Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Đề thi thử THPT QG trường THPT Chuyên ĐHSP - Hà Nội - Lần 3
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng k dao động điều hịa. Chọn gốc tọa
độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lị xo khi vật có li
độ x là
A. Wt
kx 2
.
2
B. Wt kx 2
C. Wt
kx
2
D. Wt
k2x
2
Câu 2: Dao động tắt dần có
A. Tần số giảm dần theo thời gian
B. động năng giảm dần theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. li độ giảm dần theo thời gian
Câu 3: Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có cảm ứng từ B .
Góc giữa vecto cảm ứng từ B và vận tốc v là α. Lực Lo – ren – xơ do từ trường tác dụng lên
điện tích có độ lớn xác định bởi cơng thức
A. f q vB sin
B. f q vB cos
C. f q vB tan
D. f q v 2 B sin
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. LCω = 1
B. ω = LC
C. LCω2 = 1
D. ω2 = LC
B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thủy
Câu 5: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại
A. Tác dụng lên kính ảnh
tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Câu 6: Hiện tượng quang – phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
Câu 8: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm
luôn
A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau 600
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 9: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vơ cực mà khơng điều tiết là
A. mắt khơng có tật
B. mắt cận
C. mắt viễn
D. mắt cận thị khi về
già
Câu 10: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
A. tần số âm
Câu 11: Hạt
17
8
B. độ to của âm
C. năng lượng của âm D. mức cường độ âm
O nhân có
A. 9 hạt prơtơn; 8 hạt nơtron
B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron
Câu 12: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt
là 5 V và 7V. Suất điện động của bộ nguồn là
A. 6V
B. 2V
C. 12V
D. 7V
Câu 13: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. T 2 Q0 I 0
B. T 2
I0
Q0
C. T 2 LC
D. T 2
Q0
I0
Câu 14: Biểu thức cường độ dòng điện là i 4cos 100 t ( A) . Tại thời điểm t = 20,18s
4
cường độ dòng điện có giá trị là
A. i = 0A
B. i 2 2( A)
C. i = 2A
D. i = 4A
Câu 15: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v =
0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng) thì khối lượng sẽ bằng
A. m0
B. 1,25m0
C. 1,56m0
D. 0,8m0
Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn
B. Các đường
dức điện xuất phát từ các điện tích âm
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể
vẽ được ít nhất hai đường sức điện
D. Các đường sức điện không cắt nhau
Câu 17: Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng.
Bước sóng của sóng dừng trên dây này là
A. 20 cm
B. 160 cm
C. 40 cm
D. 80cm
Câu 18: Một khung dây hình vng cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T.
Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Từ thơng qua khung dây bằng
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A.
3 3
10 ( Wb)
2
B. 10-3 ( Wb)
C. 10 3( Wb)
D.
3.103
( Wb)
2
Câu 19: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa
nước, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng là 1,2mm.Biết chiết suất của nước bằng
4/3. Nếu rút hết nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp đó là
A. 0,9mm
B. 0,8 mm
C. 1,6 mm
D. 1,2 mm
Câu 20: Một vật dao động điều hịa với phương trình x 4cos 2 t cm . Tốc độ cực đại
2
của vật trong quá trình dao động bằng
A. 4π (cm/s)
B. 8π (cm/s)
C. π (cm/s)
D. 2π (cm/s)
Câu 21: Một kim loại có cơng thốt 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây
ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3
B. λ1 và λ2
C. λ2, λ3 và λ4
D. λ3 và λ4
Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động ɛ = 10 V và điện trở trong 1 Ω mắc với mạch ngoài
là một điện trở R = 4 Ω. Công suất của nguồn điện bằng
A. 20 W
B. 8 W
C. 16 W
D. 40 W
Câu 23: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vng góc với
mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên
đoạn thẳng S1S2là
A. 1cm
B. 8cm
C. 2cm
D. 4cm
Câu 24: Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến
điệu; (6) mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5)
Câu 25: Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân
D. (2), (4), (6)
14
7
N đang đứng yên gây ra phản
17
ứng 14
7 N 8 O p . Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O
gấp 4 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân O bằng
A. 0,8 MeV
B. 1,6 MeV
C. 6,4 MeV
D. 3,2 MeV
Câu 26: Một tụ điện phẳng có hiệu điện thế 8V, khoảng cách giữa hai tụ bằng 5mm. Một
electron chuyển động giữa hai bản tụ sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn bằng
A. 6,4.10-21 N
B. 6,4.10-18 N
C. 2,56.10-19 N
D. 2,56.10-16 N
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng.
Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14
(mm). Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 (µm)
B. 0,54 ± 0,04 (µm)
C. 0,60 ± 0,03 (µm)
D. 0,60 ± 0,04 (µm)
Câu 28: Khi từ thơng qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ = Φ0.cos(ωt + π/6) thì trong khung
dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0.cos(ωt + φ). Biết Φ0, E0 và ω đều
là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A. – π/6 rad
B. π/6 rad
C. – π/3 rad
D. 2π/3 rad
Câu 29: Một đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
1
H ,
2
điện trở R = 50Ω và hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u 120 2 cos100 t V thì điện áp hiệu dụng của hộp X là 120V, đồng thời điện áp của hộp X
trễ pha so với điện áp của đoạn mạch AB là π/6. Cơng suất tiêu thụ của hộp X có giá trị gần đúng
là
A. 63W
B. 52W
C. 45W
D. 72W
Câu 30: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn gốc
toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như
trên đồ thị. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 10cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 5cm
Câu 31: Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo
biểu thức En
13, 6
eV n 1, 2,3,... . Cho một chùm electron bắn phá các nguyên tử hidro ở
n2
trạng thái cơ bản để kích thích chúng chuyển lên trạng thái M. Vận tốc tối thiểu của chùm
electron là
A. 1,55.106 m/s
B. 1,79.106 m/s
C. 1,89.106 m/s
D. 2,06.106 m/s
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 32: Cho một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đủ dài. Ở thời điểm t0, tốc độ dao động của
các phần tử tại M và N đều bằng 4m/s, còn phần tử tại trung điểm I của MN đang ở biên. Ở thời
điểm t1, vận tốc của các phần tử tại M và N đều có giá trị bằng 2 m/s thì phần tử ở I lúc đó đang
có tốc độ bằng
A. 2 2m / s
B. 2 5m / s
C. 2 3m / s
D. 4 2m / s
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng
có bước sóng từ 400nm đến 750 nm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,7 mm. Khi
dịch chuyển màn theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng là 40 cm thì
bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 1,2cm
Câu 34: Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A,M,N,B. Giữa A và M
chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Giữa N và B chỉ
có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u 160 2 cos100 t (V ) . Khi
độ tự cảm L = L1 thì giá trị hiệu dụng UMB = UMN = 96 V. Nếu độ tự cảm L = 2L1 thì điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 240V
B. 160V
C. 180V
D. 120V
Câu 35: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoàn của con lắc là
2,15 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a
thì chu kỳ dao đồng điều hòa của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ của con
lắc là
A. 2,84s
B. 1,99s
C. 2,56s
D. 3,98s
Câu 36: Vật sáng AB đặt song song với màn và cách màn 100cm. Người ta giữ cố định vật và
màn, đồng thời dịch chuyển một thấu kính trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của
thấu kính ln vng góc với màn. Khi đó có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét trên
màn. Ảnh này cao gấp 16 lần ảnh kia . Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 16cm
B. 6cm
C. 25cm
D. 20cm
Câu 37: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường
không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm
một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai
hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB. Góc
xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 500
B. 400
C. 300
D. 200
Câu 38: Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và
cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn
kế V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U4/U1 là
A. 3/2
B.
4 5
3
C.
4 3
3
D. 5/2
Câu 39: Hạt nhân X phóng xạ α để tạo thành hạt nhân Y bền theo phương trình . Người ta
nghiên cứu một mẫu chất, sự phụ thuộc của số hạt nhân X(NX) và số hạt nhân Y( NY) trong mẫu
chất đó theo thời gian đo được như trên đồ thị.Hạt nhân X có chu kỳ bán rã bằng
A. 16 ngày
B. 12 ngày
C. 10 ngày
D. 8 ngày
Câu 40:
Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển động trịn đều trên đường trịn tâm
O bán kính 5cm với tốc độ góc 10π (rad/s). Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lị xo dao động
điều hồ theo phương ngang sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của đường trịn
tâm O. Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường trịn. Biết lị xo có độ
cứng k = 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100g. Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng S đang
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
đi qua vị trí như trên hình vẽ, cịn vật nhỏ m đang có tốc độ cực đại Vmax = 50π (cm/s). Khoảng
cách lớn nhất giữa điểm sáng S và vật nhỏ m trong quá trình chuyển động xấp xỉ bằng
A. 6,3cm
B. 9,7cm
C. 7,4cm
D. 8,1cm
Đáp án
1-A
2-C
3-A
4-C
5-B
6-C
7-B
8-A
9-A
10-A
11-D
12-C
13-D
14-B
15-B
16-D
17-C
18-B
19-C
20-B
21-B
22-A
23-A
24-A
25-D
26-D
27-D
28-C
29-B
30-D
31-D
32-B
33-C
34-A
35-C
36-A
37-B
38-D
39-C
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Công thức tính thế năng của con lắc lị xo ở li độ x: Wt
kx 2
2
Câu 2: Đáp án C
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 3: Đáp án A
Lực từ Lo – ren xơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn là : F q vB sin
Câu 4: Đáp án C
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp hiện tượn cộng hưởng xảy ra khi: LC 2 1
Câu 5: Đáp án B
Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 6: Đáp án C
Hiện tượng quang phát quang là sự hấp thu ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có
bước sóng khác
Câu 7: Đáp án B
Trong động cơ khơng đồng bộ khung dây đặt trong từ trường sẽ quay theo chiều từ trường
với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 8: Đáp án A
Trong sóng điện từ, dao động của từ trường và dao động của điện trường tại một điểm luôn
cùng pha với nhau
Câu 9: Đáp án A
Mắt có thể nhìn thấy các vật ở xa vô cực khi không điều tiết là mắt không tật
Câu 10: Đáp án A
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án C
Vì mạch điện mắc nối tiếp nên ta có suất điện động của bộ nguồn bằng
1 2 5 7 12V
Câu 13: Đáp án D
Chu kỳ dao động điện từ của mạch là: T 2
Q0
I0
Câu 14: Đáp án B
Tại thời điểm t = 20,18s, cường độ dịng điện có giá trị: i 4cos 100 .20,18 2 2 A
4
Câu 15: Đáp án B
Khối lượng tương đối tính của vật: m
m0
v2
1 2
c
m0
1
0, 6c
2
1, 25m0
c2
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án C
Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định ta có:
lk
2
80 4
2
40cm
Câu 18: Đáp án B
Diện tích của khung dây là
S a 2 0,12 0,01m2
Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300 nên ta có α = 600
Từ thơng qua khung dây có giá trị: Φ BS cos 0, 2.0,01.cos60 103 (Wb)
Câu 19: Đáp án C
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Khi thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước ta có khoảng vân i’ được xác định bởi biểu
thức: i
D
a
D
na
Vậy khi rút hết nước trong bể ta có: i
D
4
n.i .1, 2 1, 6mm
a
3
Câu 20: Đáp án B
Tốc độ cực đại: vmax = ωA = 8π (cm/s)
Câu 21: Đáp án B
Giới hạn quang điện:
0
hc 6, 625.1034.3.108
0,3 m .
A
4,14.1, 6.1019
Để xảy hiện tượng quang điện thì: λ ≤ λ0
=> bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là λ1 và λ2.
Câu 22: Đáp án A
Cường độ dịng điện: I
Rr
10
2A
4 1
Cơng suất của nguồn: P = ɛ.I = 2.10 = 20W
Câu 23: Đáp án A
Bước sóng: λ = v.T = v/f = 80/40 = 2cm
=> Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là λ/2 = 1cm
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án D
Phương trình phản ứng:
17
14
7 N 8 O p
Năng lượng thu vào của phản ứng:
Δ E K K N KO K p 5, 21 0 KO
KO
1, 21 KO 3, 2MeV
4
Câu 26: Đáp án D
Lực điện tác dụng vào electron: F qE e.
U
8
1, 6.1019.
2,56.1016 N
3
d
5.10
Câu 27: Đáp án D
Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp bằng 9i
9.i 10,80 0,14mm i 1, 2
0,14
mm
9
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Bước sóng:
a .i 1.1, 2
0, 6 m
D
2
0,14
Δa Δi Δ D
Δ
a
Δ
i
Δ
D
0,
05
0,
01
Sai số:
Δ
9
0, 04 m
0, 6
a
i
D
i
D
1
1,
2
2
a
Δ
=> Bước sóng bằng: 0,60 ± 0,04 µm
Câu 28: Đáp án C
Ta có
6
2
3
rad
Câu 29: Đáp án B
Ta có: R 50Ω; Z L 100 .
1
50Ω;U X 120V ;U 120V
2
Ta có giản đồ vecto
Ta có: U RL 2.OI 2.120.sin
uX
6
4
;cos
12
62V I
U RL
62
0,878 A
Z RL 50 2
OI
31
750 300
U AB 120
600 PX U X I .cos uX 120.0,878.cos 60 53W
Câu 30: Đáp án D
Tại t = 0: Wt
kx 2
0, 02
0, 01 x
2
k
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Tại t = 1/12s: Wt
Ta có : cos
kA2
0, 08
0, 04 A
2
k
0, 02
k 1
3
0, 08 2
k
=> Từ t = 0 đến t = 1/12s góc quét được:
3
Δ t .
T
T T 1
T 0,5s 4 rad / s
2 3 2 6 12
0, 08
5cm
32
k m 2 0, 2. 4 32 N A
2
Câu 31: Đáp án D
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái cơ bản ( n = 1) lên trạng thái kích thích M (n = 2) thì
ngun tử hấp thụ một năng lượng:
13, 6 13, 6
2 12, 089eV
32
1
Vận tốc tối thiểu của chùm e là :
1 2
mv 12, 08eV v
2
2.
m
2.12, 089.1, 6.1019
2, 06.106 m / s
9,1.1031
Câu 32: Đáp án B
Câu 33: Đáp án C
Ban đầu: 0, 7
Δ D
a
Sau khi dịch chuyển màn: 0,84
Δ D 0, 4
a
Trừ hai phương trình cho nhau ta được: 0,14
Câu 34: Đáp án A
0, 4.Δ
0, 4.350.109
0,14.103
a 1mm
a
a
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
- Khi L = L1: I
I
U MB U MN
96
96
ZC 2Z L1
Z MB Z MN
Z L1 ZC
Z L1
U AB U MN
Z AB Z MN
160
R 2 Z L1 ZC
2
Z2
96
9
4
2 L1 2
R Z L1
Z L1
3
R Z L1 25
- Khi L = 2L1 => ZL2 = 2ZL1
U L 2 I .Z L 2
160.Z L 2
R Z L 2 ZC
2
2
160.2.Z L1
240V
2
4
Z L1 2.Z L1 2.Z L1
3
Câu 35: Đáp án C
Chu kỳ của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc a
là: T1 2
l
2,15s
ga
(1)
Chu kỳ của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc a
l
3,35s
g a
là: T2 2
(2)
Chia (1) cho (2) ta được: a = 0,42g
Thay giá trị của a vào (1) ta được:
T1 2
l
1
2,15s T
T1 2,15s T 2,56s
g 0, 42 g
1, 42
Với T là chu kỳ của con lắc khi thang máy khơng chuyển động
Câu 36: Đáp án A
Ta có 2 vị trí cho ảnh rõ nét này đối xứng nhau, nghĩa là ở vị trí 1, khoảng cách từ ảnh đến
thấu kính là x, từ thấu kính tới màn là d thì ở vị trí thứ 2, khoảng cách từ vật đến thấu kính là
d,
từ
thấu
Độ phóng đại vị trí 1: k1
Vị trí 2: k2
kính
tới
màn
d
x
x
d
Do ảnh này gấp 16 lần ảnh kia chứng tỏ: k2 16k1
Mà x + d = 100cm => x =20 cm và d = 80 cm
d
x
16 d 4 x
x
d
là
x.
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Áp dụng công thức thấu kính ta có :
1 1 1
1
1
f 16cm
f x d 20 80
Câu 37: Đáp án B
Ta có mức cường độ âm: L 10.log
I
P
10log
Lmax Rmin
I0
4 R 2 .I 0
(với R là khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát)
Gọi H và K là chân đường vng góc hạ từ O xuống Ax và Ay.
=> Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng
tại H. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng
tại K.
P
50
LA 10 log
2
4
.
OA
.
I
OA2
0
L
L
10.log
7 OA 2, 2387.OH
A
P
H
OH 2
57
Ta có : LH 10 log
2
4 .OH 2 .I 0
L L 10.log OA 12 OA 3,981.OK
A
H
OK 2
P
62
LK 10 log
4 .OK 2 .I 0
sin A1
OH
OH
1
A1 26,530
OA 2, 2387.OH 2, 2387
sin A2
OK
OH
1
A2 14,550
OA 3,981.OH 3,981
xAy A1 A2 410
Câu 38: Đáp án D
Câu 39: Đáp án C
N X 0 N0
Tại thời điểm t = 0 ta có :
NY 0 0, 25 N 0
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
6,78
T
N X N 0 .2
Tại thời điểm t = 6,78s ta có :
6,78
NY 0, 25 N 0 N 0 . 1 2 T
Mà tại t = 6,78s có : N X NY N0 .2
6,78
T
6,78
6,78
6,78
5
5
T
T
0, 25 N0 N 0 . 1 2
2 T
2.2
4
8
6, 78
5
log 2 T 10 ngay
T
8
Câu 40: Đáp án D
- S chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5cm với tốc độ góc 10π (rad/s)
- Vật m dao động điều hoà với với:
k
100
10 rad / s
m
0,1
Tốc độ cực đại của m là : vmax = ωA = 50π cm/s => A = 5cm.
- Tại thời điểm nào đó, điểm sáng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, cịn vật nhỏ m đang
có tốc độ cực đại (m có tốc độ cực đại khi qua vị trí cân bằng) => S và m ln lệch pha nhau
góc π/2.
S và m cách nhau lớn nhất khi m và S đi xung quanh vị trí cân bằng. Biểu diễn trên đường
trịn lượng giác ta có :
Áp dụng định lí Py – ta – go, ta có khoảng cách lớn nhất giữa S và m (đường màu đỏ) là :
2
d max
2
5 5
5
7,9cm
2 2
2