BÀI LUYỆN TẬP 3
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức sau:
- Phản ứng hóa học (định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra và điều kiện nhận biết)
- Định luật bảo toàn khối lượng.
- Phương trình hóa học.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt hiện tượng hóa học.
- Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm.
II. Chuẩn bị:
Nội dung kiến thứuc chương II
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
- Hãy điền đúng sai vào
Hiện tượng hóa học là sự biến đổi
chất này thành chất khác.
Trong phản ứng hóa học tính chất
của các chất giữ nguyên.
Trong phản ứng hóa học số nguyên
tử mỗi nguyên tố giữ nguyên.
- Hiện tượng vật lý
- Hiện tượng hóa học
- Phản ứng hóa học
- Phương trình hóa học
Trong phản ứng hóa học tổng khối
lượng chất tham gia bằng tổng khối
lượng sản phẩm.
? PTHH biểu diễn gì?
? PTHH khác sơ đồ p/ư như thế nào?
? Nêu ý nghĩa của PTHH?
? Nêu các bước lập PTHH
GV: Tổ chức trò chơi tiếp sức:
Chia lớp thành 2 nhóm. GV chuẩn bị
các mảnh bìa ghi các CTHH và các hệ
số.
GV: Treo bảng phụ các PTHH còn
khuyết. HS lần lượt lên dán vào chỗ
khuyết. Cụ thể:
?Al + 3O
2
2Al
2
O
3
2Cu + ? 2CuO
Mg + ?HCl MgCl
2
+ H
2
CaO + ? HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ ?
Al + ? HCl 2AlCl
3
+ ?H
2
? + 5O
2
2P
2
O
5
O
2
+ ? 2H
2
O
P
2
O
5
+ 3H
2
O ?H
3
PO
4
Cu(OH)
2
t
CuO + H
2
O
Các miếng bìa là: 4, 2, H
2
O, 2, O
2
, 6,
4P, 2H
2
, 2, H
2
O, 3
- Mỗi miếng bìa 1đ, các nhóm chấm
công khai lẫn nhau?
Hoạt động 2: Bài tập :
HS đọc dề bài số 3, tóm tắt đề
? Hãy lập sơ đồ phản ứng?
? Theo định luật bảo toàn khối lượng
hãy viết công thức khối lượng?
Bài tập 3:
Cho sơ đồ:
Canxi cacbonat Canxi oxit +
cacbonđioxit
m đá vôi = 280 kg
m CaO = 140 kg
m CO
2
= 110 kg
a. Viết công thức khối lượng
b. tính tỷ lệ % về khối lượng CaCO
3
chứa trong đá vôi.
Giải:
? Theo PT hãy tính khối lượng của
CaCO
3
đã phản ứng
GV: Trong 280 kg đá vôi chứa 250 kg
CaCO
3
mCaCO
3
% CaCO
3
= .100%
m đá vôi
HS đọc bài tập 4 và tóm tắt đề.
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
Câu hỏi gợi ý cho HS dưới lớp.
? Hãy lập PTHH
? Rút ra hệ số PT các chất cần làm
GV: Xem xét kết quả làm việc của HS
dưới lớp, Xem kết quả của HS làm trên
bảng, sửa sai nếu có.
CaCO
3
t
CaO + CO
2
mCaCO
3
= m CaO + m CO
2
mCaCO
3
= 140 + 110
mCaCO
3
= 250 kg
250
% CaCO
3
= .100% = 89,3%
280
Bài tập 4:
C
2
H
4
cháy tạo thành CO
2
và H
2
O
a. lập PTHH
b. Cho biết tỷ lệ số PT C
2
H
4
làn lượt
với PT O
2
, PT CO
2
Giải:
C
2
H
4
+ 3CO
2
t
2CO
2
+ 2H
2
O
Số PT C
2
H
4
: số PT O
2
: số PT CO
2
=
1: 3: 2
C. Luyện tập - củng cố:
1. Làm bài tập 1, 2, 5.
2. chuẩn bị để kiểm tra 45’