Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Hóa Hoc 8: BÀI LUYỆN TẬP 4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.75 KB, 5 trang )

BÀI LUYỆN TẬP 4
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lượng n , m , V
- Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách xác định tỷ khối của chất khí và dựa
vào tỷ khối để xác định khối lượng mol của một chất khí.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán hóa học theo công thức và PTHH.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III. Định hướng phương pháp:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:
GV: Phát phiếu học tập 1: 1. Công thức chuyển đổi giữa n, m, V:
Hãy điền các đại lượng và ghi công thức
chuyển đổi tương ứng.
1 3


2 4

HS làm việc theo nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
GV: chốt kiến thức
? Hãy ghi lại các công thức tính tỷ khối
của chất A với chất khí B. Của chất khí


A so với không khí.
m
n = V = 22,4 . n
M V
m = n . M n =
22,4





2. Công thức tỷ khối:
M
A
M
A
d
A/ B
= d
A/ kk
=
M
B
29

Hoạt động 2: Bài tập:
GV: Đưa đề bài
Gọi Hs lên bảng làm bài
HS 1: làm câu 1


Bài tập 1: Hãy chọn một câu trả lời
đúng trong các câu sau:
1. Chất khí A có d
A/H
= 13 vậy A là:
A. CO
2
B. CO

Số
mo
l


HS 2: làm câu 2



HS 3: làm câu 3

HS đọc đề, tóm tắt đề
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có











C. C
2
H
2
D. NH
3
2. Chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. N
2
B. C
3
H
6

C. O
2
D. NO
2
3.Số nguyên tử O
2
có trong 3,2g oxi là:
a. 3. 10
23
b. 9. 10
230

c. 6.10

23
d. 1,2. 10
23

Bài tập 2: (Số 3 - SGK)
Tóm tắt: Cho hợp chất K
2
CO
3
a. Tính MK
2
CO
3

b. Tính % các nguyên tố trong hợp
chất.
Giải:
MK
2
CO
3
= 2. 39 + 12 + 3. 16 = 138g
%K =
138
78
. 100% =
%C =
138
12
. 100% =

%O =
138
48
. 100% =
Bài tập 3: Cho sơ đồ phản ứng:
CH
4
+ O
2
CO
2
+ H
2
O

HS đọc đề, tóm tắt đề
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có
a. V CH
4
= 2l Tính V O
2
= ?
b. nCH
4
= 0,15 mol tính VCO
2
= ?
c. CH
4

nặng hay nhẹ hơn không khí.
Giải:
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ H
2
O
1 mol 2 mol
2l xl
x = 4l
b. Theo PT: n CH
4
= nCO
2
= 0,15 mol
VCO
2
= 0,15 . 22,4 = 3,36l
c. MCH
4
= 16g
d CH
4
/ kk =
29
16

= 0,6 lần
Bài tập 4: Cho sơ đồ :
CaCO
3
+2HCl CaCl
2
+ CO
2
+
H
2
O
a. m CaCO
3
= 10g tính m CaCl
2
= ?
b. m CaCO
3
= 5 g tính V CO
2
=? ( ĐK
phòng)
Giải: PTHH
CaCO
3
+2HCl CaCl
2
+ CO
2

+
H
2
O
nCaCO
3
= n CaCl
2

=
100
10
= 0,1 mol
m CaCl
2
= 0,1 . 111 = 11,1 g
b. n CaCO
3
=
100
5
= 0,05 mol
Theo PT nCaCO
3
= nCO
2
= 0,05 mol
V = 0,05 . 24 = 12l

C. Củng cố - luyện tập:

1. Chuẩn bị ôn tập học kỳ
3. BTVN: 1, 2, 5.


×