SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2006-2007
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 28/03/2007
Lớp: 9 Trung học cơ sở
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)
Đề thi này có: 4 câu gồm 1 trang.
Câu 1: (8,0 điểm)
2a b 5b a
1. Cho A
với a, b thoả mãn: 6a 2 15ab 5b 2 0 . Chứng
3a b 3a b
minh rằng: A 1 .
2
2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x 2 x 1 0 x1 0 . Tính giá
3 4
x1 8 x1 x25 3x22 x2 1 .
trị biểu thức: B
2
�x3 y 2
3. Giải hệ phương trình: � 3
.
�y x 2
Câu 2: (4,0 điểm)
x2
Cho parabol P : y
và đường thẳng d : y m 1 x 1 .
4
1. Chứng minh rằng P và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt M , N với
mọi giá trị của m .
2. Tìm các giá trị của m để OM ON .
Câu 3: (5,0 điểm)
Cho đường tròn O nội tiếp tam giác ABC , các tiếp điểm với BC , CA, AB lần
lượt tại D, E , F . Gọi M là điểm bất kỳ trên O và N , H , K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M trên EF , AB, AC . Chứng minh rằng:
1. Các tam giác MEN , MFH đồng dạng.
2. Tích các khoảng cách từ M đến các cạnh của tam giác ABC bằng tích các
khoảng cách từ M đến các cạnh của tam giác DEF .
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC . O là điểm bất kỳ nằm trong tam giác, các tia AO, BO, CO
cắt các cạnh BC , CA, AB lần lượt tại các điểm P, Q, R . Chứng minh rằng:
OA
OB
OC
�3 2 .
OP
OQ
OR
------------------------------------HÕt----------------------------------- Häc sinh kh«ng ®îc sö dông tµi liÖu gì.
C¸n bé coi thi kh«ng ®îc giải thÝch g× thªm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 NĂM 2007
Môn: TOÁN. THCS
(Đáp án - Thang điểm gồm 3 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
I
Ý
1
Nội dung
2a b 5b a
3a 2 15ab 6b 2
A
3a b 3a b
9a 2 b 2
2
Điểm
(8,0 điểm)
(2,0 điểm)
9a 2 b 2 6a 2 15ab 5b 2
9a 2 b 2
9a 2 b 2
1 với b ��3a
2
2
9a b
1,0
1,0
(3,0 điểm)
Theo Viet có x1 x2 2, x1 x2 1 � x1 x1 x2 x1 x1 x2 2 x1 1
2
� x13 x1x12 2 x12 x1 5x1 2 � x14 x1x13 ... 12 x1 5
� x15 ... 29 x1 12 . Tương tự cũng có:
x22 2 x1 1 � x23 5 x2 2 � x24 12 x2 5 � x25 29 x2 12
3
3
Từ đó B
4 x12 4 x1 1 9 x22 6 x2 1 1 2 x1 3x2 1
2
2
x
0
x
x
1
x
0
Vì 1
và 1 2
suy ra 2
nên
3
1
11
B 1 2 x1 3x2 1 3 x1 x2
2
2
2
3
1,5
1,5
(3,0 điểm)
3
�
�x y 2 1
. Trừ tương ứng vế với vế của 1 và 2 được:
�3
y
x
2
2
�
x y x 2 xy y 2 1 0 . Trường hợp 1: x y thế vào 1 được
x3
x 2 0 � x 1 x
2
1,5
x 2 0 � x 1 , suy ra x; y 1;1 .
2
2
Trường hợp 2: x xy y 1 3 . Nếu x �0 , 1 suy ra y �2 . Suy ra:
2
2
� y � 3y
x xy y �x �
�3 1 . Mâu thuẫn 3 . Suy ra x 0 .
� 2� 4
2
Tương tự y 0 . Khi đó từ 3 � y 1 � y 1, kết hợp 1 suy ra
2
2
x 1 � x 2 xy y 2 1 , mâu thuẫn với 3 .
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x; y 1;1 .
II
(4,0 điểm)
1,5
1
(2,0 điểm)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
P
và d :
x2
m 1 x 1 � x 2 4 m 1 x 4 0 * .
4
2
Phương trình này có ' 4 m 1 4 0 m . Suy ra đpcm.
2
1,0
1,0
(2,0 điểm)
2
2
x
x
N
M
Giả sử M xM ; y N , N xM ; y N . Ta có yM
và xM , xN là
, yN
4
4
xN4
xM4
2
2
nghiệm của * . Khi đó OM ON � xM
xN
16
16
2
2
� xM xN �
� xM2 xN2 �
1
� 0 � xM xN 0 . Theo Viet đối với *
16
�
�
1,0
1,0
ta có 4 m 1 0 � m 1 .
III
1
(5,0 điểm)
(2,0 điểm)
Xét hai tiếp tuyến AB, AC ta có:
(chắn cung � ). Suy
�
�
C
E
K
A
2
H
MF
ra các tam giác MEN , MFH đồng
D
N
M
MEN MFH
dạng.
O
F
2,0
B
(3,0 điểm)
Chứng minh tương tự được các tam giác MFN , MEK đồng dạng.
Suy ra
MN MF MH
� MN 2 MH .MK * * .
MK ME MN
1,5
Áp dụng * * , gọi a, b, c, d , e, f lần lượt là khoảng cách từ M đến các
đường thẳng chứa các cạnh BC , CA, AB, EF , FD, DE của các tam giác
ABC và DEF . Ta được: d 2 bc, e2 ca, f 2 ab . Nhân vế với vế của
ba đẳng thức trên suy ra điều phải chứng minh.
1,5
A
Q
R
O
B
IV
P
C
(3,0 điểm)
(Hình vẽ phía trên) Gọi S , S1, S 2 , S3 lần lượt là diện tích các tam giác
ABC , BOC , COA, AOB . Đặt S1 x 2 , S 2 y 2 , S3 z 2 x, y, z 0 ta
được: S x y z , suy ra
2
2
2
1,0
AP S x 2 y 2 z 2
OA
y2 z2
OA
�
1
1
�
OP S1
x2
OP
x2
OP
Tương tự ta có:
OB
OQ
z 2 x2
và
y2
OA
OB
OC
Do đó: T
OP
OQ
OR
OC
OR
y2 z2
x2
x2 y 2
z2
y2 z2
z2 x2
x
y
y2 z2 y z
Lại có:
.
�
x
2x
1 �y z x z x y �
�3 2 .
Tương tự ta được: T � � �
2 �x x y y z z �
---------------- Hết ----------------
x2 y2
z
1,0
1,0