Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Giáo án Hóa học 8 bài 29: Bài luyện tập 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.75 KB, 12 trang )

BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8


Bài 29:
I – KiẾN THỨC CẦN NHỚ

Phi kim

I- KiẾN
THỨC
CẦN
1. Tính chất
hóa hoc
Oxi NHỚ
Kim loại
Hợp chất

II- BÀI
TẬP
Câu 1: Viết các PTHH biểu diễn sự oxi
hóa :
•Các đơn chất: C, P, Na, Al
•Hợp chất: CH4, C2H6O biết các hợp chất
này cháy tạo ra khí cacbon đioxit và nước
Đáp án
C + O2
4P + 5O2
4Na + O2
4Al + 3O2
CH4 + 2O2
C2H6O + 3O2



to CO
2
to
2P2O5
to
to
to

2Na2O
2Al2O3

CO2 + 2H2O
to
2CO2 + 3H2O


Bài 29:
I – KiẾN THỨC CẦN NHỚ

Phi kim

I- KiẾN
THỨC
CẦN
1. Tính chất
hóa hoc
Oxi NHỚ
Kim loại
2. Ứng dụng của Oxi


Hợp chất
Hô hấp
Đốt nhiên liệu

II- BÀI
TẬP
Câu 1: Viết các PTHH biểu diễn sự oxi hóa
•Các đơn chất: C, P, Na, Al
•Hợp chất: CH4, C2H6O biết các hợp chất này
cháy tạo ra khí cacbon đioxit và nước

Câu 2: Phát biểu nào sau đây nói lên ứng dụng
quan trọng của khí oxi ?
A. Khi càng lên cao, lượng oxi trong không
khí càng giảm.
B. Khí oxi là một đơn chất rất hoạt động dễ
tham gia phản ứng hóa học với nhiều kim
loại, phi kim và hợp chất
C. Khí oxi cần cho sự hô hấp của người và
động vất và cần để đốt nhiên liệu trong đời
sống và sản xuất.
D. Có 2 cách thu khí oxi trong phòng thí
nghiệm: đẩy không khí hoặc đẩy nước.


Bài 29:
I – KiẾN THỨC CẦN NHỚ

Phi kim


I- KiẾN
THỨC
CẦN
1. Tính chất
hóa hoc
Oxi NHỚ
Kim loại
2. Ứng dụng của Oxi

Hợp chất
Hô hấp
Đốt nhiên liệu

3. Điều chế Oxi trong phòng TNo
2KClO3
2KMnO4

II- BÀI
TẬP
Câu 1: Viết các PTHH biểu diễn sự oxi
hóa :
•Các đơn chất: C, P, Na, Al
•Hợp chất: CH4, C2H6O biết các hợp chất
này cháy tạo ra khí cacbon đioxit và nước

to

→ 2KCl + 3O2
to


→K2MnO4 + MnO2 + O2

4. Sự tác dụng của oxi với chất khác là
sự oxi hóa.

Câu 3: Cho các chất sau: (1) Fe3O4, (2)
KClO3, (3) KMnO4, (4) CaCO3, (5)
không khí, (6) H2O. Cặp chất có thể
dùng để điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm là:
A. (1), (2)
C. (4), (5)

B. (2), (3)
D. (5), (6)


Bài 29:
I – KiẾN THỨC CẦN NHỚ

Phi kim

I- KiẾN
THỨC
CẦN
1. Tính chất
hóa hoc
Oxi NHỚ
Kim loại

2. Ứng dụng của Oxi

Hợp chất
Hô hấp
Đốt nhiên liệu

3. Điều chế Oxi trong phòng TNo
2KClO3
2KMnO4

to

→ 2KCl + 3O2
to

→K2MnO4 + MnO2 + O2

4. Sự tác dụng của oxi với chất khác là
sự oxi hóa.
Oxit axit (R: N, C, S, P, Si…)
5. Oxit
(RxOy)

Oxit bazơ : CuO, Fe2O3,…

II- BÀI
TẬP
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:

Câu 4(SGK) Khoanh tròn một chữ cái
đứng ở đầu câu phát biểu đúng:
Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại;
B. Một nguyên tố phi kim khác;
C. Các nguyên tố hóa học khác;
D. Một nguyên tố hóa học khác;
E. Các nguyên tố kim loại


Bài 29:
I – KiẾN THỨC CẦN NHỚ

Phi kim

I- KiẾN
THỨC
CẦN
1. Tính chất
hóa hoc
Oxi NHỚ
Kim loại
2. Ứng dụng của Oxi

Hợp chất
Hô hấp
Đốt nhiên liệu

II- BÀI
TẬP1:, Câu 2:, Câu 3: Câu 4(BT4 SGK)

Câu
Câu 5(BT 3 SGK) Phân loại và gọi tên các
oxit sau:
Phân loại
Gọi tên

3. Điều chế Oxi trong phòng TNo
2KClO3
2KMnO4

to

→ 2KCl + 3O2
to

→K2MnO4 + MnO2 + O2

4. Sự tác dụng của oxi với chất khác là
sự oxi hóa.
Oxit axit (N2O5, CO2, SO2, ..)
5. Oxit
(RxOy)
Oxit bazơ : CuO, Fe2O3,…

Na2O
MgO
SO3
Fe2O3
P2O5
Mn2O7



Bài 29:
I – KiẾN THỨC CẦN NHỚ

Phi kim

I- KiẾN
THỨC
CẦN
1. Tính chất
hóa hoc
Oxi NHỚ
Kim loại
2. Ứng dụng của Oxi

Hợp chất
Hô hấp
Đốt nhiên liệu

3. Điều chế Oxi trong phòng TNo
2KClO3
2KMnO4

to

→ 2KCl + 3O2
o

t K MnO + MnO + O


→2
4
2
2

4. Sự tác dụng của oxi với chất khác là
sự oxi hóa.
Oxit axit (R: N, C, S, P, Si…)
5. Oxit
(RxOy)
Oxit bazơ : CuO, Fe2O3,…

II- BÀI
TẬP1:, Câu 2:, Câu 3: Câu 4(BT4 SGK)
Câu
Câu 5(BT 3 SGK)
Câu 6(BT 5 SGK) Điền chữ S (sai) vào ô
trống đối với câu phát biểu sai:
A. Oxit được chia ra hai loại chính là:
oxit axit và oxit bazơ.
B. Tất cả các oxit đều là oxit axit.
C. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ.
D.Oxit axit thường là oxit của phi kim
và tương ứng với một axit
E. Oxit axit đều là oxit của phi kim.
G. Oxit bazơ là oxit của kim loại và
tương ứng với một bazơ.



Bài 29:
I – KiẾN THỨC CẦN NHỚ

Phi kim

I- KiẾN
THỨC
CẦN
1. Tính chất
hóa hoc
Oxi NHỚ
Kim loại
2. Ứng dụng của Oxi

Hợp chất
Hô hấp
Đốt nhiên liệu

3. Điều chế Oxi trong phòng TNo
o

2KClO3
2KMnO4

t

→ 2KCl + 3O2
to

→K2MnO4 + MnO2 + O2


4. Sự tác dụng của oxi với chất khác là
sự oxi hóa.
Oxit axit (R: N, C, S, P, Si…)
5. Oxit
(RxOy)
Oxit bazơ : CuO, Fe2O3,…
21% O2
6. Không khí là hỗn hợp

II- BÀI
TẬP1, Câu 2, Câu 3 , Câu 4(BT4 SGK)
Câu
Câu 5(BT 3 SGK), Câu 6(BT 5 SGK)

78% N2
1% khí khác

Câu 7: Trong không khí, thông thường oxi
chiếm khoảng……. Về thể tích.
A. 12%

B. 2,1%

C. 21%

D. 78%


Bài 29:

I – KiẾN THỨC CẦN NHỚ Phi kim
1. Tính chất
hóa hoc
Oxi NHỚKim loại
I- KiẾN
THỨC
CẦN
Hợp chất
Hô hấp

2. Ứng dụng của Oxi

Đốt nhiên liệu
3. Điều chế Oxi otrong phòng TNo
t

→ 2KCl + 3O2

2KClO3
2KMnO4

(1)

to

→K2MnO4 + MnO2 + O2

4. Sự tác dụng của oxi với chất khác là
sự oxi hóa.
Oxit axit (R: N, C, S, P, Si…)

5. Oxit
(RxOy)
Oxit bazơ : CuO, Fe2O3,…
6. Không khí là hỗn hợp
7. Phản ứng hóa hợp:
to 2H O
2H + O
2

2

21% O2
78% N2
1% khí khác

2

8. Phản ứng phân hủy: ví dụ

(1)

II- BÀI
TẬP1, Câu 2, Câu 3 , Câu 4(BT4 SGK)
Câu
Câu 5(BT 3 SGK), Câu 6(BT 5 SGK)
Câu 7:
Câu 8 (BT6 SGK) Những phản ứng sau đây
phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp
phản ứng nào là phản ứng phân hủy ?


a) CaO + CO2  CaCO3
b) 2KMnO4

to K MnO + MnO + O
2
4
2
2

c) CH4 + 2O2

to

CO2 + 2H2O

d) 3H2O + P2O5  2H3PO4


Bài 29:
I – KiẾN THỨC CẦN NHỚ Phi kim
1. Tính chất
hóa hoc
Oxi NHỚKim loại
I- KiẾN
THỨC
CẦN
Hợp chất
Hô hấp

2. Ứng dụng của Oxi


Đốt nhiên liệu
3. Điều chế Oxi otrong phòng TNo
t

→ 2KCl + 3O2

2KClO3
2KMnO4

(1)

to

→K2MnO4 + MnO2 + O2

4. Sự tác dụng của oxi với chất khác là
sự oxi hóa.
Oxit axit (R: N, C, S, P, Si…)
5. Oxit
(RxOy)
Oxit bazơ : CuO, Fe2O3,…
6. Không khí là hỗn hợp
7. Phản ứng hóa hợp:
to 2H O
2H + O
2

2


21% O2
78% N2
1% khí khác

2

8. Phản ứng phân hủy: ví dụ

(1)

II- BÀI
TẬP1, Câu 2, Câu 3 , Câu 4(BT4 SGK)
Câu
Câu 5(BT 3 SGK), Câu 6(BT 5 SGK)
Câu 7, Câu 8 (BT6 SGK)
Câu 9 Khi nung nóng kali clorat
KClO3 (có chất xúc tác), chất này bị
phân hủy tạo thành kali clorua và khí
oxi.
a) Tính khối lượng kali clorat cần thiết
để sinh ra một lượng oxi đủ để đốt
cháy hết 3,6 g cacbon.
b) Tính thể tích không khí (đktc) cần
dùng để đốt cháy lượng cacbon trên
biết khí oxi chiếm 21% thể tích
không khí.
(cho C=12, K=39, Cl=35,5 , O=16)


Hướng dẫn học ở nhà

-Học bài: học theo kiến thức cần nhớ
Phi kim

Tính chất hóa học

Kim loại
Hợp chất

OXI

Điều chế: (PTHH)
Oxit: phân loại, gọi tên
Phản ứng hóa hợp

⇔phản ứng phân hủy

-Làm bài tập:
Hoàn chỉnh các bài tập 1  8, SGK trang 100, 101.
Các bài tập 29.1  29.12 SBT trang 36, 37.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.




×