TUẦN 1
Thực hành Chính tả ( Tiết 1)
I. Mục tiêu.
- Chép lại chính xác và trình bài đúng quy định bài chính tả ; khơng mắc q 5
lỗi trong bài.
- Làm đúng các bài tập (2) điền vào chỗ trống l hoặc n, an hoặc ang.
II. Chuẩn bò.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
1. Ơn định :
2. KTBC :
- GV đọc các từ HS viết sai ở tiết trước cho
HS luyện viết lại .
- Nhận xét
3. Bài mới : GT mục tiêu bài học
a. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép trên
bảng 1 lượt.
- Gọi HS đọc lại đoạn chép.
- Trong khổ thơ trên có những từ nào viết
hoa? Vì sao?
Hoạt động học
- Hát
- 2HS lên bảng viết, lớp viết vở nháp.
- HS nghe và theo dõi bảng phụ trên bảng.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Viết hoa tên riêng các từ : Lạc, Hồng,
Tiên Rồng Việt Nam và Bác, Mai, Sao,
Sao vì là các tiếng đầu câu
- HS viết bảng con các từ khó: gìn giữ,
giang san,…
- Hướng dẫn viết từ khó: GV đọc từng từ khó
cho HS viết vào bảng con, 1 HS viết trên
bảng lớp. GV theo dõi và chỉnh sửa.
- u cầu HS chép bài vào vở, sau đó sốt lỗi. - HS chép bài vào vở chính tả, sau đó tự
sốt lỗi.
- GV thu vở nhận xét.
- HS còn lại đổi chéo vở,dùng viết chì sửa
lỗi cho nhau.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 2a: Điền vào chỗ trống
+ u cầu HS đọc bài.
- 1 HS đọc:
+ u cầu HS làm bài vào SGK, 1 HS làm
- HS làm bài vào vở và sửa bài:
vào bảng phụ. GV nhận xét và sửa bài.
a) lịch sự, leo trèo, miền núi.
b) giàu sang, khăn qng, hoa lan.
4.Củng cố : hỏi lại bài, nx
5.Dặn dò.
- Về nhà viết lại các từ đã viết sai
- Chuẩn bị bài sau.
- Về nhà viết lại vào nháp, mỗi chữ 5 lần.
Tuần 1
Thực hành chính tả (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
- Điền đúng các vần ao/ oao vào chỗ trống (BT1).
- Chọn đúng các chữ trong ngoặc đơn ( lấy/ nấy ); (giàn/giàng ) để điền vào
chỗ trống BT(2).
- Chọn đúng chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống ( BT3).
II. CHUẨN BỊ.
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Cho HS viết lại các từ HS viết sai ở tiết
trước.
- GV nhận xét
3. Bạy bài mới
* GT mục tiêu bài học
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1: Điền ao hoặc oao
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài điền từ vào vở.
Hoạt động học
- Hát
- 2HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nhận xét
-HS nghe
- 1Nêu yêu cầu của bài tập: ao hay oao
- 1HS làm bảng phụ, lớp làm bài vao vở:
+ Ngoao ộp dọa trẻ con.
+Mèo có thể nhảy cao gấp 5 lần so với chiều
cao của chúng.
-HS nhận xét
- GV nhận xét và sửa bài
Bài 2: Chọn các chữ trong ngoặc đơn điền
vào chỗ trống
- Gọi HS đọc yêu cầu
-1HS Nêu yêu cầu của bài tập, lớp theo dỏi.
- Tô chức cho HS thi “Rung chuông vàng”.
- GV hướng dẫn cho HS cách thi, luật và thời
-HS chú ý lắng nghe
gian thi.
-GV nhận xét,sửa bài và tuyên bố đội thắng
cuộc.
Đáp án: Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống vẫn chung một giàn.
Bài 3: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào
-HS tham gia thi “Rung chuông vàng”.
- HS nhận xét
-2 HS đọc lại câu ca dao.
chỗ trống .
-Gọi HS đọc yêu cầu
- GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 3 HS thi
đua tiếp sức.
- GV nêu cách chơi, luật thi, thời giant hi.
- Theo dỏi
- GV nhận xét, chốt đáp án, lớp tuyên dương
đội thắng cuộc.
Đáp án : nàng, ngàn, vạn, vạn, tan, nhàng.
4. Củng cố: hỏi lại bài
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
- Về sửa lỗi sai lại cho đúng.
- Học thuộc lòng câu tục ngữ.
- Chuẩn bị bài sau.
-1HS Nêu yêu cầu của bài tập, lớp theo dỏi.
- HS thực hiện theo yêu cầu
-Lắng nghe
- HS tham gia thi
- HS nhận xét
TUẦN 2
THỰC HÀNH CHÍNH TẢ (TIẾT 1)
I. Mục tiêu.
- HS viết đúng và trình bài đúng quy định bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi
trong bài.
- Làm đúng các bài tập (2) điền ch hoặc uyu; bài tập (3) điền ăn hoặc ăng.
II. Chuẩn bò.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ơn định :
2. KTBC :
- GV đọc các từ HS viết sai ở tiết trước
cho HS luyện viết lại .
- Nhận xét
3. Bài mới : GT mục tiêu bài học
a. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn viết trên
bảng 1 lượt.
- Gọi HS đọc lại đoạn viết.
- Trong khổ thơ trên có những từ nào viết
hoa? Vì sao?
- Hướng dẫn viết từ khó: GV đọc từng từ
khó cho HS viết vào bảng con, 1 HS viết
trên bảng lớp. GV theo dõi và chỉnh sửa.
- u cầu HS viết bài vào vở, sau đó sốt
lỗi.
Hoạt động của học sinh
- Hát
- 2HS lên bảng viết, lớp viết vở nháp.
- HS nghe và theo dõi bảng phụ trên bảng.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Viết hoa tên riêng các từ : Mai, Tấm. Nhà,
Hằng, Bà vì là các tiếng đầu câu
- HS viết bảng con các từ khó: bà lão, già
yếu, giúp đỡ,…
- GV thu vở nhận xét.
- HS lắng nghe viết bài vào vở chính tả, sau
đó tự sốt lỗi.
- HS còn lại đổi chéo vở,dùng viết chì sửa
lỗi cho nhau.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 2: Điền ch hoặc uyu:
+ u cầu HS đọc bài.
+ u cầu HS làm bài vào SGK, 1 HS
làm vào bảng phụ. GV nhận xét và sửa
bài.
- 1 HS đọc:
- HS làm bài vào vở và sửa bài:
- trống tuếch, khuỵu chân, khúc khuỷu.
- khuỷu tay, chuệch choạc, khuếch tán.
- Bài 3: Điền ăn hoặc ăng:
+ Yêu cầu HS đọc bài.
+ Yêu cầu HS làm bài vào SGK, 1 HS
làm vào bảng phụ. GV nhận xét và sửa
bài.
4.Củng cố :
-Hỏi lại bài. Nhận xét.
5.Dặn dò.
- Về nhà viết lại các từ đã viết sai
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc:
- HS làm bài vào vở nhận xét và sửa bài:
- con trăn, cái khăn, trăn trở.
- khăng khăng, đắng cay, năng động.
-HS lắng nghe. Trả lời.
- Về nhà viết lại vào nháp, mỗi chữ 5 lần.
TUẦN 2
THỰC HÀNH CHÍNH TẢ (TIẾT 2)
I. Mục tiêu.
- HS viết đúng và trình bài đúng quy định bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi
trong bài.
- Làm đúng các bài tập (2) điền s hoặc x; bài tập (3) điền ăn hoặc ăng.
II. Chuẩn bò.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ơn định :
2. KTBC :
- GV đọc các từ HS viết sai ở tiết trước
cho HS luyện viết lại .
- Nhận xét
3. Bài mới : GT mục tiêu bài học
a. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn viết trên
bảng 1 lượt.
- Gọi HS đọc lại đoạn viết.
- Trong khổ thơ trên có những từ nào viết
hoa? Vì sao?
- Hướng dẫn viết từ khó: GV đọc từng từ
khó cho HS viết vào bảng con, 1 HS viết
trên bảng lớp. GV theo dõi và chỉnh sửa.
- u cầu HS viết bài vào vở, sau đó sốt
lỗi.
- GV thu vở nhận xét.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 2: Điền s hoặc x:
+ u cầu HS đọc bài.
+ u cầu HS làm bài vào SGK, 1 HS
làm vào bảng phụ. GV nhận xét và sửa
bài.
Hoạt động của học sinh
- Hát
- 2HS lên bảng viết, lớp viết vở nháp.
- HS nghe và theo dõi bảng phụ trên bảng.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Viết hoa tên riêng các từ : Ân. Bấy, Thế,
Đứa, Mẹ vì là các tiếng đầu câu
- HS viết bảng con các từ khó: bờ cõi, giặc,
sứ giả,…
- HS lắng nghe viết bài vào vở chính tả, sau
đó tự sốt lỗi.
- HS còn lại đổi chéo vở,dùng viết chì sửa
lỗi cho nhau.
- 1 HS đọc:
- HS làm bài vào vở và sửa bài:
- Để chiếu sáng và sưởi ấm, để phục vụ
sinh hoạt hằng ngày, người hiện đại cần
gấp 70 lần năng lượng so với người tiền sử.
- Khói xe hơi và xe máy là thủ phạm gây ơ
nhiễm không khí.
- Bài 3: Điền ăn hoặc ăng:
+ Yêu cầu HS đọc bài.
+ Yêu cầu HS làm bài vào SGK, 1 HS
làm vào bảng phụ. GV nhận xét và sửa
bài.
4.Củng cố :
-Hỏi lại bài. Nhận xét.
5.Dặn dò.
- Về nhà viết lại các từ đã viết sai
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc:
- HS làm bài vào vở nhận xét và sửa bài:
-Khu vườn yên ả, tĩnh lặng.
-Mẹ bảo Lan lấy khăn lau mặt.
-Chú nhện cần mẫn chăng tơ.
-HS lắng nghe. Trả lời.
- Về nhà viết lại vào nháp, mỗi chữ 5 lần.
TUẦN 3
THỰC HÀNH CHÍNH TẢ (TIẾT 1)
I. Mục tiêu.
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ; khơng mắc
q 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng các bài tập (2) đánh dấu vào ơ trống trước từ viết sai chính tả;
bài tập (3) điền trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã.
II. Chuẩn bò.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ơn định :
2. KTBC :
- GV đọc các từ HS viết sai ở tiết trước
cho HS luyện viết lại .
- Nhận xét
3. Bài mới : GT mục tiêu bài học
a. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn viết trên
bảng 1 lượt.
- Gọi HS đọc lại đoạn viết.
- Trong khổ thơ trên có những từ nào viết
hoa? Vì sao?
- Hướng dẫn viết từ khó: GV đọc từng từ
khó cho HS viết vào bảng con, 1 HS viết
trên bảng lớp. GV theo dõi và chỉnh sửa.
- u cầu HS viết bài vào vở, sau đó sốt
lỗi.
Hoạt động của học sinh
- Hát
- 2HS lên bảng viết, lớp viết vở nháp.
- HS nghe và theo dõi bảng phụ trên bảng.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Viết hoa tên riêng các từ : Đơng. Cơng,
Nghĩa, Núi, Cù vì là các tiếng đầu câu
- HS viết bảng con các từ khó: ngất trời,
mênh mơng, cù lao,…
- GV thu vở nhận xét.
- HS lắng nghe viết bài vào vở chính tả, sau
đó tự sốt lỗi.
- HS còn lại đổi chéo vở,dùng viết chì sửa
lỗi cho nhau.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 2: Đánh dấu vào ơ trống trước
từ viết sai chính tả:
+ u cầu HS đọc bài.
+ u cầu HS làm bài vào SGK, 1 HS
làm vào bảng phụ. GV nhận xét và sửa
bài.
- 1 HS đọc:
- HS làm bài vào vở và sửa bài:
a) gà chống, trùm nho.
b) chiến chanh, chí tuệ.
c) bút trì.
d) cá trép,
- Bài 3: Điền trên chữ in đậm dấu hỏi
hoặc dấu ngã:
+ Yêu cầu HS đọc bài.
+ Yêu cầu HS làm bài vào SGK, 1 HS
làm vào bảng phụ. GV nhận xét và sửa
bài.
4.Củng cố :
-Hỏi lại bài. Nhận xét.
5.Dặn dò.
- Về nhà viết lại các từ đã viết sai
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc:
- HS làm bài vào vở nhận xét và sửa bài:
Vào ngày sinh nhật của em, mẹ tặng em
một lẵng hoa nhỏ và một chiếc bút rất đẹp.
Mẹ nói: “Chúc mừng sinh nhật con yêu!
Chúc con của mẹ mạnh khỏe, học giỏi,
chăm ngoan”.Giây phút đó, em cảm thấy
rất hạnh phúc.
-HS lắng nghe. Trả lời.
- Về nhà viết lại vào nháp, mỗi chữ 5 lần.
THỰC HÀNH CHÍNH TẢ (TIẾT 2)
I. Mục tiêu
- Chọn đúng chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống (BT1), (BT2)
- Làm đúng bài tập (3) điền trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã.
II. Chuẩn bò.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Cho HS viết lại các từ HS viết sai ở tiết
trước.
- GV nhận xét
2. Bạy bài mới
* GT mục tiêu bài học
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn
điền vào chỗ trống:
- Gọi HS đọc u cầu
- Cuối tuần, tơi đọc sách (hặc/hoặc) xem
phim.
- Đơi mắt chú mèo sáng (quắc/quoắc)
trong đêm tối.
- Cơ giáo (nhắc/ nhoắc) chúng tơi giữ
vệ sinh lớp học.
- Mai (ngắc/ ngoắc) tay với Hoa hứa sẽ
giữ bí mật.
- Cho HS làm bài điền từ vào vở.
- GV nhận xét và sửa bài
Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền
vào chỗ trống
+ u cầu HS đọc bài.
+ u cầu HS làm bài vào SGK, 1 HS
làm vào bảng phụ. GV nhận xét và sửa
bài.
-GV nhận xét,sửa bài.
Hoạt động của học sinh
- Hát
- 2HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nhận xét
-HS nghe
- 1Nêu u cầu của bài tập.
- 1HS làm bảng phụ, lớp làm bài vao vở:
- Cuối tuần, tơi đọc sách hoặc xem phim.
- Đơi mắt chú mèo sáng quắc trong đêm tối.
- Cơ giáo nhắc chúng tơi giữ vệ sinh lớp
học.
- Mai ngoắc tay với Hoa hứa sẽ giữ bí mật.
-HS nhận xét
-1HS Nêu u cầu của bài tập, lớp theo dỏi.
- chắc chắn, trắc trở.
- châm lửa, rặng trâm bầu.
- trân trọng, chân trời.
- trật tự, nhà chật.
- HS nhận xét
Bài 3: Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc
ngã:
-Gọi HS đọc yêu cầu
- GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 4 HS
thi đua tiếp sức trên bảng lớp.
- GV nêu cách chơi, luật thi, thời gian thi.
- Theo dõi
- GV nhận xét, chốt đáp án, lớp tuyên
dương đội thắng cuộc.
Đáp án : lững, chỉ, thửa, đã, Những,
mẩy, giữ, đẩy.
4. Củng cố:
-Hỏi lại bài.
-Nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
- Về sửa lỗi sai lại cho đúng.
- Học thuộc lòng câu tục ngữ.
- Chuẩn bị bài sau.
-1HS Nêu yêu cầu của bài tập, lớp theo dỏi.
- HS thực hiện theo yêu cầu
-Lắng nghe
- HS tham gia thi
- HS nhận xét
-HS lắng nghe. Trả lời.
- Về nhà viết lại vào nháp, mỗi chữ 5 lần.
TUẦN 4
Thực hành Chính tả ( tiết 1)
I. Mục tiêu.
- HS viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng các bài tập (2) điền r,d hoặc gi.
- Biết đặt đúng dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm (BT3) .
II. Chuẩn bò.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
1. Ơn định :
2. KTBC :
- GV đọc các từ HS viết sai ở tiết trước cho
HS luyện viết lại .
- GV nhận xét
3. Bài mới : GT mục tiêu bài học
a. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép trên
bảng 1 lượt.
- Gọi HS đọc lại đoạn viết.
- Trong khổ thơ trên có những từ nào viết
hoa? Vì sao?
Hoạt động học
- Hát
- 2HS lên bảng viết, lớp viết vở nháp.
- HS nghe và theo dõi bảng phụ trên bảng.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Viết hoa các từ : Những, Mỗi, Thật vì là
các tiếng đầu câu .
- HS viết bảng con các từ khó: trăng thanh,
- Hướng dẫn viết từ khó: GV đọc từng từ khó trải chiếu, dụi đầu,rắn chắc,…
cho HS viết vào bảng con, 1 HS viết trên
- HS chép bài vào vở chính tả, sau đó tự
bảng lớp. GV theo dõi và chỉnh sửa.
sốt lỗi.
- u cầu HS chép bài vào vở, sau đó sốt lỗi. - HS còn lại đổi chéo vở,dùng viết chì sửa
lỗi cho nhau.
- GV thu vở nhận xét.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 2: Điền r,d hoặc gi.
+ u cầu HS đọc bài.
- 1 HS đọc:
+ u cầu HS làm bài vào SGK, 1 HS làm
- HS làm bài vào vở và sửa bài:
vào bảng phụ.
+chai rượu, đường ray, giải thích
-GV nhận xét và sửa bài.
+hung dữ, giá tiền, gầm rú
Bài 3: Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc
dấu ngã .
-Gọi HS đọc yêu cầu
- GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 3 HS thi
đua tiếp sức.
- GV nêu cách chơi, luật thi, thời giant hi.
- Theo dỏi
- GV nhận xét, chốt đáp án, lớp tuyên dương
đội thắng cuộc.
Đáp án : chữ, nhở, cẩu thả, giảng, rõ,
Những.
4. Củng cố: hỏi lại bài
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
- Về sửa lỗi sai lại cho đúng.
- Chuẩn bị bài sau.
Tuần 4
-1HS Nêu yêu cầu của bài tập, lớp theo dỏi.
- HS thực hiện theo yêu cầu
-Lắng nghe
- HS tham gia thi
- HS nhận xét
-2 HS đọc lại bài hòan chỉnh
- Về nhà viết lại vào nháp, mỗi chữ 5 lần.
Thực hành chính tả (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
- Chọn đúng chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống (BT1).
- Chọn đúng chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống ( BT2).
- Đánh dấu đúng vào ô trống từ viết sai chính tả (BT3).
II. CHUẨN BỊ.
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Cho HS viết lại các từ HS viết sai ở tiết
trước.
- GV nhận xét
2. Bạy bài mới
* GT mục tiêu bài học
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền
vào chỗ trống: ( ngoáy, xoay)
- Gọi HS đọc yêu cầu
-Y/C 1HS làm bảng phụ, lớp làm bài vào vở
- GV nhận xét và sửa bài
Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào
chỗ trống
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/C HS suy nghĩ
-Y/C HS nêu miệng
-GV nhận xét,sửa bài
Bài 3:. Đánh dấu V vào ô trống từ viết sai
chính tả.
Hoạt động học
- Hát
- 2HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nhận xét
-HS nghe
- 1Nêu yêu cầu của bài tập
- 1HS làm bảng phụ, lớp làm bài vào vở:
-Chú chó vàng mừng rỡ ngoáy tít cái đuôi.
-Chiếc lá vàng rơi xoay theo chiều gió.
-HS nhận xét
-2 HS đọc lại bài hòan chỉnh
-1HS Nêu yêu cầu của bài tập, lớp theo dỏi.
- 1HS làm bảng phụ, lớp suy nghĩ làm bài vào
vở
- 2-3HS nêu miệng
a) râm ran, dân gian.
b)rao giảng, giao ban, con dao.
c)ráng sức, làm dáng, giáng trần.
d)cắt dán, con gián, món rán.
-HS nhận xét
-Gọi HS đọc yêu cầu
- GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 4 HS thi
đua tiếp sức.
- GV nêu cách chơi, luật thi, thời giant hi.
- Theo dỏi
- GV nhận xét, chốt đáp án, lớp tuyên dương
đội thắng cuộc.
Đáp án : gần gũi, dận dỗi.
ngẩng ngơ.
hướng dẫn.
4. Củng cố: hỏi lại bài
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
- Về sửa lỗi sai lại cho đúng.
- Chuẩn bị bài sau.
-1HS Nêu yêu cầu của bài tập, lớp theo dỏi.
- HS thực hiện theo yêu cầu
-Lắng nghe
- HS tham gia thi
- HS nhận xét
-2 HS đọc lại bài hòan chỉnh
TUẦN5
I. Muïc tieâu.
Thực hành Chính tả ( tiết 1)
- HS viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Biết chọn chữ đúng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống (BT2) .
- Làm đúng các bài tập (3) điền en hoặc eng (BT3).
II. Chuẩn bò.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
1. Ơn định :
2. KTBC :
- GV đọc các từ HS viết sai ở tiết trước cho
HS luyện viết lại .
- GV nhận xét
3. Bài mới : GT mục tiêu bài học
a. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép trên
bảng 1 lượt.
- Gọi HS đọc lại đoạn viết.
- Trong khổ thơ trên có những từ nào viết
hoa? Vì sao?
Hoạt động học
- Hát
- 2HS lên bảng viết, lớp viết vở nháp.
- HS nghe và theo dõi bảng phụ trên bảng.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Viết hoa tên riêng các từ : Văn MiếuQuốc Tử Giám, Thủ , Trong, Hà Nội vì là
các tiếng đầu câu và tên riêng
- Hướng dẫn viết từ khó: GV đọc từng từ khó - HS viết bảng con các từ khó: di tích lịch
cho HS viết vào bảng con, 1 HS viết trên
sử, nhân tài, truyền thống,…
bảng lớp. GV theo dõi và chỉnh sửa.
- HS chép bài vào vở chính tả, sau đó tự
- u cầu HS chép bài vào vở, sau đó sốt lỗi. sốt lỗi.
- HS còn lại đổi chéo vở,dùng viết chì sửa
- GV thu vở nhận xét.
lỗi cho nhau.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền
vào chỗ trống .
+ u cầu HS đọc bài.
+ u cầu HS làm bài vào SGK, 1 HS làm
vào bảng phụ. GV nhận xét và sửa bài.
- Bài 3: Điền en hoặc eng.
-Gọi HS đọc u cầu
- GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 5 HS thi
đua tiếp sức.
- GV nêu cách chơi, luật thi, thời giant hi.
- Theo dỏi
- 1 HS đọc:
- HS làm bài vào vở và sửa bài:
a) Cá nục, cái lục lạc, xanh lục.
b) lóng ngóng, nóng vội.
-1HS Nêu u cầu của bài tập, lớp theo dỏi.
- HS thực hiện theo u cầu
-Lắng nghe
- HS tham gia thi
- GV nhận xét, chốt đáp án, lớp tuyên dương
đội thắng cuộc.
Đáp án :
a)Tiếng kẻng đổ rác leng keng ngoài ngõ.
b)Biết cách khen ngợi, động viên người khác
là một thói quen tốt.
4. Củng cố: hỏi lại bài
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
- Về sửa lỗi sai lại cho đúng.
- Chuẩn bị bài sau.
Tuần 5
- HS nhận xét
- Về nhà viết lại vào nháp, mỗi chữ 5 lần.
Thực hành chính tả (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
- Tìm tiếng chứa vần oam thích hợp điền vào chỗ trống (BT1).
- Chọn đúng chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống ( BT2).
- Điền đúng các vần ao/ oao vào chỗ trống (BT3).
II. CHUẨN BỊ.
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Cho HS viết lại các từ HS viết sai ở tiết
trước.
- GV nhận xét
2. Bạy bài mới
* GT mục tiêu bài học
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1: Tìm tiếng chứa vần oam thích
hợp điền vào chỗ trống:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/C HS suy nghĩ
Hoạt động học
- Hát
- 2HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nhận xét
-HS nghe
- 1Nêu yêu cầu của bài tập
- 1HS làm bảng phụ, lớp suy nghĩ làm bài vào
vở:
- 2-3HS nêu miệng
Con chó ngoạm khúc xương.
-HS nhận xét
- GV nhận xét và sửa bài
Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào
chỗ trống
-1HS Nêu yêu cầu của bài tập, lớp theo dỏi.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tô chức cho HS thi “Rung chuông vàng”.
- GV hướng dẫn cho HS cách thi, luật và thời -HS chú ý lắng nghe
gian thi.
-HS tham gia thi “Rung chuông vàng”.
-GV nhận xét,sửa bài và tuyên bố đội thắng - HS nhận xét
cuộc.
Đáp án:
a) nội quy, lội nước, bà nội.
b) ăn no, lo âu, no đủ.
Bài 3: Điền : en hoặc eng.
-Gọi HS đọc yêu cầu
- GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 4 HS thi
đua tiếp sức.
-1HS Nêu yêu cầu của bài tập, lớp theo dỏi.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- GV nêu cách chơi, luật thi, thời giant hi.
- Theo dỏi
- GV nhận xét, chốt đáp án, lớp tuyên dương
đội thắng cuộc.
Đáp án :ven, sen, reng reng.
4. Củng cố: hỏi lại bài
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
- Về sửa lỗi sai lại cho đúng.
- Chuẩn bị bài sau.
TUẦN6
-Lắng nghe
- HS tham gia thi
- HS nhận xét
-2 HS đọc lại bài hòan chỉnh
Thực hành Chính tả ( tiết 1)
I. Muïc tieâu.
- HS viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Biết chọn chữ đúng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống (BT2) .
- Biết đặt đúng dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm (BT3) .
II. Chuẩn bò.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
1. Ơn định :
2. KTBC :
- GV đọc các từ HS viết sai ở tiết trước cho
HS luyện viết lại .
- GV nhận xét
3. Bài mới : GT mục tiêu bài học
a. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép trên
bảng 1 lượt.
- Gọi HS đọc lại đoạn viết.
- Trong khổ thơ trên có những từ nào viết
hoa? Vì sao?
Hoạt động học
- Hát
- 2HS lên bảng viết, lớp viết vở nháp.
- HS nghe và theo dõi bảng phụ trên bảng.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Viết hoa các từ : Sáng, Các, Sau, Bạn vì là
các tiếng đầu câu .
- HS viết bảng con các từ khó: tấp nập, gọn
- Hướng dẫn viết từ khó: GV đọc từng từ khó gàng, rãng rỡ, hồi trống, tổ chức, nhắc nhở.
cho HS viết vào bảng con, 1 HS viết trên
- HS chép bài vào vở chính tả, sau đó tự
bảng lớp. GV theo dõi và chỉnh sửa.
sốt lỗi.
- u cầu HS chép bài vào vở, sau đó sốt lỗi. - HS còn lại đổi chéo vở,dùng viết chì sửa
lỗi cho nhau.
- GV thu vở nhận xét.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền
vào chỗ trống .
+ u cầu HS đọc bài.
+ u cầu HS làm bài vào SGK, 1 HS làm
vào bảng phụ.
-GV nhận xét và sửa bài.
- Bài 3: Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc
dấu ngã .
-Gọi HS đọc u cầu
- GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 4 HS thi
đua tiếp sức.
- GV nêu cách chơi, luật thi, thời giant hi.
- Theo dỏi
- 1 HS đọc:
- HS làm bài vào vở và sửa bài:
a)ngho
b)khẻo
c)leo
-2-3 HS đọc bài hồn chỉnh.
-1HS Nêu u cầu của bài tập, lớp theo dỏi.
- HS thực hiện theo u cầu
-Lắng nghe
- HS tham gia thi
- GV nhận xét, chốt đáp án, lớp tuyên dương
đội thắng cuộc.
Đáp án :-Việc hôm nay chớ để ngày mai
-Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
4. Củng cố: hỏi lại bài
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
- Về sửa lỗi sai lại cho đúng.
- Chuẩn bị bài sau.
Tuần 6
- HS nhận xét
- Về nhà viết lại vào nháp, mỗi chữ 5 lần.
Thực hành chính tả (Tiết 2)
I. Muïc tieâu.
- HS viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Biết chọn chữ đúng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống (BT2) .
- Điền đúng ươn hay ương và thêm dấu thanh để được từ đúng (BT3) .
II. Chuaån bò.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
1. Ơn định :
2. KTBC :
- GV đọc các từ HS viết sai ở tiết trước cho
HS luyện viết lại .
- GV nhận xét
3. Bài mới : GT mục tiêu bài học
a. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép trên
bảng 1 lượt.
- Gọi HS đọc lại đoạn viết.
- Trong khổ thơ trên có những từ nào viết
hoa? Vì sao?
Hoạt động học
- Hát
- 2HS lên bảng viết, lớp viết vở nháp.
- HS nghe và theo dõi bảng phụ trên bảng.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Viết hoa các từ : Hoa , Tơi, Nếu vì là các
tiếng đầu câu và sau dấu ngoặc kép.
- HS viết bảng con các từ khó: khả năng,
- Hướng dẫn viết từ khó: GV đọc từng từ khó phát biểu, dõng dạc, quản lí,...
cho HS viết vào bảng con, 1 HS viết trên
- HS chép bài vào vở chính tả, sau đó tự
bảng lớp.
sốt lỗi.
-GV theo dõi và chỉnh sửa.
- HS còn lại đổi chéo vở,dùng viết chì sửa
- u cầu HS chép bài vào vở, sau đó sốt lỗi. lỗi cho nhau.
- GV thu vở nhận xét.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền
vào chỗ trống .
+ u cầu HS đọc bài.
+ u cầu HS làm bài vào SGK, 1 HS làm
vào bảng phụ.
-GV nhận xét và sửa bài.
- Bài 3: Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc
dấu ngã .
-Gọi HS đọc u cầu
- GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 2 HS thi
đua tiếp sức.
- GV nêu cách chơi, luật thi, thời giant hi.
- Theo dỏi
- GV nhận xét, chốt đáp án, lớp tun dương
- 1 HS đọc:
- HS làm bài vào vở và sửa bài:
a)nghẹo
b)khoeo
-2-3 HS đọc bài hồn chỉnh.
-1HS Nêu u cầu của bài tập, lớp theo dỏi.
- HS thực hiện theo u cầu
-Lắng nghe
- HS tham gia thi
- HS nhận xét
đội thắng cuộc.
Đáp án :
-con lươn, mương nước, bay lượn
-vương vấn, bướng bỉnh, cá mương
4. Củng cố: hỏi lại bài
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
- Về sửa lỗi sai lại cho đúng.
- Chuẩn bị bài sau.
TUẦN 7
- Về nhà viết lại vào nháp, mỗi chữ 5 lần.
Thực hành Chính tả ( tiết 1)
I. Muïc tieâu.
- HS viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Chọn đúng chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống ( BT2).
II. Chuaån bò.
- Bảng phụ.