Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Hóa học 8 bài 16: Phương trình hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.55 KB, 6 trang )

GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 8
Bài 16:
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
A. MỤC TIÊU
- HS biết được phương trình dùng để biểu diễn phả ứng hoá học, gồm công thức hoá học của
các chất tham gia và sản phẩm với các hệ số thích hợp.
- Biết cách lập phương trình hoá học khi biết các chất phản ứng và sản phẩm.
- Tiếp tục củng cố kỹ năng lập công thức hoá học.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Tranh vẽ: Phóng to hình 2.5 SGK Tr : 48
- Bảng phụ , bảng nhóm.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1(7/)
KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng và biểu thức của định luật.
Câu 2. Làm bài tập 2 và 3 ( SGK Tr : 54 )
Hoạt động 2 ( 10 / )
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC

1. Phương trình hoá học.
? Từ phương trình chữ bài tập 3 hãy thay tên các Mg + O2 ------> MgO
chất bằng công thức.
- Bên trái có 2 ngtử O.
? Nhận xét số ngtử của mỗi ngtố ở 2 vế
- Bên phải có 1 ngtử O.
GV: Đặt hệ số 2 trước MgO.
? Số ngtử Mg ở mỗi bên của phương trình.



Mg + O2

--------> 2 MgO

- Bên trái có 1 ngtử Mg

GV: Đặt hệ số 2 trước Mg Số ngtử của mỗi ngtố 2 - Bên phải có 2 ngtử Mg
vế đều bằng nhau => phương trình lập đúng.
2 Mg + O2   2 MgO
? Tương tự lập phương trình còn lại.

TaiLieu.VN

Page 1


Oxi +

Hiđrô

 

Níc
HS: ¸p dông vµ tù lµm.
O2 + H2 ------> H2O
Ho¹t ®éng 3 ( 10

/


)

2. Các bước lập phương trình hoá học.
GV: Cho học sinh thảo luận nhóm.

HS: Thảo luận nhóm.

? Nêu các bước lập phương trình hoá học B1. Viết sơ đồ phản ứng.
qua 2 ví dụ trên.
B2. Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố.
GV: Gọi đại diện nhóm trình bầy.
B3. Viết phương trình hoá học.
Bài tập 1. Biết P cháy trong oxi tạo hợp HS: Làm bài tập vào vở.
chất P2O5.
P + O2 --------> P2O5
? Lập phương trình hoá học.
P + O2 --------> 2 P2O5
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
P + 5 O2 --------> 2 P2O5
4 P + 5 O2

 

2 P2O5

Hoạt động 4 ( 8 / )
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
Bài tập 2 : Cho sơ đồ phản ứng sau.
a, Fe


+

Cl2

-------->

b, SO2

+

O2

--------> SO3

c, Na2SO4

+

BaCl2 -------->

d, Al2O3

+

HCl

e, NaOH

+


FeCl3
NaCl + BaSO4

--------> AlCl3 + H2O

Fe2(SO4)3 --------> Fe(OH)3 + Na2SO4

Lập sơ đồ các phản ứng trên.
GV: Hướng dẫn HS cân bằng với nhóm ngtử ( SO4 )
GV: Lưu ý HS cách viết hệ số và viết chỉ số cho đúng.

TaiLieu.VN

Page 2


? Em hãy nêu các bước lập phương trình hoá học.
HS : Làm vào vở.
GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bầy
Hoạt động 5 ( 2 / )
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài tập: 2, 3, 4a, 5a, 7, ( SGK Tr : 57 – 58 )

TaiLieu.VN

Page 3


Bài 16:


PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC

A. MỤC TIÊU
- HS biết được ý nghĩa của phương trình hoá học.
- Biết xác lập số nguyên tử, phân tử. Giữa các chất trong phản ứng hoá học.
- Tiếp tục củng cố kỹ năng lập phương trình hoá học.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Bảng phụ , bảng nhóm.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1(7/)
KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1. Nêu các bước lập phương trình hoá học ? lấy 2 ví dụ
Câu 2. Làm bài tập 2 và 3 ( SGK Tr :78-79 )
Hoạt động 2 ( 15 / )
II. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

? Nhìn vào phương trình hoá học chúng ta HS : Thảo luận.
biết những điều gì.
- Phương trình hoá học cho biết tỉ lệ số
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
mol ngtử, phân tử giữa các chất tham gia
phản ứng và sản phẩm.
? Lấy ví dụ.
- Phương tình hoá học :
2 H2 +


O2  

2 H2O

Ta có tỉ lệ :
Số phân tử H2 : Số phân tử O2 : Số phân
GV: Đưa ý kiến của các nhóm , rồi tổng
tử H2O
kết lại.
=2 : 1 : 2
? Em hiểu tỉ lệ trên như thế nào.

Nghĩa là cứ 2 phân tử H2 tác dụng vừa
đủ với 1 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử H2O.
HS: áp dụng làm vào vở

TaiLieu.VN

Page 4


GV: Em hóy cho bit t l s ngt, phõn
t, gia cỏc cht trong cỏc phng trỡnh 2 HS lờn bng trỡnh by.
bi tp 2 v 3 ( phn kim tra bi c )
GV: Gi 2 HS lờn bng hon thnh bi.
GV: Chm v mt s HS.
Hoạt động 3 ( 13 / )
LUYN TP CNG C
Bi tp 1: Lp phng trỡnh v cho bit t HS : Thảo luận nhóm.
l s phõn t , nguyờn t .

a, t bt nhụm trong khụng khớ thu a, 4 Al + 3 O
2 Al2O3
2
c nhụm oxit.
4
:
3
:
2
b, Cho st tỏc dng vi clo, thu c hp
b, 2 Fe
+
3 Cl 2 2
cht mui st (III) clorua.
FeCl3
c, t chỏy khớ mờ tan (CH 4) trong
2
:
3
:
2
khụng khớ thu c cacbonic v nc.
c, CH4 + 2O2 CO2 + 2
GV : Yờu cu HS tho lun nhúm.
H2O
GV : Gi ý ; Nờu 3 bc lp PTHH.
1
: 2
:
1

:
Bi tp 2 : in cỏc cm t thớch hp vo
2
ch trng.
- Phn ng hoỏ hc c biu din
bng1. trong ú cú ghi CTHH ca
cỏc ..2. v .3. trc mi CTHH HS: làm bài.
cú th cú 4 (tr khi bng 1 thỡ khụng
ghi) cho s 5. mi 6. u 1. PTHH.
chất
bng nhau.
- T 7 ruý ra c t l s 8 .. 2. Chất tham gia.

12.

s 9 ca cỏc cht trong ph ng 3. Chất tạo thành.
10
ny ỳng bng 11 trc CTHH
4. Hệ số.
ca cỏc 12 tơng ứng.
5.Nguyên tử.

TaiLieu.VN

Page 5


6. Nguyªn tè.
7. PTHH.
8. Sè nguyªn tö.

9. Sè ph©n tö.
10. TØ lÖ
11. TØ lÖ cña c¸c hÖ sè.

Ho¹t ®éng 4 ( 2 / )
BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Bài tập: 4b, 5, 6, (SGK Tr : 58 ) và 16.2, 16.3, 16.4 (SBT Tr : 19 )

TaiLieu.VN

Page 6



×