Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý đề 1 nguyễn ngọc hải file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.96 KB, 16 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

ĐỀ SỐ 01
GIÁO VIÊN: NGUYỄN NGỌC HẢI

MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ nhận thức

Chủ đề

Tổng
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1. Dao động cơ

Câu 7, 14, 16

Câu 18, 20

Câu 25

6

2. Sóng cơ học



Câu 8

Câu 27, 32 Câu 40

4

3. Điện xoay chiều

Câu 1, 4, 5, 15

Câu 29

7

Câu 37, 39

4. Dao động và sóng điện từ Câu 2

Câu 22

Câu 31

3

5. Sóng ánh sáng

Câu 21

Câu 33, 36


3

6. Lượng tử ánh sáng

Câu 12

7. Hạt nhân nguyên tử

Câu 11

Câu 17

Câu 34

3

8. Điện học

Câu 3, 6, 13

Câu 24

Câu 26, 30

6

9. Từ học

Câu 9, 10


Câu 28

3

Câu 35

3

10. Quang học
Tổng

Câu 38

Câu 19, 23
16

8

12

4

2

40

Nhóm câu hỏi. Nhận biết
Câu 1: Một dịng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i  4cos 100t  (A). Pha của
dòng điện ở thời điểm t là:



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. 50t

B. 0

D. 70t

C. 100t

Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. T   LC

B. T  2LC

C. T  LC

D. T  2 LC

Câu 3: Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di
chuyển sang vật khác. Khi đó
A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hồ điện.

B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.

C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.


D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương.

Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện
xoay chiều có tần số  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
 1 
A. Z  R  

 C 

2

 1 
B. Z  R  

 C 

C. Z  R 2   C

2

2

2

D. Z  R 2   C

2

2


Câu 5: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch ln cùng pha với dịng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện ln cùng pha với dịng điện trong mạch.
Câu 6: Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn.
Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,375 (A)

B. 2,66(A)

C. 6(A)

D. 3,75 (A)

Câu 7: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực kéo về đổi chiều.

B. lực kéo về đúng bằng không.

C. lực kéo về có độ lớn cực đại.

D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.

Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể
cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là.
A. 0,3m

B. 0,6m


C. 1,2m

D. 2,4m

Câu 9: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dịng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì
suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 4,5V

B. 0,45V

C. 0,045V

D. 0,05V

Câu 10: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những
điểm cách dây 10cm có độ lớn.
A. 2.106 T

B. 2.105 T

C. 5.106 T

D. 0,5.106 T


Câu 11: Cho 4 tia phóng xạ. tia a, tia   , tia   và tia  đi vào một miền có điện trường đều theo
phương vng góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là.
A. tia  .

B. tia   .

C. tia   .

D. tia  .

Câu 12: Một đèn laze có cơng suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Cho
h = 6,625.10‒34Js, c = 3.108m/s. Số phơtơn của nó phát ra trong 1 giây là.
A. 3,52.1016

B. 3,52.1018

C. 3,52.1019

D. 3,52.1020

Câu 13: Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được
một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là.
A. U  0, 20 (V)

B. U  0, 20 (mV)

C. U  200 (kV)

D. U  200 (V)


Câu 14: Một vật dao động điều hòa.Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A. a  2 x

B. a  x

C. a.x  

D. a.  x

Câu 15: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường khơng
đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 16: Con lắc lò xo dđđh, khối lượng vật nặng là 1kg, độ cứng của lò xo là 1000N/m. Lấy 2 =
10. Tần số dao động của vật là
A. 2,5Hz.

B. 5,0Hz

C. 4,5Hz.

D. 2,0Hz.

Nhóm câu hỏi. Thông hiểu
235
139

U 95

Câu 17: Trong phản ứng sau đây 10 n 92
42 Mo 57 La  2X  7 . Hạt X là.

A. electron

B. nơtron

C. proton

D. heli

Câu 18: Một vật dao động điều hịa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ
là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 5 3 cm

B. 5,24 cm

C. 5 2 cm

D. 10 cm

Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp trong khơng khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới
là 45°. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là.
A. D  7032'


B. D  45

C. D  2532'

D. D  1258'

Câu 20: Cho hai dao động điều hòa x1  a cos  t  5 / 6  và x 2  2a cos  t   / 6  . Độ lệch pha của
dao động tổng hợp so với dao động x1 là
A. 2 / 3 (rad)

B. -  / 2 (rad)

C.  / 3 (rad)

D. 5 / 6 (rad)

Câu 21: Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ khơng
khí vào nước dưới góc tới i ( 0  i  90 ). Chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.
B. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.
C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 22: Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai?
A. Mạch dao động có điện trở càng lớn thì mạch dao động tắt dần càng nhanh.
B. Mạch dao động dùng để thu hoặc phát sóng điện từ.
C. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra có tần số thay đổi khi tryền đi trong các mơi trường
khác nhau.
D. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra là sóng ngang.
Câu 23: Một người nhìn được các vật cách mắt từ 20cm đến 50cm. Người này mắc tật gì, cần đeo
sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu để chữa tật?

A. Viễn thị, D = 5 điốp.

B. Viễn thị, D = ‒5 điốp

C. Cận thị, D = 2 điốp.

D. Cận thị, D = ‒2điốp.

Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dịng điện chạy
trong mạch có giá trị
A.

B.

C.

D.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 25: Con lắc đơn có chiều dài = 1m, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng truờng g =
10m/s2 với biên độ góc  0 = 9°. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở
đó động năng bằng thế năng là
A. 0,55m/s

B. 0,25m/s

C. 0,45m/s


D. 0,35m/s

Câu 26: Xác định cuờng độ dịng điện qua ampe kế theo mạch nhu hình vẽ.
Biết R A  0 ; R1  R 3  30 ; R 2  5;R 4  15 và U  90V .
A. 4 A

B. 9 A

C. 5 A

D. 2 A

Câu 27: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao động
vng góc với mặt thống chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ khơng thay đổi thì tại
một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1  5,75 và d 2  9,75 sẽ có biên độ dao động
A. AM  3,5A

B. AM  6, 25A

C. AM  3A

D. AM  2A

Câu 28: Một điện tích 1 mC có khơi lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vng góc với các
đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán
kính quỹ đạo của nó là
A. 0,5 m.

B. 1 m.


C. 10 m.

D. 0,1 mm

Câu 29: Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là10 kV
thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là
A. 80 kv.

B. 5kV.

C. 20 kv.

D. 40 kv.

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. R1  2;R 2  3;R 3  5;R 4  4 . Vơn kế có điện trở rất lớn
( R v   ). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18V. Số chỉ của vôn kế là
A. 0,8V.

B. 2,8V.

C. 4V.

D. 5V

Câu 31: Một mạch dao động LC có chu kỳ T và giá trị cực đại của điện tích trên tụ điện là 5μC.
Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để cường độ dịng điện qua mạch có độ lớn không vượt quá
15,7 mA là T/3. Tần số dao động của mạch gần bằng
A. 1 kHz

B. 2 kHz


C. 3 kHz

Câu 32: Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở
một thời điểm có dạng như hình vẽ, ngay sau thời điểm đó
chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là.

D. 4 kHz


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.
B. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.
C. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.
Câu 33: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc, ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450 nm < λ <
510 nm. Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm
có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ?
A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Câu 34: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và TB = 2TA. Ban đầu hai khối chất A và
B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.

A. 1/4

B. 4.

C. 4/5

D. 5/4

Câu 35: Một người nhìn hịn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước
một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là.
A. h = 90 (cm)

B. h = 10 (dm)

C. h = 16 (dm)

D. h = 1,8 (m)

Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng
có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung
tâm 2 cm.Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là
A. 417 nm.

B. 570 nm.

C. 714 nm.

D. 760 nm.


Nhóm câu hỏi. Vận dụng cao
Câu 37: Đặt điện áp u  400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần 50  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch
là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t +

1
400

(s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch X là
A. 400 W.

B. 200 W.

C. 160 W.

D. 100 W.

Câu 38: Một ống Rơn - ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000 V. Khi đó cường độ dịng điện qua
ống Rơn - ghen là I = 5mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành
năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia
có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tốc bằng 0. Tính số photon của tia
X phát ra trong 1 giây?


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 3,125.1016 photon/s


B. 4,2.1014 photon/s

C. 4,2.1015 photon/s

D. 5,48.1014 photon/s

Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện
trở R = 100  , tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn
định điện áp hiệu dụng U = 200V và tần số không đổi. Thay đổi C để ZC  200 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn R-C là U RC đạt cực đại. Khi đó giá trị của U RC là
A. 100 V

B. 400 V

C. 300 V

D. 200 V

Câu 40: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng
thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A
đến C thì thấy rằng. mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng LB  20lg  200 dB còn mức cường độ
âm tại A và C là bằng nhau và 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn âm điểm phát âm
công suất P1 , để mức cường độ âm tại B khơng đổi thì
A. P1 

P
3

B. P1  5P


C. P1 

P
5

D. P1  3P


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

ĐÁP ÁN
01. C

02. D

03. B

04. A

05. B

06. A

07. C

08. B

09. A


10. A

11. A

12. B

13. D

14. A

15. B

16. B

17. B

18. C

19. D

20. B

21. B

22. C

23. D

24. B


25. D

26. C

27. A

28. C

29. C

30. B

31. A

32. A

33. D

34. D

35. C

36. C

37. B

38. D

39. B


40. D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C

i = I0cos (t+) (A)
Tại thời điểm t, pha của dòng điện là t+ (Rad). ở đây =100; =0
Câu 2: D

Chu kỳ là T=2/; Tần số góc của mạch LC là  

1
 T  2 LC
LC

Câu 3: B

Khi bị mất êlectron tự do thì bề mặt kim loại bị thiếu điện tích âm nên sẽ nhiễm điện tích dương trên
bề mặt.
Câu 4: A
1
 1 
Với tần số , Z  R  Z ; ZC 
 Z  R2  

C
 C 
2

2


2
C

Câu 5: B

Cuộn cảm luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
Câu 6: A

Cường độ dòng điện trong dây dẫn: I 
Câu 7: C

q 1,5

 0,375 A
t
4


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Trong dao động điều hịa, Chất điểm đổi chiều chuyển động tại vị trí biên độ cực đai. Tại đây độ
lệch so với tâm của dao động lớn nhất nên lực kéo về F=kx=kA=max. Do đó, Lực kéo về đạt cực
đại.
Câu 8: B

Sóng dừng có 5 nút sóng => có 4 bụng sóng => có 2 bước sóng (tức là 2)
Ta có: l=2 =>  =l/2=1,2/2=0,6m
Câu 9: A


Suất điện động tự cảm xác định bằng biểu thức: e   L
Giá trị của xuất điện động tự cảm: e   L

i
t

i
150
 30.103
 4,5V
t
1

Câu 10: A

Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm cách dòng điện I trong dây dẫn thẳng một khoảng r là: B  2.107
Do đó: B  2.107

1
 2.106 T
10.102

Câu 11: A

Tia γ khơng mang điện tích nên khơng bị lệch vì lực do điện trường tác dụng bằng 0N
Câu 12: B

Công suất của chùm laze là: P  n f

hc




với nf là số photon.

P
1.0, 7.106
=> n f 

 3,52.1018
34
8
hc 6, 625.10 .3.10
Câu 13: D

Năng lượng của điện tích q di chuyển trong điện trường từ A đến B là W  qU
U

W 0, 2.103

 200V
q
1.106

Câu 14: A

Dao động điều hịa có dạng x=Acost(t+)
Gia tốc của dao động a=v’=(x’)’=x’’=-2 Acost(t+)=-2x

I

r


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Câu 15: B

Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường khi động cơ hoạt động ổn định
Câu 16: B

Tần số dao động của con lắc lò xo: f 

1 
1


T 2 2

k 1
k
1 1000


 5Hz
2
m 2  m 2 10.1

Câu 17: B
1

0

235
139

n 92
U 95
42 Mo  57 Mo  2 X  7 



(1 23595139 0.7)/2
(0  92  42 57  ( 1).7)/2

X  01 X

=>X là nơtron.
Câu 18: C
x2 

v2

2

 A2  A  x 2 

v2

2


 52 

252
5 2
52

Câu 19: D

i

r
sin i  n sin r  s inr  sin i / n  sin 45o /  4 / 3 

3 2
 r  3202'
8

Góc hợp bởi tia tới và tia khúc xạ là: i-r=45o-32o2’=12o58’
Câu 20: B

Pha của dao động tổng hợp xác định bởi là:
5 


5


sin   
 2sin
 2a sin

3sin

A1 sin 1  A2 sin 2
6 
6

6
6 
6  3  tan 
tan  



5 

A1cos1  A2cos2 acos 5  2acos 
3

cos
-cos   
 2cos

6
6
6
6 
6

a sin


=>  = /3 => Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với pha 1 là: |-1|=|/3-5/6|=/2 (rad)
Câu 21: B


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím
Chiết suất càng lớn thì tia đơn sắc bị lệch càng lớn. => tia màu lục bị lệch nhiều hơn
 Đáp án B đúng
Câu 22: C

Sóng điện từ truyền trong các mơi trường khác nhau chỉ thay đổi bước sóng do chiết suất của môi
trường chứ không thay đổi tần số.
 Đáp án C có nội dung sai => Chọn đáp án C
Câu 23: D

Mắt chỉ nhìn được vật ở khoảng cách ngắn là mắt mắc tật cận thị. => C hoặc D
Để nhìn được vật ở xa. Cần đeo kính phân kỳ để đưa ảnh ảo của vật lại gần mắt. Kính phân kì đưa
ảnh ảo của vật về phía trước mắt, cùng phía với vật thật so với kính nên có độ tụ âm.
 Chọn đáp án D
Câu 24: B

Điện trở tương đương toàn mạch là: Rtđ= r+R/2=r+r/2=3r/2
i=Rtd=2r
Câu 25: D

Động năng bằng thế năng
=>   


0



9o
 v  2 gl  cos  cos 0   2.10.1.  cos
 cos9o   0,35m / s
2
2



Câu 26: C

Mạch tương đương với mạch:
1

3

A

2
4


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

1
1

1
1
1
1
 
 
 
Rtd R1 R234 R1 R2  R34 R1 R 
2

1
1



1
10

 1
1 
  
 R3 R4 

 Rtd=10
 I=U/Rtd=90/10=9A
Câu 27: A

Hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm M là d1  d2  9,75  5,75  4
Vậy điểm M dao động với biên độ cực đại A=A1+A2=1,5A + 2A = 3.5A
Câu 28: C


Bán kính quỹ đạo của điện tích là R 

mv 10.106.1200

 10m
qB
1.103 1, 2

Câu 29: C

Công suất hao phí ban đầu là 16%
Hiệu suất truyền tải là H=1-/
Hiệu suất sau điều chỉnh bẳng 96% => công suất hao phí là 4% => cơng suất hap phí giảm 4 lần
Vì P 

RP 2
nên để  giảm 4 thì U phải tăng 2 lần: => U=2.10kV=20kV
U 2cos 2

Câu 30: B

Gọi hai điểm M và N là vị trí Vơn kế được mắc vào mạch như hình vẽ
Số chỉ vơn kế UMN=UMA-UAN
Ta có UAB=18V
UMA=I12.R1=UAB.R1/R12=18.2/(2+3)=7,2V
UAN=I34.R3=UAB.R3/R34=18.5/(5+4)=10V
 UMN=|UMA-UAN|==|7,2-10|=2,8V



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Câu 31: A

Cường độ dịng điện khơng vượt q 15,7 mA trong tổng thời gian là T/3

 Khi I=15,7mA thì góc lệch là /3=> 15,7=I0.cos/3= I0.1/2
 I0=31,4mA
 f=/2=I0/(Q0. 2)=1kHz

Câu 32: A

Điểm A và C đang ở vị trí li độ cực đại nên sẽ tiếp tục đi về phía vị trí cân bằng => A xuống, C lên
Điểm B và E có một đỉnh sóng cực đại gần phía trước nên sẽ tiếp tục đi ra xa vị trí cân bằng => B, E
đi lên
 Chọn đáp án A
Câu 33: D

Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm
có 6 vân sáng lam.
 Vị trí trùng nhau gần vân trung tâm nhất có vân sáng màu lam bậc 7
Vị trí hai vân sáng trùng nhau có xđỏ = xlam
 Vị trí vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm là kđỏ=7lam
=> lam= kđỏ/7=98k(nm)
=> 450nm<98k<510nm => 4,59

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

=> Ở vị trí trùng nhau gần vân trung tâm nhất có vân sáng đỏ bậc 5
=> có 4 vân đỏ ở giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm
Câu 34: D

Sau thời gian t = 4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là


4TA
TA

N A 1  2
1  24 5



4T
 A
N B
1  22 4
2TA
1 2
Câu 35: C

Xét chùm tia tới tới mặt nước gần như vng góc với mặt nước khi đó góc tới i nhỏ dẫn đến sini gần
bằng tani

n
SH
4
4

4
 nuoc   SH  S ' H  .1, 2  1, 6m
S 'H
nkk
3
3
3

Câu 36: C

Tại M: xM  k

D
a

 

axM 5000

(nm)
kD
k

 380nm< 5000/<760 => 6,75 Với k=7,  có bước sóng lớn nhất bằng 714 (nm)
Câu 37: B
Chu kỳ: T=2/=0,02s => t= 1/400s = T/8
Độ lệch pha giữa u và i là =/4
Công suất tồn mạch: P=U.I.cos=400W
P=I2.(R+Rx)=> 400=4.(50+Rx)=> Rx=50

 Cơng suất hộp đen là Px=I2.Rx=200W
Câu 38: D


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Năng lượng của tia X có bước sóng ngắn nhất ứng với sự chuyển hóa hồn tồn động năng của các
electron đập vào anot thành bức xạ tia X
min=hc/=qU
Năng lượng trung bình của tia X là  = 57%qU=0,57qU
Gọi n là số photon của chùm tia X phát ra trong 1 s, khi đó công suất của chùm tia X sẽ là
PX=n=0,57nqU
Gọi ne là số electron đến anot trong 1s, khi đó dịng điện trong ống được xác định bởi
I=n2e => ne=I/e

Công suất của chùm tia electron là Pe=neqU=U.I
Điện tích của electron là q1,60. 10–19
PX=1%Pe=0,01Pe=> 0,57qU=0,01.U.I=>n=5,48.1014 photon/s
Câu 39: B

Ta có U RC  I .Z RC 

Đặt f 

U
R2   Z L  Zc 

2

U


R 2  Z C2 
1

Z L2  2Z L ZC
R 2  ZC2

Z L2  2Z L ZC
R 2  ZC2

Để URC cực đại thì f phải đạt nhỏ nhất
Xét f 
'

2Z L  R 2  ZC2    Z L2  2Z L ZC  .2ZC

R

2

 ZC2 

2

Z L  Z L2  4 R 2
f  0  2Z L  R  Z    Z  2Z L ZC  .2ZC  0  Z  Z L ZC  R  0  ZC 
Giá
2
'


2

2
C

2
L

2
C

2

Z L  Z L2  4 R 2
của f’ đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua ZC 
2
Z L  Z L2  4 R 2
Do đó, f đạt giá trị nhỏ nhất tại ZC 
2
Z L  Z L2  4 R 2
 URC đạt cực đại khi ZC 
2

trị


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

 U RC 


U
R   Z L  Zc 
2

2

R 2  ZC2  400V

Câu 40: D

Ta có: 20lg200 dB = 46,02 dB
IA=P/(4.OA2)=I0.104
IB=P/(4.OB2)=I0. 104,602
 OA=2.OB
 AB  OA2  OB2  3OB
Khi nguồn đặt tại A, I’B=P’/(4.AB2) =P’/(4.3.OB2)=I0. 104,602
 P’=3P



×