Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hóa học 9 bài 7: Tính chất hóa học của bazơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.12 KB, 4 trang )

Giáo án Hóa học 9

Năm học 2013 - 2014

Bài 7: Tính chất hoá học của bazơ.

Kiến thức cũ liên quan bài học

Kiến thức mới cần hình thành

 Bazơ tác dụng với: axit, oxit axit, làm quỳ tím  Tính chất hóa học chung của bazơ.
hóa xanh.
 Phân biệt tính chất hóa học của
 Thực hiện bài tập nhận biết hóa chất.
bazơ tan và bazơ không tan. .
 Bài tập C% và CM.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: nêu được các tchất hoá học của bazơ và viết PTPƯ minh hoạ.
2. Kỹ năng: rèn kỹ năng qs; giải các bài tập định tính và định lượng về bazơ.
II. Chuẩn bị:
1. Hoá chất: dung dịch NaOH; giấy và dung dịch phenol phtalein; quỳ tím;
Cu(OH)2 (điều chế từ CuSO4);
2. Dụng cụ: (2 ố.nhỏ giọt; 2 ốn; 1 kẹp gỗ; 1 đèn cồn; 1 chén sứ, 1 kiềng 3 chân,1
cốc 250 ml) x 6 nhóm.
3. Bảng phu: ghi nội dung 3 bài tập
III. Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại
IV. Tiến trình dạy học:
1. KTBC:
2. Mở bài: Chúng ta đã biết ở bài tính chất hoá học của oxit: bazơ có 2 loại là bazơ tan và bazơ
không tan. Chúng có tc h.học giống và khác nhau như thế nào ?


Thời
gian

5’

H.động của g.v
 Hdẫn hs nhỏ 1 giọt
nước và 1 giọt dd NaOH
lên quỳ tím và phenol
phtalêin, quan sát .
 Hãy nêu h tượng xảy ra
?
 Bổ sung: phenol có thể
là giấy hoặc dd ; tiến hành
t.n.
trên
ddphenol
phtalêin.
 BT 1: Cho hs làm btập

H.động của
hs

Đồ dùng

 Quan sát,
tìm
hiểu
cách
tiến Quỳ tím,

hành;
đại
Dd
diện làm các
học sinh bên NaOH,
dưới
quan
Dd
sát , nêu hiện
phenol
tượng xảy ra.
 Thảo luận phtalein
nhóm hoàn

Nội dung
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu:
dung dịch bazơ làm đổi màu
chất chỉ thị:
 Làm quỳ tím chuyển thành
xanh.
 Phenol phtalein không màu
thành màu đỏ.


Giáo án Hóa học 9

5’

5’


2’

sau: Trbày cách pbiệt 3 ốn
đựng 3 dd k màu, không
dán nhãn là: Ca(OH)2,
HCl, NaCl.
 Các em đã học tchh của
oxit axit, hãy viết PTPƯ
minh hoạ cho tc dd bazơ
t.d với o. axit ?
 Hãy rút ra k.luận về
t/chất t.dụng với o.axit
của dd bazơ
 Bs, hoàn chỉnh nội
dung .
 BT 2: Cho các oxit sau:
CaO, SO2, FeO, Hãy cho
biết những oxit nào td
được với dd KOH ? Viết
PTHH ?
 Các em đã học tính chất
hoá học của oxit axit, hãy
viết PTPƯ minh hoạ cho
tính chất dung dịch bazơ
tác dụng với oxit axit ?
 Hãy rút ra kết luận về
tính chất tác dụng với
oxit axit của dung dịch
bazơ ?

 Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung .
 Hướng dẫn học sinh
nhiệt phân Cu(OH)2
 Quan sát, nêu hiện
tượng xảy ra và viết
PTPƯ minh hoạ ?
 Hướng dẫn học sinh
viết các PTPƯ của các
bazơ không tan tương tự.
Hãy rút ra kết luận
về tính chất bị nhiệt phân

Năm học 2013 - 2014
thành
tập.

bài

2. Tác dụng của dung dịch
bazơ với oxit axit:

Bản phụ
ghi nd 2NaOH(dd)+ CO2(k)
 Đại diện bài tập
Na2CO3(dd) + H2O(l)
phát biểu, bổ
sung:
viết
Ca(OH)2(dd)+ P2O5(r)

PTPƯ minh
hoạ cho tính
Ca3(PO4)2(r) +
chất tác dụng
H2O(l)
với oxit axit
của
dung
6KOH(dd) + 3P2O5(r) 
dịch bazơ.
2K3PO4(dd) +
 Thảo luận Bản phụ 3H2O(l)
nhóm hoàn ghi nd
thành
bài bài tập dd bazơ + oxit axit  muối +
nước.
tập.
 Đại diện
phát biểu, bổ
sung:
viết
PTPƯ minh
hoạ cho tính
chất tác dụng
với oxit axit
của
dung
dịch bazơ.
 Quan sát
thí nghiệm,

đại diện nêu
hiện tượng
xảy ra và
viết PTPƯ
xảy ra.
 Viết các Cu(OH)2,
PTPƯ xảy ra chén sứ,
tương tự của kiềng 3

3. Tác dụng của bazơ với
axit: (phản ứng trung hoà)
NaOH(dd) + HCl(dd) 
NaCl(dd) +
H2O(l)
Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd) 
CuSO4(dd) +
H2O(l)
Bazơ + axit  muối + nước.


to

Giáo án Hóa học 9

to to

to

Năm học 2013 - 2014


huỷ của bazơ không tan ? các
bazơ chân, đèn
 Bổ sung, hoàn chỉnh không
tan
cồn
4. Bazơ không tan bị nhiệt
khác.
nội dung .
phân huỷ:
8’

to

Cu(OH)2(r) o
t
H2O(h)
2Fe(OH)3(r)

CuO(r) +
Fe2O3(r)+ 3H2O

to

Bazơ k. tan
nước.

oxit bazơ +

3. Tổng kết: So sánh bazơ tan và bazơ không tan ?
BT 3: Có những bazơ sau: Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2. Hãy ghi dấu X vào ô

thích hợp thể hiện tính chất các chất:

Tính chất
Tác dụng với HCl,
H2SO4
Tan trong nước
Tác dụng với CO2,

Fe(OH)3

KOH

Mg(OH)2

Ba(OH)2

ddFeCl2


Giáo án Hóa học 9

Năm học 2013 - 2014

SO2
Bị nhiệt phân huỷ
4. Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 4 sách giáo khoa trang 25.
Bài 4: Đánh dấu mỗi lọ; Lấy mẩu thử; Dùng quỳ tím cho vào mỗi mẩu thử: quỳ
tím hoá xanh có 2 dung dịch là Ba(OH) 2 và NaOH (nhóm 1), quỳ tím không đổi
màu: là 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 (nhóm 2) . Cho từng chất ở nhóm 1 pứ với
từng chất ở nhóm 2: có kết tủa trắng là Ba(OH) 2 , còn lại là NaOH; lấy từng chất ở

nhóm 2 pứ với nhóm 1: có kết tủa trắng là Na2SO4 còn lại là NaCl. PTHH
Bài 5: a) Na2O + H2O  2NaOH , nNa2O = 15,5 / 62 = 0,25 (mol) , C M = 0,5 / 0,5
=1M
b) 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + H2O ; mH2SO4 = 0,25 . 98 = 24,5 (g)
mdd H2SO4 = 24,5 . 100 / 20 = 122,5 (g) , Vdd H2SO4 = 122,5 / 1,14  107,46 (ml)
V. Dặn dò: học sinh làm bài tập, xem trước nội dung bài 8.
VI. Rút kinh nghiệm:



×