Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
Bài 3: Tính chất hoá học của axit.
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
Một số tính chất hóa học của Tính chất hóa học của axit : tác dụng với
axit : làm đỏ quỳ tím, tác dụng với bazơ, với muối.
oxit bazơ, với kim loại.
Viết PTHH minh họa.
Nhận biết tên dd qua màu sắc đặc trưng
của nó.
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: nêu được những t.c h.học chung của axit; minh hoạ bằng PTPƯ
2) Kỹ năng:
Rèn kỹ năng : phân biệt dd axit với các chất khác, quan sát thí nghiệm.
Viết PTPƯ minh hoạ những tính chất hoá học của axit.
II. Chuẩn bị:
1) Hoá chất: quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 ; Al, Zn, Cu, điều chế
Cu(OH)2 (dd NaOH + CuSO4 ); CuO .
2) Dụng cụ: (2 ống nhỏ giọt, 6 ố.n, 1 giá để ố.n, 2 kẹp gỗ x 6), 1 thnhựa, 2 cốc
250 ml.
III. Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC: Nêu những tính chất hoá học của oxit axit ? viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài:
Nêu định nghĩa axit ? viết CTHH 1 số axit thường gặp (ghi điểm )?
Các em đã biết qua 1 số axit , vậy axit có những tính chất nào ? Axit mạnh khác axit yếu như thế
nào ?
Thời
gian
Hoạt động của giáo
viên
5’
Hd hs: nhỏ axit
lên quỳ tím và nhỏ
nước lên quỳ tím làm
đối chứng.
Hãy nx. sự khác
nhau về sự đ.màu của
quỳ tím
7’
Hoạt động
của hs
Đồ
dùng
Nội dung
Đại diện Quỳ I. Tính chất hoá học:
làm
thí tím, dd
1. Dung dịch axit làm đổi màu
nghiệm.
HCl,
chất chỉ thị: quỳ tím thành đỏ.
Quan sát
thí nghiệm,
đại diện phát
biểu,
bổ
Giáo án Hóa học 9
5’
8’
Hdẫn h/s làm tn:
Cho 3 kim loại Al, Zn,
Cu vào 3 ốn.có sẳn
HCl.
Y.c h/s th.luận
nhóm trong 2’: Hãy
n.xét h.tượng xảy ra ở
3 ốn,Và viết PTPƯ
minh hoạ ?
Bs: hs lưu ý
trường hợp HNO3 và
H2SO4 đặc t.d. với k.l
kh.sinh hidro.
Hd hs làm tn. điều
chế Cu(OH)2 từ NaOH
và CuSO4 ; cho
Cu(OH)2 tác dụng với
H2SO4.
Hãy nhận xét hiện
tượng xảy ra và viết
PTPƯ minh hoạ ?
Hd hs làm tn CuO
tác dụng với H2SO4
Hãy nhận xét sự
thay đổi màu sắc của
CuO khi cho vào axit ?
Hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ Fe2O3
với axit tạo muối sắt
(III) vàng nâu.
Hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ axit
tác dụng với muối
Thuyết trình: độ
mạnh yếu của axit căn
cứ vào tính chất hoá
học của axit.
Năm học 2013 - 2014
sung: quỳ tím
chuyển thành
đỏ.
Thảo
luận , đại
diện
phát
biểu, bổ sung
: ống nghiệm
chứa Al, Zn
có khí sinh
ra, còn ống
nghiệm chứa
Cu không có.
Quan sát
thí
nghiệm
Cu(OH)2 tác
dụng
với
H2SO4
Đại diện
nêu
hiện
tượng: kết tủa
tan, viết pư.
Quan sát
thí nghiệm:
đại diện nêu
hiện tượng,
viết PTPƯ
Viết
PTPƯ
axit
tác dụng với
muối.
Nghe
giáo
viên
thông báo.
2. Axit tác dụng với kim loại:
dd
2HCl(dd)+Zn(r) ZnCl2(dd) + H2(k)
H2SO4,
Zn, Al 3H2SO4(dd)+2Al(r)
Al2(SO4)3(dd)+H2(k)
dd axit + m.số k.l muối + khí
H2
Chú ý: axit nitric (HNO3) và
axit sunfuric loại không g.p. khí
hidro.
Dd
NaOH,
dd
CuSO4,
dd
HCl,
dd
H2SO4
3. Axit t.d với bazơ:(p.ứng trung
hoà)
Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd)
CuSO4(dd) + H2O
NaOH(dd)+HCl(dd)NaCl(dd)
H2O(l)
+
CuO,
axit + bazơ muối + nước
ống
nghiệm
, kẹp
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
gỗ
CuO(r)+ H2SO4(dd) CuSO4(dd)+
H2O(l)
Đen
dd xanh lam
Fe2O3(r)+ 6HCl(dd) 2FeCl3(dd)
+3H2O
dd vàng nâu
Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
axit + oxit bazơ muối + nước
5’
5. Axit tác dụng với muối: (bài 9)
tạo muối mới và axit mới.
BaCl2(dd) + H2SO4(dd)
2HCl(dd) +
BaSO4
5’
II. Axit mạnh và axit yếu: dựa
vào tính chất hoá học, axit chia
thành 2 loại
Axit mạnh: H2SO4; HCl ;
HNO3 …
Axit yếu: H2S ; H2CO3, H2SO3
…
3) Tổng kết: Hãy nêu các tính chất hoá học của axit ?
4) Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 4 trang 14 sách giáo khoa
Bài 1 Xảy ra 3 PTPƯ : Mg + axit ; MgO + axit ; Mg(OH)2 + axit ;
Bài 2 a) Tạo khí hidro (Mg + axit) ;
b) dung dịch muối đồng (CuO + axit) ;
c) muối sắt (III): Fe2O3 và Fe(OH)3 + axit ;
d) dung dịch muối của: Al2O3 và Mg + axit { viết các PTPƯ xảy ra}
Bài 4. a) Theo phương pháp hoá học: đem hỗn hợp cho tác dụng với HCl dư, chỉ có
Fe tác dụng; còn lại Cu lọc, đem cân. PTHH xảy ra: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
b) Phương pháp vật lý: dùng nam châm tách Fe (bọc bao nylon ở đầu nam
châm).
V. Dặn dò: Hoàn thành càc bài tập; đọc mục “Em có biết”
VI. Rút kinh nghiệm: