Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

BÁO CÁO ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.72 KB, 36 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

BÁO CÁO

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

GVHD:

K.S HUỲNH TẤN NHỰT
SVTH:

NGUYỄN HỒNG LẠT
TRẦN THỊ ÁI LAN
TRƯƠNG THỊ MỸ LOAN


LOGO

NGHIÊN CỨU THỬ NGHIỆM MỘT SỐ LOẠI PHÈN MỚI TRONG
QUÁ TRÌNH XỬ LÝ Ở NHIỀU LOẠI NƯỚC THẢI CÓ NỒNG ĐỘ
Ô NHIỄM CAO


LOGO

Nội dung báo cáo

1

MỞ ĐẦU



2

TỔNG QUAN TÀI LiỆU

3

NỘI DUNG & PP NGHIÊN CỨU

4

KẾT QUẢ

5

KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ


1. MỞ ĐẦU



LOGO

Sự phát triển công nghiệp thúc đẩy nền kinh tế đi lên nhưng bên
cạnh đó nó cũng ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường.

 Các ngành gây ô nhiễm nặng như: Sản xuất giấy, in ấn, xi mạ, dệt
nhuộm…




Cần nâng cao hiệu quả xử lý hóa lý với từng loại nước thải.


LOGO

2. TỔNG QUAN TÀI LiỆU

STT

Chỉ Tiêu

Đơn Vị

Giá Trị Đầu Vào

1

pH

-

6,92

2

COD

mg/l


2342

3

BOD

mg/l

4

SS

mg/l

1240

Kết quả phân tích chất lượng nước thải tại nhà máy sản xuất
Giấy tại công ty Tân Mai


LOGO

2. TỔNG QUAN TÀI LiỆU

STT

Chỉ Tiêu

Đơn Vị


Giá Trị Đầu Vào

1

pH

-

6,35

2

COD

mg/l

5400

3

BOD

mg/l

2435

4

SS


mg/l

2116

5

Độ màu

Co-Pt

2135

Kết quả phân tích chất lượng nước thải tại nhà máy sản xuất
mực in tại công ty Tân Á


2. TỔNG QUAN TÀI LiỆU

Các loại phèn sử dụng:

 Phèn Sắt II (Fe2(SO4)3.nH2O)
Khi thuỷ phân sẽ tạo axit
Fe

3+
+
 + 3H2O = Fe(OH)3  +  3H

Ít bị ảnh hưởng của nhiệt độ và giới hạn pH rộng (5-9)


LOGO


LOGO

2. TỔNG QUAN TÀI LiỆU

 Phèn Nhôm (Al2(SO4)3.18H2O)
Tên chỉ tiêu

Mức chất lượng

1. Ngoại quan

Dạng bột, màu hơi trắng ngà hoặc hơi vàng.

2. Hàm lượng nhôm oxyt Al2O3, %, không nhỏ hơn

16

3. Hàm lượng Acid Sunfuaric H2SO4, %, không lớn

0,001

hơn
4. Hàm lượng chất không tan trong nước, %, không
lớn hơn

0,3



2. TỔNG QUAN TÀI LiỆU

+
2Al2(SO4)3 + 6H2O = 2Al(OH)3 + 6 H  +3SO4
pH hiệu quả tốt nhất khoảng 5,5 – 7,5.
o
Nhiệt độ của nước thích hợp khoảng 20 – 40 C.

LOGO


2. TỔNG QUAN TÀI LiỆU

 Phèn FAC (Ferous Aluminum Sulphat Compounds)

LOGO


LOGO

2. TỔNG QUAN TÀI LiỆU

Tính chất

Giá trị

AL2O3 (%) & Fe2O3


56 ± 1

Cl- (%) 

≤ 23

Kim loại nặng

thấp hơn mức cho phép

Độ kiềm

56 ± 2

pH (dung dịch 10 % ) 

4.2 ~ 4.4

3
Tỷ trọng khối (kg/dm )

0.90 ~ 0.95

FAC là hổn hợp phèn nhôm sắt hỗn hợp tỷ lệ 56% ở dạng khan dễ hòa tan
và dễ sử dụng


3. NỘI DUNG VÀ PP NGHIÊN CỨU




LOGO




3. NỘI DUNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
STT



Hóa chất

Nồng độ

1

Al2(SO4)3.nH2O

10%

2

FAC

10%

3

FeSO4.7H2O


10%

4

H2SO4

10%

5

NaOH

10%

Danh sách hóa chất
cho TN Jarest

LOGO



Thiết bị Jarest


3. NỘI DUNG VÀ PP NGHIÊN CỨU

LOGO




Phân tích
 

mẫu

 

Tính
toán

Tính toán và vẽ biểu đồ dựa trên phần mền Microsoft Office
Exel 2007.
Việc phân tích, xử lý số liệu, chạy hàm ANOVA một chiều bằng
Xử lý
Số liệu

phần mềm STATGRAPHICS.


LOGO

4. KẾT QuẢ

Nước thải giấy

TN 1. Kiểm tra lần 1

Thời điểm lấy mẫu


pH

COD(mgO2/l)

SS (mg/l)

02/07/2012

7,35

2575

1410

6,78

2153

1236

6,67

2297

1074

6,92

2342


1240

Tại bể điều hòa
TN 2. Kiểm tra lần 2

09/07/2012
Tại bể điều hòa

TN 3. Kiểm tra lần 3

16/07/2012
Tại bể điều hòa

Giá trị trung bình

-


LOGO

4. KẾT QUẢ
Thí nghiệm với phèn FAC

1900

40

1800

30


1700

20

1600

10

1500

0

6.5

7

7.5

8

8.5

9

Hiệu suất (%)

COD(mg/l)

Đồ thị thể hiện pH tối ưu cho

phèn FAC

COD

pH


LOGO

4. KẾT QUẢ

2500

50

2000

40

1500

30

1000

20

500

10


0

0

1

2

3

4

Lượng phèn (ml)

5

Hiệu suất (%)

COD (mg/l)

Đồ thị xác định lượng phèn
FAC tối ưu từ 0 - 5ml

0
COD (mg/l)
Hiệu suất (%)


LOGO


4. KẾT QUẢ

COD (mg/l)

2000
1500
1000
500
0

5

6

7

8

9

Lượng phèn (ml)

10

60
50
40
30
20

10
0

Hiệu suất (%)

Đồ thị thể hiện lượng phèn FAC
tối ưu từ 5 - 10ml

COD (mg/l)
Hiệu suất (%)


LOGO

4. KẾT QUẢ
Thí nghiệm với phèn Nhôm

2500

40

2000

30

1500

20

1000

500

10

0
Hiệu suất (%)

0

7
pH

8

Hiệu suất (%)

COD (mg/l)

Đồ thị thể hiện pH tối ưu cho phèn Nhôm

COD
Hiệu suất (%)


LOGO

4. KẾT QUẢ
Thí nghiệm với phèn Nhôm

2500


60
50
40
30
20
10
0

2000
1500
1000
500
0

H i ệ u s u ất (% )

C O D (m g /l )

Đồ thị thể hiện lượng phèn tối ưu
cho phèn Nhôm

COD

Lượng phèn (ml)

Hiệu suất (%)


LOGO


4. KẾT QUẢ
Thí nghiệm với phèn Sắt

2000

50

1500

40
30

1000

20

500
0

10
6.5 7 7.5 8 8.5 9
pH

Hiệu suất (%)

COD (mg/l)

Đồ thị thể hiện pH tối ưu cho
phèn sắt


0
COD
Hiệu suất (%)


LOGO

4. KẾT QUẢ
Thí nghiệm với phèn Sắt

COD (mg/l)

2000
1500
1000
500
0

1

1.5

2

3.5

3

Lượng phèn (ml)


3.5

60
50
40
30
20
10
0

Hiệu suất (%)

Đồ thị thể hiên lượng phèn sắt tối ưu

COD
Hiệu suất (%)


LOGO

4. KẾT QUẢ

Phèn nhôm cho hiệu quả xử lý cao nhất là 56,39%, phèn sắt II là 50%,
phèn FAC là 52,07%.
Lượng phèn nhôm sử dụng cho 1m

3

nước thải (120mg/l ) ít hơn mười


lần so với phèn FAC (1200mg/l) và ba lần so với phèn sắt (400mg/l).

 Chọn phèn nhôm quá trình keo tụ.


LOGO

4. KẾT QUẢ
Nước thải mực in

Thời điểm lấy

pH

COD(mgO2/l)

SS (mg/l)

mẫu
 

TN 1. Kiểm tra lần 1

1/10/2012

6.52

5315


2120

TN 2. Kiểm tra lần 2

28/10/2012

6.54

5662.7

2247

TN 3. Kiểm tra lần 3

18/12/2012

6

5221.8

1982

6.35

5400

2116

Giá trị trung bình


 


LOGO

4. KẾT QUẢ
Thí nghiệm với phèn FAC

Biểu đồ thể hiện pH tối ưu của phèn FAC
100

60
40
20
5,5

6

6,5
pH

7

7,5

8

Hiệu suất%

80


COD (mg/l)

4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0

0
COD
Hiệu suất (%)


×