Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý THPT chuyên ĐHSP hà nội lần 2 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.43 KB, 18 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên ĐHSP - Hà Nội - Lần 2
Câu 1: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló
A. Truyền thẳng

B. Đi qua tiêu điểm ảnh chính

C. Phản xạ ngược trở lại

D. Đi qua quang tâm

Câu 2: Trong khơng khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây
dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r, ta dùng công thức nào sau đây
A. B  4 .107

I
r

B. B  2 .107

I
r

C. B  2.107

I
r2

D. B  2.107


I
r

Câu 3: Xét sự giao thoa sóng của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn
kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi
của hai sóng sóng từ hai nguồn có giá trị bằng



A. Δ d  k  , k  0; 1; 2...

B. Δ d   2k  1 , k  0; 1; 2...
4

k
, k  0; 1; 2...
2

D. Δ d   2k  1 , k  0; 1; 2...
2

C. Δ d 



Câu 4: Sóng điện từ là
A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
B. điện từ trường lan truyền trong khơng gian
C. sóng dọc
D. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi

Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện

B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện

C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện

D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện

Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. Quang điện trong

B. quang phát quang

C. cảm ứng điện từ

D. tán sắc ánh sáng

Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng
của
A. các electron trong điện trường

B. các ion trong điện trường

C. các lỗ trống trong điện trường

D. các ion và electron trong điện trường

Câu 8: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn,
khối lượng không đáng kể,dài l.Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g.Nếu chọn mốc

thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc α là


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. Wt  mgl cos 

B. Wt  mgl 1  sin 

C. Wt  mglsin

D. Wt  mgl 1  cos 

Câu 9: Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng (En) sang trạng thái dừng có mức
năng lượng (Em) thì
A. ngun tử hấp thụ một photon có năng lượng   Em  En
B. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng   Em  En
C. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng   En  Em
D. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng   En  Em
Câu 10: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ ?
A. Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu 11: Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm
kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
A. Z  R 2   Z L  ZC 

2


B. Z  R 2   Z L  ZC 

2

D. Z  R 2   Z L  ZC 

C. Z  R  Z L  ZC

2

Câu 12: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây
A. Lị sưởi điện

B. Màn hình vơ tuyến điện

C. Hồ quang điện

D. Lị vi sóng



Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hịa theo phương trình s  2cos   t   cm.Tần số
3

dao động của con lắc đơn này là
A. 0,5 Hz

B. 1 Hz

C. 4 Hz


D. 2 Hz

Câu 14: Một nguồn sóng O có phương trình dao động uO = acsos20πt( cm) trong đó t tính
bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Coi biên độ khơng đổi trong q trình truyền
sóng. Phương trình dao động của điểm M nằm trên một phương truyền sóng và cách O một
khoảng 2,5 cm có dạng
A. uM  a cos 20 t (cm)



B. uM  a cos  20 t   (cm)
4



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.



C. uM  a cos  20 t   (cm)
2




D. uM  a cos  20 t   (cm)
2



Câu 15: Cho một mạch điện có điện trở thuần khơng đổi. Khi dịng điện trong mạch là 2A thì
cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100W. Khi dòng điện trong mạch là 1A thì cơng suất tiêu
thụ của đoạn mạch là
A. 25W

B. 440W

C. 200W

D. 50W

Câu 16: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vịng. Bỏ
qua mọi hao phí. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V

B. 440V

C. 110V

 

Câu 17: Đặt điện áp u  U 0 cos 100 t  V
10 

cảm L 

0, 7




H

D. 11V

vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự

. Cảm kháng của cuộn dây bằng

A. 50 Ω

B. 70 Ω

C. 25 Ω

D. 100 Ω

Câu 18: Công thoát electron của một kim loại là A = 7,64.10-19J. Giới hạn quang điện của
kim loại này có giá trị là
A. 260nm

B. 330nm

C. 550nm

D. 420nm

Câu 19: Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb trong khoảng
thời gian 1 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là

A. 0,01V

B. 0,6V

C. 0,02V

D. 1,2V

Câu 20: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất
lỏng trong suốt có chiết suất là n = 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng
này có
A. màu cam và tần số 1,5f

B. màu tím và tần số f

C. màu tím và tần số 1,5f

D. màu cam và tần số f

Câu 21: Cho một tụ điện có ghi 220V – 20nF. Nạp điện cho tụ bằng nguồn điện khơng đổi có
hiệu điện thế 150V thì điện tích trên tụ là Q. Hỏi Q chiếm bao nhiêu phần trăm điện tích cực
đại mà tụ có thể tích được?
A. 80%

B. 25%

C. 75%

D. 20%


Câu 22: Cho một con lắc dao động tắt dần chậm trong mơi trường có ma sát. Nếu sau mỗi
chu kì cơ năng của con lắc giảm 5% thì sau 10 chu kì biên độ của nó giảm xấp xỉ


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 77%

B. 36%

C. 23%

D. 64%

Câu 23: Tia sáng đơn sắc chiếu từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 600
thì góc khúc xạ bằng 300. Để xảy ra phản xạ tồn phần khi tia sáng chiếu từ chất lỏng ra
khơng khí thì góc tới i có giá trị thoả mãn
A. i < 35,50

B. i > 35,50

C. i < 54,70

D. i > 54,70

Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào mạch điện gồm điện trở R = 100Ω
và tụ điện mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện trong mạch là π/4. Điện dung của tụ có giá trị bằng
A.


1
(mF )
5

B. π (mF)

C. 2π (mF)

D.

1
(mF )
10

Câu 25: Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45µm với cơng suất 1,2W.
Trong mỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là
A. 4,42.1012 photon/s B. 4,42.1018 photon/s C. 2,72.1012 photon/s D. 2,72.1018 photon/s
Câu 26: Chọn đáp án đúng. Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ thì điện
trường giữa hai bản tụ điện và từ trường trong lòng ống dây
A. biến thiên điều hồ và vng pha

B. biến thiên điều hồ và ngược pha

C. khơng biến thiên điều hồ

D. biến thiên điều hồ và đồng pha

Câu 27: Để đo cơng suất tiêu thụ trên điện trở được mắc trên một mạch RLC nối tiếp (chưa
lắp sẵn), người ta dùng 1 điện trở; 1 tụ điện; 1 cuộn dây; 1 bảng mạch; 1 nguồn điện xoay

chiều; 1 ampe kế xoay chiều; 1 vôn kế xoay chiều; dây nối rồi thực hiện các bước sau
(a) nối nguồn điện với bảng mạch
(b) lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
(c) bật công tắc nguồn
(d) mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch
(e) mắc vôn kế xoay chiều song song với điện trở
(f) đọc giá trị trên vơn kế và ampe kế
(g) tính cơng suất tiêu thụ
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, c, b, d, e, f, g

B. b, d, e, a, c, f, g

C. b, d, e, f, a, c, g

D. a, c, f, b, d, e, g

Câu 28: Một dây đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định.
Khi âm thoa dao động với tần số 40Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi
đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 20m/s

B. 25m/s

C. 40m/s


D. 10m/s

Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở khơng đáng kể,được mắc với
mạch ngồi là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C. Khi tốc độ quay của lần lượt 360 vòng/ phút và 800 vòng /phút thì cường độ dịng điện
hiệu dụng trong mạch là như nhau . Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ hiệu dụng trong mạch
đạt cực đại . n0 có giá trị gần với giá trị nào sau đây ?
A. 620 vòng/ phút

B. 537 vòng / phút

C. 464 vòng /phút

D. 877 vòng /phút

Câu 30: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm gắn vào một vật nặng có khối
lượng m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2.Khi lị xo có
chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2N. Năng lượng
dao động của vật là
A. 0,1 J

B. 0,04 J

C. 0,08 J

D. 0,02 J

Câu 31: Cho mạch điện gồm tụ điện C, điện trở
R và hộp kín X mắc nối tiếp như hình vẽ. Hộp

kín X là một trong ba phần tử: điện trở thuần, tụ
điện, cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AM và MB lần lượt
là 50V và 120V. Hộp kín X là
A. tụ điện

B. cuộn dây không thuần cảm.

C. cuộn dây thuần cảm

D. điện trở thuần

Câu 32: Hai điểm sáng cùng dao động điều hồ trên trục Ox nằm ngang với phương trình



dao động lần lượt x1  4cos  5 t  cm; x2  4 3 cos  5 t   cm . Kể từ thời điểm ban đầu,
6

tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ
nhất so với chất điểm thứ 2 là:
A. 1

B.  3

C. -1

D.

3


Câu 33: Có hai tụ điện C1, C2 và hai cuộn cảm thuần L1, L2. Biết C1 = C2 = 0,2µH. Ban đầu
tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 8V và tụ C2 đến hiệu điện thế 16V rồi cùng một lúc mắc
C1 với L1, C2 với L2 để tạo thành mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2. Lấy π2 = 10. Thời
gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C1 và C2
chênh lệch nhau 4V là


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A.

106
s
3

B.

2.106
s
3

C.

106
s
6

D.


106
s
12

Câu 34: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền
sóng. Bước sóng bằng 40cm. Khoảng cách MN bằng 90cm. Coi biên độ sóng khơng đổi trong
quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì
phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 12Hz

B. 18Hz

C. 10Hz

D. 15Hz

Câu 35: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi
trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50dB. Nếu tăng cơng suất của
nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng
A. 61,31dB

B. 50,52dB

C. 51,14dB

D. 50,11dB

Câu 36: Một tấm nhựa trong suốt hai mặt bên song song với nhau và có bề dày 10cm. Chiếu
một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 600. Chiết suất của chất

làm tấm nhựa đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,42 và nt = 1,44. Bề rộng dải quang
phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là
A. 0,084cm

B. 0,042cm

C. 3,36cm

D. 1,68cm

Câu 37: Trên đoạn mạch khơng phân nhánh có bốn
điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có
điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn dây. Giữa N
và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một
điện áo xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Khi
đó cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời hai đầu AN và MB
theo thời gian được cho như trên đồ thị. Giá trị của U xấp xỉ bằng:
A. 24,1V

B. 26,8V

C. 21,6V

D. 28,8V

Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc gồm ánh sáng đỏ có bước sóng 684nm và ánh sáng lam có bước sóng 456nm.
Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm, nếu đếm được 6
vân sáng màu lam thì số vân sáng màu đỏ là

A. 1

B. 4

C. 2

Câu 39: Cho hai con lắc lị xo nằm ngang (k1, m1) và (k2,
m2) như hình vẽ, trong đó có k1 và k2 là độ cứng của hai

D. 3


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
lò xo thoả mãn k2 = 9k1, m1 và m2 là khối lượng của hai vật nhỏ thoả mãn m2 = 4m1. Vị trí
cân bằng O1, O2 của hai vật cùng nằm trên đường thẳng đứng đi qua O. Thời điểm ban đầu (t
= 0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn A, lò xo k2 nén một đoạn A rồi thả nhẹ để hai vật dao động
điều hồ. Biết chu kì dao động của con lắc lò xo (k1, m1) là 0,25s. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ
lúc t = 0, thời điểm hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 là
A. 201,75s

B. 168,25s

C. 201,70s

D. 168,15s

Câu 40: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B
đồng pha, có tần số 10Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng bằng 20cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong quá trình truyền. Xét một

elip (E) trên mặt chất lỏng nhận A, B là hai tiêu điểm. Gọi M là một trong hai giao điểm của
elip (E) và trung trực của AB. Trên elip (E), số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược
pha với M bằng:
A. 10

B. 20

C. 38

D. 28

Đáp án
1-B

2-D

3-D

4-B

5-B

6-A

7-B

8-D

9-C


10-D

11-C

12-C

13-A

14-D

15-A

16-D

17-B

18-A

19-A

20-D

21-C

22-C

23-B

24-D


25-D

26-A

27-B

28-A

29-C

30-C

31-B

32-A

33-B

34-C

35-C

36-A

37-D

38-D

39-A


40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính
Câu 2: Đáp án D
Cảm ứng từ B do dòn điện I chạy trong dẫy dẫn thẳng dài gây ra tại 1 điểm cách dây dẫn một
khoảng r là B  2.107
Câu 3: Đáp án D

I
r


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 4: Đáp án B
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian
Câu 5: Đáp án B
Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ đện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha


2

so với cường độ so với cường độ
Câu 6: Đáp án A
Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong
Câu 7: Đáp án B
Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion trong điện trường
Câu 8: Đáp án D

Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án D
Điều kiện của sự cộng hưởng cơ là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án C
Tia tử ngoại phát ra rất mạnh từ nguồn hồ quang điện
Câu 13: Đáp án A
Tần số dao dộng của con lắc là f 




 0,5Hz
2 2

Câu 14: Đáp án D
Bước sóng của nguồn phát ra là  

v 100

 10cm
f
10

Phương trình dao động của điểm M nằm trên phương tryền sóng cách O một đoạn 2,5 cm là
2 .d 
2 .2,5 





uM  a cos  20 t 
  a cos  20 t 
  a cos  20 t   cm
 
10 
2




Câu 15: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính cơng suất P = RI2
Cách giải:
Cơng suất của mạch khi dịng điện trong mạch là 2 là P1 = R.22 = 4R
Công suất của mạch khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 là

P2  R.12  R 

P2
P
R

 P2  1  25W
P1 4 R
4


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Câu 16: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức máy biến thế

N1 U1

N2 U 2

Cách giải:
Áp dụng công thức máy biến thế

N1 U1
U .N
220.100

 U 2  1 2 
 11V
N2 U 2
N1
2000

Câu 17: Đáp án B
Cảm kháng của cuộn dây là Z L   L  100 .

0, 7



 70Ω

Câu 18: Đáp án A

Giới hạn quang điện được xác định bởi biểu thức 0 

hc 6, 625.1034.3.108

 260nm
A
7, 64.1019

Câu 19: Đáp án A
Áp dụng cơng thức tính suất điện động cảm ứng ta có eC  

Φ2  Φ1 0, 6  1, 2

 0, 01V
Δt
60

Câu 20: Đáp án D
Khi chiếu ánh sáng vào các mơi trường có chiết xuất khác nhau thì tần số mà màu sắc ánh
sáng khơng đổi
Câu 21: Đáp án C
Điện tích Q mà tụ nạp được là Q = C.U = 20.10-9.150 = 3.10-6C
Điện tích cực đại mà tụ nạp được là Q0 = C.U0 = 20.10-9.200 = 4.10-6C
Q 3.106

.100%  75%
Ta có
Q0 4.106

Câu 22: Đáp án C

1 2 1 2
kA0  kA
ΔW
ΔA
2
2
 5% 

 2,5%
Theo bài ra ta có
1 2
W0
A0
kA0
2

Sau sau 10 chu kỳ biên độ của nó giảm 25%
Câu 23: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng điều kiện để có phản xạ tồn phần i ≥ igh
Cách giải:


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Tia sáng đơn sắc chiếu từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 600 thì góc
khúc xạ bằng 300 do đó ta có sin i  nsinr  n 

sin i sin 60

 3

sinr sin 30

Để có phản xạ tồn phần khi chiếu chât lỏng ra khơng khí thì sin igh 

1
1

 igh  35,30
n
3

Áp dụng điều kiện để có phản xạ toàn phần i ≥ igh ≥ 35,30
Câu 24: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng cơng thức tính độ lệch pha giữa u và i
Cách giải:
Z
1
1
 
Ta có: tan      C  1  ZC  R 
 100  C 
mF
R
C
10
 4

Câu 25: Đáp án D
Phương pháp: Công suất của nguồn P = N. (N là số photon phát ra trong 1s)
Cách giải:

Ta có: P  N   N

hc



 N 

P
1, 2.0, 45.106

 2, 72.1018
34
8
hc 6, 625.10 .3.10

Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án B
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l = kλ/2 (k là số bó sóng)
Cách giải: Ta có: l  k


2

 4.

v
2v
lf 100.40


v 
 20m / s
2f
f
2
2

Câu 29: Đáp án C
Suất điện động của nguồn điện: E 

 N Φ0
2



2 fN Φ0
2

 U (do r = 0)

Với f = np (n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ)
Do I1 = I2 ta có:

12
R 2  (1 L 

1 2
)
1C




 12 R 2  1222 L2 

22
R 2  (2 L 

1 2
)
2 C

 12 [ R 2  (2 L 

1 2
1 2
) ]  22 [ R 2  (1 L 
) ]
2 C
1C

12
22
L
2 L
2 2
2 2 2

2




R



L

 222
1
2
1 2
2 2
2 2
C
C
2 C
1 C


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
L
1 2 2
1 ( 2  12 )(22  12 )
 (12  22 )( R 2  2 )  2 ( 22  12 )  2 2
C
C 1 2
C
1222

 (2

L
1
1
 R 2 )C 2  2  2 (*)
C
1 2

Dòng điện hiệu dụng qua mạch: I 

U E

Z Z

02

I = Imac khi E /Z có giá trị lớn nhất hay khi y 
2

2

R 2  (0 L 

1

y

R 2  02 L2 


1
L
2
2
C
C

1 1

C 2 04

02

có giá trị lớn nhất

1



2
0

1 2
)
0 C

R2  2

02


L
C  L2

Để y = ymax thì mẫu số bé nhất
Đặt x 

1

02

y

x2
L
 ( R 2  2 ) x  L2
2
C
C

Lấy đạo hàm mẫu số, cho bằng 0 ta được kết quả x0 
Từ (*) và (**) ta suy ra :

Hay

1



2
1




1



2
2



2



2
0



1  L

 C 2  2  R 2   
2  C


1

2

0

1
1
2
 2  2
2
f1
f2
f0

2n12 .n22 2.3602.8002
1
1
2
2



n


 n  464(vong / phut )
0
n12 n22 n02
n12  n22 3602  8002

Câu 30: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng đại cương dao động điều hòa cho con lắc lò xo đứng
Cách giải:

Chiều dài tự nhiên của lị xo là l0 = 20 cm
Khi lị xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 => khi đó vật đang ở vị trí biên trên :

l  l0  Δ l  A  A  Δ l  20  18  2cm
Lực đàn hồi lúc đó F  k Δ l  A  k.0,02  2  k  100 N / m
Độ biến dạng của lị xo ở vị trí cân bằng là Δ l 
Biên độ của con lắc là A  Δ l  2  A  4cm

mg 0, 2.10

 0, 02m
k
100


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Cơ năng của con lắc là W 

1 2 1
kA  .100.0, 042  0, 08 J
2
2

Câu 31: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng cơng thức tính điện áp hiệu dụng
Cách giải:
+ TH1: Hộp kín X là tụ điện => UMB = UCX = 120V
2

2
2

U AB  U R  U C  120   130

 240U C  1202  1302  502  U C  0
2
2
2

U AM  U R  U C  50

=> Loại đáp án
+ TH2: Hộp kín X là cuộn dây thuần cảm => UMB = ULX = 120V
2
2
2

U AB  U R  120  U C   130

 1202  240U C   1302  502  U C  0
2
2
2

U AM  U R  U C  50

=> Loại đáp án C
+ TH3: Hộp kín X là điện trở thuần => UMB = URX = 120V
2

2
2

U AB  U R  120   U C  130

 240U R  1202  1302  502  U R  0
2
2
2

U AM  U R  U C  50

=> Loại đáp án D
Câu 32: Đáp án A
Phương pháp: Khoảng cách giữa hai điểm sáng được biểu diễn bởi phương trình:

d  x1  x2  A cos t   
Với tan  

A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2

Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải:




v1  20 cos  5 t  2 




+ Phương trình vận tốc của hai chất điểm: 
v  20 3cos  5 t       20 3cos  5 t  2 




 2
6 2
3 


+ Ta có: d  x1  x2  A cos t   


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Với tan  

4sin 0  4 3 sin



6  3      d  A cos  5 t     d  A  d   A
max


3

3

4 cos 0  4 3cos
6



+ Thời điểm đầu tiên t hai điểm sáng cách xa nhau nhất được biểu diễn trên đường trịn lượng giác:

2
2

2
Góc quét được:    
t   3  s
6 2
3
 5 15





+ Tại t = 2/15s tỉ số vận tốc của chất điểm 1 so với chất điểm 2:
2 

3
20 cos  5 .  

v1

15
2

  2 1

2
2

v2


3
20 3cos  5 . 
 
 15 3 
2

Câu 33: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng đường trịn lượng giác
Cách giải:
Tần số góc của mạch 1 và mạch 2: 1  2 

1
L1C1



1
6


2.10 .0, 2.10

Phương trình hiệu điện thế của mạch 1 và mạch 2:
u1  8cos  5 .105 t 

 u  u2  u1  8cos  5 .105 t 

5

u2  16cos  5 .10 t 

Biểu diễn trên đường trịn lượng giác ta có:

6

 5 .105 (rad / s)


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Góc quét được :  


3

 Δt 




2.106


s
 3.5 .105
3

Câu 34: Đáp án C

u  A cos t   

Phương pháp: Phương trình của li độ và vận tốc: 


v   A cos  t    2 



Cách giải:
Độ lệch pha giữa M và N: Δ  

2 .MN





2 .90
 4,5
40


Phương trình li độ và vận tốc tại M và N:
uM

v
 M

u N

v N


 A cos t   



  Acos  t    
2

 A cos t    4,5 



  Acos  t     4,5    Acos t    5    Acos t   
2




uM  A cos t     2cm

Tại thời điểm t thì: 

vN   Acos t     125, 6cm



vN
125, 6
 
 62,8  2 f  f  10 Hz
uM
2

Câu 35: Đáp án C
Phương pháp: Cơng thức tính mức cường độ âm: L  10log
Cách giải:

I
P
 10log
I0
4 R 2 I 0


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

+ Lúc đầu, mức cường độ âm tại M: LM  10log

P

 50dB
4 R 2 I 0

+ Sau khi tăng công suất của nguồn âm lên 30 :
LM  10log

P  0,3P
P
 10log1,3  10log
 1,14  50  51,14dB
2
4 R I 0
4 R 2 I 0

Câu 36: Đáp án A
Phương pháp: Định luật khúc xạ ánh sáng n1sini = n2sinr
Cách giải:
Ta có:

sin i sin 60

sinrd  sin HID 

 rd  37,580

1,
42
1,
42


sin i  n sin r  
sinr  sin HIT  sin i  sin 60  r  36,970
t
d

1, 44 1, 44


 TD  HD  HT  IH (tan HID  tan HIT )  10  tan 37,58  tan 36,97   0,168cm
Từ hình v có: DTK  300
=> Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa:
DK = TD.sinDTK = 0,168.sin30 = 0,084cm
Câu 37: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto
Cách giải:

R  r  U R  U r
Dựa vào đồ thị và dữ kiện đề bài: 

U AN  U MB


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Ta có:    


2


 cos  sin  

UR UL
U .30

 UL  R
 1,5U R  Z L  1,5R
20 30
20

2
2
R 2   Z L  ZC 
R 2   Z L  ZC 
U MB
Z MB
202 4
4
16
2
 2 
 2  
   Z L  ZC   R 2
2
2
2
2
2
9
9

U AN Z AN
30
 2R   Z L
 2R   1,5R  9
2

2

16
2
2
4R2  R2
2
 2 R    Z L  ZC 
Z MB
U2
U2
9
 2 
 2 
 U  28,8V
2
2
2
16
U AN Z AN
20
2
2
R   Z L  ZC 

R  R
9
Câu 38: Đáp án D
Phương pháp: Vị trí vân trùng nhau: x1 = x2 <=> k1λ1 = k2λ2
Cách giải:
Vị trí trùng nhau của ánh sáng đỏ và lam: xd  xl  kd d  kl l 

kd l 456 2 4 6


  
kl d 684 3 6 9

Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân màu lam => kl
chạy từ 0 đến 9
Ta có bảng sau:
kl

0

kd

0

1

2
1

3

2

=> Có 3 vân sáng màu đỏ (ứng với k = 1; 3; 5)
Câu 39: Đáp án A
Phương pháp: Hai vật có cùng li độ khi x1 = x2
Cách giải:

4

5
3

6
4

7

8
5

9
6


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.


k1
2

2


 8  rad / s 
1 
m1
T1 0, 25

Tần số góc của con lắc lò xo 1 và 2: 
k2
9k1

2  m  4m  12  rad / s 
2
1



 x1  A cos  8 t 
Theo bài ra ta có phương trình dao động của con lắc 1 và 2: 

 x2  A cos 12 t   
Hai vật có cùng li độ khi:

x2  x1  A cos 12 t     A cos 8 t   12 t    cos 8 t 
 k 1
t  2  4
12 t    8 t  k 2
k
1



 t   k  N* 
10 20
12 t    8 t  k 2
t  k  1
 10 20

Hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 ứng với k = 2018  t 

2018 1

 201, 75s
10
20

Câu 40: Đáp án B
Phương pháp: Phương trình giao thoa sóng trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha:

uM  2a cos

  d 2  d1 
  d2  d1  

cos t 







Cách giải:
Bước sóng: λ = 2cm
Phương trình sóng tại M: uM  2a cos

  MA  MB 
  MA  MB  

cos t 






X là điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M.
Phương trình sóng tại X: u X  2a cos

  XA  XB 
  XA  XB  

cos t 






Vì X và M thuộc elip => M + MB = X + XB
=> uM và uX chỉ khác nhau về: cos


  MA  MB 
  XA  XB 
;cos



Vì M thuộc trung trực của AB  cos

  MA  MB 
1



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

X ngược pha với M  cos

  XA  XB 
 1  XA  XB   2k  1 


 AB   2k  1   AB  19   2k  1 .2  19  5, 25  k  4, 25  k  5; 4;...;4
=> Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M trên đoạn B
=> Trên elip có 20 điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M

=>




×