CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Fast Accounting
Bài tập thực hành
Kế toán hàng tồn kho
Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp NTXT
Hà Nội - Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh – 2011
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 3848-6068, Fax: 3848-6425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 381-0532, Fax: 381-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn
Fast Accounting. Phân hệ kế toán hàng tồn kho
Tính giá hàng tồn kho theo PP NTXT
Mục lục
1.
Giới thiệu chung ..............................................................................................................................3
2.
Mục tiêu của bài tập ........................................................................................................................4
3. Thông tin và số liệu ban đầu ..........................................................................................................5
3.1 Về lựa chọn số liệu của bài tập ......................................................................................................5
3.2 Các danh mục và số dư ban đầu....................................................................................................5
3.2.1 Danh mục hàng hóa vật tư........................................................................................................5
3.2.2 Danh mục kho hàng ..................................................................................................................5
3.2.3 Danh mục khách hàng, nhà cung cấp ......................................................................................5
3.2.4 Tồn kho ban đầu .......................................................................................................................5
3.3 Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ 1/2012........................................................................................6
3.3.1 Nghiệp vụ nhập mua vật tư hàng hoá .......................................................................................6
3.3.2 Nghiệp vụ bán hàng hoá ...........................................................................................................9
4. Thực hành ......................................................................................................................................11
4.1 Trình tự thực hiện .........................................................................................................................11
4.2 Khai báo các danh mục và số tồn kho ban đầu ............................................................................11
4.2.1 Khai báo các danh mục...........................................................................................................11
4.2.2 Vào tồn kho đầu kỳ .................................................................................................................11
4.3 Cập nhật phát sinh trong kỳ 1/2012 ..............................................................................................12
4.4 Tính giá vốn Nhập trước xuất trước .............................................................................................13
4.5 Một số báo cáo tồn kho ................................................................................................................13
4.5.1 Sổ chi tiết vật tư ......................................................................................................................13
4.5.2 Báo cáo tồn kho ......................................................................................................................17
4.5.3 Báo cáo tồn kho theo phiếu nhập (giá NTXT) .........................................................................17
Fast Software Co., Ltd.
2/17
Fast Accounting. Phân hệ kế toán hàng tồn kho
Tính giá hàng tồn kho theo PP NTXT
1. Giới thiệu chung
Trong tài liệu này là bài tập để thực hành trên phần mềm kế toán Fast Accounting.
Tài liệu “Bài tập thực hành” cung cấp cho người sử dụng:
-
Các số liệu ví dụ, bài tập tổng quát để thực hành trên chương trình
-
Các số liệu ví dụ, bài tập thực hành trên chương trình cho từng nghiệp vụ kế toán cụ thể.
Ngoài “Bài tập thực hành”, đi kèm với phần mềm kế toán Fast Accouting, còn có các tài liệu sau:
1. Hướng dẫn cài đặt và sử dụng
2. Hướng dẫn tác nghiệp
Tài liệu “Hướng dẫn cài đặt và sử dụng” hỗ trợ người sử dụng các vấn đề sau:
-
Hướng dẫn cài đặt chương trình Fast Accounting
-
Các thao tác sử dụng khi cập nhật, xử lý và khai thác số liệu trên chương trình Fast
Accounting
-
Giải thích và hướng dẫn cách cập nhật các thông tin vào chương trình Fast Accounting
Tài liệu “Hướng dẫn tác nghiệp” trình bày về các vấn đề sau:
-
Tổng quan về quy trình tác nghiệp các nghiệp vụ kế toán trên phần mềm Fast Accounting
-
Các lưu ý liên quan đến xử lý từng nghiệp vụ cụ thể trên phần mềm Fast Accounting.
Chúng tôi hy vọng bộ tài liệu trên sẽ cung cấp cho người sử dụng các thông tin cần thiết để có thể
sử dụng và khai thác phần mềm Fast Accounting một cách hiệu quả nhất.
Fast Software Co., Ltd.
3/17
Fast Accounting. Phân hệ kế toán hàng tồn kho
Tính giá hàng tồn kho theo PP NTXT
2. Mục tiêu của bài tập
Sau khi kết thúc bài tập này người thực hành biết được cách sử dụng các chức năng sau của
chương trình:
Biết cách khai báo tồn kho đầu kỳ đối với các vật tư, hàng hóa tính giá tồn kho theo pp
NTXT.
Tính và áp giá NTXT cho các phiếu xuất.
Xem báo cáo tồn theo phiếu nhập của các vật tư tính giá theo pp ntxt.
Fast Software Co., Ltd.
4/17
Fast Accounting. Phân hệ kế toán hàng tồn kho
Tính giá hàng tồn kho theo PP NTXT
3. Thông tin và số liệu ban đầu
3.1 Về lựa chọn số liệu của bài tập
Bài tập chỉ giới hạn một số nghiệp vụ liên quan đến quản lý vật tư, hàng hóa tính giá theo pp ntxt.
Trong bài tập sẽ không thực hành lại các nghiệp vụ liên quan đến khai báo các danh mục kho,
danh mục khách hàng, danh mục nhà cung cấp.
3.2 Các danh mục và số dư ban đầu
3.2.1 Danh mục hàng hóa vật tư
STT
Mã
vật tư
Tên vật tư
TK kho
TK
TK
giá
doanh
vốn
thu
TK hàng bán
Tính giá Đv
bị trả lại
tồn kho
t
Loại
1
B0016
Trà Lipton
1561
6321
5111
5311
NTXT
Hộp
61
2
B0017
Trà sen
1561
6321
5111
5311
NTXT
Hộp
61
3.2.2 Danh mục kho hàng
Mã kho
Tên kho
KHH
Kho hàng hóa
3.2.3 Danh mục khách hàng, nhà cung cấp
STT
Mã
khách
Địa chỉ khách
Tên khách
Mã số thuế
1.
KHH01
Cty CP Bách Hóa Điện Máy
Sài Gòn
870-872-Trần
Hưng
Phường 7-Quận 5
Ðạo-
0300598119
2.
KHH02
Cty CP Bách Việt
Tổ dân phố 1, TT Châu ô, H.
Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
4300478852
3.
NB01
Cty CP Bao bì Nhơn Trạch
Đường số 2, KCN Nhơn Trạch,
huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai
3600630577
4.
NB02
Cty CP Công nghệ Hải Sơn
47 Đào Duy Anh, P.9, Q.Phú
Nhuận
0305682364
5.
NB03
Công ty vận chuyển Sao Kim
202A Lý Chính Thắng, Q.3
0305316946
3.2.4 Tồn kho ban đầu
Có một số hàng tồn ở chứng từ số 1000144, nhập ngày 31/12/2011
Tên vật tư
Đvt
Đơn giá
Dư đầu
Mã vt
1
B0016
Trà lipton
Hộp
KHH
4,00
68.000
272.000
2
B0017
Trà sen
Hộp
KHH
4,00
13.000
52.000
Tổng
324.000
Fast Software Co., Ltd.
Kho
Tồn đầu
STT
5/17
Fast Accounting. Phân hệ kế toán hàng tồn kho
Tính giá hàng tồn kho theo PP NTXT
3.3 Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ 1/2012
3.3.1 Nghiệp vụ nhập mua vật tư hàng hoá
Phiếu nhập mua hàng
Ngày
01/01
Số
PN1
Người bán
Người bán
NB01
Nội dung
TK/Kho
Nhập mua hàng
331111
Số
lượng
Giá
Thành
tiền
629.200
B0016
1561
8,00
68.000
544.000
B0017
1561
2,00
14.000
28.000
Thuế VAT: 10%
13311
57.200
331111
324.720
HD: 0105001,
seri: HD/12T,
ngày 01/01
Nhập mua hàng
03/01
PN2
Người bán
NB02
B0016
1561
4,00
67.300
269.200
B0017
1561
2,00
13.000
26.000
Thuế VAT: 10%
13311
29.520
331111
479.600
HD: 1050002,
seri: NB/12P,
ngày 03/01
Nhập mua hàng
05/01
PN3
Người bán
NB01
B0016
1561
6,00
68.000
408.000
B0017
1561
2,00
14.000
28.000
Thuế VAT: 10%
13311
43.600
331111
498.300
HD: 1005003,
seri: KK/12P,
ngày 05/01
Nhập mua hàng
11/01
PN4
Người bán
NB02
B0016
1561
6,00
68.000
408.000
B0017
1561
3,00
15.000
45.000
Thuế VAT: 10%
13311
45.300
HD: 1050005,
seri: KN/12T,
ngày 10/01
Fast Software Co., Ltd.
6/17
Fast Accounting. Phân hệ kế toán hàng tồn kho
Ngày
18/01
Số
PN5
Người bán
Người bán
NB02
Tính giá hàng tồn kho theo PP NTXT
Nội dung
TK/Kho
Nhập mua hàng
331111
Số
lượng
Giá
Thành
tiền
331.320
B0016
1561
4,00
67.300
269.200
B0017
1561
2,00
16.000
32.000
Thuế VAT: 10%
13311
30.120
331111
240.900
HD: 1051008,
seri: NB/12T,
ngày 18/01
Nhập mua hàng
21/01
PN6
Người bán
NB02
B0016
1561
3,00
68.000
204.000
B0017
1561
1,00
15.000
15.000
Thuế VAT: 10%
13311
21.900
331111
352.000
HD: 1050100,
seri: NN/12P,
ngày 21/01
Nhập mua hàng
26/01
PN7
Người bán
NB02
B0016
1561
4,00
68.000
272.000
B0017
1561
3,00
16.000
48.000
Thuế VAT: 10%
13311
32.000
HD: 1050412,
seri: NB/12T,
ngày 26/01
Phiếu nhập chi phí mua hàng
Ngày
Số
Người
Cty vận
02/01
PNC1
Diễn giải
bán
chuyển
VC02
TK
Số tiền
Vận chuyển hàng cho PN1 ngày 01/01
33111
210.000
Tiền chi phí
1561
200.000
VAT: 5%
13311
10.000
Vận chuyển hàng cho PN4
33111
157.500
Tiền chi phí
1561
150.000
VAT: 5%
13311
HĐ: 2000101, ký hiệu AZ/12T, ngày 02/01
Cty vận
12/01
PNC2
chuyển
VC02
Fast Software Co., Ltd.
7.500
7/17
Fast Accounting. Phân hệ kế toán hàng tồn kho
Tính giá hàng tồn kho theo PP NTXT
HĐ: 2001002, ký hiệu AZ/12T, ngày 12/01
Fast Software Co., Ltd.
8/17
3.3.2 Nghiệp vụ bán hàng hoá
Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất
Số seri
Số HĐ
Ngày
Người mua
Nội dung
Kho
Xuất hàng cho khách
KK/12P
HD000001
03/01
10/01
16/01
10,00
90.000
900.000
KH001
B0017
KHH
51111
4,00
22.000
88.000
23/01
33311
98.800
131111
690.800
Khách hàng
B0016
KHH
51111
6,00
90.000
540.000
KH002
B0017
KHH
51111
4,00
22.000
88.000
33311
62.800
131111
913.000
Khách hàng
B0016
KHH
51111
8,00
90.000
720.000
KH001
B0017
KHH
51111
5,00
22.000
110.000
Xuất hàng cho khách
HD0000004
1.086.800
51111
Thuế VAT: 10%
KK/12P
tiền
KHH
Xuất hàng cho khách
HD0000003
Thành
B0016
Thuế VAT: 10%
KK/12P
Giá bán
Khách hàng
Xuất hàng cho khách
HD0000002
Số lượng
131111
Thuế VAT: 10%
KK/12P
TK
Khách hàng
KH002
33311
83.000
131111
666.600
B0016
KHH
51111
6,00
90.000
540.000
B0017
KHH
51111
3,00
22.000
66.000
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 3848-6068, Fax: 3848-6425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 381-0532, Fax: 381-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn
Fast Accounting. Phân hệ kế toán hàng tồn kho
Số seri
Số HĐ
Ngày
Tính giá hàng tồn kho theo PP NTXT
Người mua
Nội dung
Kho
Thuế VAT: 10%
Xuất hàng cho khách
KK/12P
HD0000005
31/01
Số lượng
Giá bán
Thành
tiền
33311
60.600
131111
741.400
Khách hàng
B0016
KHH
51111
7,00
90.000
630.000
KH002
B0017
KHH
51111
2,00
22.000
44.000
Thuế VAT: 10%
Fast Software Co., Ltd.
TK
33311
10/17
67.400
4. Thực hành
4.1
Trình tự thực hiện
Thiết lập và khai báo hệ thống các danh mục, cập nhật các số dư ban đầu.
Nhập liệu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở các phân hệ liên quan.
Khai báo và thực hiện các thao tác tính giá vốn theo pp NTXT
Lên các báo cáo tồn kho
4.2 Khai báo các danh mục và số tồn kho ban đầu
4.2.1
Khai báo các danh mục
Danh mục khách hàng: Vào phân hệ kế toán bán hàng và công nợ phải thu/ Danh
mục khách hàng
Danh mục kho hàng: Vào phân hệ kế toán hàng tồn kho/ Danh mục kho hàng
Danh mục hàng hoá vật tư: Vào phân hệ kế toán hàng tồn kho/ Danh mục hàng hoá,
vật tư
4.2.2
Vào tồn kho đầu kỳ
Vào tồn kho đầu kỳ NTXT cho từng phiếu nhập
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 3848-6068, Fax: 3848-6425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 381-0532, Fax: 381-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn
Fast Accounting. Phân hệ kế toán hàng tồn kho
Tính giá hàng tồn kho theo PP NTXT
Menu: Kế toán hàng tồn kho/ Số dư đầu kỳ/ Vào tồn kho nhập trước xuất trước.
Chọn ngày chứng từ 31/12/2011
Vào tồn kho đầu kỳ tổng cộng
Menu: Kế toán hàng tồn kho/ Số dư đầu kỳ/ Vào tồn kho đầu kỳ.
4.3 Cập nhật phát sinh trong kỳ 1/2012
Phiếu nhập mua hàng: Kế toán mua hàng và công nợ phải trả/ Phiếu nhập mua
hàng
Phiếu nhập chi phí mua hàng: Kế toán mua hàng và công nợ phải trả/ Phiếu nhập
chi phí mua hàng
Fast Software Co., Ltd.
12/17
Fast Accounting. Phân hệ kế toán hàng tồn kho
Tính giá hàng tồn kho theo PP NTXT
Chú ý: Ngoài phân bổ tự động cho các mặt hàng, có thể cập nhật trực tiếp giá trị chi phí cho từng
mặt hàng ( tổng các chi phí của tất cả mặt hàng trong hoá đơn phải bằng tổng tiền chi phí)
Hoá đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho: Kế toán mua hàng và công nợ phải trả/ Hoá
đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
4.4
Tính giá vốn Nhập trước xuất trước
Yêu cầu:
Tính và áp giá vốn vào các phiếu xuất
Thực hành:
Tính giá vốn nhập trước xuất trước: Kế toán hàng tồn kho/ Tính giá nhập trước xuất
trước. Chọn Kỳ 1/2012
4.5
Một số báo cáo tồn kho
Dưới đây là mẫu một số báo cáo.
Để kiểm tra việc tính giá hàng tồn kho theo phương pháp ntxt thì có thể dựa vào các sổ chi tiết của
từng vật tư. Dựa vào các dòng nhập và xuất ta có thể nhẩm tính được giá xuất cho từng lần xuất
kho.
Báo cáo tồn kho của từng phiếu nhập cũng có thể đối chiếu với sổ chi tiết vật tư.
Có thể đối chiếu số tồn kho tổng và số tồn kho trên từng phiếu nhập.
4.5.1
Sổ chi tiết vật tư
Yêu cầu:
Lên sổ chi tiết vật tư
Thực hành:
Sổ chi tiết vật tư: Kế toán hàng tồn kho/ Báo cáo hàng tồn kho/ Thẻ kho, sổ chi tiết
vật tư. Báo cáo kỳ 1/2012, Kho: KHH
Fast Software Co., Ltd.
13/17
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
Tài khoản:1561 Kho: KHH - Kho hàng hoá
Tên, qui cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa): B0016 - Trà Lipton
Từ ngày: 01/01/2012 đến ngày: 31/01/2012
Tồn đầu:
Chứng từ
Số hiệu
A
PN1
PNC1
PN2
HD0000001
PN3
HD0000002
PN4
PNC2
HD0000003
PN5
PN6
HD0000004
PN7
HD0000005
Ngày tháng
Diễn giải
B
C
01/01/2012 Nhập mua hàng
02/01/2012 Vận chuyển hàng cho PN01 ngày
01/01
03/01/2012 Nhập mua hàng
03/01/2012 Xuất bán hàng
05/01/2012 Nhập mua hàng
10/01/2012 Xuất bán hàng
11/01/2012 Nhập mua hàng hoá
12/01/2012 Vận chuyển hàng cho phiếu PN04
16/01/2012 Xuất bán hàng
18/01/2012 Nhập mua hàng
21/01/2012 Nhập mua hàng
23/01/2012 Xuất bán hàng
26/01/2012 Nhập mua hàng
31/01/2012 Xuất bán hàng
Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02
Ngày mở số: 01/01/2012
Tài khoản
đối ứng
Đơn giá
D
331111
131111
1
68.000
68.000
331111
6321
331111
6321
331111
131111
6321
331111
331111
6321
331111
6321
67.300
82.266
68.000
75.459
68.000
68.000
73.629
67.300
68.000
82.778
68.000
67.800
Tổng cộng:
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 3848-6068, Fax: 3848-6425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 381-0532, Fax: 381-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn
Nhập
Xuất
Số lượng Thành tiền
2
8,0
0,0
4
3
544.000
190.210
4,0
0,0
6,0
0,0
6,0
0,0
0,0
4,0
3,0
0,0
4,0
0,0
269.200
35
2.699.709
408.000
408.000
135.099
269.200
204.000
272.000
Số lượng
4
Đơn vị tính: Hộp
272.000
Tồn
Thành tiền Số lượng Thành tiền
0,0
0,0
5
12,0
12,0
7
816.000
1.006.210
0,0
10,0
0,0
6,0
0,0
0,0
8,0
0,0
0,0
6,0
0,0
7,0
474.600
16,0
6,0
12,0
6,0
12,0
12,0
4,0
8,0
11,0
5,0
9,0
2,0
1.275.410
452.754
860.754
408.000
816.000
951.099
362.065
631.265
835.265
338.600
610.600
136.000
2.835.709
Tồn cuối:
2
136.000
37
822.656
452.754
589.034
496.665
6
Ghi chú
8
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
Tài khoản:1561 Kho: KHH - Kho hàng hoá
Tên, qui cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa): B0017 - Trà Sen
Từ ngày: 01/01/2012 đến ngày: 31/01/2012
Đơn vị tính: Hộp
4,00
52.000,00
Tồn đầu:
Chứng từ
Số hiệu
Ngày tháng
Diễn giải
Tài khoản
đối ứng
Đơn giá
A
PN1
B
C
01/01/2012 Nhập mua hàng
D
331111
1
14.000
PNC1
02/01/2012 Vận chuyển hàng cho
PN01 ngày 01/01
03/01/2012 Nhập mua hàng
131111
HD0000001
Nhập
Xuất
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
2
3
4
Tồn
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
5
6
7
2,0
28.000
0,0
6,0
80.000
14.000
0,0
9.790
0,0
6,0
89.790
331111
13.000
2,0
26.000
0,0
8,0
115.790
03/01/2012 Xuất bán hàng
6321
13.000
0,0
4,0
63.790
PN3
05/01/2012 Nhập mua hàng
331111
14.000
2,0
6,0
91.790
HD0000002
PN2
4,0
28.000
52.000
0,0
10/01/2012 Xuất bán hàng
6321
15.948
0,0
2,0
28.000
PN4
11/01/2012 Nhập mua hàng hoá
331111
15.000
3,0
45.000
0,0
5,0
73.000
PNC2
12/01/2012 Vận chuyển hàng cho
phiếu PN04
16/01/2012 Xuất bán hàng
131111
15.000
0,0
14.901
0,0
5,0
87.901
6321
17.580
0,0
PN5
18/01/2012 Nhập mua hàng
331111
16.000
2,0
32.000
0,0
2,0
32.000
PN6
21/01/2012 Nhập mua hàng
331111
15.000
1,0
15.000
0,0
3,0
47.000
HD0000004
23/01/2012 Xuất bán hàng
6321
15.667
0,0
PN7
26/01/2012 Nhập mua hàng
331111
16.000
3,0
HD0000005
31/01/2012 Xuất bán hàng
6321
16.000
0,0
HD0000003
Tổng
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 3848-6068, Fax: 3848-6425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 381-0532, Fax: 381-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn
4,0
5,0
3,0
48.000
246.691
63.790
87.901
47.000
0,0
2,0
32.000
18
282.691
0,0
0,0
3,0
48.000
1,0
16.000
Fast Accounting. Phân hệ kế toán hàng tồn kho
Tính giá hàng tồn kho theo PP NTXT
cộng:
15
Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02
Fast Software Co., Ltd.
Tồn cuối:
16/17
1
16.000
4.5.2
Báo cáo tồn kho
Yêu cầu:
Báo cáo tồn kho
Thực hành:
Tổng hợp hàng xuất kho: Kế toán hàng tồn kho/ Báo cáo hàng tồn kho/ Báo cáo tồn
kho. Ngày báo cáo 31/1/2012
4.5.3
In báo cáo tồn kho
Báo cáo tồn kho theo phiếu nhập (giá NTXT)
Yêu cầu:
Báo cáo tồn kho theo phiếu nhập (giá NTXT)
Thực hành:
Báo cáo tồn kho theo phiếu nhập (giá NTXT): Kế toán hàng tồn kho/ Báo cáo hàng
tồn kho/ Báo cáo tồn kho theo phiếu nhập (giá NTXT). Chọn ngày 31/1/2012
In báo cáo tồn kho theo phiếu nhập
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 3848-6068, Fax: 3848-6425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 381-0532, Fax: 381-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn