Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý đề 1 gv trần đức file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.91 KB, 16 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

ĐỀ SỐ 01
GIÁO VIÊN: TRẦN ĐỨC

MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ nhận thức

Chủ đề

Tổng
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1. Dao động cơ

Câu 1, 10

Câu 18, 22

Câu 33, 34

6

2. Sóng cơ học



Câu 6, 7

Câu 15

Câu 36

4

3. Điện xoay chiều

Câu 2

Câu 17, 26

Câu 35

4

4. Dao động và sóng điện từ Câu 3, 8

Câu 21, 23, 25

5

5. Sóng ánh sáng

Câu 4

Câu 16, 19, 27


4

6. Lượng tử ánh sáng

Câu 9

Câu 24

2

7. Hạt nhân nguyên tử

Câu 5

Câu 20

8. Điện học

Câu 11, 12 Câu 29, 30

9. Từ học

Câu 13

Câu 31, 32

10. Quang học

Câu 14


Câu 28

Tổng

14

Câu 37

3

Câu 39, 40

6
3

Câu 38

18

8

3
0

40

Nhóm câu hỏi. Nhận biết
Câu 1: Trong phương trình dao động điều hòa x  A cos t   , đại lượng t   được gọi là:
A. biên độ dao động


B. tần số dao động

C. pha dao động

D. chu kì dao động


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 2: Gọi P1 và P2 (biết P1 , P2  0 ) là công suất tiêu thụ trên một cuộn dây. Khi mắc vào hai đầu
cuộn dây đó lần lượt điện áp một chiều U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U. Hệ
thức nào là đúng?
B. P1  P2

A. 2P1  P2

C. P1  P2

D. P1  P2

Câu 3: Cho mạch dao động LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì cường
độ dòng điện trong mạch là 1,8mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ
dòng điện trong mạch là 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 5 mH . Điện dung của tụ điện
bằng:
A. 50F

B. 5F

C. 0,02F


D. 2F

Câu 4: Gọi n1 , n 2 , n 3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các ánh sáng đơn sắc tím, đỏ, lam. Chọn
đáp án đúng?
B. n1  n 3  n 2

A. n1  n 2  n 3
Câu 5: Hạt nhân

232
90

C. n3  n 2  n1

D. n3  n1  n 2

Th sau nhiều lần phóng xạ  và  cùng loại biến đổi thành hạt nhân

208
82

Pb . Xác

định số lần phóng xạ  và  ?
A. 6 lần phóng xạ  và 4 lần phóng xạ 

B. 5 lần phóng xạ  và 6 lần phóng xạ 

C. 3 lần phóng xạ  và 5 lần phóng xạ 


D. 2 lần phóng xạ  và 8 lần phóng xạ 

Câu 6: Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi truờng.
Câu 7: Cho nguồn song O trên mặt nước dao động theo phương trình: u O  A cos t cm. Điểm M
nằm trên một phương truyền sóng cách O là 1/3 bước sóng, ở thời điểm t  T / 2 (T là chu kì sóng)
thì li độ là 5 cm. Biên độ A bằng:
A. 5,8 cm

B. 7,7 cm

C. 10 cm

D. 8,5 cm

Câu 8: Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50  , đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều có U = 120 V, tần số không đổi thì cuông độ dòng điện trong mạch lệch pha 60° so với điện
áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là:
A. 36 W

B. 72 W

Câu 9: Chọn phát biểu đúng:

C. 144 W


D. 288 W


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
Câu 10: Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu
còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng.
A. theo chiều chuyển động của vật.

B. về vị trí cân bằng của vật.

C. theo chiều dương quy ước.

D. về vị trí lò xo không biến dạng.

Câu 11: Khi khoảng cách giữa hai điện tích tăng lên 1,5 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích.
A. tăng lên 1,5 lần.

B. giảm đi 1,5 lần.

C. tăng lên 2,25 lần.

D. giảm đi 2,25 lần.

Câu 12: Phát biểu nào sai? Nguồn điện có tác dụng.
A. tạo ra các điện tích mới.

B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.
C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.
Câu 13: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện
thẳng dài vô hạn?

A.

B.

C.

D.

Câu 14: Chọn phát biểu đúng.
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Nhóm câu hỏi. Thông hiểu
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có với hai đầu A, B. Đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với
tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB, đầu B đuợc giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 4
bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Biết AB = 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là.
A. 40 m/s


B. 5 m/s

C. 10 m/s

D. 20 m/s

Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng
bậc 7 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là.
A. 4 mm

B. 100 mm

C. 10 mm

D. 1 mm

Câu 17: Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng được mắc vào mạng
điện xoay chiều 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế của
cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thế của
cuộn thứ cấp là 100V. Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp ban đầu là.
A. 100 V

B. 200 V

C. 300 V

D. 400 V

Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phuơng trình x  Acos10t   cm (t tính theo giây). Kể từ

thời điểm t = 0, thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là.
A. 100,825 s

B. 100,875 s

C. 100,900 s

D. 100,800 s

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t V vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm các phần tử. điện trở R, tụ điện có điện dung C, hộp
kín X như hình vẽ. Hai đầu NB mắc với khóa K có điện trở không
đáng kể. Khi khóa K đóng thì UAM = 200V, UMN = 150V. Khi
khóa K mở thì UAN = 150V, UNB = 200V. Hộp X có thể chứa.
A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.
B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần.
D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
Câu 20: Dùng hạt  bắn phá hạt nhân nhôm  Al  đứng yên thu được hạt X và hạt notron. Cho khối
lượng nghỉ của các hạt lần lượt là. m  4,00150u, mAl  26,97435u, mX  29,97005u , mn  1,008670u .
Năng lượng của phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là.
A. thu vào 2,673405.1019 J

B. tỏa ra 2,673405 MeV.

C. tỏa ra 4, 277448.1013 MeV

D. thu vào 4, 277448.1013 J



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tuởng có độ tự cảm của cuộn dây là L = 1,6 mH, điện dung của
tụ điện là C = 25 pF. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng
20(mA). Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ?
A. q  4cos 5.106 t   / 2 C

B. q  4sin 5.106 t nC

C. q  4sin 5.106 t   / 2 C

D. q  4cos 5.106 t   / 2 nC

Câu 22: Xét vật dao động điều hòa với biên độ A  2 cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để
vận tốc của vật thay đổi từ 2 cm/s đến 2 3 cm/s là T / 4 . Tần số f bằng.
A. 1 Hz

B. 0,5 Hz

C. 5 Hz

D. 2 Hz

Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C của tụ điện biến thiên từ 10 pF đến 500 pF
và độ tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH. Mạch này có thể thu được sóng điện
từ có bước sóng trong khoảng.
A. từ 6,3 m đến 66,5 m

B. từ 18,8 m đến 133 m


C. từ 4,2 m đến 133 m

D. từ 2,1 m đến 66,5 m

Câu 24: Công thoát của một kim loại là 3,68.10‒19 J. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức
xạ có bước sóng là λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,50μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện
tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.



Câu 25: Đặt điện áp u  U0 cos  t 

2 
 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn
3 



cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i  I0 cos  t 

5 
 A. Tỉ
12 

số của điện trở thuần R và cảm kháng ZL của cuộn cảm thuần là.
A. 1


B. 1/2

C. 3

D. 3 / 2

Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 V. Khi xảy ra
hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4(A). Điện trở R của đoạn
mạch bằng.
A. 25

B. 100

C. 75

D. 50


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại
điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một khoảng Δa sao cho
vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại điểm M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Chọn biểu
thức đúng?
A. 2k  k1  k 2

B. k  k1  k 2

C. k  k1  k 2


D. 2k  k 2  k1

Câu 28: Cho một tia sáng chiếu vào mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường 1 và 2. Gọi v1 và v2
là vận tốc truyền ánh sáng lần lượt trong môi trường 1 và 2. Biết v1 < v2. Có thể xác định giá trị của
góc tới giới hạn igh từ hệ thức nào dưới đây?
A. sin i gh 

v1
v2

B. sin i gh 

v2
v1

C. tan igh 

v1
v2

D. tan igh 

v2
v1

Câu 29: Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với dương cực bằng đồng được nối với hai cực
nguồn điện một chiều U = 3 V. Sau 16 phút 5 giây, khối luợng của catot tăng thêm 6,4 mg. Coi bình
điện phân như một điện trở. Cho biết đồng có số khối A = 64. Điện trở của bình điện phân là.
A. 1500


B. 1,5

C. 150

D. 3

Câu 30: Mắc lần lượt từng điện trở R1  4 và R 2  9 vào hai cực của một nguồn điện có suất
điện động , điện trở trong r không đổi thì thấy nhiệt lượng tỏa ra ở từng điện trở trong cùng khoảng
thời gian 5 phút đều bằng 192 J. Tìm điện trở trong r và suất điện động  của nguồn điện?
A. r  6 ;   4V

B. r  36 ;   2,5V

C. r  6 ;   31V

D. r  6 ;   6, 4V

Câu 31: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, ngưòi ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4 T.
Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là.
A. 5A

B. 1A

C. 10A

D. 0,5A

Câu 32: Một điện tích q  3, 2.1019 C đang chuyển động với vận tốc v  5.106 m/s thì gặp từ trường
đều B  0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là.

A. 5,76.1014 N

B. 5,76.1015 N

C. 2,88.1014 N

Nhóm câu hỏi. Vận dụng
Câu 33: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc
vào thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai
dao động có giá trị lớn nhất là:

D. 2,88.1015 N


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 20 cm/s

B. 50 cm/s

C. 25 cm/s

D. 100 cm/s

Câu 34: Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m  10g mang điện tích q  5C , được coi là điện
tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 0  0,14 rad trong điện trường đều có E
thẳng đứng hướng xuống, độ lớn E  104 V/m. Lấy g  10m / s2 . Lực căng của dây treo tại vị trí con
lắc có li độ góc   
A. 0,1 N


0
xấp xỉ bằng.
2

B. 0,2 N

C. 1,5 N

D. 0,152 N

Câu 35: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM
chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở
thuần và đoạn NB chứa tụ điện. Đặt điện áp
u  U0 cos t   V (trong đó U0 , ,  xác định)
vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời
hai đầu đoạn mạch AN và MB có đồ thị như
hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là:
A. 0,65

B. 0,33

C. 0,74

D. 0,50

Câu 36: Một sợi dây AB dài 1m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với
tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Điểm M trên dây cách A là 4 cm. Trên dây còn
bao nhiêu điểm cùng biên độ và cùng pha với M?
A. 6


B. 7

Câu 37: Urani
thành Thori

234
90

238
92

C. 14

D. 12

U là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 4,5.109 năm. Khi phóng xạ  sẽ biến

Th . Ban đầu có 23,8g

238
92

U . Hỏi sau 9.109 năm có bao nhiêu gam

234
90

Th được tạo


thành. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.
A. 12,07 g

B. 15,75 g

C. 10,27 g

D. 17,55 g

Câu 38: Đặt vật AB trước và cách thấu kính phân kì một khoảng d  1,5f (f là tiêu cực của thấu
1
2

kính). Di chuyển vật lại gần thấu kính thêm 20cm thì thấy ảnh A 2 B2  AB . Tiêu cự của thấu kính
là.
A. f  30 cm

B. f  25 cm

C. f  40 cm

D. f  20 cm


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 39: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đặt tại đỉnh A và C điện tích q1 và q3 sao cho
q1  q3  q  0 . Hỏi phải đặt ở đỉnh B một điện tích q2 có giá trị như thế nào để điện trường tổng hợp
tại D triệt tiêu.
A. q 2  2q


B. q 2   2q

C. q 2  2q

Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 30
V, các điện trở giống nhau đều bằng 6  . Cuờng độ
dòng điện qua R6 là.
A. 0,5 A

B. 0,2 A

C. 1 A

D. 0,6 A

D. q 2  2 2q


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

ĐÁP ÁN
01. C

02. C

03. C

04. B


05. A

06. B

07. C

08. B

09. A

10. D

11. D

12. A

13. C

14. A

15. D

16. C

17. B

18. B

19. B


20. D

21. B

22. A

23. C

24. B

25. A

26. D

27. A

28. A

29. C

30. A

31. C

32. A

33. B

34. D


35. B

36. B

37. D

38. C

39. D

40. C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C.

Pha dao động : t   t  
Câu 2: Đáp án C.

Ta có: P1 

U2
U2
; P2 
 P1  P2 .
R
R 2  ZL2

Câu 3: Đáp án C.


Biểu thức năng lượng trong mạch LC:

1
1
1
1
C u12  Li12  C u 22  Li 22 = hằng số
2
2
2
2

 C.1, 22  5.103. 1,8.103   C.0,92  5.103.  2, 4.103   C  2.10-8 F = 0,02 µF.
2

2

Câu 4: Đáp án B.

Đỏ lệch ít, tím lệch nhiều  n 2  n 3  n1.
Câu 5: Đáp án A.
232
90

Th 
 x 24 82208 Pb  y01

Bảo toàn số khối: 232 = 4x + 208 + 0  x  6
Bảo toàn điện tích: 90 = 2.6 + 82 + y  y  4
 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ  .


Câu 6: Đáp án B.
Nhung, bông, xốp là vật liệu cách âm, âm truyền qua đó kém.
Câu 7: Đáp án C.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.


2 

Phương trình dao động của điểm M cách O khoảng λ/2 là: x M  Acos  t  3 
 





 T 2 3 
 A
Sau t = T/2, M có li độ: x M  Acos   
 = Acos    = 5 cm  A  10cm.
 
3 2
 2


Câu 8: Đáp án B.


Ta có: UR  U.cos 60o  120cos 60o  60V  I 

U R 60

 1, 2 A
R 50

Công suất tỏa nhiệt của mạch: P  UIcos  120.1, 2.cos 60o  72 W.
Câu 9: Đáp án A.
Câu 10: Đáp án D.

Lực đàn hồi có chiều luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng.
Câu 11: Đáp án D.

Lực tương tác giữa hai điện tích F'  k

q1q 2

1,5r 

2



F
: lực giảm đi 2,25 lần.
2, 25

Câu 12: Đáp án A.


Nguồn điện có tác dụng duy trì hiệu điện thế, không tạo ra điện tích mới.
Câu 13: Đáp án C.

Áp dụng qui tắc nắm bàn tay phải.
Câu 14: Đáp án A.

Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo
Câu 15: Đáp án D.
Điều

kiện

để



sóng

dừng

trên

dây

với

hai

đầu


cố

 W    4,0015  26,97435   29,97005  1,00867  .931,5  2,70135eV  4,32216.1013 J l 

   40cm 

v
 v  20m / s
f

định
k
2

:


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 16: Đáp án C.

Ta có : x  3i  7i  10i  10.

D
0,5.106.2
 10.
 10mm
a
103


Câu 17: Đáp án B.

Ban đầu :

U1 N1
100N 2

 U1 
U2 N2
N1

N1  100 N 2

 400N1  100N 2  40000
100
400

Lúc sau :

N 1  200 N 2

 100N1  100N 2  20000
100
100

Giải hệ ta được : N1  200; N2  400
 U1 

100.400
 200V

200

Câu 18: Đáp án B.
T

2
 0, 2s


Wd  Wt  x  

A 2
2

 N  2018  2016  2
 t  504T  t '

Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật đang ở vị trí biên âm để đi qua vị trí x  
hết khoảng thời gian : t ' 
 t  504T 

T T 3T
 
4 8 8

3T 4035T

 100,875s
8
8


Câu 19: Đáp án B.
2
2
 UMN
 2002  1502  250V
Khi K đóng thì : UAB  UAM

Khi K mở thì : U2AB  U2AN  U2NB  u AN vuông pha với u NB
 Hộp kín X chứa điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm

Câu 20: Đáp án D.

A 2
thêm 2 lần nửa thì
2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
W   mt  ms  c2    m  mAl    mX  mn   .c2
 W    4,0015  26,97435   29,97005  1,00867  .931,5  2,70135eV  4,32216.1013 J

Câu 21: Đáp án B.
fl | q | .v.B.sin   3, 2.1019.5.106.0,036  5,76.1014 q  Q0 cos  t  q 



1
1


 5.106  rad / s 
3
12
LC
1, 6.10 .25.10

 Q0 

I0 20.103

 4.109 C  4  nC 
6

5.10

Điện tích q chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc


2



 q  4cos  5.106 t    4sin  5.106 t  nC
2


Câu 22: Đáp án A.

Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc thay đổi từ 2 cm/s đến 2 3 cm/s là

2

2

T
4
2

2
 v1   v2 
 2   2 3 
 Hai thời điểm này vuông pha với nhau : 
 1
 
 1 
 
 2.2f   2.2f 
 vmax   vmax 

 f  1Hz

Câu 23: Đáp án C.

Bước sóng :   cT  2c. LC
 1  cT1  2c. L1C1  2c 0,5.106.10.1012  4, 2m
  2  cT2  2c. L2C2  2c 10.106.500.1012  133m
Câu 24: Đáp án B.

Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện là :   0
0 


hc
 0,53.106 m  0,53  m 
A

 Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện

Câu 25: Đáp án A.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Ta có :   u  i 
cos  


4

R
Z. 2
R
Z
2

Z  R 2  ZL2  ZL  Z2  R 2  Z2 



Z2 Z 2


2
2

R
1
ZL

Câu 26: Đáp án D.

Khi có hiện tượng cộng hưởng điện thì : I 

U
U 200
R 
 50
R
I
4

Câu 27: Đáp án A.
+ Tại M là vị trí của vân sang bậc k
 xM 

kD
kD
a 
a
xM


+ Thay đổi a một lượng a nên ta có : x M  k1.
Và x M  k 2 .

k D
D
 a  a  1
a  a
xM

k D
D
 a  a  2
a  a
xM

 2a   k1  k 2  .

D
a

 2k  k1  k 2
Câu 28: Đáp án A.

Điều kiện để có phản xạ toàn phần
+ ánh sang truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn : n 2  n1
+ góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn i  igh
 sin i gh 

n 2 v1
c


( do v  )
n
n1 v2

Câu 29: Đáp án C.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

U
3
.t
64. . 16.60  5
AIt
R
Ta có : m 
 R  6, 4.103 
nF
nF
2.96000
A

 R  150

Câu 30: Đáp án A.
 f  40 Q  I2 .Rt




2 .R.5.60

 R1  r 

Và 

2

 192

2 .R.5.60

R2  r

2

 192

 r  6;   4V

Câu 31: Đáp án C.

Áp dụng công thức : B  2.107.

NI
 I  5A
r

Câu 32: Đáp án A.


Độ
lớn
của
lực
Lo-ren-xơ
được
: fl | q | .v.B.sin   3, 2.1019.5.106.0,036  5,76.1014 N

xác

định

bằng

biểu

Câu 33: Đáp án B.




Phương trình li độ của hai chất điểm là : x1  4cos 10t   cm và x 2  3cos 10t   cm
2




 v1  40 10t    cm.s1 và  v2  30 10t   cm.s 1
2



Ta có : v1  v2 

 40   30

  v1  v2  max 

2

2

 40   30
2

cos  t  
2

 50  cm / s 

Câu 34: Đáp án D.

Lực căng dây treo con lắc là : T  mg bk  3cos   2cos 0 
3 

 T  mg bk 1   02   2 
2 





thức


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

qE
5.106.104
Với gia tốc biểu kiến : g bk  g 
 10 
 15  m / s 2 
m
0, 01

Thay các giá trị đã biết vào biểu thức thì ta tìm đươc : T = 0,152 N
Câu 35: Đáp án B.

Từ đồ thị ta có : T  20.103 s    100  rad / s 


u MB  200 2 cos 100t  V và u AN  100 2 cos 100t   V
6


AB  OA2  OB2  2OA.OB.cos 120 
1
100 21
SOAB  OA.OB  U R .AB  U R 
2

7

 cos MB  cos RC 

UR
21

 0, 65
OB
7

Câu 36: Đáp án B.

Bước sóng  

v
 25cm
f

Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là : l  n

v
2lf
n
8
2f
v

Vậy trên dây có sóng dừng với 8 bó sóng
Các bó sóng liên tiếp nhau sẽ dao động ngược pha nha

Vậy sẽ có 7 điểm dao động cùng biên độ và cùng pha với M
Câu 37: Đáp án D.
238
92

234
U 42  90
Th





t



Sau 9.109 năm thì số gam Urani bị phân rã là: m  m0  m  t   m0 1  2 T   6,97g


Số mol Urani bị phân rã là : n 



m 6,97

 0, 0293 mol
A U 238

Dựa vào phương trình ta thấy cứ một hạt Urani bị phân rã sẽ tạo thành một hạt Thori suy ra :

n Th  n U

Như vậy khối lượng Th tạo thành là : mTh  0,0293.234  6,854g


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 38: Đáp án C.

Công thức thấu kính :

1 1 1
  *
d d' f

d  1,5f (1)

Di chuyển vật lại gần thấu kính 20 cm thì ảnh bằng 0,5 vật nên :
d' 

1
3
 d  20   f  10  2 
2
4

Thế (1) và (2) vào (*) ta được :

1
1

1


1,5f  20 3 f  10 f
4

 f  40

Câu 39: Đáp án D.

Ta có : ED  Eq  Eq  Eq  0
1

2

3

Để E D  0 thì E13 là véc tơ triệt đối của E q

2

(Dùng quy tắc hợp hai véc tơ E q ; E q tạo ra E q E q
1

1

3

3


Do q1  q3  q và AD = AC nên E13  2Eq cos 45  2Eq
1

E13  Eq2  0  E13  Eq2  q 2   

E q2 



kq 2
a 2



2

 2E q1

 q 2  2 2q  q 2  2 2q

Câu 40: Đáp án C.

1



×