Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
Bài 9: Tính chất hoá học của muối.
Kiến thức cũ liên quan bài học
Nhận biết hóa chất; phản ứng phân hủy
Toán dư
I. Mục tiêu:
Kiến thức mới cần hình thành
Tính chất hóa học của muối
Khái niệm về phản ứng trao đổi.
1) Kiến thức:
Nêu được các tính chất hoá học của muối, viết PTHH minh hoạ.
Biết cách nhận xét điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được.
2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm, viết PTHH của phản ứng trao
đổi và điều kiện để phản ứng thực hiện được.
II) Chuẩn bị: giáo viên pha sẵn các dung dịch muối.
1) Hoá chất: dây Cu có buột chỉ; dd AgNO3; dd H2SO4; dd BaCl2; dd NaCl; dd
CuSO4; dd NaOH.
2) Dụng cụ: (4 ốn; 1 kẹp gỗ x 6), 1 cốc nước . ml; 2 ố.nh.giọt; 1 chổi; 1 giá ốn;
III) Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC:
2) Mở bài: Chúng ta đã tìm hiểu qua tính chất hoá học của axit, bazơ, … biết đến muối. vậy muối
có những tính chất hoá học nào ?
Thời
gian
5’
Hđộng của giáo
viên
Hd hs làm tn. Cu
+ AgNO3 ; hd hs qs
màu của dd và dây
đồng
Hãy n xét
htượng xảy ra ? và
viết PTPƯ minh hoạ
?
Viết dãy hoạt
động hoá học của
kim loại, nêu điều
Hđ của hs
Đồ
dùng
Qs tn,
chú ý màu
sự thay đổi Cu, dd
msắc của AgNO3,
Cu
và ống
ddịch .
nghiệm,
kẹp gỗ,
ống nhỏ
Đdiện
giọt
pbiểu,
bs
,viết
Nội dung
I. Tính chất hoá học của muối:
1. Muối tác dụng với kim loại:
Cu(r) + AgNO3(dd)
Ag(r)
Cu(NO3)2(dd) +
dd muối + k loại muối mới + kloại
mới
Giáo án Hóa học 9
5’
5’
5’
kiện xảy ra phản
ứng
Hd hs làm tn.
BaCl2 + H2SO4; hd
hs qs, chú ý sự thay
đổi màu sắc của
dung dịch:
Hãy nxét h
tượng xảy ra ? và
viết PTPƯ minh hoạ
?
Bs, hchỉnh ndung
nêu điều kiện xảy ra
phản ứng.
Hd hs làm tn. và
hướng dẫn học sinh
tương tự như các
tính chất trên.
Hd hs làm tn
NaOH + CuSO4; hd
hs qs , chú ý sự thay
đổi màu sắc của
dung dịch:
Hãy
nxét
htượng xảy ra ? và
viết PTPƯ minh hoạ
?
Bs, h. chỉnh n.
dung nêu đk xảy ra
p.ứng.
Ycầu hsinh : hãy
viết các PTPƯ phân
huỷ muối mà em đã
biết như: nhiệt phân
đá vôi, điều chế khí
oxi, …
Viết lại 2 phản
ứng:
CuSO4
+
NaOH và Na2CO3 +
Năm học 2013 - 2014
PTPƯ
minh hoạ.
* Điều kiện:
K.loại t.dụng phải đứng trước
kloại trong dd muối.
Muối mới phải tan.
2. Muối tác dụng với axit:
Dd
BaCl2,
dd
Qs tn. H2SO4, BaCl2(dd)+H2SO4(dd)BaSO4(r)+2HCl(dd)
chú ý sự ống Muối + axit muối mới + axit mới.
thay
đổi nghiệm,
màu của
* Điều kiện: muối mới phải kết tủa
ddịch .
hoặc axit mới tạo chất dể bay hơi.
Đdiện
pbiểu,
3. Muối tác dụng với muối:
bs
,viết
NaCl(dd) + AgNO3(dd)
PTPƯ
minh hoạ.
NaNO3(dd) + AgCl(r)
dd muối + dd muối 2 muối mới
Thực
Dd
hiện theo
* Điều kiện: Sau phản ứng phải có ít
hướng dẩn CuSO4,
dd
nhất 1 muối không tan (kết tủa).
của giáo
viên .
NaOH
4. Muối tác dụng với bazơ:
CuSO4(dd) + 2NaOH(dd)
Quan sát
thí nghiệm
chú ý sự
thay
đổi
màu của
dung dịch .
Đại diện
phát biểu,
bổ
sung
,viết PTPƯ
minh hoạ.
Đại diện
Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
Na2CO3(dd) + Ba(OH)2(dd)
2NaOH + BaCO3(r)
dd muối + dd bazơ m.mới + bazơ
mới
* Điều kiện: Sau phản ứng phải có ít
nhất 1 muối không tan.
Giáo án Hóa học 9
8’
Ba(OH)2 ; hướng
dẫn học sinh cách
xác định sự trao đổi
thành phần trong 2
hợp chất phản ứng.
Yêu cầu học sinh
dựa vào sự phân
tích trên, Hãy nêu
khái niệm phản ứng
trao đổi ?
Dựa vào các phản
ứng trên đây, thử
nêu những điều kiện
nào để cho phản
ứng trao đổi xảy
ra ?
Năm học 2013 - 2014
phát biểu,
bổ
sung
viết
các
PTPƯ
phân huỷ
muối.
Quan sát
tìm hiểu sự
trao
đổi
thành phần
hoá
học
giữa 2 hợp
chất tham
gia phản
ứng.
5. Phản ứng phân huỷ muối:(ở nhiệt độ
cao)
2KClOt3oo
3KCl + 3O2
CaCO3
CaO + CO2 …
t
II. Phản ứng trao đổi trong ddịch:
1. N.xét về các pứ hoá học của muối:
Cu[SO4(dd) + 2Na]OH(dd)
Cu(OH)2(r) + [Na2SO4(dd)]
Na2[CO3(dd) + Ba](OH)2(dd)
2NaOH + [BaCO3](r)
Trong các phản ứng hoá học của
muối, luôn có sự trao đổi thành phần
với nhau để tạo ra hợp chất mới.
2. Phản ứng trao đổi: là phản ứng hoá
học trong đó 2 hợp chất tham gia phản
ứng trao đổi với nhau những thành
phần cấu tạo của chúng để tạo ra những
hợp chất mới.
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
Phản ứng trao đổi trong dung dịch các
chất chỉ xảy ra khi sản phẩm tạo thành
có chất không tan hoặc chất khí.
3) Tổng kết: Thế nào là pư trao đổi ? điều kiện xảy ra pư trao đổi ?
Tính chất hóa học của muối:
Phương trình pứ minh họa:
1. tdụng với ….
4) Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 6 trang 33 sách giáo khoa.
Bài 6. a) CaCl2 + 2AgNO3 Ca(NO3)2 + 2AgCl trắng.
Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
b) nCaCl2 = 2,22 / 111 = 0,02 (mol) ;
nAgNO3 = 1,7 / 170 = 0,01 (mol) ; mAgCl = 0,01 . 143,5 = 1,435 (g) ;
c) nCaCl2dư = 0,015 (mol),
CMdd CaCl2dư = 0,015 / 0,1 = 0,15 M ; CMdd Ca(NO3)2 = 0,005 / 0,1 = 0,05 M ;
V) Dặn dò:
VI) Rút kinh nghiệm: