Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Giáo án Hóa học 8 bài 37: Axit Bazơ Muối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 24 trang )

HÓA HỌC 8
BÀI 37: AXIT-BAZOMUỐI


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Hóy viết cụng thức húa học của cỏc axit
cú gốc axit cho dưới đõy
_
-Cl, =SO3 , =SO4 , =CO3 , =S, =PO4
Cõu hỏi 2: Làm bài tập 4/130 SGK
Đáp án
Câu 1: HCl, H2SO3 ,H2SO4 , H2CO3 ,H2S, H3PO4
Câu 2: NaOH, LiOH, Fe(OH)2 , Ba(OH)2 , Cu(OH)2
, Al2(OH)3


Hãy kể tên 1 số muối
và công thức của muối mà em biết?

Ví dụ: NaCl (muối ăn)
NaHCO3 , K2SO4 , …


Hoàn thành bảng sau
CTHH của
axit

CTHH của muối

Thành phần
Nguyên tử


KL

Gốc axit

Na, Zn, Al

Cl

HCl

NaCl, ZnCl2 , AlCl3

H2SO4

NaHSO4 , ZnSO4 ,
Al2(SO4)3

HNO3

KNO3 , Cu(NO3)2 ,
Al(NO3)3

H2CO3

KHCO3 , CaCO3

K, Ca

H3PO4


Na3PO4 , Ca3(PO4)2

Na, Ca

Na, Zn, Al

HSO4 , SO4

K, Cu, Al

NO3
HCO3,CO3
PO4


NaCl
Ca3(PO4)2
NaHCO3
CaCO3
Al2 (SO4)3

(1 h

)
i ều
nh
ay

(1 h


Phân tử muối gồm có một
hay nhiều nguyên tử
kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit

ngu ay nh
iều
yên
tử)

Dựa vào các chất sau
Vậy muối là gì?
hãy nêu điểm chung của các chất?

Gốc axit

Nguyên tử
kim loại

Muối


III. Muối
1.Khái niệm
-Phân tử muối gồm có 1 hay nhiều nguyên tử kim
loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit
-Ví dụ: NaCl, NaHCO3 , K2SO4, Al2(SO4)3 …


Công thức hóa học của

muối gồm mấy phần?

Kim loại và gốc axit
Ví dụ:

Kim loại

Na2CO3

Gốc axit

K HCO3


2. Công thức hoá học:
Gồm 2 phần: Kim loại và gốc axit


Cách gọi tên: Tên kim loại (kèm hóa trị
nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc
axit
Dựa vào cách gọi tên,
hãy gọi tên các muối
sau?


Cách gọi tên: Tên kim loại (kèm hóa trị
nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc
axit


1.
2.
3.
4.

KCl
NaHCO3
Ca(NO3)2
KH2PO4

1. Kali clorua
2. Natri hiđrô cacbonat
3. Canxi nitrat
4. Kali đi hiđro photphat


4. Phân loại:
Theo thành phần, muối được chia thành 2 loại:
+ Muối
trung hoà

Là muối mà trong gốc axit không có
nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng
nguyên tử kim loại.

+ Muối axit Là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên
tử hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử
kim loại.



Hãy phân loại các muối sau?
1.
2.
3.
4.

KCl
NaHCO33
Ca(NO33)22
KH
KH22PO
PO44
Nhóm 1
Muối trung
hoà

1. Kali clorua
2. Natri hiđrô cacbonat
3. Canxi nitrat
4. Kali đi hiđro photphat

Nhóm 2
Muối axit


Axit

Gèc axit

Tªn gèc axit


HCl
- Cl

H3PO4

Clorua

- H2PO4

Đi hiđro photphat

= HPO4

Hiđro photphat

≡ PO4

Photphat

Lập công thức của muối tạo bởi
K(I) với các gốc axit ở trên.
Gọi tên các công thức vừa lập được?


Lập công thức của muối tạo bởi K(I) với các gốc axit ở trên.
Gọi tên và phân loại các công thức vừa lập được?

HCl


Gèc
axit
- Cl
-H2PO4

H3PO4
=HPO4
≡ PO4

Tªn
gèc
axit
clorua
Hi®r«
photph
at

Muèi

Tªn
gäi

KCl

Kali
clorua

Kali đi
KH2PO4 hiđro
photphat


§i
K2HPO4 Kali hiđro
hi®r«
photphat
photph
K3PO4
Kali
at
photphat
Photph
at

Muèi
axit

Muèi
trung
hßa

x
x
x
x

Axit


Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong
các câu sau:

1. Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim
.............
loại
gốc axit
liên kết với một hay nhiều .............
2. Tên của muối được gọi theo trình tự sau:
.............
loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá
Tênkim
tên gốc axit.
trị) + ................
loại là
.............
3. Theo thành phần, muối được chia thành hai
muối………..
axit
muối
…… ………..
trung hoà và ……

Hết
giờ
12
15
16
21
22
25
26
10

13
14
17
18
19
20
23
24
27
28
29
30
11
652198743


Ghép các công thức hoá học ở cột A phù hợp với tên
gọi của các chất ở cột B
Cét A
a.H2SO4
b. Ba(OH)2
c. MgCl2
d. Fe(NO3)2
e. Cu(OH)2

Cét B
1.Bari hi®roxit
2. S¾t (II) nitrat
3. S¾t (III) nitrat.
4. Magie clorua

5. Axit sunfuric
6. S¾t (II) nitrit
7. §ång (II) hi®roxit


Ghép các công thức hoá học ở cột A phù hợp với tên
gọi của các chất ở cột B
Cét A

Cét B

a. H2SO4

5. Axit sunfuric

b. Ba(OH)2

1. Bari hi®roxit

c. MgCl2

4. Magie clorua

d. Fe(NO3)2

2. S¾t (II) nitrat

e. Cu(OH)2

7. §ång (II) hi®roxit


Em hãy phân loại các chất trên?
Phân loại

Axit

Baz¬

Muèi

H2SO4 Ba(OH)2 MgCl2
Cu(OH)2 Fe(NO )
3 2


Em hãy đọc tên muối có công thức hoá học là:

NaCl


Cho Al(III) và gốc (=SO4).
Công thức hoá học của muối nhôm sunfat là:

a. AlSO4

b. Al2SO4

c.cAl2(SO4)3

d. Al(SO4)3


Hết14
giờ
12
10
281543769
11
13
15


Dãy các chất sau đây là muối:
aa. NaCl, NH4Cl
Cl, Ca(HCO3)2
b. H2SO4, HCl, Ca(HCO3)2
c. KOH, Mg(OH)2, KCl
d . FeO, K2O, ZnCl2

Hết
giờ
12
10
2
5
1
3
11
6
9
8

7
14
4
13
15


Loại muối nào sau đây có thể phòng ngừa được bệnh
bướu cổ ?
a. Muối clorua

b. Muối sunfat
d
c. Muối nitrat

d. Muối iôt

Hoan
Hoanhô,
hô,bạn
bạnđã
đãđúng
đúng

Hết
12
10
281543769giờ
11
14

13
15


Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau:
Zn + HCl  A + H2
Chất A trong phản ứng trên là chất nào trong
các chất sau đây?
aa. ZnCl
2

b. Cl2

c. Zn

Hết14
giờ
12
10
281537469
11
13
15

d. ZnCl


H
ƯỚNG
DẪN

VỀ
HƯỚNG DẪN VỀ

NHÀ
NHÀ

* Học bài theo vở ghi và SGK
+Học bài cũ
+ Làm bài tập trong sỏch giỏo khoa và sỏch bài
tập
+ Chuẩn bị bài sau:
Ôn lại thành phần và tính chất của
nước và kiến thức về các loại hợp chất vô cơ,
giờ sau luyện tập.




×