Giáo án thi giáo viên giỏi cấp huyện
năm học 2012- 2013
Lĩnh vực GD phát triển nhận thức
Đề tài : Nhận biết máy bay, thuyền buồm
Chủ đề: Bé đi khắp nơi bằng phơng tiện giao
thông gì ?
Loại tiết : Cung cấp kiến thức mới.
Kết hợp: Xếp thuyền buồm
Đối tợng : Trẻ 24 - 36 tháng
Thời gian : 15 phút
Ngày soạn: 23/03/2013
Ngày dạy: 27/ 03/ 2013
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị ánh
Đơn vị : Trờng mầm non Nhã Nam
I/. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết tên gọi máy bay, thuyền buồm. Nhận biết đặc
điểm nổi bật của máy bay (đầu, cánh, đuôi), thuyền buồm (mũi
thuyền, khoang thuyền, thân thuyền, cánh buồm, cột buồm...) Trẻ
phân biệt 1 số đặc điểm rõ nét về tên gọi, nơi hoạt động của
thuyền buồm và máy bay.
- Trẻ biết sử dụng xốp hình tam giác màu đỏ, màu xanh xếp
thành thuyền buồm
- Củng cố 1 số bài hát phù hợp theo chủ đề: Em tập lái ô tô;
Em đi chơi thuyền.
2. Kỹ năng:
- Trẻ phát âm rõ lời, mở rộng vốn từ cho trẻ.
- Rèn kỹ năng nhận biết, phát triển ngôn ngữ mạch lạc
3. T tởng:
- Trẻ yêu thích các phơng tiện giao thông, hứng thú tham gia
vào hoạt động cùng cô, có ý thức nhờng nhịn bạn và đoàn kết khi
chơi.
- Giáo dục trẻ ngồi ngay ngắn trên xe, không thò tay, thò đầu
ra ngoài cửa sổ, đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông...
II. Chuẩn bị:
1
1. Đồ dùng của cô:
- Giáo án soạn kỹ.
- Hộp quà: có 1 đồ chơi máy bay và 1 thuyền buồm.
- Ti vi, đầu đĩa, đĩa có hình ảnh máy bay, thuyền buồm
chuyển động.
- Que chỉ, bàn gấp.
2. Đồ dùng của trẻ.
- Rổ nhựa: 50 cái.
- 25 lô tô máy bay, 25 lô tô thuyền buồm.
- 25 hình tam giác màu đỏ, 25 hình tam giác màu xanh, tấm
bìa cho trẻ xếp thuyền.
- Trẻ biết hát theo cô bài: Em tập lái ô tô, Em đi chơi thuyền.
III. Cách tiến hành:
Hoạt động của cô
HĐ của trẻ
1. Gây hứng thú ( 2 phút):
- Các con ơi, hôm nay nghe tin lớp
mình học ngoan và giỏi các cô giáo
trong huyện về dự đấy, cô và các con
cùng vỗ tay chào các cô nào.
- Chúng mình cùng hát tặng các cô
bài Em tập lái ô tô nhé
2. Nội dung chính : (15 phút )
* HĐ 1: Nhận biết máy bay
- Các cô khen các con và tặng quà cho
lớp mình nữa đấy, các con hãy nhẹ
nhàng ngồi xuống để xem món quà
cùng cô nhé.
- Cô cho một trẻ lên lấy máy bay ra
- Cô hỏi trẻ bạn cầm cái gì?
- Các con cùng nói lại nào
- Cho trẻ nhắc lại tên máy bay theo cả
lớp, tổ, cá nhân
- Các con hãy nhìn xem máy bay có
gì nào? Cô chỉ vào các đặc điểm
nổi bật: đầu, cánh, đuôi và hỏi trẻ
2
-Trẻ vỗ tay
- Trẻ hát và vận động cùng
cô.
- Trẻ chú ý nghe cô và
ngồi xuống.
-
1 trẻ lên lấy máy bay
Máy bay ạ
Máy bay ạ
Trẻ nói
- Trẻ nói các đặc điểm
theo cô chỉ
- Cho 1-2 trẻ lên chỉ lại và nói tên các
đặc điểm
-> Cô khái quát lại đặc điểm máy
bay: Máy bay có đầu, thân, cánh,
đuôi
- Máy bay đi ở đâu các con.
- Cho trẻ xem hình ảnh máy bay đang
chuyển động bay lên trời
- Máy bay kêu nh thế nào? Các con có
muốn làm chú phi công lái máy bay
không? Cho trẻ đứng dậy làm chú phi
công lái máy bay ù ù
- Cô hỏi trẻ máy bay để làm gì?
- Cô khen ngợi trẻ
*Nhận biết thuyền buồm
- Các con ơi các con có muốn biết
món quà tiếp theo mà các cô tặng là
gì nữa không nào.
- Cô mở hộp quà và biết trong hộp
quà có gì.
- Bây giờ cô đố các con cô hát bài hát
có cái gì trong bài hát đó nhé
- Cô hát bài : Em đi chơi thuyền
- Trong bài hát có cái gì?
- Cô cho trẻ xem mô hình thuyền
buồm và hỏi trẻ cô cái gì đây?
- Cô cho trẻ nói thuyền buồm nhiều
lần theo cả lớp, tổ, cá nhân. Cô chú ý
sửa sai cho trẻ
- Cô cho trẻ quan sát thuyền buồm và
nói : Các con hãy nhìn xem thuyền
buồm của cô có gì nào?
- Cô chỉ vào các đặc điểm của
thuyền buồm (mũi thuyền, khoang
thyền, thân thuyền, cánh buồm, cột
buồm) và hỏi trẻ cái gì đây
- Cho 1-2 trẻ lên chỉ các bộ phận của
3
- Trẻ lắng nghe và xem
bạn chỉ
- Trẻ lắng nghe
- Bay ở trên trời ạ
- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời và đứng dậy
làm máy bay cất cánh kêu
ùù
- Chở ngời và hàng hoá
- Có ạ
- Trẻ chú ý nghe
- Có cái thuyền ạ!
- Thuyền buồm ạ
- Trẻ nói Thuyền buồm
theo cả lớp, tổ, cá nhân
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe và nói tên
các đặc điểm
- Trẻ lên chỉ và nói các
đặc điểm
thuyền buồm.
-> Cô khái quát lại đặc điểm của
thuyền buồm : Các con ạ, thuyền
buồm có mũi thuyền, khoang thuyền,
thân thuyền, cánh buồm, cột buồm
- Con nhìn thấy thuyền buồm đi ở
đâu
- Cho trẻ xem hình ảnh thuyền buồm
đang chuyển động
- Thuyền buồm dùng để làm gì
->Cô khái quát nơi hoạt động, ích lợi
của thuyền buồm và khen ngợi trẻ
- Mở rộng: Ngoài thuyền buồm đi ở dới
nớc còn có thuyền thúng và ca nô
cũng đi ở dới nớc đấy các con ạ.
- Cho trẻ xem hình ảnh thuyền thúng
và ca nô
* Phân biệt máy bay-thuyền
buồm
- Cô để máy bay và thuyền buồm hỏi
trẻ tên gọi, nơi hoạt động
- Giáo dục cho trẻ khi ngồi trên phơng
tiện giao thông nào các con nhớ là
phải ngồi ngay ngắn trên xe, không
thò tay thò đầu ra ngoài cửa sổ, phải
đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao
thông.
- Cho trẻ chơi Cái gì biến mất và
cất dần mô hình máy bay, thuyền
buồm
- Cô thấy bé nào cũng giỏi cô sẽ thử tài
của các con qua trò chơi Ai chọn
đúng
- Lần 1: Cô nói tên phơng tiện giao
thông nào thì trẻ chọn phơng tiện đó
4
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ quạn sát
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ nhắm mắt và nói
tên phơng tiện biến mất
và còn lại
- Trẻ chơi kết hợp oản tù tì
và gọi tên giơ lên .
- Lần 2: Cô nói nơi hoạt động, trẻ tìm
phơng tiện giao thông và giơ lên gọi
tên
- Cô đến hỏi trẻ: con có cái gì đây,
con vừa lấy đợc cái gì?
* Nội dung kết hợp: Xếp thuyền
buồm
- Các con vừa chơi trò chơi rất giỏi, cô
thấy bé nào cũng thông minh, bây
giờ cô thử tài khéo léo của các bé với
trò chơi Xếp thuyền. Các con có
thích không nào.
- Muốn tham gia trò chơi này, các bé
cùng chú ý xem cô hớng dẫn cách chơi
nhé.
- Cô xếp mẫu kết hợp phân tích: cô
cầm hình tam giác to màu đỏ làm
khoang thuyền, cô xếp hình tam giác
nhỏ màu xanh lên phía trên làm cánh
buồm.
- Các con thấy thuyền buồm của cô có
đẹp không?
- Bây giờ các con cùng xếp thuyền
buồm nhé
- Cho trẻ thực hiện cô bao quát giúp đỡ
trẻ
- Cô nhận xét động viên trẻ
3. Kết thúc : (1phút )
- Các con ơi, hôm nay cô thấy bé nào
cũng ngoan, cũng giỏi và còn khéo tay
nữa, các con đã xếp đợc thuyền
buồm rất đẹp. Bây giờ các con có
muốn đi chơi thuyền cùng cô không?
- Cho trẻ hát Em đi chơi thuyền và
ra sân
5
- Trẻ trả lời
- Có ạ
- Vâng ạ
- Trẻ quan sát cô làm mẫu
- Trẻ trả lời
- Vâng ạ
- Trẻ thực hiện
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ hát cùng cô bài Em
đi chơi thuyền và ra
sân
6