Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Giáo án Đại Số 9 theo chuẩn KT-KN của huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.64 MB, 91 trang )

Giáo án Đại số 9
Ngày soạn :24/10/2010
chơng II Hàm số bậc nhất
Tiết : 19. Đ1 - NHắC LạI Và Bổ SUNG CáC KHáI NIệM Về HàM Số
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức: Nắm các khái niệm về "hàm số". "biến số", cách cho một hàm số bằng bảng và công
thức, cách viết một hàm số, giá trị của hàm số y = f(x) tại x
0
đợc ký hiệu f(x
0
)
Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng (x; f(x)) trên mặt
phẳng toạ độ .
Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên R
2. Kĩ năng: HS tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trớc biến số, biết biểu diễn các cặp số
(x ; y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax .
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có ghi trớc hệ trục toạ độ Oxy , bảng số liệu nh ?3 SGK
HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ
iii. hoạt động dạy - học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ
lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .( 1

)
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ .( 1

)
Câu hỏi : Hãy phát biểu lại khái niệm hàm số mà các em đã học ở lớp 7 .
hoạt động của thầy nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Khái niệm hàm số.( 13



)
Kiến thức: Nắm các khái niệm về "hàm số". "biến số", cách cho một hàm số bằng bảng và công
thức, cách viết một hàm số, giá trị của hàm số y = f(x) tại x
0
đợc ký hiệu f(x
0
)
Kĩ năng: HS tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trớc biến số
-Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại l-
ợng thay đổi x ?
-Hàm số có thể đợc cho bằng những cách nào ?
-GV giới thiệu VD
-Cho bảng sau:
x 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
Bảng này có xđ y là hàm số của x không ? Vì
sao?
-GV KL và giới thiệu ĐKXĐ của hàm số nh
SGK
-Em hiểu ntn về ký hiệu
(0)f
,
(1), ( )f f a
?
-GV yêu cầu HS làm ?1 (SGK
-Gọi hai học sinh lên bảng làm, mỗi HS tính 3
phần

GV kết luận.

1-Khái niệm về hàm số:(SGK)n
VD1: y là hàm số của x đợc cho bằng bảng sau:
x -1 1 2 3
y 3 -3 -6 -9
VD 2: y là hàm số của x đợc cho bằng công
thức
2y x=
,
2 3y x= +
,
3
y
x

=
*Lu ý: Khi y là hàm số của x ta có thể viết
( )y f x=
,
( )y g x=
,
-Khi x thay đổi mà y luôn nhận 1 giá trị không
đổi thì y đợc gọi là hàm hằng
?1: Cho h.số
1
( ) 5
2
y f x x= = +
1
(0) 0 5 5
2

1
(1) 1 5 5,5
2
1
(2) 2 5 6
2
f
f
f
= ì + =
= ì + =
= ì + =
;
(3) 6,5
( 2) 4
( 10) 0
f
f
f
=
=
=
Hoạt động 4 : Đồ thị hàm số.( 10

)
Kiến thức:HS nắm đợc đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị t-
ơng ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ
Kĩ năng:HS biết biểu diễn các cặp số (x ; y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ thành thạo đồ thị hàm
số y = ax .
- GV dùng bảng phụ đã chuẩn bị để cho HS làm bài tập ?2

- Gọi 2 HS lên bảng, mỗi học sinh làm một câu . các HS còn
lại làm bài vào vở .
- GV giới thiệu khái niệm đồ thị của hàm số y=f(x) sau khi đã
sửa bài tập và lấy kết quả bài tập ?2 để minh hoạ ?
2) Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y=f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các
cặp giá trị tơng ứng (x; f(x)) trên
mặt phẳng tọa độ
Giáo viên : Mai Huy Dũng 1
Giáo án Đại số 9
Hoạt động 5 : Hàm số đồng biến , nghịch biến.( 12

)
Kiến thức: HS Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên R
Kĩ năng:
- GV dùng bảng kẻ sẵn đã chuẩn bị để HS làm bài tập ?3 và trả
lời các câu hỏi sau :
- Biểu thức 2x+1 xác định với những giá trị nào củax ?
- Hãy nhận xét : Khi x tăng dần thì các giá trị tơng ứng của
y=2x+1 tăng hay giảm ? GV giới thiệu hàm số y=2x+1 đồng
biến trên tập R .
- Tơng tự câu hỏi trên với hàm số y=-2x+1. GV giới thiệu hàm
số y=-2x+1 nghịch biến trong R
- GV cho HS đọc phần tổng quát trang 44 SGK và bày cách
nhớ bằng hình ảnh khái niệm này .
3) Hàm số đồng biến, nghịch
biến.
Với x
1

và x
2
bất kỳ thuộc R :
Nếu x
1
< x
2
mà f(x
1
) < f(x
2
) thì
hàm số y = f(x) đồng biến trên R
.
Nếu x
1
< x
2
mà f(x
1
) > f(x
2
) thì
hàm số y = f(x) nghịch biến trên
R .
Hoạt động 6 : Củng cố.( 7

)
Kiến thức:
Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức trong bài học để làm bài tập

- Học sinh làm bài tập 1 theo nhóm trong lúc giáo viên chuẩn bị bảng ở bài tập 2 để học sinh tính
toán các giá trị tơng ứng và giải tiếp bài tập 2 .
- Đồ thị hàm số y = ax là gì ? Cách vẽ nh thế nào ?
Hoạt động 7 : Dặn dò.( 1

)
GV hớng dẫn về nhà làm bài tập 3 .
HS tự làm các bài tập 4,5,6 SGK để tiết sau Luyện tập .
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:



Ngày soạn :26/10/2010
Tiết : 20 Đ1 - NHắC LạI Và Bổ SUNG CáC KHáI NIệM Về HàM Số (tt)
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức : - Củng cố các khái niệm hàm số,đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến
trên R
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính toán giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số, kỹ năng đọc đồ
thị
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV chuẩn bị các bảng phụ (có ô lới) và kẻ sẵn các hệ trục toạ độ Oxy .
GV chuẩn bị bảng phụ đã vẽ trớc Hình 4 SGK và số liệu trong bài tập số 6
HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ
iii. hoạt động dạy - học :
1. Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .( 1

)
2. Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ.( 7


)
Câu hỏi 1 : Hãy nêu khái niệm hàm số, cho một ví dụ về hàm số cho bằng một công thức . Giải
bài tập số 3 SGK
Câu hỏi 2 :Hãy điền vào chỗ( ) cho thích hợp
Cho hàm số y=f(x) xác định

x

R
- Nếu giá trị của x mà giá trị tơng ứng f(x) thì hàm số y=f(x) đợc gọi là trên R
- Nếu giá trị của x mà giá trị tơng ứng của f(x) thì hàm số y=f(x) đợc gọi là trên R
Hoạt động của thầy. Nội dung ghi bảng.
Giáo viên : Mai Huy Dũng 2
Giáo án Đại số 9
Hoạt động 3 : Luyện tập vẽ đồ thị.( 18

)
Kiến thức: - Củng cố các khái niệm hàm số,đồ thị của hàm số
Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số
Bài tập 4 :
- GV dùng bảng phụ để có hình 6 SGK và yêu
cầu HS trả lời các câu hỏi sau :
- Hình 6 nêu lên đồ thị của hàm số nào? .
Muốn vẽ đồ thị của hàm số này ta phải làm
gì ? Nêu cách xác đinh độ dài
3
- Com pa và thớc thẳng đợc sử dụng với mục
đích gì trong ví dụ này ?
- GV gọi một học sinh trình bày lại các bớc vẽ
đồ thị y=

3
x
Bài tập 4 :
Bài giải :
-Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị; đỉnh O đờng chéo
OB có độ dài
2
- Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC=OB=
2

- Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O ;cạnh OC=
2
;cạnh CD=1

đờng chéo OD=
3
-Trên tia Oy đặt điểm E sao choOE=OD=
3
Xác định điểm A(1;
3
)
-Vẽ đờng thẳng OA, đó là đồ thị hàm số y=
3
x
Bài tập 5 : (hình 5 SGK)
a) Đồ thị hàm số y = ax có dạng gì ? đặc
điểm ? Muốn vẽ đồ thị hàm số dạng y = ax
ta làm nh thế nào ?
b) Các điểm A và B có tung độ bằng mấy?
Làm thế nào để tính đợc hoành độ tơng

ứng của A và B ?
Bài tập 5 : (Hình 5 SGK)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số
y x=

2y x=
trên
cùng mp

a) y
A
= y
B
= 4 ( vì A và B nằm trên đt y = 4) .
Vì A nằm trên đt y = 2x nên
2
2
y
x
A
A
==
. Do
đó A(2;4) . Tơng tự B(4;4)
Ta tính đợc AB =2;
2 2
2 2
4 4 4 2
2 4 2 5
OB

OA
= + =
= + =
Chu vi tam giác OAB là:
2 5 4 2 2OA OB AB+ + = + +
12,13( )cm
-Diện tích tam giác OAB là:
2
1
4 2 4( )
2
OAB
S cm= ì ì =
Giáo viên : Mai Huy Dũng 3
3
2
1
A
B D
1 C x
E
y
0
Giáo án Đại số 9
Hoạt động 4 :Luyện tập tính giá trị của hàm số, xét tính biến thiên.( 17

)
Kiến thức: - Củng cố các khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên R
Kĩ năng: - Rèn kỹ năng đọc đồ thị
Bài tập 6 :

a) Muốn tính giá trị của hàm số y=f(x) tại
điểm x = a ta làm nh thế nào ? GV dùng
bảng số liệu đặt sẵn và yêu cầu HS tính theo
nhóm (mỗi nhóm 3 cột) . Một HS khá giỏi
lên bảng tính và các nhóm đối chiếu kết quả
.
b) HS nhận xét giá trị tơng ứng của hai
hàm số khi x lấy cùng một giá trị .( có thể
cho HS làm phép trừ nếu khôngphát hiện đ-
ợc)
Bài tập 7 :
- Muốn nhận biết một hàm số là đồng biến hay
nghịch biến trong R ta chứng minh nh thế nào ?
GV hớng dẫn HS làm bài tập 7 SGK
Bài tập 6 :
a)
X
-2,5
-2,25
-1,5
-1
0
1
1,5
2,25
2,5
y=0,5x
-1,25
-1,125
-0,75

-0,5
0
0,5
0,75
1,125
1,25
y=0,5x+2
0,75
0,875
1,25
1,5
2
2,5
2,75
3,125
3,25
b) Khi biến x lấy cùngmột giá trị thì gái trị tơng
ứng của hàm số y=0,5x + 2 luôn lớn hơn giá trị t-
ơng ứng của hàm số y=0,5x+2
Bài tập 7 : (SGK)
Cho hàm số
( ) 3y f x x= =
Với
1 2
,x x
bất kỳ và
1 2
x x<
Ta có:
1 1 2 2

( ) 3 ; ( ) 3f x x f x x= =

1 2
x x<
1 2 1 2
3 3 ( ) ( )x x f x f x < <

hàm số
3y x=
đồng biến trên tập xác định R
(đpcm)
Hoạt động 5 :Dặn dò.( 2

)
- HS ôn lại các khái niệm về hàm số , tính biến thiên của hàm số trên R, cách vẽ đồ thị hàm số y =
ax, cách tính f(a) của hàm số y =f(x) .
- Hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn .
- Chuẩn bị bài sau : Hàm số bậc nhất .
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:



Giáo viên : Mai Huy Dũng 4
Giáo án Đại số 9
Ngày soạn :31/10/2010
Tiết : 21 Đ2
-
hàm số bậc nhất
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần:
1.Kiến thức: - Nắm vững kiến thức về hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y= ax+b(a


0), hàm số
bậc nhất đợc xác định với mọi giá trị thực của x và nắm đợc tính chất biến thiên của hàm số bậc
nhất .
2.Kỹ năng: - Hiểu đợc cách chứng minh hàm số bậc nhất cụ thể đồng biến, nghịch biến .
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
- GV chuẩn bị hai bảng phụ : một đã ghi đề bài bài toán , một đã ghi các số liệu cần thiết để tính kết
quả ở bài tập ?2
- HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ
III. hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .( 1

)
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ: .( 7

)
Câu hỏi 1 : Nêu khái niệm hàm số . Hãy cho 1 ví dụ về hàm số đợc cho bởi công thức?
Câu hỏi 2 : Hãy điền vào chỗ ( ) để đợc một mệnh đề đúng .
Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi x thuộc R, với mọi x
1
,x
2
bất kì thuộc R.
- Nếu x
1
<x
2
mà f(x
1

) < f(x
2
) thì hàm số y = f(x) trên R
- Nếu x
1
<x
2
mà f(x
1
) > f(x
2
) thì hàm số y = f(x) trên R
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Khái niệm về hàm số bậc nhất.( 10

)
Kiến thức: - HS nắm vững kiến thức về hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y= ax+b(a

0), hàm số
bậc nhất đợc xác định với mọi giá trị thực của x
Kĩ năng: - HS lấy đợc các VD về hàm số bậc nhất
Giáo viên : Mai Huy Dũng 5
Giáo án Đại số 9
-GV yêu cầu học sinh đọc
đề bài bài toán (SGK)
(Đề bài đa lên bảng phụ)
-GV vẽ sơ đồ chuyển
động nh SGK và hớng dẫn
học sinh làm ?1 và ?2
(SGK)

-Hãy giải thích vì sao đại
lợng s là hàm số của đại l-
ợng t ?
-GV giới thiệu
50 8s t= +

là 1 hàm số bậc nhất
-Thế nào là hàm số bậc
nhất ?
-Các công thức sau có
phải là hàm số bậc nhất
không? Vì sao ?
GV kết luận.
Học sinh đọc đề bài và
tóm tắt bài toán
Học sinh đọc yêu cầu ?1
và điền vào chỗ trống
cho đúng, rồi tính toán
làm ?2
Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh phát biểu định
nghĩa hàm số bậc nhất
Học sinh nhận dạng hàm
số bậc nhất và giải thích
1) Khái niệm về hàm số bậc nhất :
Bài toán:
?1: Điền vào chỗ trống:
-Sau 1h, ô tô đi đợc 50 (km)
-Sau t(h) ô tô đi đợc 50t (km
-Sau t(h), ô tô cách tt Hà Nội là

50 8s t
= +
?2: Tính các g/trị t/ứng của s
t 1h 2h 3h 4h
s 58 10
8
15
8
20
8

*Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số
đợc cho bởi công thức y = ax +b , trong đó
a,b là các số cho trớc và a 0
Ví dụ : y=1-5x ,y=
x
2
1
là các hàm số bậc
nhất
*Chú ý: Khi b=0 hàm số có dạng y=ax
Giáo viên : Mai Huy Dũng 6
Giáo án Đại số 9
Hoạt động 4 : Tính chất.( 15

)
Kiến thức: HS nắm đợc tính chất biến thiên của hàm số bậc nhất .
Kĩ năng: - Hiểu đợc cách chứng minh hàm số bậc nhất cụ thể đồng biến, nghịch biến .
-GV nêu ví dụ
-Hàm số

3 1y x= +
xác
định với những giá trị
nào của x?
-Hãy chứng minh hàm số
trên nghịch biến trên R ?
Nếu có
1 2
,x x R
,
1 2
x x<

ta cần chứng minh điều
gì ?
-GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm làm ?3
(SGK) trong khoảng 3
đến 4 phút rồi gọi đại
diện HS lên bảng trình
bày bài
-Vậy h.số bậc nhất
y ax b= +
đồng biến khi
nào? nghịch biến khi
nào?
-Các hàm số bậc nhất ở
bài toán trên (mục 1)
đồng biến hay nghịch
biến ? Vì sao ?

-GV cho HS làm ?4
-Gọi hai HS lên bảng
làm BT
GV kiểm tra và KL
HS: Hàm số luôn xđ
với
x R

HS: ta cần chứng
minh
1 2
( ) ( )f x f x>

Học sinh làm bài vào
vở
Học sinh hoạt động
nhóm làm ?3 (SGK)
-Đại diện học sinh
lên bảng trình bày
bài
Học sinh phát biểu
tính chất của hàm số
bậc nhất
Học sinh làm bài
theo yêu cầu của
giáo viên
2) Tính chất : .
VD1: Xét hàm số
3 1y x= +
-Hàm số luôn xđ với

x R

Với
1 2
,x x R
sao cho
1 2
x x<
2 1
0x x >
.
Ta có:
2 1
( ) ( )f x f x
2 1
( 3 1) ( 3 1)x x= + +
2 1
3( ) 0x x= <
1 2
( ) ( )f x f x >
Vậy h.số
3 1y x= +
nghịch biến trên R
?3: Cho
( ) 3 1y f x x= = +
-Hàm sô trên xđ với
x R
Với
1 2
,x x R

sao cho
1 2
x x<
2 1
0x x >
.
Có:
2 1 2 1
( ) ( ) 3( ) 0f x f x x x = >
Vậy h.số
( ) 3 1y f x x= = +
đồng biến trên R
*Tính chất: SGK
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá
trị của x thuộc R và có tính chất sau :
a) Đồng biến trên R khi a > 0 .
b) Nghịch biến trên R khi a < 0
VD: Hàm số
1 5y x=
nghịch biến trên R
-Hàm số
1
2
y x=
đồng biến /R
-Hàm số
2y mx= +
( 0)m
+đồng biến khi m > 0
+nghịch biến khi m < 0

Hoạt động 5 : Củng cố.( 10

)
Kiến thức:
Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức trong bài học để làm bài tập
HS làm bài tập 8 theo nhóm rồi đối chiếu kết quả lẫn nhau .
HS làm bài tập số 9 ( chú ý đến điều kiện a 0)
Hoạt động 6 :Dặn dò( 2

)
Nắm vững định nghĩa , tính chất hàm số bậc nhất
Bài tập về nhà 10,11,12,13,14 .
Tiết sau : Luyện tập .
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:



Giáo viên : Mai Huy Dũng 7
Giáo án Đại số 9
Ngày soạn :2/11/2010
. Tiết : 22 Đ3 - Đồ thị Hàm Số y = ax + b (a 0)
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức: Hiểu đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng luôn luôn cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b, song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đờng thẳng y =
ax nếu b = 0 .
2.Kĩ năng: Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0).
Kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm thuộc đồ thị.
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV chuẩn bị trớc bảng phụ có vẽ sẵn hình 6 SGK, Hình7 SGK và bảng giá trị hai hàm số y = 2x và

y = 2x +3
HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ
III. hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . ( 1

)
Giáo viên : Mai Huy Dũng 8
Giáo án Đại số 9
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ. ( 5

)
Câu hỏi : Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x)?
Đồ thị hàm số y=ax (a

0) là gì? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a

0)
Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Đồ thị hàm số y=ax+b(a

0) ( 20

)
Kiến thức:- Hiểu đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng luôn luôn cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b, song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đờng thẳng y =
ax nếu b = 0 .
Kĩ năng: Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0).
-GV yêu cầu HS thực hiện ?1
(SGK)
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm

-Em có nhận xét gì về vị trí các
điểm A, B, C? Tại sao ?
-Có nhận xét gì về vị trí các
điểm A, B, C
-Hãy chứng minh nhận xét đó
GV rút ra n/xét: Nếu A, B, C
cùng thuộc đt (d) thì A, B, C
cùng thuộc đt (d) song song
với (d)
-GV yêu cầu học sinh làm ?2
(đề bài đa lên bảng phụ)
H: Với cùng giá trị của biến,
giá trị tơng ứng của hàm số
2y x=

2 3y x= +
quan hệ
nh thế nào ?
-Có nhận xét gì về đồ thị hàm
số
2y x=
và đồ thị hàm số
2 3y x= +
?
-Đt
2 3y x= +
cắt trục tung tại
điểm nào ?
-GV giới thiệu trờng hợp TQ và
nêu chú ý (SGK)

GV kết luận.
-Một HS lên bảng làm
HS: A, B, C thẳng hàng. Vì
chúng có tọa độ T/m công thức
2y x=
-> A, B, C cùng nằm
trên đồ thị h.số
2y x=
hay
cùng nằm trên 1 đt
HS chứng minh tơng tự để có
A, B, C thẳng hàng
Học sinh làm ?2 (SGK)
-Một HS lên bảng điền k/q
HS: giá trị của h.số
2 3y x= +

hơn giá trị tơng ứng của hàm số
2y x=
là 3 đơn vị
HS: Là đt đi qua gốc tọa độ
HS: Với
0 2.0 3 3x y= = + =
->đt
2 3y x= +
cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 3
HS đọc chú ý (SGK)
1. Đồ thị h.số y = ax + b
?1: Bd các điểm trên mp


?2: Điền vào bảng sau:
x -1 0 1 2
2y x=
-2 0 2 4
2 3y x= +
1 3 5 7
*Nhận xét: Đồ thị hàm số
2 3y x= +
là 1 đt song song với
đt
2y x=
và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 3
*Tổng quát: SGK-50
*Chú ý: SGK-50
Hoạt động 4 : Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b (a

0) ( 10

)
Kiến thức: HS hiểu các bớc vẽ đồ thị đồ thị hàm số y = ax+b (a 0) bằng cách xác định 2 điểm
thuộc đồ thị.
Kĩ năng:HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm thuộc đồ thị.
-Khi
0b
=
thì hàm số có dạng
y = ax (
0a

)
-Muốn vẽ đồ thị hàm số này ta
làm nh thế nào ?
-Khi
0b

làm thế nào để vẽ đ-
ợc đồ thị hàm số y = ax + b
-GV yêu cầu HS đọc 2 bớc vẽ
đồ thị hàm số y = ax + b (SGK-
51)
HS: Ta vẽ đt đi qua O(0; 0) và
A(1; a)
HS đa ra các phơng án vẽ đồ thị
hàm số y = ax + b với
0a


0b
-HS đọc cách vẽ (SGK)
2. Cách vẽ đồ thị
*Nếu
0b
=
thì y = ax. Đồ thị
hàm số y = ax là đt đi qua O(0;
0) và A(1; a)
*Nếu
0a


0b
-X/định
(0; )P b

;0
b
Q
a





trên mặt phẳng tọa độ
-Vẽ đt đi qua 2 điểm P và Q ta
đợc đồ thị h.số y = ax + b
Giáo viên : Mai Huy Dũng 9
Giáo án Đại số 9
-GV hớng dẫn học sinh làm ?3
(SGK) phần a,
-Hàm số
2 3y x=
đồng biến
hay nghịch biến ? Vì sao?
-Có nhận xét gì về đồ thị của
hàm số này ?
-Gọi một học sinh lên bảng làm
phần b,
-Xét sự biến thiên của hàm số
2 3y x= +

?
-Có nhận xét gì về đồ thị của
hàm số này ?
GV kết luận.
Học sinh làm theo hớng dẫn
của giáo viên
HS: Hàm số này đồng biến. Vì:
a = 2 > 0
HS: Đồ thị của hàm số này từ
trái sang phải có hớng đi lên
(x tăng thì y tăng)
Một HS lên bảng làm phần b,
HS còn lại làm vào vở và nhận
xét bài bạn
HS quan sát đồ thị hàm số
2 3y x= +
và nhận xét sự biến
thiên của hàm số
?3: Vẽ đồ thị của hàm số:
a)
2 3y x=
x 0 1,5
2 3y x=
3
0

b)
2 3y x= +
x 0 1,5
2 3y x= +

3 0

Hoạt động 5 : Củng cố( 6

)
Kiến thức:
Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức trong bài học để làm bài tập
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax, y = ax +b (a 0)
HS làm bài tập ?3 và BT 15a SGK
Hoạt động 6 :Dặn dò( 1

)
Bài tập 16.17, 18,19 SGK
Tiết sau : Luyện tập
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:


Giáo viên : Mai Huy Dũng 10
Giáo án Đại số 9

Ngày soạn : 3/11/2010
. Tiết : 23 luyện tâp
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức : Củng cố kiến thức về đồ thị hàm số y = ax+b (a

0)
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax+b (a

0)
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động

i. chuẩn bị :
- GV chuẩn bị bảng phu đã giải bài tập 15a SGK
- HS chuẩn bị kiến thức đã học
III. hoạt động dạy - học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . ( 1

)
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ( 13

)
1) Giải bài tâp 15b SGK . (GV dùng bảng phụ để nhắc lại bài tập 15a SGK)
2) Giải bài tập 16 a SGK .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Luyện vẽ đồ thi hàm số y= ax +b (a

0) ( 20

)
Kiến thức: Củng cố kiến thức về đồ thị hàm số y = ax+b (a

0)
Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax+b (a

0)
-GV cùng học sinh chữa tiếp
bài 16c, (SGK)
GV vẽ đờng thẳng đi qua B(0;
2) song song với Ox
-Hãy xác định tọa độ điểm C?
-Tính diện tích

ABC
?
-GV yêu cầu học sinh tính
thêm chu vi
ABC

Bài tập 17 SGK :
Muốn tìm toạ độ các giao điểm
A, B, C ta làm nh thế nào ?
Hãy tính chu vi và diện tích
Học sinh làm bài, vẽ hình theo
sự hớng dẫn của GV
HS xác định tọa độ điểm C
HS nêu cách tính
ABC
S
C1:
1
.
2
ABC
S AH BC=
C2:
ABC AHC AHB
S S S=
HS xác định các độ dài AB, AC
rồi tính chu vi của
ABC
HS vẽ đồ thị hai hàm số y =
x+1 và y = -x+3 trên cùng một

Bài 16 (SGK)

c) Tọa độ điểm C là C(2; 2)
Xét
ABC


2( )BC cm=

chiều cao tơng ứng
4AH =
2
1
. 4( )
2
ABC
S AH BC cm = =
d) Tính chu vi
ABC
2 2
2 2
4 2 2 5( )
4 4 4 2( )
AB cm
AC cm
= + =
= + =
ABC
AB AC BC = + +


2 5 4 2 2 12,13( )cm= + +
Giáo viên : Mai Huy Dũng 11
Giáo án Đại số 9
tam giác ABC tơng tự bài tập
16b
hệ trục toạ độ .
Bài tập 17 SGK
a)
b) A(-1;0) , B(3,0), C(1;2)
c) C
ABC
9,66 cm
S
ABC
= 4 cm
2
Hoạt động 4 :Luyện tập xác định các hệ số a, b và vẽ đồ thị( 10

)
Kiến thức:
Kĩ năng: Xác định các hệ số a, b và vẽ đồ thị
-GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài 18 (SGK)
GV kiểm tra hoạt động của các
nhóm
-GV yêu cầu học sinh hoạt
động theo nhóm khoảng 5 phút
rồi các nhóm cử đại diện lên
trình bày bài
-Yêu cầu học sinh lớp nhận xét

bài bạn
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài 16 (SBT)
-Xác định a để đồ thị của hàm
số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 2 ?
-Xác định a để đồ thị của hàm
số cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng -3?
GV kết luận.
Học sinh hoạt động nhóm làm
bài tập 18 (SGK)
-Nửa lớp làm bài 18a,
-Nửa lớp làm bài 18b,
-Đại diện hai nhóm lên bảng
trình bày bài giải
-Học sinh lớp nhận xét bài bạn
HS đọc đề bài bài 16 (SBT)
HS: Đồ thị h.số y = ax + b (
0a

) là 1 đt cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b
2a =
HS thay
3x =
,
0y =
vào CT
hàm số rồi tính a

Bài 18 (SGK)
a) Cho hàm số
3y x b= +

Với
4 3.4 11x y b= = + =

1b
=
Hàm số cần tìm là
3 1y x=
x 0
1/ 3
3 1y x=
1
0

b) Đồ thị hàm số
5y ax= +
đi
qua
( 1;3)A
nên ta có:

3 .( 1) 5 2a a= + =
CT hàm số là:
2 5y x= +
x 0
2,5
2 5y x= +

5 0

Bài 16 (SBT)
Cho hàm số
( 1)y a x a= +
a) Với
2a
=
thì đồ thị hàm số
trên cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 2
b) Khi
3x
=
thì
0y =
, nên:
Giáo viên : Mai Huy Dũng 12
-1 0 3
x
y

2

1
C
B
A
Giáo án Đại số 9


0 ( 1).( 3)a a= +

3 3 0 2 3
1,5
a a a
a
= =
=
Vậy với
1,5a =
thì
Hoạt động 5 :Dặn dò( 1

)
Hớng dẫn làm bài tập số 19 ( HS xem lại bài tập 4 SGK) .
Hoàn thiện các bài tập đã sửa chữa .
Chuẩn bị bài cho tiết sau : Đờng thẳng song song , đờng thẳng cắt nhau .
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:



Ngày soạn : 15/11/2010
Tiết : 24 Đ4 - đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức : - Nắm vững điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b và y = a
'
x + b
'
cắt nhau, song song
nhau, trùng nhau .

Giáo viên : Mai Huy Dũng 13
Giáo án Đại số 9
2.Kĩ năng :- Có kĩ năng chỉ ra các cặp đờng thẳng song song cắt nhau,biết vận dụng lý thuyết vào
việc tìm ra các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng
thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau .
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
iI . Chuẩn bị :
- GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 9 SGK .
- HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ
III. hoạt động dạy - học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . ( 1

)
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ. ( 5

)
Câu hỏi : Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đồ thị 2 hàm số y = 2x và y = 2x+3 ? Nhận xét gì vị trí của hai
đồ thị này .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3: Đờng thẳng song song (10 phút)
Kiến thức: - Nắm vững điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b và y = a
'
x + b
'
song song nhau
Kĩ năng:- Có kĩ năng chỉ ra các cặp đờng thẳng song song
-GV yêu cầu 1 học sinh
khác lên bảng vẽ tiếp
đồ thị hàm số
2 3y x= +

trên cùng 1 mp tọa độ
với 2 đồ thị
2y x=

2 2y x=
đã vẽ
-Vì sao 2 đt
2 2y x=


2 3y x= +
song song
với nhau
-Khi nào đt y = ax + b (
0a

) và y = ax + b (
' 0a
) song song với
nhau? khi nào trùng
nhau?
GV kết luận.
Học sinh cả lớp làm ?
1a, vào vở
-Một hS lên bảng vẽ
tiếp đồ thị hàm số
2 3y x= +
vào mp tọa
độ đã vẽ ở trên
HS: Vì chúng cùng

song song với đt
2y x=
HS nêu kết luận
(SGK)
1. Đ ờng thẳng song song
a) Vẽ đồ thị các hàm số

b) 2 đt
2 3y x= +

2 2y x=
song song với
nhau. Vì cùng song song với đt
2y x=
*Kết luận: SGK-53
(d): y = ax + b (
0a
)
(d): y = ax + b (
' 0a

)
( ) / /( ') '; '
( ) ( ') '; '
d d a a b b
d d a a b b
=
= =
Hoạt động 4: Đờng thẳng cắt nhau (8 phút)
Kiến thức:- - Nắm vững điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b và y = a

'
x + b
'
cắt nhau
Kĩ năng:- Có kĩ năng chỉ ra các cặp đờng thẳng cắt nhau
-GV yêu cầu học sinh làm ?2
-Tìm các cặp đt song song, các
cặp đt cắt nhau? Giải thích vì
sao ?
-GV đa h.vẽ sẵn đồ thị của 3
hàm số trên để minh họa
-Khi nào 2 đt y = ax + b (
0a

) và y = ax + b (
' 0a
) cắt
nhau?
-Khi nào chúng cắt nhau tại 1
điểm trên trục tung?
-GV chỉ vào đồ thị hàm số
1,5 2y x= +

0,5 2y x= +
cho
HS thấy rõ và KL
Học sinh nhận biết các đt song
song, các đt cắt nhau (kèm
theo giải thích)
Học sinh quan sát đồ thị trên

bảng phụ
HS: Khi
'a a

HS quan sát đồ thị của 2 hàm
số
1,5 2y x= +

0,5 2y x= +

-> trả lời câu hỏi
2. Đ ờng thẳng cắt nhau:
?2: đt
0,5 2y x= +
và đờng
thẳng
0,5 1y x=
song song
với nhau
-đt
0,5 2y x= +

1,5 2y x= +

cắt nhau
-đt
0,5 1y x=

1,5 2y x= +


cắt nhau
*Kết luận: SGK-53
(d): y = ax + b (
0a

)
(d): y = ax + b (
' 0a
)
(d) cắt (d)
'a a

*Chú ý: SGK
Hoạt động 5: Bài toán áp dụng (10 phút)
Giáo viên : Mai Huy Dũng 14
Giáo án Đại số 9
Kiến thức:
Kĩ năng: HS biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm ra các giá trị của tham số trong các hàm số bậc
nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau .
-GV yêu cầu HS đọc đề bài bài
toán
-Chỉ rõ các hệ số a, b, a, b
của 2 hàm số trên?
-Tìm đk của m để 2 hàm số
trên là hàm số bậc nhất ?
-GV hớng dẫn HS làm bài toán
GV kết luận.
-HS đọc đề bài bài toán
HS: a = 2m, b = 3
a = m + 1, b = 2

HS:
2 0 0
1 0 1
m m
m m




+

Học sinh làm bài theo gợi ý
của GV
3. Bài toán áp dụng:
Cho hai hàm số bậc nhất:
2 3y mx= +

( )
1 2y m x= + +
ĐK:
0m

1m
a) Đồ thị 2 h.số trên cắt nhau
2 1 1m m m
+
Vậy
0m
,
1m

thì
b) Đồ thị 2 hàm số trên song
song với nhau

2 1 1m m m
= + =

Vậy m = 1 thì 2 đt trên song
2
Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (8 phút)
Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức trong bài học để làm bài tập
-GV yêu cầu học sinh làm bài
tập 20 (SGK)
(yêu cầu giải thích rõ vì sao
chúng song song, chúng cắt
nhau)
-Gọi HS đứng tại chỗ lần lợt
trả lời
-GV yêu cầu học sinh làm tiếp
bài 21 (SGK)
-Với đk nào của m thì 2 hàm
số trên là hàm số bậc nhất?
-Gọi đại diện học sinh lên
bảng làm bài tập
GV kết luận.
Học sinh đọc kỹ đề bài và
đứng tại chỗ làm miệng bài
toán (có giải thích)
Học sinh đọc đề bài BT 21
HS:

0
0
1
2 1 0
2
m
m
m
m







+




-Một HS lên bảng làm bài
-HS lớp nhận xét bài bạn
Bài 20 (SGK)
*Các cặp đt cắt nhau là:
1,5 2y x= +

2y x= +
1,5 2y x= +


0,5 3y x=
0,5 3y x=

2y x= +

*Các cặp đt song song là:
1,5 2y x= +

1,5 1y x=
2y x= +

3y x=
0,5 3y x=

0,5 3y x= +
Bài 21 (SGK)
ĐK để các hàm số trên là h.số
bậc nhất là
1
0;
2
m m
a)
( ) / /( ') 2 1d d m m = +
1m =
(T/m ĐK)
b) (d) cắt (d)
2 1m m
+
1m

Vậy khi
1
0;
2
m m
,
1m
Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững điều kiện về các hệ số để hai đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau
- BTVN: 22, 23, 24 (SGK) và 18, 19 (SBT)
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:



Giáo viên : Mai Huy Dũng 15
Giáo án Đại số 9
Ngày soạn :15/11/2010
Tiết : 25 Đ4 - đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau (tt)
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh đợc :
1.Kiến thức : Củng cố điều kiện để 2 đờng thẳng y = ax+b (a0) và y=a'x + b' (a'0) cắt nhau, song
song nhau, trùng nhau.
2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng xác định các hệ số a,b trong các bài toán cụ thể .
Củng cố kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 9 SGK .
HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ
iii. hoạt động dạy - học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . ( 1


)
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ( 7

)
Câu hỏi 1 :
Cho hai đờng thẳng: y = ax + b (
0a

) (d) và y = ax + b (
' 0a

) (d)
Nêu điều kiện để: (d) // (d),
( ) ( ')d d
và (d) cắt (d)
áp dụng: Cho hàm số bậc nhất
3y ax= +
. Hãy xác định hệ số a để đồ thị của hàm số song song với
đồ thị của hàm số
2y x=
Câu hỏi 2 : : Cho hàm số bậc nhất
3y ax= +
. Xác định hệ số a, biết khi x = 2 thì hàm số có giá trị
y = 7
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Xác định các hệ số a và b dựa vào vị trí tơng đối của hai đờng thẳng( 18

)
Kiến thức: Củng cố điều kiện để 2 đờng thẳng y = ax+b (a0) và y=a'x + b' (a'0) cắt nhau, song
song nhau, trùng nhau.

Kĩ năng: Rèn kỹ năng xác định các hệ số a,b trong các bài toán cụ thể .
Giáo viên : Mai Huy Dũng 16
Giáo án Đại số 9
Bài 23
-Xác định hệ số b của hàm
số biết đồ thị h.số cắt trục
tung tại điểm có tung độ
bằng -3?
-Tìm b biết đồ thị hàm số đi
qua
(1;5)A
?
Nêu cách làm ?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm BT 24 (SGK)
-ĐK để
( )
2 1 2 3y m x k= + +
là hàm số bậc nhất?
-Hai đt (d) và (d) cắt nhau
khi nào ?
-Với đk nào của m và k thì 2
đt (d) và (d) song song?
-Với đk nào của m và k để
hai đt (d) và (d) trùng nhau?
HS trả lời miệng câu a,
(Tìm đợc
3b
=
)

HS: Thay tọa độ điểm A
vào trong CT hàm số ->
tìm b
Học sinh đọc đề bài BT 24
HS:
1
2 1 0
2
m m+
HS: Khi
2 1 2 m +
HS: Khi
2 1 2

3 2 3
m
k k
+ =





HS: Khi
2 1 2

3 2 3
m
k k
= =




=

Bài 23 (SGK)
Cho hàm số
2y x b= +
a) Đồ thị h.số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng -3
3b =

Vậy ta có hàm số y = 2x -3
b) Đồ thị h.số đi qua
(1;5)A
nên ta có:
5 2.1 3b b
= + =
Vậy ta có hàm số y = 2x+3
Bài 24 Cho 2 h.số bậc nhất
2 3y x k= +
(d)
( )
2 1 2 3y m x k= + +
(d)
ĐK:
1
2 1 0
2
m m+

a) (d) cắt (d)
2 1 2m +

1
2
m
Vậy
1
2
m
thì (d) cắt (d)
b)
2 1 2
( ) / /( ')
3 2 3
m
d d
k k
+ =






1
2
3
m
k


=






c)
2 1 2
( ) ( ')
3 2 3
m
d d
k k
= =



=


1
2
3
m
k

=




=


Hoạt động 4 : Củng cố kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất( 18

)
Kiến thức: HS biết vận dụng kiến thức trong bài học để làm bài tập
Kĩ năng: Củng cố kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
-GV yêu cầu học sinh làm
BT 25 (SGK)
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ đồ thị
của các hàm số trên cùng
một mp tọa độ
-GV vẽ hình theo yêu cầu
phần b, lên bảng
-Hãy xác định tọa độ điểm
M và điểm N ?
-GV yêu cầu HS làm tiếp bài
tập 26 (SGK)
-Hãy xác định hệ số a. Biết
đồ thị h.số cắt đt
2 1y x=

Học sinh đọc đề bài BT 25
-Một HS lên bảng làm câu a,
của BT 25
HS vẽ hình vào vở và xác
định tọa độ điểm M và N

Học sinh đọc đề bài BT 26
HS suy nghĩ, thảo luận
Bài 25 (SGK)
a) Vẽ đồ thị các hàm số:

b) Thay
1y =
vào CT hàm số
2
2
3
y x= +
, tính đợc
3
2
x =
Tọa độ điểm M là
3
;1
2
M




Giáo viên : Mai Huy Dũng 17
Giáo án Đại số 9
tại điểm có hoành độ bằng
2?
Nêu cách làm?

-Xác định hệ số a, biết đồ thị
hàm số cắt đt
3 2y x= +
tại
điểm có tung độ bằng 5
(GV gợi ý cách làm và cách
trình bày phần b)
GV cũng có thể gợi ý HS rút
x từ 2 CT hàm số ra -> tìm a
GV kết luận.
HS: AD cách làm đại số, chỉ
ra x = 2 là nghiệm của PT
4 2 1ax x =
-> tìm a
HS làm theo gợi ý của GV
làm bài vào vở
*Tơng tự có
2
;1
3
N



Bài 26 Cho h.số bậc nhất:

4y ax=
(1)
a) Đồ thị hàm số (1) cắt đt
2 1y x=

tại điểm có hoành độ
bằng 2
2x =
là nghiệm của PT:
4 2 1ax x
=
Hay
2. 4 2.2 1a =

2 7 3,5a a = =
b) Đồ thị hàm số (1) cắt đt
3 2y x= +
tại điểm có tung độ
bằng 5. Có nghĩa là với x là nghiệm
của PT
( )
4 3 2 3 6ax x a x = + + =
6
3
x
a
=
+
. ĐK:
3a
Nên
6
5 3 2
3a
= ì +

+
18
3 3 6 9
3
a a
a
= + = =
+
Hoạt động 5 : Dặn dò : ( 1

)
HS hoàn thiện các bài tập đã chữa
Hớng dẫn bài tập còn lại :
Bài tập 22 đa về dạng : Xác định hệ số biết đồ thị của nó đi qua một điểm cho trớc
Bài 26 : Tơng tự bài tập áp dụng và bài 21
- BTVN: 20, 21, 22 (SBT)
Tiết sau : Học bài Hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (a 0)
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:



Giáo viên : Mai Huy Dũng 18
Giáo án Đại số 9
Ngày soạn :14/11/2010
Tiết : 26. Đ5 - hệ số góc của đờng thẳng y = ax+b (a 0)
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức :- Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax+b và trục Ox, khái niệm hệ số
góc của đờng thẳng y=ax+b và hiểu đợc hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật thiết với góc tạo
bởi đờng thẳng đó với trục Ox .
- Biết tính tính góc hợp bởi đờng thẳng y=ax+b và trục Ox trong trờng hợp hệ số a>0 theo công

thức a = tg . Trờng hợp a<0 có thể tính góc một cách gián tiếp .
2.Kĩ năng:- Rèn kỹ năng xác định góc của đờng thẳng với trục 0x
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV chuẩn bị các bảng phụ có vẽ trớc hình 11 a và b trong SGK
HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ
iii. hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Câu hỏi : Vẽ trên cùng cùng mặt phẳng tọa độ đồ thị 2 hàm số: y = 0,5x+2 và y = 0,5x-1 .Nêu nhận
xét về vị trí của hai đờng thẳng này .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax+b(15 phút)
Kiến thức: :- Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax+b và trục Ox, khái niệm hệ số góc
của đờng thẳng y=ax+b và hiểu đợc hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đ-
ờng thẳng đó với trục Ox .
Kĩ năng:
-GV dùng bảng phụ giới thiệu
h.10 (SGK)
H: Góc tạo bởi đt
y ax b= +
(
0a
) và trục Ox là góc nào?
Góc đó có phụ thuộc vào các
hệ số của hàm số không?
-Với a > 0 thì góc

có độ lớn
nh thế nào ?

-Câu hỏi tơng tự đối với TH a <
0 ?
-GV cho HS xđ các góc

của
2 đồ thị ở phần k.tra
-Có nhận xét gì về 2 góc này?
Giải thích?
-GV giới thiệu hệ số góc nh
SGK
-GV yêu cầu HS làm ? (SGK)
(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng
phụ)
-Qua bài tập này rút ra nhận
Học sinh quan sát hình vẽ và
nghiên cứu SGK mục 1
HS trả lời các câu hỏi của GV
HS: a > 0


là góc nhọn
a < 0


là góc tù
HS xác định góc

của 2 đt
0,5 2y x= +


0,5 1y x=
N/xét đợc các góc

này bằng
nhau (Vì là 2 góc đồng vị của 2
đt song song)
HS đọc đề bài và làm ?1-sgk
-Đại diện học sinh lần lợt đứng
tại chỗ trả lời
HS rút ra nhận xét nh SGK
1. Khái niệm hệ số góc
a) Góc tạo bởi đt
y ax b= +



là góc tạo bởi đt
y ax b= +
(
0a

) và trục Ox
+) a > 0


là góc nhọn
+) a < 0


là góc tù

b) Hệ số góc
-Các đt có cùng hệ số a (a là hệ
số của x) thì tạo với trục Ox các
góc bằng nhau
-> a là hệ số góc của đờng thẳng
y ax b= +
?1: h.11a, trờng hợp a > 0
+)
0,5 2y x= +

1
0,5a =
+)
2y x= +

2
1a =
+)
2 2y x= +

3
2a =
Giáo viên : Mai Huy Dũng 19
Giáo án Đại số 9
xét gì ?
-GV giới thiệu a là hệ số góc
của đt
y ax b= +
GV kết luận.
HS nghe giảng và ghi bài

1 2 3
a a a < <
. Mặt khác

0
1 2 3
90

< < <
h.11b, trờng hợp a < 0

1 2 3
a a a< <


0
1 2 3
180

< < <
*Nhận xét: SGK-57
*Chú ý: SGK-57
Hoạt động 4 : Các ví dụ( 15

)
Kiến thức: - Biết tính tính góc hợp bởi đờng thẳng y=ax+b và trục Ox trong trờng hợp hệ số a>0
theo công thức a = tg . Trờng hợp a<0 có thể tính góc một cách gián tiếp .
Kĩ năng: Rèn kỹ năng xác định góc của đờng thẳng với trục 0x
-GV nêu ví dụ 1 (SGK)
-Gọi một học sinh lên bảng vẽ

đồ thị của h.số
3 2y x= +
-Tính góc tạo bởi đt
3 2y x= +

với trục Ox (làm tròn đến phút)
-Xét
( )
0

90AOB O =
ta có thể
tính đợc tỉ số lợng giác nào của
góc

? Từ đó

= ?
-GV nêu ví dụ 2 (SGK)
-Gọi một HS lên bảng vẽ đồ thị
hàm số
3 3y x= +
-Nêu cách tính góc

?
GV kết luận.
Học sinh đọc đề bài VD1
-Một HS lên bảng vẽ đồ thị
hàm số
3 2y x= +

, số còn lại vẽ
vào vở
HS xác định góc

->tính
tg

-> tính

(bằng
MTBT)
Học sinh đọc đề bài VD2
-Một HS lên bảng vẽ đồ thị
hàm số
3 3y x= +
HS Tính góc AOB
0

180 ABO

=
2. Ví dụ:
VD1: Cho hàm số
3 2y x= +
a) Vẽ đồ thị hàm số:

b) Gọi góc tạo bởi đg thẳng
3 2y x= +
và trục Ox là


Ta có:

ABO

=
0
2
2 : 3 71 34'
3
OA
tg
OB

= = =
VD2: Cho hàm số
3 3y x= +
a) Vẽ đồ thị hàm số

b) Xét
AOB
vuông tại O
0
0 0 0
3

3
1

71 34'
180 71 34' 108 26 '

OA
tgABO
OB
ABO

= = =


Hoạt động 5 : Củng cố( 5

)
Kiến thức:
Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức trong bài học để làm bài tập
Cho hs y=ax +b (a

0). vì sao nói a là hệ số góc của đờng thẳng y=ax+b.
Làm ví dụ 2 SGK theo nhóm .
GV chốt lại cách tính trực tiếp góc tạo bởi đờng thẳng y = ax+b với trục Ox không qua vẽ đồ
thị trong các trờng hợp a>0 (từ tg = a rồi suy ra ) và a<0 (từ tg' = |a| suy ra = 180
0
- '
Giáo viên : Mai Huy Dũng 20
Giáo án Đại số 9
Hoạt động 5 : Dặn dò( 4

)
- Cách tính góc

là góc tạo bởi đờng thẳng
y ax b= +

(
0a
) và trục Ox ta làm nh sau: +) Nếu
a > 0
tg a

=
-> Tính

+) Nếu a < 0 Tính góc kề bù với


( )
0
180tg a a

= =
-> Tính

- Ghi nhớ mối liên quan giữa hệ số a và

- Biết tính góc

bằng MTBT hoặc bằng bảng số
- BTVN: 27, 28, 29 (SGK)
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:
.
.
.
Ngày soạn : 15/11/2010

Tiết : 27 . Đ5 - hệ số góc của đờng thẳng y = ax+b (a 0) (TT)
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức:
- Học sinh đợc củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc

(góc tạo bởi đờng thẳng
y ax b= +
với
trục Ox)
2.Kĩ năng:
- Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a của hàm số
y ax b= +
, vẽ đồ thị hàm số
y ax b= +
, tính góc

, tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng tọa độ
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV: thớc, bảng phụ
HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ, MTBT (bảng số)
iii. hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ (8 phút)
Câu hỏi 1 : Điền vào chỗ trống( ) để đợc khẳng định đúng
Cho hàm số y=ax+b (a 0), gọi là tạo bởi đờng thẳng y=ax+b và trục Ox
Giáo viên : Mai Huy Dũng 21
Giáo án Đại số 9
1- Nếu a>0 thì góc là , hệ số a càng lớn thì góc nhng vẫn nhỏ hơn tg=
2- Nếu a<0 thì góc là , hệ số a càng lớn thì góc nhng vẫn nhỏ hơn , tg=

câu hỏi 2 : Cho hàm số y= -2x-3 . Xác định hệ số góc của hàm số và tính góc mà không cần vẽ đồ
thị ( kết quả đợc làm tròn đến phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Luyện tập xác định hàm số bậc nhất( 18

)
Kiến thức: - Học sinh đợc củng cố về xác định hàm số bậc nhất
Kĩ năng: -Xác định x;y khi hàm số đi qua 1 điểm.
Bài tập 27 :
- Đồ thị hàm số y = ax+3 đi qua
một điểm A(2;6) cho ta đợc điều
gì ?
- Muốn vẽ đồ thị hàm số trong
trờng hợp đã biết một điểm
thuộc nó ta làm bằng cách nào
tiện lợi hơn ngoài cách thờng
dung trớc đây ? (tìm thêm một
điểm thuộc đờng thẳng khác
điểm đã cho) Ví dụ nh tìm thêm
đợc điểm cắt trục tung B(0;3)
-HS đọc đề bài và làm bài tập
27 (SGK)
- HS trả lời
Bài tập 27 :
a) Đồ thị hàm số y = ax+3 qua
A(2;6) có nghĩa là x=2, y=6 tức
là 6 = 2a+3 . Suy ra a = 1,5 . Ta
có hàm số y = 1,5x+3
a) Đờng thẳng y = 1,5x+3
đi qua A(2;6) và B(0;3)

GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài 29 (SGK)
H: Đồ thị hàm số
y ax b= +
cắt
trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng 1,5 vậy tung độ của
điểm đó là ?
-GV yêu cầu 1 HS lên bảng
làm phần b,
-Đồ thị hàm số
y ax b= +
song
song với đt
3.y x=
, khi đó hệ
số a = ?
-Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp (t-
ơng tự phần b,)
-HS đọc đề bài và làm bài tập
29 (SGK)
HS: Khi đó tung độ của nó
bằng 0
-Một HS lên bảng làm phần b,
của BT29
HS:
3a =
-Một HS lên bảng làm tiếp
phần c, bài 29 (SGK)
Bài 29 (SGK)

a) Đồ thị hàm số
y ax b= +
cắt
trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng 1,5

Với
1,5; 0x y= =
ta có:

0 2.1,5 3b b= + =
Vậy CT h.số là
2 3y x=
b) Đồ thị h.số đi qua A(2; 2)

Với
2; 2x y= =
ta có:

2 3.2 4b b= + =
Vậy CT h.số là:
3 4y x=
c) Đồ thị h.số song
2
với đt
3.y x=
3a =
Mà nó còn đi qua
( )
1; 3 5B +


Với
1; 3 5x y= = +
ta có

3 5 3.1 5b b+ = + =
Vậy CT h.số là
3 5y x= +
Hoạt động 4 : Vẽ đồ thị và tính góc tạo bởi đờng thẳng y = ax+b với trục Ox( 17

)
Kiến thức: - Học sinh đợc củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc

(góc tạo bởi đờng thẳng
y ax b= +
với trục Ox)
Kĩ năng: Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a của hàm số
y ax b= +
, vẽ đồ thị hàm
số
y ax b= +
, tính góc

, tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng tọa độ
Bài tập 28 : - HS vẽ đồ thị hàm số y =
Bài tập 28 :
Giáo viên : Mai Huy Dũng 22
Giáo án Đại số 9
- So sánh a với 0 và nêu cách
tính góc tạo bởi tia Ox với đ-

ờng thẳng y = -2x+3 ?
-Hẫy tính góc mà không cần
căn cứ vào đồ thị ?
-Một HS lên bảng vẽ đồ thị của
2 hàm số trên mp tọa độ
HS cả lớp vẽ vào vở
-GV yêu cầu HS làm bài 30
(SGK)
-GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ
đồ thị của 2 hàm số trên cùng
một mp tọa độ
-Hãy xác định tọa độ các điểm
A, B, C ?
-Hãy tính số đo các góc của
ABC
? (Làm tròn đến độ)
-Nêu cách làm ?
-Tính chu vi và diện tích của
ABC

(đơn vị đo trên các trục
tọa độ là xentimet)
-Chu vi của
ABC
tính ntn?
+Nêu cách tính từng cạnh của
ABC

?
-Khi đó diện tích

ABC
là ?
Bài 31 (SGK)
-GV vẽ sẵn trên bảng phụ đồ
thị các hàm số
1
3
3
y x= +
1; 3 3y x y x= + =
-yêu cầu học sinh làm phần b
bài tập 31 (SGK)
-2x+3
-Một HS lên bảng vẽ đồ thị của
2 hàm số trên mp tọa độ
HS cả lớp vẽ vào vở
-HS quan sát đồ thị hai hàm số,
đọc tọa độ điểm A, B, C
HS: áp dụng đ/n tỉ số lợng giác
tg của 1 góc nhọn, tính Â,

B
->
tính

C
HS:
P AB AC BC= + +
(AD định lí Py-ta-go để tính
các cạnh AC, BC)

HS tính toán đọc kết quả
HS đọc đề bài bài 31 (SGK)
HS quan sát đồ thị 3 hàm số
HS lập các CT tính
tg

,
tg

,
tg

. Từ đó suy ra
?

=

?

=
?

=
tg'=3:1,5 = 2
(hoặc tg'=|-2|=2
nên '63
0
27'
Suy ra 116
0

33'
Bài 30 (SGK)
a) Vẽ đồ thị của
1
2
2
y x= +

2y x= +
trên cùng mp tọa độ
b)
( )
4;0A
;
( )
2;0B
;
( )
0;2C
0
2

0,5 27
4
OC
tgA A
OA
= = =
0
2


1 45
2
OC
tgB B
Ob
= = = =
( )
0 0


180 108C A B= +
c)
4 2 6( )
P AB AC BC
AB AO OB cm
= + +
= + = + =
2 2
2 2
20 2 5
8 2 2
AC OA OC
BC OC OB
= + = =
= + = =
Vậy
6 2 5 2 2 13,3( )P cm= + +
2
1 1

. .6.2 6( )
2 2
ABC
S AB OC cm= = =
Bài 31 (SGK)
a) Vẽ đồ thị
Giáo viên : Mai Huy Dũng 23
Giáo án Đại số 9
-Không cần vẽ đồ thị của
chúng có xác định đợc các góc

;

;

hay không? Vì sao?
HS: Có.Vì
tg a

=

-> Tính theo a
b)
0
1
1 45
1
OA
tg
OB


= = = =
0
0
3 1
30
3
3

3 60
OC
tg
OD
OE
tg tgOFE
ò


= = = =
= = = =
Hoạt động 4 : Dặn dò( 1

)
Hớng dẫn làm bài tập số 31 chú ý khi vẽ đồ thị cần xem lại cách xác định các điểm trong bài
tập 19 , khi tính các góc cần chú ý tính âm dơng của hệ số a .
Tiết sau Ôn tập chơng 2 : HS chuẩn bị trả lời các câu hỏi ôn tập và soạn phần tóm tắt các kiến
thức cần nhớ , làm các bài tập 32 đến 38 SGK và 29 (SBT)

IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:




Giáo viên : Mai Huy Dũng 24
Giáo án Đại số 9
Ngày soạn : 17/11/2010
Tiết : 28 ôn tập chơng II
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chơng về các khái niệm hàm số , biến số , đồ
thị của hàm số , khái niệm của hàm số bậc nhất y = ax+b , tính đồng biến , nghịch biến của hàm số
bậc nhất .
- Giúp học sinh nhớ lại các điều kiện hai đờng thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau .
- Giúp học sinh vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất , xác định đợc góc của đờng thẳng
y = ax+b và trục Ox , xác định hàm số y = ax+b thỏa mãn vài điều kiện nào đó (thông qua việc xác
định các hệ số a, b) .
2. Kĩ năng: - Vẽ đồ thị , xác định góc của đờng thẳng y = ax+b và trục Ox
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV: Thớc , bảng phụ.
HS: thớc
iii. hoạt động dạy - học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . ( 1

)
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong giờ ôn tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3: Ôn tập lý thuyết (14 phút)
Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chơng về các khái niệm hàm số , biến số , đồ
thị của hàm số , khái niệm của hàm số bậc nhất y = ax+b , tính đồng biến , nghịch biến của hàm số
bậc nhất .
- Giúp học sinh nhớ lại các điều kiện hai đờng thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau .

Kĩ năng: - Vẽ đồ thị , xác định góc của đờng thẳng y = ax+b và trục Ox
-Nêu định nghĩa hàm số?
Hàm số thờng đợc cho bởi
những cách nào? Cho VD?
-Đồ thị hàm số là gì?
-Thế nào là hàm số bậc nhất?
Cho ví dụ?
-Hàm số bậc nhất có t/c gì?
-Giải thích vì sao a đợc gọi là
hệ số góc của đt
y ax b= +
( )
0a
?
-Khi nào thì hai đờng thẳng
(d)
y ax b= +

( )
0a
(d)
' 'y a x b= +

( )
' 0a
song song, cắt nhau, trùng
nhau, vuông góc với nhau?
GV kết luận.
-Một vài HS đứng tại chỗ trả lời
các câu hỏi của giáo viên (nh

SGK)
HS lớp bổ sung và nhận xét
HS: a > 0: góc

nhọn
a càng lớn thì

càng lớn và
tg a

=
+) a < 0: góc


'tg a a

= =
(
'

là góc kề bù
của

)
-HS nêu đk để 2 đt song song,
cắt nhau, trùng nhau, vuông
góc
I) Lý thuyết:
1. Hàm số bậc nhất có dạng
y ax b= +


( )
, , 0a b R a
*Tính chất: Hàm số
y ax b= +
( )
0a
xác định với
x R

+đồng biến khi a > 0
+nghịch biến khi a < 0
2) a đợc gọi là hệ số góc của
đt
y ax b= +

( )
0a
b: tung độ gốc
3. (d)
y ax b= +

( )
0a
(d)
' 'y a x b= +

( )
' 0a
(d) // (d)

'
'
a a
b b
=





(d)

(d)
'
'
a a
b b
=



=

(d) cắt (d)
'a a

Giáo viên : Mai Huy Dũng 25

×