l i g n nh t, tr
trư ng h p phân ph i cho ngư i lao ng trong
Cty ho c dùng làm c phi u thư ng. N u dùng làm
c phi u thư ng cho ngư i lao ng ph i m b o
có ngu n t qu khen thư ng, phúc l i.
Có phương án bán c th , trong ó nêu rõ th i
gian th c hi n, nguyên t c xác nh giá.
111
C
112
i U Ki N
PHÁT HÀNH
C PHI U THƯ NG
PHI U THƯ NG
Là CP ph thông, ư c CTCP phát hành
thư ng
cho các c ông hi n h u c a Cty.
Khi ư c thư ng CP, c ông không ph i n p b t
kỳ kho n ti n nào cho cty (t c là giá phát hành
b ng 0), s CP ư c thư ng tùy thu c vào t l CP
thư ng ang n m gi hi n t i c a c ông.
Khi th c hi n phát hành CP thư ng thì v n i u l
c a cty s tăng lên.
Cty ch ư c phát hành CP thư ng t các ngu n
sau ây:
Qu
u tư phát tri n;
Qu th ng dư v n;
L i nhu n tích lũy;
Qu d tr khác theo quy nh c a pháp lu t
v tài chính, ngân hàng (n u có).
113
TÁCH – G P C
CÁC LO I GIÁ LIÊN QUAN
N C PHI U
PHI U
Tách CP: gi m m nh giá và tăng S lư ng
c ph n, V L không thay i.
G p CP: tăng m nh giá và gi m S lư ng
c ph n , V L không thay i.
115
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
114
M nh giá (Face Value)
Giá tr s sách (Book Value)
Giá th trư ng (Market Price)
Giá tr n i t i (Instrinsic Value)
116
18
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
M nh giá (Face Value)
M nh giá (Face Value)
M nh giá là giá tr ghi trên b m t c a c
phi u. Nó chính là giá tr c a ph n v n i u l
trên m i c ph n.
T i Vi t Nam, theo Lu t Ch ng khoán, m nh giá
c a c phi u niêm y t ư c quy nh là 10.000
VND.
Như v y:
V n i ul
M nh giá =
S c phi u phát hành
V n i ul
S c phi u phát hành =
M nh giá
M nh giá ch có giá tr danh nghĩa, thư ng
khơng nh hư ng nhi u n giá c a c phi u
117
118
Giá tr s sách - Thư giá
(Book Value)
Là giá trị của cổ phiếu được ghi nhận theo sổ
sách kế toán của công ty. Nó phản ánh tình
trạng vốn cổ phần của công ty ở một thời điểm
nhất định. Giá trị sổ sách trên mỗi c phiếu là
thu nhập dự kiến trên mỗi cổ phiếu mà người
nắm giữ nhận được khi công ty thanh lý.
Gọi BV là giá trị sổ sách trên mỗi cổ phần
thường
BV =
Tổng tài sản – Các khoản nợ – Giá trị cổ phiếu ưu đãi – Giá trị TSVH
Tổng số cổ phiếu thường đang lưu hành
Tính Book Value
a.
b.
c.
d.
Công ty A được thành lập năm 2000 với vốn điều lệ
20 tỷ đ chia thành 2 triệu cổ phần bán với giá là
20.000 đ /cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đ. Năm 2005,
Công ty phát hành thêm 1 triệu cổ phiếu mới mệnh
giá vẫn như cũ nhưng giá bán là 35.000 đ /cổ phiếu.
Thư giá (Book Value) cổ phiếu là?
25.500 đ
25.000 ñ
25.250 ñ
25.750 ñ
119
Giá th trư ng
Là giá c c a c phi u ư c giao d ch mua bán
trên th trư ng, nó ư c xác nh thơng qua tương
quan cung c u trên th trư ng.
Các y u t
nh hư ng n giá c phi u :
Tình hình SXKD, tài chính, th trư ng, nhân s c a
doanh nghi p.
Mơi trư ng kinh t - chính tr - xã h i
S phát tri n c a ngành
S tác
ng c a các th trư ng khác như : th
trư ng ti n t , ngo i h i, b t ng s n…
S kỳ v ng và tâm lý c a nhà u tư
Chu kỳ và xu hư ng c a th trư ng ...
121
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
120
Giá tr n i t i - Intrinsic Value
Coøn gọi là giá trị lý thuyết của một chứng
khoán là giá trị vốn có thuộc về bản chất
của chứng khoán đó. Nó được quyết định
bởi các yếu tố nội tại bên trong của doanh
nghiệp phát hành cũng các yếu tố bên
ngoài thuộc môi trường kinh tế tài chính
mà doanh nghiệp hoạt động và chứng
khoán được giao dịch .
122
19
GVHD: Ph m Th M Châu
Mơn TTCK
CÁC HÌNH TH C CHI TR C
C t c (Dividend)
Là ti n l i chia cho c ông trên m i c ph n
thư ng, căn c vào k t qu ho t ng SXKD
trong năm và chính sách phân chia c t c c a
Cty.
C t c chia cho m i CP ư c tính trên M nh giá.
Div = T l c t c X M nh giá
T C
“C t c” dùng
ch vi c phân ph i LN ki m ư c
t ho t ng c a Cty. Vi c phân ph i các ngu n LN
khác không ph i LN ho t ng thư ng ư c g i là
phân ph i LN.
Có 2 hình th c chi tr c t c:
C t c b ng ti n m t (cash dividend)
C t c b ng c phi u (stock dividend)
123
124
C t c và tín hi u
Chi tr c t c
Ngày công b – H i
ng qu n tr công b c t c và nó
tr thành m t nghĩa v n c a công ty
Ngày giao d ch không hư ng c t c
X y ra hai ngày làm vi c trư c ngày ăng ký cu i cùng.
N u b n mua c ph n vào ngày này ho c sau ngày này,
b n s không ư c nh n c t c.
Vào ngày này, giá c phi u nói chung gi mm t lư ng
b ng v i c t c.
Ngày ăng ký cu i cùng – Ngày ch t danh sách cu i
cùng, xác nh ngư i s h u c phi u và h s ư c
nh n c t c
Ngày thanh toán – ngày thanh tốn c t c.
Thơng tin khơng cân x ng – các giám c có nhi u thơng tin
v tình tr ng s c kho c a công ty hơn so v i các nhà u tư
S truy n
t thông tin khi c t c thay
i:
C t c tăng
+ Ban giám c tin r ng cơng ty có th duy trì b n v ng m c c
t c hi n t i
+ Kỳ v ng v c t c tương lai cao hơn, giá tr hi n t i tăng d n
+ Tín hi u v m t cơng ty lành m nh, ang tăng trư ng
C t c gi m
+ Ban giám c tin r ng công ty không th duy trì m c c t c hi n
t i ư cn a
+ Kỳ v ng v c t c th p hơn không bi t n bao gi , giá tr hi n
t i gi m d n
+ Tín hi u v m t cơng ty ang g p khó khăn v tài chính
125
T su t sinh l i trên c phi u
Bài t p 1
Gọi:
r : Tỷ suất sinh lời mong đợi trên CP thường.
Dt : Tiền chia lời trên CP năm t.
P0 : Giá trị hiện tại của CP.
Pt : Giá bán CP ước đoán vào cuối năm t.
r =
Ngày 20/02/2007, ch A mua 1.000 c phi u
TMS v i giá 38.000 /cp. Sau 1 năm, ngày
20/02/2008 ch này bán 1000 c phi u TMS
v i giá 47.000 /cp, bi t r ng công ty TMS ã
chi tr c t c
t 1 vào ngày 05/07/2007 t
l c t c là 7% và thông báo t l c t c
t2
là 8%, ngày giao d ch không hư ng quy n là
21/02/2008. Như v y, t su t sinh l i c a
kho n u tư này là ?
D t + Pt − P0
P0
127
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
126
128
20
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
NH GIÁ C
Bài t p 2
Gi s b n mua c phi u BT6 vào ngày 26/7/2006 v i
giá 42.800 và sau ó n ngày 31/7 là ngày giao
d ch không hư ng quy n mua trong t phát hành m i
v i t l 5:1 (5 c phi u cũ ư c mua 1 c phi u m i
v i giá 33.600 ). Giá c phi u này vào ngày 4/10 là
55.000 . B n hãy tính t su t sinh l i trong kho ng
th i gian trên (t 26/7 -> 4/10) khi u tư vào BT6.
Bi t r ng trong th i gian ó, BT6 có tr c t c 800
m t c phi u.
PHI U
ịnh giá doanh nghiệp là vi c xác định giá trị nội
tại hay giá trị hợp lý của doanh nghiệp để phục vụ cho
các công việc sau :
Đưa ra các quyết định đầu tư mua - bán – nắm giữ
cổ phiếu.
Chia tách, sáp nhập doanh nghiệp
Cổ phần hoá
Phát hành chứng khoán lần đầu.
129
CÁC MƠ HÌNH
NH GIÁ C
130
PHI U
Assets Valuation
D a trên quan i m:
Giá tr DN là tồn b tài
s n vơ hình và h u hình
c a DN
D a trên quan i m:
So sánh v i giá tr c a
doanh nghi p khác
D a trên quan i m:
Giá tr DN là giá tr dòng
TI N doanh nghi p ó
t o ra trong tương lai.
Assets Valuation
Maket Ratio
Valuation
1.P/E
2.P/B
3.P/S
Discount Cash Flow
Model (DCF)
1. C t c
2. Free Cash Flow
To Equity Discount
Model (FCFE)
3. Free Cash Flow
To Firm Discount
Model (FCFF)
Giá tr th c c a DN = T ng tài s n - T ng n + L i
th kinh doanh
Giá tr c a CP = Giá tr th c c a DN / T ng s
lư ng c phi u ang lưu hành
131
Xác
nh l i th kinh doanh c a DN
T su t l i nhu n bình quân (Rcty) = T ng LNST
c a n năm li n k ( t 3 n 5 năm) / T ng v n
KD (thư ng VCSH) c a n năm li n k
T su t l i nhu n bình quân n năm c a các DN
cùng ngành (Rngành) = T ng LNST c a n năm c a
m DN cùng ngành / T ng v n KD c a n năm c a m
DN cùng ngành.
132
Assets Valuation
(s d ng
u tư)
Giá tr th c c a DN =
T ng tài s n
- T ng n
+ L i th kinh doanh
+ Chênh l ch giá tr quy n s
d ng
t
L i th kinh doanh = V n KD bình quân n năm
li n k x (Rcty – Rngành)
133
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
139
21
GVHD: Ph m Th M Châu
Mơn TTCK
Bài gi i
Ví d
Xác nh giá tr c phi u c a công ty
X theo phương pháp tài s n. Bi t r ng X
có nh ng s li u như sau:
1. X có QSD lô t 150 m2 m t ti n
trên ư ng
ng Kh i, Q.1, TPHCM, giá
tr s sách ghi nh n là 60 t . Giá th c t
theo th trư ng là 100 t .
2. X có BCTC như sau
2004
2005
2006
STT
BQ
Ch tiêu
S ti n
1
468,269,225,410
2
ROE
T ng tài s n
T ng n
167,953,623,248
3
Giá tr l i th KD
42,127,179,886
4
Chênh l ch QSD
40,000,000,000
22.33% 23.56% 23.19% 23.03%
Ch tiêu
V n ch s h u
ROE bq 3 năm
Trái phi u CP 10 năm
Giá tr l i th KD
S ti n
300,315,602,162
23.03%
5
Giá tr doanh nghi p
9%
6
S lư ng CPLH
42,127,179,886
7
382,442,782,048
Giá tr 1 CP
7,887,578
48,487
140
Phương pháp P/E
Market Ratio Valuation
1.
2.
3.
141
P/E
P/B
P/S
Ch tiêu
Thu nh p trên
c a Cp
(EPS)
Giá th trư ng
C phi u A
C phi u B
5000/cp/năm 8000/cp/năm
60,000
142
Cơng th c chung:
Trình t các bư c th c hi n:
1. Tìm P/E
nh giá: P/E ngành ho c
P/E n i t i ho c P/E bình quân ho c P/E
bình quân trong quá kh (lưu ý: ch ch n m t
P(A) = EPS(A) x P/E*
Trong ó:
trong nh ng lo i P/E trên)
2. Tính EPS hi n t i
3. Tính tốn giá tr th c c a CP
ây
khơng ph i P/E hi n t i c a công ty)
144
Khoa TTCK -
i h c Ngân hàng
143
Phương pháp P/E ơn gi n
Phương pháp P/E
P(A): giá tr th c c a cp công ty A
EPS(A): EPS c a công ty A
P/E*: P/E s d ng
nh giá (lưu ý:
?
145
22
GVHD: Ph m Th M Châu
Tìm P/E
Tìm P/E
ngành: tìm
ki m P/E th c
t c a ít nh t 3
cơng ty trong
ngành, lý
tư ng nh t là
10 công ty.
Môn TTCK
nh giá
Giá th
trư ng
Cơng ty
trong
ngành
S lư ng
CPLH
Tìm P/E
L i
nhu n
sau thu
Giá tr v n hóa
TT
(3)
(1)
(2)
Cơng ty A
P(A)
a
LN(A)
P(A)*a
Cơng ty B
P(B)
b
LN(B)
Cơng ty C
P(C)
c
LN(C)
P(C)*c
Cơng ty D
P(D)
d
LN(D)
P(D)*d
Cơng ty E
P(E)
e
LN(E)
P(E)*e
N
M
P/E ngành = M/N
Tìm P/E
Ho c Tìm
b: t l l i nhu n gi l i
g: t c
tăng trư ng
r: t l chi t kh u
g = b x ROE
b= 1- (t l c t c x V L/LNST)
nh giá
Năm 2
147
Tìm P/E
Năm 3
Bình quân
(1)
(2)
(3)
P/E(1.1)
P/E(2.1)
P/E(3.1)
P/E(1)
Tháng 2
P/E(1.2)
P/E(2.2)
P/E(3.2)
P/E(2)
Tháng 3
P/E(1.3)
P/E(2.3)
P/E(3.3)
P/E(3)
Tháng 4
P/E(1.4)
P/E(2.4)
P/E(3.4)
P/E(4)
Tháng 5
P/E(1.5)
P/E(2.5)
P/E(3.5)
P/E(5)
Tháng 6
P/E(1.6)
P/E(2.6)
P/E(3.6)
P/E(6)
Tháng 7
P/E(1.7)
P/E(2.7)
P/E(3.7)
P/E(7)
Tháng 8
P/E(1.8)
P/E(2.8)
P/E(3.8)
P/E(8)
Tháng 9
P/E(1.9)
P/E(2.9)
P/E(3.9)
P/E(1.10)
P/E(2.10)
P/E(3.10)
P/E(10)
Tháng 11
P/E(1.11)
P/E(2.11)
P/E(3.11)
P/E(11)
Tháng 12
P/E(1.12)
P/E(2.12)
P/E(3.12)
Suy ra:
P/E = 1/LS bình qn TT
Ví d : LS bình qn hi n nay c a VN r t cao kho ng 18%,
nên P/E ch p nh n = 1/18% = 5.6
P/E(9)
Tháng 10
P/E bình quân c a cty
P/E(12)
[P/E(1)+…+P/E(12
)]/12 148
EPS hi n t i
149
EPS hi n t i
Công th c t ng quát
LNST – c
EPS
=
Nbq: S
Nbq
t c CPƯ
=
∑NixTi
365 (ho c 12)
Nbq
Ni : S
lư ng c phi u ph thơng lưu hành bình qn
i h c Ngân hàng
lư ng c
phi u lưu hành
th i kỳ i
Ti : Th i lư ng c a th i kỳ i
150
Khoa TTCK -
nh giá
Hi n nay, m t s nhà u tư chun nghi p
tính tốn P/E
nh giá d a trên quan i m:
T su t l i nhu n u tư CP = LS bình quân TT
T su t l i nhu n u tư CP = EPS / giá CP (P)
Suy ra: EPS/P = LS bình quân TT
(4)=(1)*(2)*(3)
Tháng 1
nh t là ph i
có s li u 1
năm, t t
nh t là 3-5
năm
P/E n i t i = (1-b)x(1+g)/(r-g)
146
Năm 1
P/E bình
qn c a
cơng ty: ít
Ho c tìm P/E n i t i như sau:
P0 = D1/(r-g) = D0 x (1+g)/(r-g)
P0/EPS0 = (D0/EPS0)x (1+g)/(r-g)
= (1-b)x(1+g)/(r-g)
P(B)*b
T ng c ng
(4)=(1)*(2)
nh giá
151
23
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
EPS hi n t i
1.
EPS hi n t i
Trư ng h p phát hành thêm c phi u
Công ty X năm 2007 l i 10 t . T i 1/1/2007,
X có 1 tri u c phi u lưu hành. Vào 1/7/2007, X
phát hành thêm 100.000 c phi u ph thơng v i
giá 20.000/cp. Tính EPS?
Nbq = (1x6 + 1.1x6)/12 = 1.05 tri u
EPS = 10 t / 1.05 tri u = 9524 VND
2. Trư ng h p phát hành thêm c phi u
thư ng ho c tr c t c
Công ty X năm 2007 l i 10 t . T i 1/1/2007, X có
1 tri u c phi u lưu hành. Vào 1/7/2007, X phát hành
thêm 100.000 c phi u ph thơng
thư ng. Tính
EPS?
Nbq = 1tr + 0.1tr = 1.1 tri u
EPS = 10 t /1.1 tri u = 9091 VND
Lưu ý: i v i vi c tr c t c ho c thư ng b ng
c phi u, thì ph i tính h i t t
u năm
152
Phương pháp P/E
Bài t p
Công ty A năm 2007 có LNST là 80 t . Vào th i i m
1/1/2007, cơng ty có 7 tri u c phi u ph thông lưu hành và
3 tri u c phi u ưu ãi v i c t c 10%, m nh giá là 10.000
VND. Vào 30/03/2007, công ty phát hành 10% c phi u
tr c t c, và vào 1/7/2007, công ty phát hành thêm 3 tri u
c phi u v i giá 20.000 VND. Tính EPS?
Nbq = {(7tr + 10%x7tr)x6 + [3tr + (7tr +
10%x7tr)]x6}/12
= 9.2 tr
EPS = (80 t - 3tr x 10% x 10,000)/9.2tr
= 8,370 VND
nh giá x EPS
155
Phương pháp P/E
Trình t các bư c th c hi n:
1. Tìm P/E
nh giá: P/E ngành ho c
P/E n i t i ho c P/E bình quân ho c P/E
bình quân trong quá kh (lưu ý: ch ch n m t
trong nh ng lo i P/E trên)
2. Tìm EPS hi n t i và EPS d tính trong
tương lai.
3. Tính tốn giá tr th c c a CP
156
i h c Ngân hàng
Giá tr CP = P/E s d ng
154
Phương pháp P/E m r ng
Khoa TTCK -
153
Tìm EPS hi n t i: tính gi ng PP ơn gi n
EPS d tính trong tương lai: gi s r ng EPS trong
tương lai tăng u theo m t t l g c
nh, s d ng cơng
th c sau
tính:
EPS(n) = EPS(n-1) x (1+g)
g = b x ROE(n-1)
b= 1- (t l c t c x V L/LNST)(n-1)
157
24
GVHD: Ph m Th M Châu
Môn TTCK
Giá tr th i gian c a
Nguyên t c c n nh :
Lãi su t
TG
Năm
1 tri u hi n t i s l n hơn
1 tri u trong tương lai.
Phương pháp P/E m r ng
ng ti n
Xác
S ti n
nh giá tr th c c a CP: P/E ngành làm chu n
Năm 0
n
Giá tr hi n t i = (giá tr
tương lai) / (1+LS)n
1,000,000
EPS
Năm 1(F)
a
n+1
11%
1,110,000
P/E ngành
n+2
11%
1,232,100
Giá tr CP chưa CK
n+3
11%
1,367,631
11%
1,518,070
PV
b
T l chi t kh u
n+4
158
Năm 2(F)
nh giá
Năm 3(F)
c
d
x
x
x
x
a*x
b*x
c*x
d*x
r
r
r
b*x/(1+r)1
c*x/(1+r)2
d*x/(1+r)3
a*x/(1+r)0
{a*x/(1+r)0 + b*x/(1+r)1 + c*x/(1+r)2
+d*x/(1+r)3}/4
Giá tr th c CP
159
Phương pháp P/E m r ng
Phương pháp P/E m r ng
Xác nh giá tr th c c a CP: P/E n i t i c a công ty làm
chu n
nh giá
Xác nh giá tr th c c a CP: P/E bình qn c a cơng ty làm
chu n
nh giá
Năm 0
Năm 1(F)
Năm 2(F)
Năm 3(F)
Năm 0
Năm 1(F)
Năm 2(F)
Năm 3(F)
EPS
a
b
c
d
EPS
a
b
c
P/E n i t i
y
y
y
y
P/E bình quân
z
z
z
z
a*y
b*y
c*y
d*y
a*z
b*z
c*z
d*z
r
r
r
r
r
r
a*z/(1+r)0
b*z/(1+r)1
c*z/(1+r)2
d*z/(1+r)3
Giá tr CP chưa CK
T l chi t kh u
PV
a*y/(1+r)0
Giá tr th c CP
b*y/(1+r)1
c*y/(1+r)2
Giá tr CP chưa CK
T l chi t kh u
PV
d*y/(1+r)3
{a*y/(1+r)0 + b*y/(1+r)1 + c*y/(1+r)2
+d*y/(1+r)3}/4
160
Xác
nh lãi su t chi t kh u:
Phương pháp 2: r l y b ng t su t l i nhu n
nh lãi su t chi t kh u (r)
yêu c u theo mơ hình CAPM
Phương pháp 1:
−
Rj : Là tỉ suất LN yêu cầu( hay chi phí vốn cổ phần )
Rf : Lãi suất không rủi ro.
Rm : Tỉ suất lợi nhuận của thị trường.
βj: Hệ số beta của chứng khoán j.
Rút ra t phân tích nh tính
ngành và cơng ty. ây là ph n
mang tính ch t c m tính, nó th
hi n kinh nghi m c a ngư i
phân tích
162
i h c Ngân hàng
−
R j = R f + ( Rm − R f ) β j
r = Max (l m phát, ls TPCP) + ph n bù r i ro do
u tư
Khoa TTCK -
161
Phương pháp P/E
4. Xác nh giá tr th c c a CP:
Warent Buffet l y m c này là 15%
{a*z/(1+r)0 + b*z/(1+r)1 + c*z/(1+r)2
+d*z/(1+r)3}/4
Giá tr th c CP
Phương pháp P/E
Xác
d
163
25