Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý đề thi học kì 1 THPT hoằng hóa 2 thanh hóa file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.22 KB, 12 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Đề thi học kì 1 THPT Hoằng Hóa 2 - Thanh Hóa
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Kể
từ khi vật bắt đầu dao động, vật đi được một đoạn 16 cm hết 2s. Chu kì của dao động của vật

A. 1 s.

B. 2 s.

C. 3 s.

D. 4 s.

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/cm và vật nhỏ khối lượng 100g. Cho
con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10 . Số dao động toàn phần trong một giây là
A. 0,5 Hz.

B. 5 Hz.

C. 2,5 Hz.

D. 0,25 Hz.

Câu 3: Chọn phát biểu sai. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian

A. biên độ và năng lượng.

B. vận tốc cực đại.

C. chu kì và tần số.



D. gia tốc cực đại.

Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà thì gia tốc a của con lắc có thể là
B. a = –2x.

A. a = 2x2 .

C. a = –4x2 .

D. a = 4x.

Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. tần số dao động.

B. vận tốc cực đại.

C. gia tốc cực đại.

D. động năng cực đại.

Câu 6: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của sóng không thay đổi.

B. chu kì của nó tăng.

C. bước sóng của nó giảm.

D. bước sóng của nó không thay đổi.


Câu 7: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết
cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng
công thức
A. L  dB  log

I
I0

B. L  dB  log

I0
I

C. L  B  log

I
I0

D. L  B  log

I0
I

Câu 8: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm.

B. độ cao của âm.

C. độ to của âm.


D. mức cường độ âm.

Câu 9: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.

B. ngược pha với vận tốc.

C. sớm pha 0,5π so với vận tốc.

D. trễ pha 0,5π so với vận tốc.

Câu 10: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. đường parabol.

B. đường tròn.

C. đường elip.

D. đường hypebol.

Câu 11: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng

A. đoạn thẳng.


B. đường thẳng.

C. đường hình sin.

D. đường parabol.

Câu 12: Cho một vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vm là tốc độ dao
động cực đại; a là gia tốc tức thời, am là gia tốc cực đại của vật. Biểu thức nào sau đây là
đúng:
2

2

2

2

 v   a 
D. 
    2
 vm   a m 

 v   a 
v
a

2
B. 
     1 C.

vm a m
 vm   a m 

v
a

1
A.
vm a m

Câu 13: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0. Biết lực căng dây có
giá trị lớn nhất bằng 1,02 lần giá trị nhỏ nhất. Giá trị của αo là
A. 6,6o .

B. 3,3o .

C. 9,6o .

D. 5,6o .

Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc 6o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là
1 m. Năng lượng dao động của vật là
A. 6,8.10-3 J.

B. 3,8.10-3 J.

C. 4,8.10-3 J.

D. 5,8.10-3 J.


Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc 0,5π, dọc theo
trục tọa độ Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao
động lần lượt là x1 = 4 cm và x2 = −3 cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng
A. 1 cm.
Câu

16:

B. 7 cm.
Một

chất

điểm

dao

C. 3 cm.
động

điều

hòa

D. 5 cm.


phương


trình

vận

tốc



là v  126cos  5t   cm / s ( t tính bằng s). Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí
3

có li độ 4 cm theo chiều âm của trục tọa độ ?
A. 0,1 s.

B. 0,33 s.

C. 0,17 s.

D. 0,3 s.

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc
dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A.

1 m
2 k

B. 2

m

k

C. 2

k
m

D.

1 k
2 m

Câu 18: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.

B. li độ và tốc độ.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
C. biên độ và tốc độ.

D. biên độ và gia tốc.

Câu 19: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x
tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng
A. 36 mJ.


B. 18 mJ.

C. 18 J.

D. 36 J.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 21: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.

B. mức cường độ âm. C. biên độ.

D. tần số.

Câu 22: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên
âm là chuyển động
A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.


Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 cos t V với ω có thể thay đổi được. Khi
ω = ω1 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6 so với hiệu điện thế hai
đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi ω = ω2 = 3ω1 thì dòng điện trong mạch cũng có
giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A. 1,5/π H.

B. 2/π H.

C. 0,5/π H.

D. 1/π H.

Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(100πt +
0,25π) A. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số dòng điện là 50 Hz.

B. Chu kì dòng điện là 0,02 s.

C. Cường độ hiệu dụng là 4 A.

D. Cường độ cực đại là 4 A.

Câu 25: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều
A. 50 lần.

B. 150 lần.

C. 100 lần.


D. 75 lần.

Câu 26: Một dòng điện có biểu thức i  5 2 sin100t A đi qua ampe kế. Tần số của dòng
điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz ; 5 2 A

B. 50 Hz ; 5 2 A

C. 100 Hz ; 5 A

D. 50 Hz ; 5 A

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có
cộng hưởng điện thì có thể
A. giảm điện dung của tụ điện.

B. giảm độ tự cảm của cuộn dây.

C. tăng điện trở đoạn mạch.

D. tăng tần số dòng điện.

Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ
điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ

điện là
A. R2 = (ZC – ZL)ZL.

B. R2 = (ZL – ZC)ZC.

C. R2 = (ZL – ZC)ZL.

D. R2 = (ZL+ ZC)ZC.

Câu 29: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + 0,25π) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) A. Giá trị của φ bằng
A. −0,75π.

B. –0,5π.

C. 0,75π.

D. 0,5π.

Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp, cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là I và lệch pha so với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
B. UIsinφ.

A. UI.

C. UIcosφ.

D. UItanφ.


Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực. Khi rôto
quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn
với tần số bao nhiêu Hz?
A. f 

60n
p

B. f  np

C. f 

pn
60

D. f 

60p
n

Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu
dụng U1, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Nếu tăng thêm n vòng
dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U3. Số
vòng dây của cuộn sơ cấp bằng
A.

nU1
U3  U 2

B.


U3  U 2
nU1

C.

nU1
U3  U 2

D.

U3  U 2
nU1

Câu 33: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ
cứng 1 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén
10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2 . Tốc độ lớn nhất mà vật
đạt được trong quá trình dao động là
A. 40 3 cm/s.

B. 20 6 cm/s.

C. 10 3 cm/s.

D. 40 2 cm/s.

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word

bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 0,25CR2, cuộn dây thuần cảm.
Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Đoạn mạch có
cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 100 rad/s và ω2 = 400 rad/s. Hệ số
công suất trên bằng
A. 0,9.

B. 0,75.

C. 0,83.

D. 0,8.

Câu 35: Một thiết bị tạo ra sóng hình sin truyền trong một môi trường, theo phương Ox từ
nguồn O với tần số 20 Hz và tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi
A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi
trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 90 cm/s.

B. 80 cm/s.

C. 85 cm/s.

D. 100 cm/s.

Câu 36: Đặt một điện áp u = U0cosωt V (có tần số góc thay đổi được) vào hai đầu mạch mắc
nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với CR2< 2L. Khi ω = ω1 thì điện áp

4
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại. Khi   2  1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

3
cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 332,61V. Giữ nguyên ω = ω2 và bây giờ cho C thay đổi
đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại mới. Giá trị cực đại mới này xấp xỉ
bằng
A. 220,21V.

B. 381,05V.

C. 421,27V.

D. 311,13V.

Câu 37: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường
truyền âm xem như đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt
là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số
A. 2.

B. 0,5.

C. 4.

r2
bằng
r1
D. 0,25.

Câu 38: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N
là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất
lỏng do hai nguồn phát ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại
nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất có thể là

A. 184,8 mm2 .

B. 184,8 cm2 .

C. 260 cm2 .

D. 260 mm2 .

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos100t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
thuần là 110 2V . Hệ số công suất của đoạn mạch là
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 0,50.

B. 0,87.

C. 1,0.

D. 0,71.

Câu 40: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn
phòng, tại nơi có g = 10 m/s2 . Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng
thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với
cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn
nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau.Giá trị ∆t gần giá trị nào

nhất sau đây?
A. 8,12 s.

B. 2,36 s.

C. 7,20 s.

D. 0,45 s.

Đáp án
1-B

2-B

3-C

4-B

5-A

6-A

7-A

8-A

9-C

10-C


11-A

12-B

13-A

14-C

15-A

16-A

17-B

18-A

19-B

20-A

21-D

22-D

23-C

24-C

25-C


26-D

27-D

28-A

29-C

30-C

31-B

32-C

33-D

34-D

35-B

36-C

37-A

38-B

39-A

40-D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
+ Tại thời điểm t  0 , vật đang ở biên dương. Vật đi được quãng đường S  4A  16 cm ứng
với khoảng thời gian t  T  2 s .
Câu 2: Đáp án B
+ Tần số dao động của con lắc f 

1 k
1 100

 5 Hz.
2 m 2 0,1

Câu 3: Đáp án C
+ Vật dao động tắt dần chu kì và tần số vẫn không đổi  C sai.
Câu 4: Đáp án B
+ Gia tốc của con lắc a  2 x  gia tốc có thể là a  2x.
Câu 5: Đáp án A
+ Biên độ dao động của con lắc không ảnh hưởng đến tần số của dao động.
Câu 6: Đáp án A
+ Khi sóng âm truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi.
Câu 7: Đáp án A
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

+ Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I được xác định bởi L  10log


I
.
I0

Câu 8: Đáp án A
+ Cường độ âm được xác định bằng năng lượng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc trong một đơn vị thời gian.
Câu 9: Đáp án C
+ Trong dao động điều hòa, gia tốc biên đổi sớm pha 0,5 so với vận tốc.
Câu 10: Đáp án C
+ Đường biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ có dạng một elip.
Câu 11: Đáp án A
+ Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ có dạng là một đoạn thẳng.
Câu 12: Đáp án B
2

2

 v   a 
+ Biểu thức độc lập thời gian giữa hai đại lượng vuông pha 
 
  1.
 vm   a m 

Câu 13: Đáp án A
+ Tỉ số giữa lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu:


Tmax 3  cos 0


 1, 02   0  6, 6 .
Tmin
cos 0

Câu 14: Đáp án C
+ Năng lượng dao động của vật E  mgl 1  cos    0,09.9,8.1. 1  cos 6   4,8.103 J.
Câu 15: Đáp án A
+ Li độ của dao động tổng hợp x  x1  x 2  4  3  1 cm.
Câu 16: Đáp án A


 




+ Phương trình li độ của vật x  8sin  5t    8cos  5t     8cos  5t   cm.
3
3 2
6



+ Tại t  0 , vật đi qua vị trí x 
vật đi qua vị trí x  

3
A  4 3 cm , sau khoảng thời gian t  0, 25T  0,1 s
2


A
 4 cm theo chiều âm.
2

Câu 17: Đáp án B

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

m
.
k

+ Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo T  2
Câu 18: Đáp án A

+ Một vật dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian.
Câu 19: Đáp án B
+ Cơ năng dao động của vật E  0,5m2 A2  18 mJ .
Câu 20: Đáp án A
+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 21: Đáp án D
+ Hai ấm có cùng độ cao là hai âm có cùng tần số.
Câu 22: Đáp án D
+ Khi vật dao động điều hòa, chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động
chậm dần.

Câu 23: Đáp án C
+ Từ đề bài, ta thấy rằng 1 và 31 là hai giá trị của tần số góc cho cùng cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch

 1 .31  02  1 

0
3

.

+ Với 0 là giá trị của tần số để trong mạch xảy ra cộng hưởng  ZL0  ZC0 , ta chọn

ZL0  ZC0  1 , R  n .
ZL0
1


 ZL1 
 ZL1 
3.
3


+ Khi 1 
3
 Z  3Z
Z  3
 C1
C0

 C1
0

1
Z  ZC1

Kết hợp với tan   L1
R

3

 3
n



1
3

 n  2.

+ Tổng trở của mạch khi xảy ra cộng hưởng,   1 là:

Z  R   ZL1  ZC1  
2

2

 2ZL0 


2

2

4Z
Z

  L0  3ZL0   L0
3
 3


Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.



200 4ZL0
50 3
0,5

 ZL0  50 3   ZL1 
 50   L 
H.
1

3

3

Câu 24: Đáp án C
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng là I  2 2  C sai.
Câu 25: Đáp án C
+ Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều 2f  100 lần.
Câu 26: Đáp án D
+ Tần số của dòng điện f  50 Hz và số chỉ của ampe kế là I  5 A.
Câu 27: Đáp án D
+ Mạch đang có tính dung kháng  để cộng hưởng xảy ra ta phải tăng tần số của dòng điện.
Câu 28: Đáp án A
+ Điện áp ở hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch  mạch đang có
cực đại của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện nếu ta thay đổi C.

 ZC 

R 2  Z2L
 R 2  Z L  ZC  Z L  .
ZL

Câu 29: Đáp án C
+ Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai
đầu mạch một góc 0,5

 i 

  3
  .
4 2 4


Câu 30: Đáp án C
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P  UI cos  .
Câu 31: Đáp án B
+ Tần số của máy phát f  pn.
Câu 32: Đáp án C
+ Áp dụng công thức máy biến áp

N2 U2
U

 N 2  2 N1 .
N1 U1
U1

U2
N1  n
U
N 2  n U3
U1


 3
+ Khi tăng số vòng dây thứ cấp lên n vòng
N1
U1
N1
U1

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

 N1 

nU1
U3  U 2

Câu 33: Đáp án D
+ Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động tắt dần ứng với lần đầu tiên vật đi qua vị trí
cân bằng tạm:

v  vmax 

k 
mg 
1 
0,1.0, 02.10 
 l0 

 0,1 
  40 2 cm s.
m
k 
0, 02 
1


Câu 34: Đáp án D

+ Chuẩn hóa R  1  C  4L.


L 
1
1

+ Hai giá trị của tần số góc cho cùng hệ số công suất 12  412 
 2 
LC 4L
C 

Hệ số công suất của mạch cos 1 

R

1 
R 2   L1 

C1 


2



1
 1
 
1 

1  1 
1 
 41

2

1
41
1
1

 0,8

Câu 35: Đáp án B
+ Độ lệch pha giữa hai phần tử môi trường A và B:

 

2x
2fx
2fx
4

  2k  1   v 

.

v
2k  1 2k  1


+ Với khoảng giá trị của vận tốc truyền sống 0,7 m s  v  1 m s , kết hợp với Mode  7
của Casio ta tìm được v  0,8 m s.
Câu 36: Đáp án C
+ Áp dụng kết quả chuẩn hóa của bài toán  biến thiên

6
R  2n  2 



4

3 .
 hệ số n  L  2   
C 1 3
4
Z  n 
L2

3


+ Điện áp cực đại trên cuộn dây khi  biến thiên
U L max 

U
1  n 2

 U  U L max 1  n


2

4
 332, 61 1   
3

2

 220 V.

+ Điện áp cực đại trên tụ điện khi C biến thiên
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

UC max  U

R 2  Z2L2
R

2

2

 4 
Z 
 U 1   L2   220 1  
  421, 27 V.

 R 
 6

Ghi chú:
Ta để ý rằng khi tăng dần  thì thứ tự cực đại của các điện áp là C 

 L 

X
 L 
L

1
LC

1
và L C  R2
CX

+ Để đơn giản cho biểu thức ta tiến hành chuẩn hóa X  1 và đặt n 
+ Khi UC max thì C 

L L
 .
C C

L
X
 ZL  X  1 , n   ZL ZC  ZC  n , khi đó
C

L

U

 U C max 

1  n 2
.

2
cos  

n 1
+ Khi U L max thì L 

1
L
 ZC  X  1 , n   ZL ZC  ZL  n , khi đó
CX
C

U

 U L max 

1  n 2
.

2
cos  


n 1
Câu 37: Đáp án A

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

+ Ta có I ~

r
1
 IA  4IB  2  2.
2
r1
r

Câu 38: Đáp án B
+ Số dãy cực đại giao thoa trên mặt nước 

AB
AB
k
 5,5  k  5,5  có 11 dãy



ứng với k  0,  1 ...  5.

+ Để trên MN có nhiều cực đại nhất  N thuộc cực đại ứng
với k  5.
d 2  d1  5  40
 2
 d12  442  d1  40  d1  4, 2 cm.
2
2
d

d

44
 2
1

 S  d1AB  184,8 cm2 .

Câu 39: Đáp án A
+ Hệ số công suất của đoạn mạch cos  

U R 110

 0,5.
U
220

Câu 40: Đáp án D




+ Dạng phương trình dao động của hai con lắc đơn   0 cos  t   rad.
2


g
1 
l1


+ Trong đó 
 1 
2
  g
2

l2


l2 8
8
  1  2
l1 9
9

+ Điều kiện hai sợi dây song song  hai con lắc này có cùng li độ góc



8
2 t   2 t   2k




8

9
2
2
 cos  2 t    cos  2 t    


2
2  8
9

2 t   2 t   2k
 9
2
2
Hệ nghiệm thứ nhất luôn cho nghiệm thời gian âm nên không có ý nghĩa vật lý

t

36 72k
36

 0, 42 s.
thời gian ngắn nhất ứng với k  0  t 
85 85
85


Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×